Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 80: Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện (Kết nối tri thức)

93 47 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    245 123 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(93 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 80: Ôn t p b ng s li u, kh năng xáy ra c a m t s ki n
LUY N T P
Luy n t p 1 (trang 123 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng)
Cho b ng s li u v s h c sinh đã đ n th vi n vào m i bu i sáng và chi u ế ư
trong m t tu n h c:
D a vào b ng trên, tr l i câu h i:
a) M i c t c a b ng cho bi t đi u gì? M i hàng c a b ng cho bi t đi u gì? ế ế
b) Trong ngày th Ba, có bao nhiêu h c sinh đ n th vi n vào m i bu i? ế ư
c) Có bao nhiêu h c sinh đ n th vi n vào m i bu i chi u? ế ư
L i gi i
a) M i c t c a b ng cho bi t s h c sinh đ n th vi n m i ngày t th Hai đ n ế ế ư ế
th Sáu.
M i hàng c a b ng cho bi t s h c sinh đ n th vi n bu i sáng bu i chi u ế ế ư
t th Hai đ n th Sáu. ế
b) Trong ngày th ba, bu i sáng 35 h c sinh đ n th vi n, bu i chi u 40 ế ư
h c sinh đ n th vi n. ế ư
c) Vào m i bu i chi u:
Th hai có 60 h c sinh đ n th vi n; ế ư
Th ba có 40 h c sinh đ n th vi n; ế ư
Th t có 35 h c sinh đ n th vi n; ư ế ư
Th năm có 60 h c sinh đ n th vi n; ế ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Th sáu có 65 h c sinh đ n th vi n. ế ư
Luy n t p 2 (trang 123 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng)
Cho b ng s li u v s ti n ti t ki m đ c c a các b n Nam, Vi t và Mai trong ế ượ
m t tu n .
a) Tính s ti n ti t ki m đ c c a Vi t và c a Mai. ế ượ
b) B n nào ti t ki m đ c nhi u ti n nh t? B n nào ti t ki m đ c ít ti n ế ượ ế ượ
nh t?
c) Các b n d đ nh dùng ti n ti t ki m trong tu n đó đ mua truy n. Bi t 1 ế ế
quy n truy n có giá 13 000 đ ng. H i nh ng b n nào đã có đ ti n mua truy n?
L i gi i
Quan sát b ng s li u, em th y:
Vi t ti t ki m đ c 2 t 5 000 đ ng và 1 t 10 000 đ ng. ế ượ
Mai ti t ki m đ c 5 t 1 000 đ ng và 5 t 2 000 đ ngế ượ
a)
S ti n ti t ki m đ c c a Vi t là: ế ượ
5 000 × 2 + 10 000 = 20 000 (đ ng)
S ti n ti t ki m đ c c a Mai là: ế ượ
1 000 × 5 + 2 000 × 5 = 15 000 (đ ng)
b) Ta có:
B n Nam ti t ki m đ c 10 000 đ ng. ế ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B n Vi t ti t ki m đ c 20 000 đ ng. ế ượ
B n Mai ti t ki m đ c 15 000 đ ng. ế ượ
So sánh: 10 000 đ ng < 15 000 đ ng < 20 000 đ ng
Do đó, b n Vi t ti t ki m đ c nhi u ti n nh t, b n Nam ti t ki m đ c ít ti n ế ượ ế ượ
nh t.
c) So sánh s ti n ti t ki m c a các b n v i 13 000 đ ng. ế
Vì 10 000 đ ng < 13 000 đ ng nên b n Nam không đ ti n mua truy n.
Vì 20 000 đ ng > 13 000 đ ng nên b n Vi t đ ti n mua truy n.
Vì 15 000 đ ng > 13 000 đ ng nên b n Mai đ ti n mua truy n.
V y b n Vi t và b n Mai đ ti n mua truy n.
Luy n t p 3 (trang 124 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng)
-b t gói ba món quà (tháp vòng, qu bóng, kh i ru-bích) vào ba chi c h p ế
gi ng h t nhau.
M i b n Mai, Vi t và Nam l n l t ch n m t h p quà b t kì. V y Mai có th ượ
ch n đ c chi c h p đ ng món quà nào? ượ ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i
Theo đ bài, Rô-b t có ba h p quà m i h p có ch a có 1 món quà l n l t là: ượ
Tháp vòng, Qu bóng, Kh i ru-bích.
Do đó, Mai có th ch n đ c chi c h p đ ng m t trong ba món quà là: tháp ượ ế
vòng ho c qu bóng ho c kh i ru-bích.
Luy n t p 4 (trang 124 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c ế
v i cu c s ng)
Trong chi c mũ o thu t có 2 con th tr ng và 1 con th nâu.ế
N u nhà o thu t cú mèo l y cùng m t lúc 2 con th ra kh i chi c mũ đó, thì ế ế
nh ng s ki n nào có th x y ra?
L i gi i
Trong chi c mũ o thu t có 2 con th tr ng và 1 con th nâu.ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Nhà o thu t cú mèo có th l y ra 2 con th tr ng ho c 1 con th tr ng và 1 con
th nâu.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Bài 80: Ôn t p b ng s l ố i u, kh n ả ăng xáy ra c a m t ộ s ki n LUYỆN T P Luy n t
ệ ập 1 (trang 123 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) Cho b ng ả số li u v ệ s ề h ố c s ọ inh đã đ n t ế h vi ư n vào m ệ i ỗ bu i ổ sáng và chi u ề trong m t ộ tu n h ầ c: ọ D a vào b ự ng ả trên, tr l ả i ờ câu h i ỏ : a) Mỗi c t ộ c a b ủ ng ả cho bi t ế đi u gì ề ? Mỗi hàng c a b ủ ng ả cho bi t ế đi u gì ề ? b) Trong ngày th B ứ a, có bao nhiêu h c ọ sinh đ n t ế h vi ư n vào m ệ i ỗ bu i ổ ? c) Có bao nhiêu h c ọ sinh đ n t ế h vi ư n vào m ệ i ỗ bu i ổ chi u? ề L i ờ giải a) Mỗi c t ộ c a ủ b ng ả cho bi t ế s ố h c ọ sinh đ n ế th ư vi n ệ m i ỗ ngày t ừ th ứ Hai đ n ế th Sáu. ứ Mỗi hàng c a ủ b ng ả cho bi t ế số h c ọ sinh đ n ế thư vi n ệ bu i ổ sáng và bu i ổ chi u ề t t ừ h H ứ ai đ n t ế h Sáu. ứ b) Trong ngày thứ ba, bu i ổ sáng có 35 h c ọ sinh đ n ế thư vi n, ệ bu i ổ chi u ề có 40 h c s ọ inh đ n t ế h vi ư n. ệ c) Vào mỗi buổi chi u: ề Th hai ứ có 60 h c s ọ inh đ n t ế h vi ư n ệ ; Th ba ứ có 40 h c s ọ inh đ n t ế h vi ư n; ệ Th t ứ ư có 35 h c s ọ inh đ n t ế h vi ư n ệ ; Th năm ứ có 60 h c s ọ inh đ n t ế h vi ư n ệ ; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Th s ứ áu có 65 h c ọ sinh đ n t ế h vi ư n. ệ Luy n t
ệ ập 2 (trang 123 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) Cho b ng ả số li u v ệ s ề t ố i n t ề i t ế ki m ệ được c a ủ các b n ạ Nam, Vi t ệ và Mai trong m t ộ tuần. a) Tính số ti n ề ti t ế ki m ệ đư c ợ c a ủ Vi t ệ và c a ủ Mai. b) B n nào t ạ i t ế ki m ệ đư c ợ nhi u t ề i n nh ề t ấ ? B n nào ạ ti t ế ki m ệ đư c ợ ít ti n ề nh t ấ ? c) Các b n ạ d đ ự nh dùng t ị i n t ề i t ế ki m ệ trong tu n đó đ ầ m ể ua truy n. B ệ i t ế 1 quy n t
ể ruyện có giá 13 000 đ ng. H ồ i ỏ nh ng ữ b n nào đã có ạ đ t ủ i n m ề ua truy n? ệ L i ờ giải Quan sát b ng s ả ố li u, em ệ th y: ấ Việt ti t ế ki m ệ đư c 2 t ợ 5 000 đ ờ ồng và 1 t 10 000 đ ờ ồng. Mai ti t ế ki m ệ đư c ợ 5 t 1 000 đ ờ ng và ồ 5 t 2 000 đ ờ ng ồ a) Số ti n t ề i t ế ki m ệ đư c c ợ a ủ Vi t ệ là:
5 000 × 2 + 10 000 = 20 000 (đ ng ồ ) Số ti n t ề i t ế ki m ệ đư c c ợ a ủ Mai là:
1 000 × 5 + 2 000 × 5 = 15 000 (đ ng ồ ) b) Ta có: B n ạ Nam ti t ế ki m ệ được 10 000 đ ng. ồ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) B n ạ Vi t ệ ti t ế ki m ệ đư c ợ 20 000 đ ng. ồ B n ạ Mai ti t ế ki m ệ đư c 15 000 đ ợ ng. ồ
So sánh: 10 000 đồng < 15 000 đ ng < 20 000 đ ồ ng ồ Do đó, b n ạ Việt ti t ế ki m ệ đư c nhi ợ u t ề i n nh ề t ấ , b n ạ Nam ti t ế ki m ệ đư c ợ ít ti n ề nh t ấ . c) So sánh số ti n t ề i t ế ki m ệ c a các ủ b n v ạ i ớ 13 000 đ ng. ồ
Vì 10 000 đồng < 13 000 đ ng nên b ồ n ạ Nam không đ t ủ i n m ề ua truy n. ệ
Vì 20 000 đồng > 13 000 đ ng nên b ồ n ạ Vi t ệ đ t ủ i n m ề ua truy n. ệ
Vì 15 000 đồng > 13 000 đ ng nên b ồ n ạ Mai đ t ủ i n m ề ua truy n. ệ V y b ậ n ạ Vi t ệ và b n M ạ ai đ t ủ i n m ề ua truy n. ệ Luy n t
ệ ập 3 (trang 124 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng)
-bốt gói ba món quà (tháp vòng, quả bóng, kh i ố ru-bích) vào ba chi c ế h p ộ giống hệt nhau. Mỗi b n M ạ ai, Vi t ệ và Nam l n l ầ ư t ợ ch n m ọ t ộ h p quà b ộ t ấ kì. V y ậ Mai có th ể ch n đ ọ ư c ợ chi c h ế p đ ộ ng ự món quà nào? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) L i ờ giải
Theo đề bài, Rô-bốt có ba h p quà m ộ i ỗ h p có ch ộ a có ứ 1 món quà l n l ầ ư t ợ là: Tháp vòng, Qu bóng, K ả hối ru-bích. Do đó, Mai có th ch ể n đ ọ ư c ợ chi c h ế p đ ộ ng ự m t
ộ trong ba món quà là: tháp vòng ho c qu ặ ả bóng ho c ặ khối ru-bích. Luy n t
ệ ập 4 (trang 124 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t ế n i ố tri th c v i ớ cu c ộ s ng) Trong chi c ế mũ o t ả hu t ậ có 2 con th t ỏ r ng và 1 con t ắ hỏ nâu. N u nhà ế o ả thu t ậ cú mèo l y cùng m ấ t ộ lúc 2 con thỏ ra kh i ỏ chi c m ế ũ đó, thì nh ng s ữ ự kiện nào có th x ể y r ả a? L i ờ giải Trong chi c m ế ũ o ả thu t ậ có 2 con th t ỏ r ng ắ và 1 con th nâu. ỏ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo