Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 68: Tiền Việt Nam (Kết nối tri thức)

108 54 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    245 123 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(108 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 68: Ti n vi t nam
HO T Đ NG
Ho t đ ng 1 (trang 86 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c v i ế
cu c s ng)
Chú l n nào đ ng nhi u ti n nh t?
L i gi i
Quan sát hình v , em th y:
Chú l n h ng đ ng t ng s ti n là:
10 000 đ ng + 20 000 đ ng + 20 000 đ ng = 50 000 đ ng
Chú l n xanh đ ng 100 000 đ ng.
Chú l n tím đ ng 50 000 đ ng.
Vì 50 000 đ ng < 100 000 đ ng nên chú l n xanh đ ng nhi u ti n nh t.
Ho t đ ng 2 (trang 86 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c v i ế
cu c s ng)
M đi ch mua chanh h t 3 000 đ ng và mua hành h t 2 000 đ ng. M đ a cho ế ế ư
cô bán hàng 10 000 đ ng. Ch n nh ng cách cô bán hàng có th tr l i ti n th a
cho m .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i
Em gi i bài toán trên b ng hai b c tính: ướ
B c 1: Tính s ti n m đã muaướ
B c 2: Tính s ti n cô bán hàng c n tr mướ
B c 3: Tìm trong tranh nh ng cách cô bán hàng có th trướ
Bài gi i
M mua h t s ti n là: ế
3 000 + 2 000 = 5 000 (đ ng)
Cô bán hàng c n tr m s ti n là:
10 000 – 5 000 = 5000 (đ ng)
Quan sát tranh, em th y:
Cách A: 5 000 đ ng
Cách B: 5 000 đ ng (vì 1 000 đ ng + 2 000 đ ng + 2 000 đ ng = 5 000 đ ng)
Cách C: 6 000 đ ng (vì 2 000 đ ng + 2 000 đ ng + 2 000 đ ng = 6 000 đ ng)
Vì cô bán hàng c n tr m s ti n là 5 000 đ ng nên cô bán hàng có th tr m
theo cách A ho c cách B.
Ho t đ ng 3 (trang 86 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c v i ế
cu c s ng)
Khi mua m i món hàng d i đây, ta c n tr m t t ti n có trong hình bên. ướ
Em hãy tìm giá ti n c a m i món hàng, bi t: ế
- Giá ti n c a bóng đèn th p nh t;
- Giá ti n c a quy n sách cao nh t;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Giá ti n c a rô -b t cao h n giá ti n c a cái l c. ơ ượ
L i gi i
S o x p các giá ti n trên theo th t t bé đ n l n, ta đ c: 10 000 đ ng, 20 000 ế ế ượ
đ ng, 50 000 đ ng, 100 000 đ ng
Vì giá ti n c a bóng đèn th p nh t nên bóng đèn có giá 10 000 đ ng.
Vì giá ti n c a quy n sách cao nh t nên quy n sách có giá 100 000 đ ng.
Còn l i hai m nh giá là 20 000 đ ng và 50 000 đ ng
Vì giá ti n c a Rô-b t cao h n giá ti n c a cái l c nên Rô ơ ượ -b t có giá 50 000
đ ng; Cái l c có giá 20 000 đ ng. ượ
LUY N T P
Luy n t p 1 (trang 87 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c v i ế
cu c s ng)
Tìm giá ti n c a t ng lo i: b p ngô, cà r t, d a chu t ư
L i gi i
Giá ti n c a b p ngô là: 5000 đ ng
Giá ti n c a c cà r t là:
8 000 – 5 000 = 3 000 (đ ng)
Giá ti n c a qu d a chu t là: ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
10 000 – 8 000 = 2 000 (đ ng)
Đáp s : giá ti n b p ngô: 5 000 đ ng
giá ti n c cà r t: 3 000 đ ng
giá ti n qu d a chu t: 2 000 đ ng ư
Luy n t p 2 (trang 87 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c v i ế
cu c s ng)
Vào đ u v ngô, m Lan mua 1 b p ngô giá 5 000 đ ng. Gi a v , v i 5 000
đ ng, m Lan mua đ c 2 b p ngô. ượ
a) Gi a v giá ti n 1 b p ngô là đ ng.
b) Giá ti n 1 b p ngô đ u v nhi u h n giá ti n 1 b p ngô gi a v ơ
đ ng.
L i gi i
a) Gi a v giá ti n 1 b p ngô là:
5 000 : 2 = 2 500 (đ ng)
b) Giá ti n 1 b p ngô đ u v nhi u h n giá ti n 1 b p ngô gi a v là: ơ
5 000 – 2 500 = 2 500 (đ ng)
Đáp s : a) 2 500 đ ng b) 2 500 đ ng
Luy n t p 3 (trang 87 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c v i ế
cu c s ng)
Trong h i ch do nhà tr ng t ch c, Nam và Mai làm n c chanh đ bán l y ườ ướ
ti n ng h qu t thi n. D i đây là s ti n đ mua nh ng nguyên li u làm t ướ
n c chanh c a các b n y.ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) H i Nam và Mai c n bao nhiêu ti n đ mua s nguyên li u trên?
b) Nam và Mai bán n c chanh đ c 80 000 đ ng. H i sau khi tr đi ti n mua ướ ượ
nguyên li u, hai b n còn bao nhiêu ti n?
L i gi i
Quan sát b ng trên, em th y:
S ti n đ mua N c là 20 000 đ ng. ướ
S ti n đ mua Đ ng kính là 14 000 đ ng. ườ
S ti n đ mua Chanh là 10 000 đ ng.
a)
S ti n Nam và Mai c n đ mua s nguyên li u trên là:
20 000 + 14 000 + 10 000 = 44 000 (đ ng)
b)
S ti n còn l i c a hai b n là:
80 000 – 44 000 = 36 000 (đ ng)
Đáp s : a) 44 000 đ ng;
b) 36 000 đ ng
Luy n t p 4 (trang 87 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c v i ế
cu c s ng)
S ?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Bài 68: Ti n vi t ệ nam HOẠT Đ N Ộ G Hoạt đ ng 1 (
trang 86 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i cu c s ng) Chú l n nào ợ đ ng nhi ự u t ề i n nh ề t ấ ? L i ờ giải Quan sát hình vẽ, em th y: ấ Chú l n h ợ ồng đ ng t ự ổng số ti n l ề à:
10 000 đồng + 20 000 đồng + 20 000 đ ng = 50 000 đ ồ ng ồ Chú l n xanh ợ đ ng 100 000 đ ự ồng. Chú l n t ợ ím đ ng 50 000 đ ự ồng.
Vì 50 000 đồng < 100 000 đ ng nên chú l ồ n ợ xanh đ ng nhi ự u t ề i n nh ề t ấ . Hoạt đ ng 2 (
trang 86 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i cu c s ng) Mẹ đi ch m ợ ua chanh h t
ế 3 000 đồng và mua hành h t ế 2 000 đ ng. M ồ đ ẹ a cho ư
cô bán hàng 10 000 đồng. Ch n ọ nh ng cách cô bán ữ hàng có th t ể r l ả i ạ ti n t ề h a ừ cho mẹ. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) L i ờ giải Em gi i ả bài toán trên b ng ằ hai bư c ớ tính: Bư c ớ 1: Tính s t ố i n m ề đã m ẹ ua Bư c ớ 2: Tính s t ố i n cô bán hàng c ề n t ầ r m ả ẹ Bư c
ớ 3: Tìm trong tranh nh ng cách cô ữ bán hàng có th t ể rả Bài gi i ả Mẹ mua h t ế số ti n l ề à: 3 000 + 2 000 = 5 000 (đ ng ồ ) Cô bán hàng cần tr m ả s ẹ ố ti n l ề à:
10 000 – 5 000 = 5000 (đồng) Quan sát tranh, em th y: ấ Cách A: 5 000 đồng Cách B: 5 000 đ ng ( ồ vì 1 000 đ ng + 2 000 đ ồ ng + 2 000 đ ồ ng = 5 000 đ ồ ng) ồ Cách C: 6 000 đ ng ( ồ vì 2 000 đ ng + 2 000 đ ồ ng + 2 000 đ ồ ng = 6 000 đ ồ ng) ồ Vì cô bán hàng cần tr m ả s ẹ ố ti n l
ề à 5 000 đ ng nên cô bán hàng ồ có th t ể r m ả ẹ theo cách A ho c ặ cách B. Hoạt đ ng 3 (
trang 86 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i cu c s ng) Khi mua mỗi món hàng dư i ớ đây, ta c n t ầ rả m t ộ t t ờ i n có t ề rong hình bên. Em hãy tìm giá ti n c ề a ủ m i ỗ món hàng, bi t ế : - Giá ti n c ề a ủ bóng đèn th p nh ấ t ấ ; - Giá ti n c ề a ủ quy n s ể ách cao nh t ấ ; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Giá ti n c ề a r ủ ô-bốt cao h n gi ơ á ti n c ề a ủ cái lư c. ợ L i ờ giải S o x ắ p các ế giá ti n t ề rên theo th t ứ t ự bé đ ừ n l ế n, t ớ a đư c: ợ 10 000 đ ng, 20 000 ồ
đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng Vì giá ti n c ề a bóng đèn ủ th p nh ấ t
ấ nên bóng đèn có giá 10 000 đ ng. ồ Vì giá ti n c ề a quy ủ n ể sách cao nh t ấ nên quy n s
ể ách có giá 100 000 đ ng. ồ Còn l i ạ hai m nh gi ệ
á là 20 000 đ ng và 50 000 đ ồ ng ồ Vì giá ti n c ề a R ủ ô-b t ố cao h n ơ giá ti n ề c a cái ủ lư c
ợ nên Rô-bốt có giá 50 000 đồng; Cái lư c có ợ giá 20 000 đ ng. ồ LUYỆN T P Luy n t
ệ ập 1 (trang 87 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i cu c s ng) Tìm giá ti n c ề a ủ t ng l ừ o i ạ : b p ắ ngô, cà r t ố , d a chu ư t ộ L i ờ giải Giá ti n c ề a b ủ p ắ ngô là: 5000 đ ng ồ Giá ti n c ề a c ủ ủ cà r t ố là:
8 000 – 5 000 = 3 000 (đồng) Giá ti n c ề a qu ủ ả d a chu ư t ộ là: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
10 000 – 8 000 = 2 000 (đồng) Đáp số: giá ti n b ề p ắ ngô: 5 000 đ ng ồ giá ti n c ề cà ủ rốt: 3 000 đồng giá ti n qu ề d ả a ư chu t ộ : 2 000 đ ng ồ Luy n t
ệ ập 2 (trang 87 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i cu c s ng) Vào đầu v ngô, m ụ ẹ Lan mua 1 b p
ắ ngô giá 5 000 đồng. Gi a v ữ , v ụ i ớ 5 000 đồng, mẹ Lan mua đư c ợ 2 b p ngô. ắ a) Gi a v ữ gi ụ á ti n 1 b ề p ắ ngô là đồng. b) Giá ti n ề 1 b p ngô ắ đ ở u v ầ nhi ụ u h ề n ơ giá ti n ề 1 b p ngô ắ gi ở a ữ v l ụ à đồng. L i ờ giải a) Gi a v ữ gi ụ á ti n 1 b ề p ắ ngô là: 5 000 : 2 = 2 500 (đồng) b) Giá ti n ề 1 b p ngô ắ đ ở u v ầ nhi ụ u h ề n ơ giá ti n ề 1 b p ngô ắ gi ở a ữ v l ụ à:
5 000 – 2 500 = 2 500 (đồng)
Đáp số: a) 2 500 đồng b) 2 500 đồng Luy n t
ệ ập 3 (trang 87 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i cu c s ng) Trong h i ộ chợ do nhà trư ng ờ t ch ổ c,
ứ Nam và Mai làm nư c chanh ớ đ bán l ể y ấ ti n ề ng h ủ qu ộ t ỹ t ừ hi n. D ệ ư i ớ đây là s t ố i n đ ề m ể ua nh ng nguyên l ữ i u l ệ àm t ừ nư c chanh ớ c a các ủ b n ạ y ấ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo