Ngày soạn: ………………………………………. PPCT: Tiết Bài 33
CƠ CẤU, VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ DỊCH VỤ (Số tiết: 1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của dịch vụ; phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới phát
triển và phân bố dịch vụ.
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: được hình thành và phát triển thông qua các hoạt động nhóm và phương
pháp dạy học thảo luận vai trò, các nhân tố ảnh hưởng tới ngành dịch vụ. - Năng lực địa lí:
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Giải thích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển ngành dịch vụ.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí: viết báo cáo về ngành dịch vụ ở địa phương 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực tìm thông tin và hứng thú với việc học, nghiên cứu về ngành dịch vụ
- Trách nhiệm: hoàn thành nhiệm vụ học tập bản thân được phân công khi làm việc nhóm, làm bài tập vận dụng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Thiết bị dạy học
- Giáo án, 1 số bản đồ, tranh ảnh minh họa cho ngành dịch vụ. - Phiếu học tập. - Bộ mảnh ghép - Băng keo, nam châm
- Phiếu học tập làm việc nhóm
- Tiêu chí đánh giá sản phẩm 2. Học liệu
- Sách giáo khoa, vở ghi.
- Giấy note làm bài tập trên lớp, bảng nhóm, bút.
- Thiết bị truy cập internet.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 7 phút a. Mục tiêu:
- Tạo hứng khởi cho bài học, phát triển năng lực tư duy, khả năng liên kết kiến thức của học sinh.
- Kiểm tra kiến thức cũ về bài học của học sinh về bài nông nghiệp, công nghiệp, tạo tình huống vào bài. b. Nội dung:
- Học sinh tham gia trả lời các câu hỏi về sản phẩm của các ngành kinh tế. c. Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV dẫn dắt học sinh về sản phẩm của các ngành kinh tế thông qua hệ thống câu hỏi:
+ Sản phẩm của ngành nông nghiệp là gì?
+ Sản phẩm của ngành công nghiệp là gì?
+ Sản phẩm của ngành du lịch là gì?
+ Sản phẩm của ngành thương mại là gì?
+ Sản phẩm của ngành giáo dục là gì?
+ Em nhận xét gì về sản phẩm của các ngành du lịch, thương mại, giáo dục…? 1
- Thực hiện nhiệm vụ: Thực hiện nhiệm vụ thông qua sự dẫn dắt của GV.
– Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời câu hỏi.
– Kết luận: GV kết luận và dẫn dắt vào bài. Dịch vụ là những hoạt động có ích của con người tạo ra các
sản phẩm không tồn tại dưới hình thái vật chất, không dẫn đến việc chuyển quyền sở hữu. Theo nghĩa
rộng, dịch vụ là lĩnh vực kinh tế thứ ba trong nền kinh tế quốc dân, bao gồm các hoạt động kinh tế nằm
ngoài hai lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp. Theo nghĩa hẹp, dịch vụ là những hoạt động có ích của
con người tạo ra các sản phẩm không tồn tại dưới hình thái vật chất, không dẫn đến việc chuyển quyền sở
hữu nhằm thỏa mãn đầy đủ, kịp thời, thuận tiện, văn minh các nhu cầu của sản xuất và của đời sống xã hội.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH DỊCH VỤ (7 PHÚT) a. Mục tiêu
- Phân tích được đặc điểm của ngành dịch vụ.
- Phân biệt được các ngành cụ thể của dịch vụ kinh doanh, tiêu dùng, công b. Nội dung
- Phân tích được đặc điểm của ngành dịch vụ.
- Học sinh hoạt động cá nhân, sắp xếp các ngành dịch vụ theo nhóm cho phù hợp c. Sản phẩm
- Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu học tập/ trình chiếu lên bảng, HS đọc SGK và sắp xếp các ngành vào vị trí
thích hợp. (Gv có thể lược bỏ bớt/ cho hoạt động nhóm 2, 3 sao cho phù hợp năng lực học sinh)
Nhiệm vụ 2: + GV dẫn dắt để học sinh rút ra được quá trình quá trình sản xuất (cung cấp) dịch vụ và tiêu
dùng (hưởng thụ) dịch vụ thường diễn ra đồng thời. Ví dụ khi em đi mua hàng, hoạt động mua và bán
diễn ra đồng thời. + Yêu cầu học sinh cho ví dụ ngày nay với sự phát triển của khoa học - công nghệ đã
làm thay đổi hình thức, cơ cấu, chất lượng của ngành dịch vụ.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc cá nhân
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV gọi 1,2 HS trình bày kết quả
+ 2 HS chấm chéo sản phẩm cho nhau trong nhiệm vụ 1
SẢN PHẨM DỰ KIẾN Dịch vụ kinh doanh Dịch vụ tiêu dùng Dịch vụ công 1, 2, 3, 10, 11, 15 4, 5, 6, 12, 13, 16, 17 7, 8, 9, 14, 18
- Kết luận, nhận định:
+ GV công bố kết quả, ghi nhận điểm cộng cho HS
+ GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc của học sinh. 1. Cơ cấu
- Khu vực dịch vụ có cơ cấu ngành hết sức đa dạng và phức tạp. Người ta thường chia dịch vụ thành ba nhóm:
+ Dịch vụ kinh doanh: tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hoá, bán buôn, bán lẻ,...
+ Dịch vụ tiêu dùng: y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch, bưu chính viễn thông,...
+ Dịch vụ công: hành chính công, thủ tục hành chính,... 2. Đặc điểm
- Sản phẩm dịch vụ phần lớn là phi vật chất.
- Quá trình sản xuất (cung cấp) dịch vụ và tiêu dùng (hưởng thụ) dịch vụ thường diễn ra đồng thời. 2
- Sự phát triển của khoa học - công nghệ đã làm thay đổi hình thức, cơ cấu, chất lượng của ngành dịch vụ.
HOẠT ĐỘNG 2.2: TÌM HIỂU VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ (10 PHÚT) a. Mục tiêu
- Phân tích được vai trò của ngành dịch vụ, cho ví dụ minh họa b. Nội dung
- HS được yêu cầu hoạt động theo nhóm: Đọc SGK/152 và tìm ví dụ minh họa cho các vai trò của ngành dịch vụ. c. Sản phẩm
- Kết quả làm việc theo nhóm.
- Ví dụ minh họa cho các vai trò của ngành dịch vụ.
- Câu trả lời miệng của HS.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho các nhóm. Đọc SGK/152 và tìm ví dụ minh họa cho
các vai trò của ngành dịch vụ.
✔ Nhóm 1: Dịch vụ giúp các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt, đạt hiệu quả cao và giảm rủi ro.
✔ Nhóm 2: Dịch vụ thúc đẩy sự phân công lao động, hình thành cơ cấu lao động và cơ cấu kinh tế
hợp lý, thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
✔ Nhóm 3: Dịch vụ góp phần tăng thu nhập quốc dân cũng như thu nhập của cá nhân trong xã hội.
✔ Nhóm 4: Về mặt xã hội, dịch vụ giúp cho các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt công cộng
diễn ra thuận lợi, nâng cao đời sống con người.
✔ Nhóm 5: Về mặt môi trường, dịch vụ góp phần khai thác, sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
✔ Nhóm 6: Dịch vụ giúp tăng cường toàn cầu hoá và hội nhập quốc tế.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc theo nhóm
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV gọi 1,2 HS trình bày kết quả
+ Các HS thuộc nhóm khác hỏi, phát vấn, phản biện…
- Kết luận, nhận định:
+ GV: Nhận xét, khen ngợi phần làm việc của HS.
+ GV chuẩn kiến thức. Mở rộng kiến thức các thành phố có ngành dịch vụ phát triển sẽ thúc đẩy kinh tế
phát triển mạnh mẽ như Niu i-Oóc, Luân Đôn, Tô-ki-ô… + HS: Lắng nghe, ghi bài. 3. Vai trò
- Giúp các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt, đạt hiệu quả cao và giảm rủi ro.
- Thúc đẩy sự phân công lao động, hình thành cơ cấu lao động và cơ cấu kinh tế hợp lí, thực hiện công
nghiệp hoá, hiện đại hoá.
- Góp phần tăng thu nhập quốc dân cũng như thu nhập của cá nhân trong xã hội.
- Về mặt xã hội, dịch vụ giúp cho các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt công cộng diễn ra thuận
lợi, nâng cao đời sống con người.
- Về mặt môi trường, dịch vụ góp phần khai thác, sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
- Tăng cường toàn cầu hoá và hội nhập quốc tế.
HOẠT ĐỘNG 2.3: TÌM HIỂU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ (13 PHÚT) a. Mục tiêu
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ. 3
- Lấy một số ví dụ về các nhân tố ảnh hưởng đến ngành
- Phân tích kênh hình để làm rõ tác động của các nhân tố.
- Giải thích sự phân bố của một số đối tượng địa lí.
- HS liên hệ đến vấn đề phát triển mạng lưới dịch vụ tại địa phương. b. Nội dung - HS hoạt động nhóm c. Sản phẩm
- Kết quả làm việc theo nhóm.
- Ví dụ minh họa cho các vai trò của ngành dịch vụ.
- Câu trả lời miệng của HS.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ cho các nhóm. Đọc SGK/152 và tìm ví dụ minh họa cho
các vai trò của ngành dịch vụ.
✔ Nhóm 1: Tại sao thành phố Hồ Chí Minh/ Hà Nội dễ dàng tiếp cận thị trường bên ngoài, thực hiện
toàn cầu hoá và hội nhập quốc tế.
✔ Nhóm 2: Lấy ví dụ chứng minh nhân tố tự nhiên có tác động trực tiếp tới sự phát triển và phân bố
của ngành du lịch và giao thông vận tải.
✔ Nhóm 3: Tại sao các nước có trình độ phát triển kinh tế cao lại có tỉ trọng ngành dịch vụ lớn.
✔ Nhóm 4: Lấy ví dụ chứng minh dân số có ảnh hưởng tới tốc độ phát triển, cơ cấu, mạng lưới dịch vụ.
✔ Nhóm 5: Vốn đầu tư, khoa học - công nghệ ảnh hưởng như thế nào đến quy mô, trình độ phát triển dịch vụ.
✔ Nhóm 6: Lấy ví dụ chứng minh thị trường ảnh hưởng tới hướng phát triển, tốc độ và quy mô phát triển dịch vụ.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc theo nhóm
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV gọi 1, 2 HS trình bày kết quả
+ Các HS thuộc nhóm khác hỏi, phát vấn, phản biện…
+ Gv cho cả lớp thảo luận: nhân tố nào có ý nghĩa quan trọng nhất tới sự phát triển và phân bố dịch vụ?
- Kết luận, nhận định:
+ GV: Nhận xét, khen ngợi phần làm việc của HS.
+ GV chuẩn kiến thức. Mở rộng kiến thức các thành phố có ngành dịch vụ phát triển sẽ thúc đẩy kinh tế
phát triển mạnh mẽ như Niu i-Oóc, Luân Đôn, Tô-ki-ô… + HS: Lắng nghe, ghi bài.
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ.
- Vị trí địa lí: thu hút vốn đầu tư, nguồn lao động chất lượng cao, tiếp cận thị trường bên ngoài, thực
hiện toàn cầu hoá và hội nhập quốc tế.
- Nhân tố tự nhiên có tác động trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của một số loại hình dịch vụ.
- Nhân tố kinh tế - xã hội có ý nghĩa quan trọng nhất tới sự phát triển và phân bố dịch vụ.
+ Trình độ phát triển kinh tế mang tính quyết định đến định hướng phát triển, trình độ phát triển, quy mô của dịch vụ.
+ Đặc điểm dân số, lao động ảnh hưởng tới tốc độ phát triển, cơ cấu, mạng lưới dịch vụ.
+ Vốn đầu tư, khoa học - công nghệ ảnh hưởng tới quy mô, trình độ phát triển dịch vụ.
+ Thị trường ảnh hưởng tới hướng phát triển, tốc độ và quy mô phát triển dịch vụ.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu: Hệ thống kiến thức bài học hiệu quả
b. Nội dung: HS được yêu cầu tham gia trò chơi MẢNH GHÉP THẦN KÌ c. Sản phẩm 4
Giáo án Bài 33 Địa lí 10 Kết nối tri thức: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ
142
71 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Địa lí 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 10 Kết nối tri thức.
Lưu ý: (Có một số file trình bày theo font khác, Giáo viên cần cài font để đọc không bị lỗi)
- Quý thầy/cô tham khảo Giáo án word đồng bộ với bản giáo án ppt - Mua combo 2 bộ giá 600k
https://tailieugiaovien.com.vn/tai-lieu/bai-giang-powerpoint-dia-li-10-ket-noi-tri-thuc-21418
Đánh giá
4.6 / 5(142 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Ngày soạn:
PPCT: Tiết
Bài 33
CƠ CẤU, VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ
PHÂN BỐ DỊCH VỤ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
!"#$%&'()*+,*-./0),
")*%&'
1*+,*-./23),")*$/%&'
2. Về năng lực:
- Năng lực chung:
456/73/8)),),"9/:,8;</=#)/
),)%;>-87? ,*-./0/%&'
- Năng lực địa lí:
456/73?@A8>&7+B-+,*-./023),"/%&'
456/73#"&7+,8,8C/%&'.&)/
3. Về phẩm chất
D6#E+3#9/@/F0G>/H@C/%&'
,G#8G#'>?)-*)*9/A7#G=#7#?)?
%'/
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
B,8,2-I-#>8/%&'
1>?)
J<#-/K)
J6/AL8#*#
1>?)7#G=#
H+,/,2-)M#
2. Học liệu
,/,8A8./
B8L7#?)H70)-/=#F
&?)LL
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 7 phút
a. Mục tiêu:
- ;8@/A.8>),"6/73%A-6/7HAA@$>2
N"#A@OC>$>2C9//G)9//G);8/8
b. Nội dung:
P>2#/-7Q,*RC2-)M#$,/A
c. Sản phẩm:
D*-7Q$>2
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: BS%T%U>2C2-)M#$,/A9/:G/
*R
+ Sản phẩm của ngành nông nghiệp là gì?
+ Sản phẩm của ngành công nghiệp là gì?
+ Sản phẩm của ngành du lịch là gì?
+ Sản phẩm của ngành thương mại là gì?
+ Sản phẩm của ngành giáo dục là gì?
+ Em nhận xét gì về sản phẩm của các ngành du lịch, thương mại, giáo dục…?
1
- Thực hiện nhiệm vụ: 3GG#'9/:23%T%U$BS
– Báo cáo, thảo luận: BS/>P-7Q*R
– Kết luận:BSA7?%T%U8V&'7W/8;</=+$8/Q;8,
2-)M#A9/I;%0,?A9/%TG":C2.WL8/X
</%&'77X3A@8/CA:%*8/I#,8;</AY#
/87X39//G)9//G)L8/XZ)%&'7W/8;</=+$
8/Q;8,2-)M#A9/I;%0,?A9/%TG":C2.
WY#R#[\$A&)Q?G6#,\$2-]$Q2/][
<
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 2.1: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH DỊCH VỤ (7 PHÚT)
a. Mục tiêu
1*+!"#$/%&'
1*G,/'"$%&'A%8H%^/9/
b. Nội dung
1*+!"#$/%&'
P>28;</,*2U)]),/%&'L8=#8)^)
c. Sản phẩm
D*-7Q$P
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1:BS),)>?)_7H-/P>BN2U)]),/8&+
+)B="7R0_88;</=#`a288)^)6/73>2
Nhiệm vụ 2:4BS%T%U">2F:,:,2-]/)%&'H
%^/./'%&'Q/%bI/QS+%'AL##/8;</#,
%bI/Q4cH\>28+%'/023),"$A8>9//G[
7#d@7/$/%&'
- Thực hiện nhiệm vụ: P7#G,*
- Báo cáo, thảo luận:
4BS/>`PA:-
4`P#K82-)M#88/G#'
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Dịch vụ kinh doanh Dịch vụ tiêu dùng Dịch vụ công
`aef gfh`ahi ijkgj
- Kết luận, nhận định:
4BS9/A:-/?"#</8P
4BS?]K,/,:,7#G$>2
1. Cơ cấu
N3%&'=/2@%;/)@;)5/QQ/%&'
=#
4V&'A%8+/*/-8"#?-/8,,9,7l
4V&'H%^//,8%'"%'"8%7&+b9/
4V&'9/+9/$'+
2. Đặc điểm
-)M#%&')\707)?
m,2-]/)%&'H%^/./'%&'Q/%bI/Q
2
3),"$A8>9//G[7#d@7/$/%&
'
HOẠT ĐỘNG 2.2: TÌM HIỂU VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ (10 PHÚT)
a. Mục tiêu
1*+ $/%&'8+%'#>
b. Nội dung
PH\8;</L8=#n>BN_f`#+%'#>8, $/
%&'
c. Sản phẩm
N:-7#GL8=#
S+%'#>8, $/%&'
D*-7Q#G/$P
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:BS/8G#'8,=#n>BN_f`#+%'#>8
, $/%&'
✔ 5=#V&'/F),8;</2-])*)%b#<,9/2;G
:-8/-#$8
✔ 5=#`V&'FM23)*9/78</78</A
)7o3G9//G)8,G;8,
✔ 5=#aV&'/=))\6/?):%*O/?)$,*8/][<
✔ 5=#gSC#!][<%&'/F)8,7X3$Q2/][<28;9/</
%b?7*/8Q2/8/Q
✔ 5=#fSC#!#9Q/%&'/=))\A,2p%'/G:-/HHH
-8G#9Q/
✔ 5=#hV&'/F)6/Q/8\8,<?):
- Thực hiện nhiệm vụ: P7#GL8=#
- Báo cáo, thảo luận:
4BS/>`PA:-
4D,P<=#A,R),)-G
- Kết luận, nhận định:
4BS5?]KAL/)\7#G$P
4BSMA@q.</A@,)=/%&'),"2rFMA
),"#;#r5s=t*n99A9
4PtU//L/
3. Vai trò
BF),8;</2-])*)%b#<,9/2;G:-8/-#$8
FM23)*9/78</78</A)7+3G9/
/G)8,G;8,
B=))\6/?):%*O/?)$,*8/][<
SC#!][<%&'/F)8,7X3$Q2/][<28;9/</%b?
7*/8Q2/8/Q
SC#!#9Q/%&'/=))\A,2p%'/G:-/HHH-8G
#9Q/
6/Q/8\8,<?):
HOẠT ĐỘNG 2.3: TÌM HIỂU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN
BỐ (13 PHÚT)
a. Mục tiêu
1*+,*-./23),")*$/%&'
3
t#<2+%'C,*-.//
1*+AH"7#u,</$,*
B-+23)*$#<2/&7+
P7HGC),"#;/70%&';&)/
b. Nội dung
P8;</=#
c. Sản phẩm
N:-7#GL8=#
S+%'#>8, $/%&'
D*-7Q#G/$P
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:BS/8G#'8,=#n>BN_f`#+%'#>8
, $/%&'
✔ 5=#;28)PID+q_P5<%b%/)?&Q/H/83G
8\8,<?):
✔ 5=#`t+%'@/#*3H=,</3)023),")*
$/%7&/89/?-
✔ 5=#a;28,0=<),"A87;=E>//%&'70
✔ 5=#gt+%'@/#%*2=-./0<),"#;/70%&
'
✔ 5=#fS\A8>9//G-./8:#9<),"
%&'
✔ 5=#ht+%'@/#&Q/-./00/),"<:#9),
"%&'
- Thực hiện nhiệm vụ: P7#GL8=#
- Báo cáo, thảo luận:
4BS/>`PA:-
4D,P<=#A,R),)-G
4B8-70)-87?*8=o/X:>/023),")*%&'v
- Kết luận, nhận định:
4BS5?]KAL/)\7#G$P
4BSMA@q.</A@,)=/%&'),"2rFMA
),"#;#r5s=t*n99A9
4PtU//L/
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ.
S&+&7+F\/I78</7/8)?&Q/H/83
G8\8,<?):
5*3H=,</3)023),")*$#<278;%&'
5*A][<=o/X:>/023),")*%&'
4<),"A#/+:&&0/),"<),":
#9$%&'
4n!"#%*278</-./0<),"#;/70%&'
4S\A8>9//G-./0:#9<),"%&'
4&Q/-./00/),"<:#9),"%&'
3. Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu: PG/A@>G:-
b. Nội dung: PH\#/ qw5PBPx1Py5Nz
c. Sản phẩm
4
N:- J-/RC9/#-/K)8G
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
4BS),<lA@
4P7#G8/a)F,)7;9/=/
- Thực hiện nhiệm vụ:
4P7#G#'
4P37#A9//=/3A#/
4BS:2,{
- Báo cáo, thảo luận:
4BS/>/THP2l|/oL8 / q{Po
4BS;8l/K).H-/K)@//U#*#7,#!2"P#/ 8/`)F
- Kết luận, nhận định:
4BSAL/,P;A:-
4BS7#uH#A@:-_9/d2/
BSO/="d@ A,V8#8-7Q9W
4. Hoạt động 4: Vận dụng (3 phút)
a. Mục tiêu: S?%'/A@[>,8,8C/%&'.&)/
b. Nội dung:#",8,8C),"$/%&'.&)/
c. Sản phẩm:J,8,8$>2
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: #"C),"$/%&'.&)/,8
8-#-8,H+L8/"#2
STT THÔNG TIN ĐIỂM
1 2 3 4 5
1 DFA8>/I#a)\q.\<%/A7?
2 5HW/3C/%&'d?$&)/
73>
3 tGAHa?7C3Ha?7CA][<"),
"/%&'.&)/
5