Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 10000 (Kết nối tri thức)

84 42 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    245 123 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(84 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 60: So sánh các s trong ph m vi 100 000
HO T Đ NG
Ho t đ ng 1: (trang 62 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng) Đi n Đ, S vào ô tr ng:
L i gi i
a) So sánh 9 876 và 12 345
Vì 12 345 có s ch s nhi u h n 9 876 nên 9 876 < 12 345. ơ
b) So sánh 30 724 và 31 000
- Hai s có s ch s b ng nhau.
- Các ch s hàng ch c nghìn b ng nhau.
- hàng nghìn có 0 < 1
V y 30 724 < 31 000.
c) So sánh 41 035 và 39 999
- Hai s có s ch s b ng nhau.
- hàng ch c nghìn có 4 > 3
V y 41 035 > 39 999.
Em đi n nh sau: ư
Ho t đ ng 2: (trang 62 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i
a) 29 100 > 26 189
b) 38 197 < 38 307
c) 52 740 = 50 000 + 2000 + 700 + 40
Ho t đ ng 3: (trang 62 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng)
M t cây th n kỳ ra các qu v i màu s c khác nhau. B n kh s leo theo các cành
ghi s l n h n đ l y qu . H i b n kh l y đ c qu màu gì? ơ ượ
L i gi i
So sánh t ng đo n các s đ c ghi trên t ng đo n c a cành cây và tìm đ ng đi ượ ườ
l y k o c a b n kh .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Vì 92 800 > 92 715 > 90 634 nên b n kh s leo lên cành ghi s 92 800.
Vì 74 000 > 73 709 nên b n kh s hái qu cành ghi s 74 000.
*) Em có đ ng đi c a b n kh nh sau:ườ ư
V y b n kh hái qu có màu xanh lá cây.
LUY N T P
Luy n t p 1: (trang 63 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng)
B n huy n A, B, C, D có s dân là:
huy n A: 73 017 ng i; ườ huy n B: 78 655 ng i; ườ
huy n C: 75 400 ng i; ườ huy n D: 73 420 ng i. ườ
a) S p x p các s trên theo th t t bé đ n l n. ế ế
b) Huy n nào có đông dân nh t?
c) Huy n nào có ít dân nh t?
L i gi i
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
So sánh: 73 017 < 73 420 < 75 400 < 78 655
a) Ta có th s p x p các s trên theo th t t bé đ n l n là: ế ế
73 017; 73 420; 75 400; 78 655.
b) Vì 78 655 là s l n nh t nên huy n B có đông dân nh t.
c) Vì 73 017 là s bé nh t nên huy n A có ít dân nh t.
Bài 2: (trang 63 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c v i cu c ế
s ng)
D i đây là s c ch a c a 1 s sân v n đ ng Vi t Nam:ướ
Trong các sân v n đ ng trên:
a) Sân v n đ ng nào có s c ch a l n nh t? Sân v n đ ng nào có s c ch a nh
nh t?
b) Sân v n đ ng nào có s c ch a trên 40 000 ng i? ườ
L i gi i
Quan sát b ng trên, em th y:
Sân v n đ ng M Đình có s c ch a 40 192 ng i. ườ
Sân v n đ ng L ch Tray có s c ch a 28 000 ng i. ườ
Sân v n đ ng Thiên Tr ng có s c ch a 30 000 ng i. ườ ườ
Sân v n đ ng Th ng Nh t có s c ch a 25 000 ng i. ườ
a) So sánh: 25 000 < 28 000 < 30 000 < 40 192
V y sân v n đ ng M Đình có s c ch a l n nh t. Sân v n đ ng Th ng Nh t có
s c ch a nh nh t.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) So sánh:
40 192 > 40 000
28 000 < 40 000
30 000 < 40 000
25 000 < 40 000
V y sân v n đ ng M Đình có s c ch a trên 40 000 ng i. ườ
Luy n t p 3: (trang 63 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng)
Công-tơ-mét c a m t xe máy xác đ nh s ki --mét xe máy đó đã đi đ c. D i ượ ướ
đây là công-tơ-mét c a ba xe máy:
Xe máy nào đã đi đ c s kiượ --mét nhi u nh t? Xe máy nào đã đi đ c s ki-lô- ượ
mét ít nh t?
L i gi i
Quan sát hình v , ta th y:
Xe máy A đi đ c 43 288 km.ượ
Xe máy B đi đ c 50 000 km.ượ
Xe máy C đi đ c 43 300 km.ượ
Vì 43 288 < 43 300 < 50 000 nên xe máy B đã đi đ c s kiượ --mét nhi u nh t và
xe máy A đã đi đ c s kiượ --mét ít nh t.
Luy n t p 4: (trang 63 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng)
Tìm ch s thích h p:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
Bài 60: So sánh các s t ố rong ph m ạ vi 100 000 HOẠT Đ N Ộ G Hoạt đ ng 1:
(trang 62 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) Đi n
Đ, S vào ô trống: L i ờ giải a) So sánh 9 876 và 12 345 Vì 12 345 có số ch s ữ ố nhi u h ề
n 9 876 nên 9 876 < 12 345. ơ b) So sánh 30 724 và 31 000
- Hai số có số ch s ữ ố b ng ằ nhau. - Các ch s ữ ố hàng ch c nghì ụ n b ng ằ nhau.
- Ở hàng nghìn có 0 < 1 V y 30 724 < 31 000. ậ c) So sánh 41 035 và 39 999 - Hai số có số ch s ữ ố b ng nhau. ằ - Ở hàng ch c ụ nghìn có 4 > 3 V y 41 035 > 39 999. ậ Em đi n nh ề s ư au: Hoạt đ ng 2:
(trang 62 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) L i ờ giải a) 29 100 > 26 189 b) 38 197 < 38 307
c) 52 740 = 50 000 + 2000 + 700 + 40 Hoạt đ ng 3:
(trang 62 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) M t ộ cây th n kỳ r ầ a các qu v ả i ớ màu s c ắ khác nhau. B n kh ạ s ỉ l ẽ eo theo các cành ghi số l n h ớ n đ ơ l ể ấy qu . ả H i ỏ b n kh ạ l ỉ y đ ấ ư c qu ợ ả màu gì? L i ờ giải So sánh t ng đo ừ n ạ các số đư c ghi ợ trên t ng đo ừ n c ạ a
ủ cành cây và tìm đư ng ờ đi lấy kẹo c a ủ b n kh ạ ỉ. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
Vì 92 800 > 92 715 > 90 634 nên b n kh ạ s ỉ l
ẽ eo lên cành ghi s 92 800. ố
Vì 74 000 > 73 709 nên b n kh ạ s ỉ hái ẽ qu ả cành ở ghi s 74 000. ố *) Em có đư ng đi ờ c a ủ b n kh ạ nh ỉ s ư au: V y b ậ n ạ kh hái ỉ qu có m ả àu xanh lá cây. LUYỆN T P Luy n t
ệ ập 1: (trang 63 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng)
Bốn huyện A, B, C, D có số dân là: huyện A: 73 017 ngư i ờ ; huyện B: 78 655 ngư i ờ ; huyện C: 75 400 ngư i ờ ; huyện D: 73 420 ngư i ờ . a) S p x ắ p các ế số trên theo thứ t t ự bé đ ừ n l ế n. ớ
b) Huyện nào có đông dân nh t ấ ?
c) Huyện nào có ít dân nh t ấ ? L i ờ giải M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
So sánh: 73 017 < 73 420 < 75 400 < 78 655 a) Ta có th s ể p x ắ p các ế số trên theo th t ứ t ự bé đ ừ n l ế n ớ là:
73 017; 73 420; 75 400; 78 655. b) Vì 78 655 là số l n nh ớ t ấ nên huy n B ệ có đông dân nh t ấ .
c) Vì 73 017 là số bé nh t ấ nên huy n ệ A có ít dân nh t ấ .
Bài 2: (trang 63 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c s ng) Dư i ớ đây là s c ch ứ a ứ c a 1 s ủ ố sân v n ậ đ ng ộ ở Vi t ệ Nam: Trong các sân v n ậ đ ng t ộ rên: a) Sân v n đ ậ ng nào có ộ s c ch ứ a ứ l n nh ớ t ấ ? Sân v n đ ậ ng ộ nào có s c ứ ch a nh ứ ỏ nh t ấ ? b) Sân v n ậ đ ng nào có s ộ c ch ứ a ứ trên 40 000 ngư i ờ ? L i ờ giải Quan sát b ng t ả rên, em th y ấ : Sân v n đ ậ ng ộ M Đ ỹ ình có sức ch a ứ 40 192 ngư i ờ . Sân v n đ ậ ng ộ L ch ạ Tray có s c ứ ch a 28 000 ng ứ ư i ờ . Sân v n đ ậ ng ộ Thiên Trư ng ờ có s c ứ ch a 30 000 ng ứ ư i ờ . Sân v n đ ậ ng ộ Th ng N ố h t ấ có s c ứ ch a 25 000 ng ứ ư i ờ .
a) So sánh: 25 000 < 28 000 < 30 000 < 40 192 V y s ậ ân v n ậ đ ng M ộ Đ ỹ ình có s c ch ứ a ứ l n nh ớ t ấ . Sân v n đ ậ ng ộ Th ng N ố h t ấ có s c ứ ch a nh ứ nh ỏ ất. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo