Giáo án Bài 19 Địa lí 7 Chân trời sáng tạo (2024): Thiên nhiên Châu Đại Dương

898 449 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Địa lí 7 Chân trời sáng tạo đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Địa lí 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 7 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(898 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&' !()*+,"#$%
-./'0!+1$$!+1$ !()*+,"#$%
+234 0+1)
.256'
- Xác định được các bộ phận của Châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng kích
thước lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Phân tích được đặc điểm khí hậu, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Ô-
xtrây-li-a.
72$89'
:$89'
+ Năng lực tự chủ, tự học: chủ động thực hiện các nhiệm vụ học tập (cá nhân, cặp,
nhóm), sưu tập hình ảnh, viết đoạn văn ngắn,…
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: tích cực tham gia các hoạt động theo cặp, nhóm.
;Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết sử dụng công cụ, phương tiện phục
vụ bài học, biết phân tích và xử lí tình huống.
:$89<='
+ NL nhận thức khoa học địa lí: nhận thức thế giới quan theo quan điểm không
gian qua việc xác định vị trí địa lí châu Đại Dương, phân tích được đặc điểm tự
nhiên châu Đại Dương.
+ NL tìm hiểu địa lí: sử dụng các công cụ như bản đồ, bảng số liệu, biểu đồ,.. để
trình bày và rút ra các nội dung kiến thức.
>2?@A'
- Nâng cao ý thức trách nhiệm trong tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các hoạt động
tuyên truyền, chăm sóc, bảo vệ thiên nhiên; phản đối những hành vi xâm hại thiên
nhiên.
++20!+B0-C,*D!E FG!E H+I)
.2%JK'
- Máy tính, máy chiếu.
- Hình ảnh, video về thiên nhiên châu Đại Dương
- Phiếu học tập, công cụ đánh giá.
72!LM'
- SGK, vở ghi, bút màu làm việc nhóm.
+++20+B$0NO$!,*D!E
:P<QRSTUMVMW.RX
:5TUYZRX
:0U[\6]^L
.2!K^_S`_>RX
23a: Tạo hứng thú cho HS, giúp Hs cso những định hướng ban đầu về bài học.
2$_]' sử dụng KT tổ chức trò chơi.
0\69 bR@
-cQ.' TKa'
- GV cho HS xem video
-cQ7'09a'
- HS quan sát và trả lời câu hỏi Gv
Giáo viên ghi tên tiêu đề.
3LddK'Zef7e>f&e&

-cQ>'5gg<'
- GV dẫn vào bài học mới.
72![S6
!K^_.'0[T<U=<=R^h\.ZRX
23a'
+ Xác định được các bộ phận của Châu Đại Dương.
+ Xác định được vị trí địa lí của lục địa Ô-xtrây-li-a.
+ Trình bày hình dạng, kích thước lục địa Ô-xtrây-li-a.
2$_]' GV sử dụng phương tiện trực quan kết hợp đàm thoại gợi mở.
2bR@' Câu trả lời của HS
]20\6K^_'
-cQ.i' TKai'
- GV giao nhiệm vụ:
Quan sát H19.1 và thông tin trong bài, cho
biết:
+ Châu Đại Dương nằm giữa các đại dương
nào? Gồm mấy bộ phận hợp thành?
+ Xác định trên H19.1 lục địa Ô-xtrây-li-a,
các quần đảo, chuỗi đảo thuộc châu Đại
Dương?
+ Kích thước, hình dạng lục địa Ô-xtrây-li-a?
-cQ7209a
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
- HS làm việc cá nhân.
-cQ>2-JKJKKg
- HS báo cáo kết quả.
-cQf25gg<
- GV chuẩn kiến thức, chuyển ý sang mục sau.
.2F<U=<=R^h\'
2F<U=<=
- Phần lớn Châu Đại Dương nằm ở
bán cầu Nam.
- Giáp châu Á và Ấn Độ Dương.
2?^h\
- Bao gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và
chuỗi 4 đảo lớn.
- Lục địa Ô-xtrây-li-a:
+ Nằm ở tây châu Địa Dương, 4 mặt
giáp biển.
+ Diện tích nhỏ nhất thế giới.
!K^_7'0[TjT9i
23a' Trình bày và giải thích được đặc điểm địa hình và khoáng sản của lục địa
Ô -xtrây-li-a và các đảo, quần đảo của châu Đại Dương.
2$_]'
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm, hoàn thành phiếu học tập, kết hợp khai thác kênh
hình, phương tiện trực quan.
2bR@' HS hoàn thành phiếu học tập, câu trả lời của HS.
]20\69'
* Nội dung 1: Địa hình khoáng sản:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV giao nhiệm vụ:
Quan sát H19.1 và thông tin trong bài, trình bày
đặc điểm địa hình, khoáng sản của lục địa Ô-xtrây-
li-a, và các đảo thuộc châu Đại Dương?
-cQ7209a'
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
- HS: Suy nghĩ, trả lời.
72jT9ii
2<[SKJM
- Lục địa Ô-xtrây-li-a:
+ Phía tây là cao nguyên
+ Ở giữa là bồn địa, đồng bằng
+ Phía đông là núi.
- Các đảo, quần đảo phần lớn
được hình thành từ san hô và
núi lửa.
3LddK'Zef7e>f&e&

-cQ>2-JKJKKg:
- GV yêu cầu HS tr lời. báo cáo sản phẩm.Yêu cầu
HS nhận xét, đánh giá.
- HS trả lời câu hỏi. Báo cáo sản phẩm thực hiện.
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho bạn
-cQf25gkg<: GV chuẩn kiến
thức, mở rộng.
GVMR: Các đảo núi lửa có địa hình cao hơn các
đảo san hô.
+ Mi-crô-nê-di: đảo san hô
+ Mê-la-nê-di: đảo núi lửa
+ Niu-Di-len: đảo lục địa
+ Pô-li-nê-di: đảo san hô và núi lửa
* Nội dung 2: Khí hậu, sinh vật:
- GVj: Quan sát H 19.2, cho biết: Ô-xtrây-li-a có
các đới và kiểu khí hậu nào?
- HSjthực hiện yêu cầu.
- HS báo cáo kết quả.
- GVjchuẩn kiến thức.
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụj:
Phân tích đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa các trạm
khí tượngj và điền vào bảng sauj:
;$.' Trạm a
;$7' Trạm b
;$>' Trạm c
;$f' Trạm d
Trạm ]
Nhiệt
dộ
Nhiệt độ
cao nhất
Nhiệt độ
thấp
nhất
Biên độ
nhiệt
Lượng
mưa
Tổng
mưa
Tháng
mưa
nhiều
Tháng ít
- Khoáng sản: nhiều loại có giá
trị như: sắt, đồng, vàng, than,
dầu mỏ…
25=gMg
- Các đảo, quần đảo có khí hậu
nóng ẩm, điều hòa.
- Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a
khí hậu khô hạn, phân hóa từ
bắc xuống nam và từ đông sang
tây.
- Một phần phía nam lục địa Ô-
xtrây-li-a có khí hậu ôn đới hải
dương.
- Càng vào sâu lục địa, biên độ
nhiệt càng lớn, lượng mưa càng
giảm.
- Ô-xtrây-li-a có hệ động thực
vật phong phú, độc đáo.
- Có hơn 370 loài động vật có
vú, 830 loài chim, 4500 loài cá,
- Nhiều loài sinh vật đặc hữu:
thú có túi, cáo mỏ vịt…; bạch
đàn cầu vồng, keo hoa vàng, …
3LddK'Zef7e>f&e&

mưa
Nhận xét chung
-cQ7209a'
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
- Các nhóm HS thảo luận.
-cQ>2-JKJKKg:
- GV yêu cầu đại diện nhóm HS báo cáo sản phẩm.
- Nhóm báo cáo: trả lời câu hỏi. Báo cáo sản phẩm
thực hiện.
- Nhóm còn lại: Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung
cho bạn
-cQf25gkg<: GV chuẩn kiến
thức, mở rộng.
>2!K^_g]agR>RX
23a' Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học.
2$_]' Trò chơi giải ô chữ.
2bR@' Câu trả lời của học sinh.
]20\6K^_'
-cQ.' TKa
- GV tổ chức trò chơi giải ô chữ
-cQ7'09a
- HS tiếp nhận, tham gia.
-cQ>'-JKJKKg
- HS báo cáo kết quả.
-cQf'5gg<
GV chuẩn kiến thức.
.
f2Fg]a7RX
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức bài học, liên hệ thực tiễn.
2$_]' Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV: Giao nhiệm vụ cho HS.
- Tại sao lục địa Ô-xtrây-li-a có giới sinh vật độc đáo, phong
phú? Kể tên?
- Dựa vào H 19.2 sgk và kiến thức đã học giải thích vì sao đại bộ
phận lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc?
-cQ7'09a
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
HS: Suy nghĩ, trả lời
-cQ>'-JKJKKg
HS: trình bày kết quả.
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
-cQf'5gg<
3LddK'Zef7e>f&e&

GV: Chuẩn kiến thức.
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
&2!K^_cQ]lam.RX
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk.
- Chuẩn bị bài 20: Dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a
+F2Nn05+$!$%!+I3
3LddK'Zef7e>f&e&

Mô tả nội dung:



CHƯƠNG 5: CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Bài 19 :THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Xác định được các bộ phận của Châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích
thước lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Phân tích được đặc điểm khí hậu, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Ô- xtrây-li-a. 2. Năng lực: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ, tự học: chủ động thực hiện các nhiệm vụ học tập (cá nhân, cặp,
nhóm), sưu tập hình ảnh, viết đoạn văn ngắn,…
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: tích cực tham gia các hoạt động theo cặp, nhóm.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết sử dụng công cụ, phương tiện phục
vụ bài học, biết phân tích và xử lí tình huống. - Năng lực địa lí:
+ NL nhận thức khoa học địa lí: nhận thức thế giới quan theo quan điểm không
gian qua việc xác định vị trí địa lí châu Đại Dương, phân tích được đặc điểm tự nhiên châu Đại Dương.
+ NL tìm hiểu địa lí: sử dụng các công cụ như bản đồ, bảng số liệu, biểu đồ,.. để
trình bày và rút ra các nội dung kiến thức. 3. Phẩm chất:
- Nâng cao ý thức trách nhiệm trong tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các hoạt động
tuyên truyền, chăm sóc, bảo vệ thiên nhiên; phản đối những hành vi xâm hại thiên nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu.
- Hình ảnh, video về thiên nhiên châu Đại Dương
- Phiếu học tập, công cụ đánh giá. 2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, bút màu làm việc nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số (1 phút)
- Kiểm tra bài cũ (0 phút)
- Tiến trình tổ chức dạy học

1. Hoạt động khởi động (3 phút)
a. Mục tiêu
: Tạo hứng thú cho HS, giúp Hs cso những định hướng ban đầu về bài học.
b. Nội dung: sử dụng KT tổ chức trò chơi.
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Giáo viên ghi tên tiêu đề. - GV cho HS xem video
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát và trả lời câu hỏi Gv


Bước 3: Kết luận nhận định:
- GV dẫn vào bài học mới.
2. Hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ (10 phút) a. Mục tiêu:
+ Xác định được các bộ phận của Châu Đại Dương.
+ Xác định được vị trí địa lí của lục địa Ô-xtrây-li-a.
+ Trình bày hình dạng, kích thước lục địa Ô-xtrây-li-a.
b.Nội dung: GV sử dụng phương tiện trực quan kết hợp đàm thoại gợi mở.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1 : Chuyển giao nhiệm vụ :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ: - GV giao nhiệm vụ: a. Vị trí địa lí
Quan sát H19.1 và thông tin trong bài, cho
- Phần lớn Châu Đại Dương nằm ở biết : bán cầu Nam.
+ Châu Đại Dương nằm giữa các đại dương
- Giáp châu Á và Ấn Độ Dương.
nào? Gồm mấy bộ phận hợp thành?
b. Phạm vi lãnh thổ
+ Xác định trên H19.1 lục địa Ô-xtrây-li-a,
- Bao gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và
các quần đảo, chuỗi đảo thuộc châu Đại chuỗi 4 đảo lớn. Dương? - Lục địa Ô-xtrây-li-a:
+ Kích thước, hình dạng lục địa Ô-xtrây-li-a ?
+ Nằm ở tây châu Địa Dương, 4 mặt
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ giáp biển.
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
+ Diện tích nhỏ nhất thế giới. - HS làm việc cá nhân.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS báo cáo kết quả.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV chuẩn kiến thức, chuyển ý sang mục sau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên
a. Mục tiêu:
Trình bày và giải thích được đặc điểm địa hình và khoáng sản của lục địa
Ô -xtrây-li-a và các đảo, quần đảo của châu Đại Dương. b. Nội dung:
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm, hoàn thành phiếu học tập, kết hợp khai thác kênh
hình, phương tiện trực quan.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành phiếu học tập, câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
* Nội dung 1 : Địa hình khoáng sản :
2. Đặc điểm tự nhiên
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
a. Địa hình và khoáng sản - GV giao nhiệm vụ:
- Lục địa Ô-xtrây-li-a:
Quan sát H19.1 và thông tin trong bài, trình bày + Phía tây là cao nguyên
đặc điểm địa hình, khoáng sản của lục địa Ô-xtrây-
+ Ở giữa là bồn địa, đồng bằng
li-a, và các đảo thuộc châu Đại Dương? + Phía đông là núi.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- Các đảo, quần đảo phần lớn
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
được hình thành từ san hô và - HS: Suy nghĩ, trả lời. núi lửa.


Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
- Khoáng sản: nhiều loại có giá
- GV yêu cầu HS trả lời. báo cáo sản phẩm.Yêu cầu trị như: sắt, đồng, vàng, than, HS nhận xét, đánh giá. dầu mỏ…
- HS trả lời câu hỏi. Báo cáo sản phẩm thực hiện.
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho bạn
b. Khí hậu và sinh vật
Bước 4. Kết luận – nhận định: GV chuẩn kiến thức, mở rộng.
- Các đảo, quần đảo có khí hậu nóng ẩm, điều hòa.
GVMR : Các đảo núi lửa có địa hình cao hơn các
- Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a đảo san hô.
khí hậu khô hạn, phân hóa từ
+ Mi-crô-nê-di: đảo san hô
bắc xuống nam và từ đông sang
+ Mê-la-nê-di: đảo núi lửa tây.
+ Niu-Di-len: đảo lục địa
- Một phần phía nam lục địa Ô-
+ Pô-li-nê-di: đảo san hô và núi lửa
xtrây-li-a có khí hậu ôn đới hải dương.
* Nội dung 2 : Khí hậu, sinh vật :
- Càng vào sâu lục địa, biên độ
- GV : Quan sát H 19.2, cho biết: Ô-xtrây-li-a có
nhiệt càng lớn, lượng mưa càng
các đới và kiểu khí hậu nào? giảm.
- HS thực hiện yêu cầu. - HS báo cáo kết quả.
- Ô-xtrây-li-a có hệ động thực - GV chuẩn kiến thức.
vật phong phú, độc đáo.
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
- Có hơn 370 loài động vật có
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ :
vú, 830 loài chim, 4500 loài cá,
Phân tích đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa các trạm …
khí tượng và điền vào bảng sau :
- Nhiều loài sinh vật đặc hữu: + Nhóm 1: Trạm a
thú có túi, cáo mỏ vịt…; bạch + Nhóm 2: Trạm b
đàn cầu vồng, keo hoa vàng, … + Nhóm 3: Trạm c + Nhóm 4: Trạm d Trạm a b c d Nhiệt Nhiệt độ dộ cao nhất Nhiệt độ thấp nhất Biên độ nhiệt Lượng Tổng mưa mưa Tháng mưa nhiều Tháng ít

mưa Nhận xét chung
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. - Các nhóm HS thảo luận.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu đại diện nhóm HS báo cáo sản phẩm.
- Nhóm báo cáo: trả lời câu hỏi. Báo cáo sản phẩm thực hiện.
- Nhóm còn lại: Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho bạn
Bước 4. Kết luận – nhận định: GV chuẩn kiến thức, mở rộng.
3. Hoạt động vận dụng, luyện tập (3 phút)
a. Mục tiêu:
Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học.
b. Nội dung: Trò chơi giải ô chữ.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ .
- GV tổ chức trò chơi giải ô chữ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tiếp nhận, tham gia.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS báo cáo kết quả.
Bước 4: Kết luận, nhận định GV chuẩn kiến thức. 4. Vận dụng (2 phút)
a. Mục tiêu:
HS vận dụng kiến thức bài học, liên hệ thực tiễn.
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV: Giao nhiệm vụ cho HS.
- Tại sao lục địa Ô-xtrây-li-a có giới sinh vật độc đáo, phong phú? Kể tên?
- Dựa vào H 19.2 sgk và kiến thức đã học giải thích vì sao đại bộ
phận lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
HS: trình bày kết quả.
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định


zalo Nhắn tin Zalo