Lớp: Lớp 11
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Ngữ văn 11 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Ngữ văn 11 Học kì 2 Cánh diều 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(674 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 8: Bi kch
Văn bản 1: Vĩnh bit Cửu Trùng Đài
(Nguyễn Huy Tưởng)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Kiến thức văn học: Nắm được đặc trưng thể loi bi kch trong s so sánh vi hài
kịch, đặc bit nhn diện được 2 kiểu xung đột trong bi kch:
+ Kiểu xung đột th nhất: Xung đột gia khát vọng đẹp đẽ ca nhân vt tình trng
không th thc hiện được trong thc tin
+ Kiểu xung đột th hai: Xung đột nm ngay trong mâu thun ni ti ca nhân vt
bi kch.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lc t ch và t học; năng lực tư duy phản biện; năng lực
gii quyết vấn đề; năng lực sáng to.
b. Năng lực đặc thù: Năng lực ngôn ng (đọc viết nói nghe); năng lực văn
hc.
- HS biết cách đọc hiu mt bi kch:
+ Phân tích, đánh giá chủ đề, tư tưởng, thông điệp chính của văn bản; phân bit ch
đề chính, ch đề ph
+ Phân tích, đánh giá được giá tr thẩm của cái bi thông qua các phương tin ngh
thuật: xung đột, hành động, li thoi, nhân vt, ct truyn, hiu ng thanh lc.
- Nhn diện phân tích đưc những đặc điểm ca ngôn ng nói, ngôn ng viết
trong các văn bản kch, truyn và ngh lun.
- HS viết được bài văn ngh lun v mt tác phm ngh thut (b phim, v kch, bài
hát, bức tranh, pho tượng…)
- HS biết gii thiu mt tác phm ngh thut theo la chn cá nhân
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
3. Phm cht
- Đồng cm vi nhng s phn bi kch, vi nhng khát vng cao đẹp của con người.
- kh năng thanh lọc tâm hồn để tri nhận và hướng ti nhng giá tr cao cả, hướng
ti s cân bng ca nhng giá tr nn tng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp, tr li câu hi
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 11, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV nêu yêu cầu: Trò chơi “Mảnh ghép”.
+ 4 mảnh ghép tương đương vi 4 câu hi. Vi mi câu tr lời đúng, HS được
lt mt mnh ghép tranh.
+ Bc tranh cui cùng là t khóa ca bài hc.
- GV đưa các câu hỏi:
+ Mảnh ghép 1: Đây là vở chèo c mà chúng ta đã được hc lp 7 và lp 10
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Mnh ghép 2: Li thoi này khiến ta nh đến nhân vt nào?
“C ln” , , c ln! Chú mày thong th tí đã. Cái tiếng “cụ lớn” đáng thưng lm!
“C lớn” không phi mt tiếng tầm thường đâu nhé!Này, c lớn thưởng cho các
chú đây.
+ Mảnh ghép 3: Đây là hình ảnh gi nh đến tác phẩm nào đã học lp 9?
+ Mảnh ghép 4: Cũng trong chương trình lp 9, mt tác phm ca nbiên kịch Lưu
Quang Vũ.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV t chức, hướng dn, h tr.
- GV nhận xét, đánh giá, dẫn vào bài mi.
- GV gii thiu: Tt c nhng tác phm chúng ta va nh tới đều được xếp chung
vào mt th loại văn hc. Dựa vào giai đoạn ra đời người ta xếp chúng vào 3 loi:
Kch dân gian (Quan Âm Th Kính), kch c điển (Trưởng gi hc làm sang), kch
hiện đi (Bắc Sơn, Tôi chúng ta). Ngày hôm nay, chúng ta li tiếp tục được tìm
hiu v th loại văn học y nhưng ở phương diện khác. Mt th loi kch phân loi
theo ni dung
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiu chung
a. Mc tiêu: Giúp HS chun b các điều kin cn thiết để đọc hiểu văn bản, hướng
dẫn đọc và rèn luyn các chiến thuật đọc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV giao nhim v cho HS.
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Nêu hiu biết v tác gi Nguyn Huy
ng.
+ Gii thiu hiu biết ca em v v kch
Vũ Như Tô
+ Nêu xut x đon trích và tóm tt ni
dung đoạn trích.
(Kết hợp sưu tầm trích đon/sân khu
hóa, ...)
c 2: Thc hin nhim v
- HS/Nhóm HS chun b sn phm
- GV theo dõi, h tr.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din nhóm báo cáo, các nhóm khác
nhn xét, b sung.
- GV t chức, hướng dn, h tr.
c 4: Kết lun, nhn định
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV cht, b sung m rng kiến thc
- Nguyễn Huy Tưởng (1912-1960)
- Quê quán: Hà Ni.
- Đóng góp ni bt th loi tiu thuyết
kch, tác phm của ông thường khai
thác đề tài lch s
- Tác phm tiêu biu:
+ Kịch: Vũ Như , Bắc Sơn
+ Tiu thuyết: Sng mãi vi Th Đô, An
+ Kí: Kí s Cao Lng
+ Truyn thiếu nhi: Tìm m, Lá c thêu
sáu ch vàng, …
=> Được đánh giá nhà văn ln ca
văn học Vit Nam hiện đại. Năm 1996
ông được nhà nước tng Giải thưởng
H Chí Minh v Văn học ngh thut.
2. Tác phm
a. Th loi: Bi kch
- Bi kch lch s, vi quy hoành
tráng, gm 5 hi.
b. Hoàn cnh sáng tác:
- V kịch được hoàn thành vào năm
1941; đề ta vào 6/1942
- V kch da trên mt s kin lch s
xy ra kinh thành Thăng Long thi
Hu Lê (1516 1517).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c. Tóm tt tác phm: SGK
3. Đoạn trích
a. V trí đoạn trích:
Trích hi V - hi cui cùng (Mt cung
cm) ca v kch.
b. Ni dung: Đon trích miêu t Trnh
Duy Sn - k cầm đầu phe đối lp trong
triều đình - dy binh ni lon, lôi kéo th
làm phn, giết Lê Tương Dực, Như
Tô, Đan Thiềm đập phá, thiêu hu
Cửu Trùng Đài.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm đưc ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV làm mu, tóm tt nhng s kin
trong mt, hai lp kịch, sau đó hướng
dn HS t tóm tt các lp kch còn li.
GV lưu ý học sinh, trong mt v kch,
s kiện được biểu đạt mt cách gián tiếp
thông qua li thoi ca nhân vt các
ch dn trên sân khấu. Để nhn biết s
II. Tìm hiu chi tiết
1. Tình huống và xung đột kch
a. S kin chính và nhân vt kch
(1) Đam Thiềm báo tin quân phn lon,
giục Vũ Ntrốn nhưng Vũ Như
nht quyết li ;
(2) Trung Mi xut hin, o tin
Trnh Duy Sn làm phn, vua và hoàng
hậu đã chết. Nguyên Vũ tự sát theo vua.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
kin, cần xác định các nhân vt chính,
ch ra hành động ca các nhân vt, xác
định những hành động quan trọng đã
phá v s cân bng ca ct truyện, đẩy
v kch phát trin sang một bước ngot
mi.
- GV ng dn hc sinh tho lun, nêu
nhn xét v din biến ca các s kin.
(Chú ý đến các ch dn miêu t bi cnh
sân khu, s xut hin ca nhân vt trên
sân khấu, tương quan gia s kin trong
các lp kch, t đó, nhận ra din biến cua
các s kiện trong đoạn trích)
- GV yêu cu HS v li mi quan h gia
các s kin bằng đồ so sánh vi s
kin trong các truyn ngắn đã học
(Người bến sông Châu, Chí Phèo…).
T đó chỉ ra đặc trưng của ct truyn
kch.
(Ct truyn trong kch tập trung cao đ
hơn so vi ct truyn ca tác phm t
sự, thường có din tiến chm, phân tán
do s xut hin ca các yếu t chêm xen
như miêu t, bình lun, tr tình đan
xen nhiu tuyến truyn)
(3) Bn ni giám chi biết quân phn
loạn đã phá kinh thành, đốt Cu Trùng
Đài. Lê Trung Mại và bn ni giám chy
trốn nhưng Như vẫn nht quyết
li
(4) Ngô Hch quân khi lon vào
thành bắt đám cung nữ Đam Thiềm.
Đan Thiềm cu xin tha mạng cho
Như Tô.
(5) Như hi vng An Hòa Hu s
để ông tiếp tc xây Cửu Trùng Đài
nhưng khi biết đó là người lệnh đốt Cu
Trùng Đài, Như cùng tuyt
vng và chp nhn cái chết.
=> Các ch dn sân khu gi không khí
căng thẳng, kch tính, cho thy tình thế
ngày càng biến lon, nhân vật rơi vào
tình thế nguy cp ;
=> Các nhân vt xut hin ngày mt
nhiều, đẩy din biến kịch lên đến cao
trào, xung đột kịch căng thẳng tái hin
không khí lch s biến lon s phn
bi kch của con người ;
=> Các s kin tập trung hướng đến mt
tình huống ; đồng thi ni tiếp hp to
nên nhng yếu t bt ng, lôi cun Ct
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
-GV đặt câu hi gi dn, HS tr li
nhân da trên nhng kiến thức đã tìm
hiểu và điền vào phiếu hc tp
(?) Tình hung kch gì? Tình hung
có vai trò thếo trong mt v kch?
-> Tình hung kch mt hoàn cnh
đặc bit giúp bc l toàn b tính cách
s phn nhân vt
(?) Tình hung kịch được miêu t trong
đon trích là gì?
-> Tình huống được miêu t trong đoạn
trích Trnh Duy Sn dy binh làm
lon, giết nhà vua, đốt phá Cu Trùng
Đài, lùng bắt Như Tô. Đây một
tình hung cùng kch tính, làm thay
đổi s phn nhân vật và đẩy nhân vt
vào mt tình thế buc phi la chn
hành động, thông qua la chn hành
động đó mà bộc l tính cách.
(?) Trước tình hung, mi nhân vt
nhng phn ứng, hành động như thế
nào? Nhng phn ứng, hành động đó
th hiện đặc điểm tính cách gì?
-> Trước cùng mt tình huống nhưng
các nhân vật đã đưa ra những la chn
đối lp nhau. Nhng la chn y làm ni
truyn kch tập trung cao độ, được th
hin bng nhịp điệu gp, tình tiết bt
ng, tạo căng thẳng đầy kch tính.
b. Tình hung kch
- Ni dung: Trnh Duy Sn dy binh làm
lon, giết vua, đốt Cửu Trùng Đài, lùng
bắt Vũ Như Tô.
- Ý nghĩa: Nổi bật xung đt kch và bc
l tính cách nhân vt
+ Đan Thiềm: Không màng đến bn
thân, mt mc bo v Như ->
Trọng người tài
+ Vũ Như Tô: Nhất quyết li vi Cu
Trùng Đài – Cương trực, lãng mạn, đầy
lí tưởng
+ Nguyên Vũ: chết theo vua Tn trung
+ Lê Trung Mại đám ni gián chy
trn Hèn nhát, phn trc;
+ Đám cung nữ: vu oan cho Đan Thiềm
và quyến rũ binh sĩ Ham sống, cơ hội,
gi di
+ Ngô Hạch và đám quân đắc thng
khi bắt Như đốt Cu Trùng
Đài – Thc dng, thô l, nông ni
c. Xung đột kch
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
bt những tính cách đối lp: S tn trung
của Nguyên Vũ đối lp vi s phn trc
ca Lê Trung Mi; s ngay thng, v tha
của Đan Thiềm đối lp vi s gi di,
ích k của đám cung n; s cương trực,
tràn đầy tưởng lãng mn của Như
đối lp vi vi s thc dng, thô l
của đám quân sĩ Ngô Hạch…
- GV đặt câu hi gi dn, HS tr li
nhân da trên nhng kiến thức đã tìm
hiểu và điền vào phiếu hc tp
(?) Xung đột kch gì? Xung đt kch
đưc biu hin thế nào trong mt v
kch?
-> Xung đột kch là yếu t bao trùm, chi
phi toàn b cách trin khai nhân vt,
các s kin, li thoại hành đng, to
sc hp dn ca tác phm và bc l
ng ca tác gi
-> Xung đột kịch được th hin thông
qua các mâu thun gia các nhân vt và
trong chính nhân vt. C th:
+ Vũ Như Tô và Đan Thiềm kiên quyết
bo v Cửu Trùng Đài >< đám quân
phn lon h khi đốt phá Cu Trùng
Đài
- Biu hin: qua mâu thun gay gt,
quyết lit gia các tuyến nhân vt
- Thc cht:
+ Đối lp giữa người dũng cảm, trung
thực, tưởng cao c vi nhng k
thc dng, ích k, hung bo c mt
hi tầm thường, dung tc.
+ Xung đột giữa lí tưởng ngh thut cao
c ca mt ngh chân chính với đi
sng lầm than, cực, khn kh ca
nhân dân.
-Ý nghĩa:
+ Ni bt thân phn bi kch của người
ngh sĩ chân chính sinh nhầm thi;
+ Khẳng định sc mnh ca khát vng,
lí tưởng cao c
+ Đặt ra vấn đ v mi quan h gia
ngh thut hin thc, gia thin
mĩ.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Đan Thiềm muốn Vũ Như Tô trốn ><
Vũ Như Tô kiên quyết li
+ Đám cung nữ vu v cho Như
>< Đan Thiềm ra sc bo v Như
+ Như muốn gp An Hòa Hu ><
Đám quân nhất định dẫn Như
ra pháp trường
(?) T nhng biu hin của xung đột
kch, hãy nêu bn chất ý nghĩa của
xung đột?
-> Thông qua xung đt kch, th nhn
thy nỗi trăn trở, băn khoăn, giẳng co
trong quan điểm ca Nguyn Huy
ng: ngh thut nht thiết phi
phc v cuc sng hay không? Liu
th theo đuổi mt th ngh thut thun
túy hay không?
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v, tr li tng câu
hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS tr li câu hi.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV nhận xét, đánh giá, b sung, cht
li kiến thc.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS hoạt động theo cp, tìm
hiểu tài năng, phẩm cht của Như
Tô:
+ m nhng chi tiết cho thấy tài năng,
phm cht của Như từ đó nhận
xét v nhân vt?
+ Tìm hiu tâm trng phn ng ca
Vũ Nhưqua các lớp kịch tù I đến IX
(câu hi 1- phiếu bài tp)
+ Tìm hiu tâm trng của Như
khi chng kiến Cửu Trùng Đài b đốt
thái độ của nhà văn (Câu 2, 3, 4, 5 -
phiếu bài tp)
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v, tr li tng câu
hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS tr li câu hi.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
2. Nhân vật Vũ Như Tô
a. Tài năng, phẩm cht của Như
- Là mt kiến trúc sư tài ba “ngàn năm
chưa dễ có một”: “Chỉ vy bút là chim,
hoa đã hiện lên trên mnh la thn tình
biến hoá như cảnh hoá công, th sai
khiến gạch đá như viên tướng cm quân,
có th xây dựng lâu đài cao cả, nóc vn
mây không h tính sai mt viên gch
nh”.
- Nhân cách cao c, hoài bão ln lao,
ngh chân chính, gn vi nhân dân,
không khut phục trước uy quyn, kiên
quyết không chu nhận xây lâu đài cho
vua Lê Trương Dực.
- Không hám li, chia hết vàng bc vua
thưng cho th.
- Khát khao suốt đời xây được mt tòa
lâu đài nguy nga tráng l, bn vng
muôn đời, đ dân ta nghìn thu hãnh din.
=> Như một kiến trúc tài ba,
tưởng ngh thut cao c, nhân
cách lớn, đáng được tôn trng, ngi ca.
b. Bi kch của Vũ Như Tô
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá, b sung, cht
li kiến thc.
*Phn ng của NTô trước tình
thế
Lp
S kin
Phn ng
1, 2
Đan
Thim
khuyên
VNT đi
trn
"Tôi làm nên
ti, h hiu
nhầm…."
=>Không tin
mình b coi k
thù ca ND, quyết
tâm bo v CTĐ
3, 4,
5
Tình thế
tr nên
căng
thng
"lí, h tìm tôi
nhưng h
giết tôi, tôi gây
oán thù vi
ai…. "
=> Như
đấu lí, tranh phi
trái vi s phn
6, 7,
8
Quân
phn lon
p vào,
VNT, ĐT
b bt
"Dn ta gp An
Hòa hầu… Ta tội
gì? Không, ta ch
mt hoài bão
tô điểm cho đất
c"
=> VNT vn hi
vọng, đắm chìm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
trong gic mng
CTĐ
9
Khi tn
mt
chng
kiến CTĐ
b đốt
"Đốt thc ri, Ôi,
muôn phần căm
giận… Thế là hết,
dn ta ra pháp
trường"
=> VNT kinh
hoàng, tuyt
vng. Nỗi đau vỡ
mng tht lên
thành tiếng kêu bi
thiết, não
nùng.VNT bình
thản đón nhận cái
chết.
* Kết qu:
- Cửu Trùng đài bị thiêu hy
- Ngưi tri k phải ra đi
- Bản thân Nb đưa ra pháp
trường
=> Kết thúc bi kch: s sụp đổ ca cái
đẹp và cái chết của người ngh
* Nguyên nhân ca bi kch:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Xung đột không th hóa gii gia Cái
Đẹp và Cái Thin
- Xung đột gia khát vng và thc tin
- Do nhng lm lạc trong suy nghĩ
hành động ca nhân vt:
+ Suy nghĩ: tách cái Đp khi cái
Thin, tách Ngh thut khỏi Đời sng,
tách Ngh sĩ khỏi Nhân dân
+ Hành động: Li dng tin bc
quyn thế của Tương Dực để xây
CTĐ (thực tế xây CTĐ trên máu
c mt ca nhân dân)
+ Nim tin sai lm: Tin vào An Hòa
Hu, tin vào s chính đại quang minh
ca bản thân, tin vào người đời sau s
hiu
=> Nhn xét:
- Như va ti va không
ti, vừa đáng trách, vừa đáng thương.
Cửu Trùng đài không thành vừa đáng
mng, vừa đáng tiếc.
- VNT người tài, nhưng chưa phi
hiền tài, CĐT tuyệt nhưng chưa
phi tuyt thin.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- Vi 4 ch dn sau, HS làm vic theo
nhóm (4 người), tìm hiu nhng thông
tin v nhân vật Đan Thiềm và sp xếp
thành mt bài thuyết trình ngắn. Sau đó
đại din nhóm lên trình bày trước lp
(khong 2 nhóm, thi gian mi nhóm
thuyết trình khong 2 phút); nhóm khác
nhn xét, b sung
+ Các nhân vt trong v kịch nhìn Đan
Thim vi con mắt như thế nào?
+ Vi bản thân, em đánh giá ra sao về
nhân vật Đan Thiềm? điểm nào
nhân vật này đáng phục? Điểm nào
đáng trách? Vì sao?
+ Ti sao Nguyễn Huy ng li cho
rng mình có ng bnh với Đan
Thiềm? Đó là bnh gì?
+ Nhân vật Đam Thiềm góp phn th
hiện thông điệp ngh thut ca
Nguyễn Huy Tưởng?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- Thái độ ca tác gi đi vi nhân vt:
va cảm thương, vừa trân trng, va
nhiều trăn trở, tiếc xót.
3. Nhân vật Đan Thim
- mt cung n tht sng nhng suy
nghĩ táo bạo, nhng khát vng ln lao,
đôi khi vượt tm thời đài, vượt ngưỡng
nhn thc của người đương thời.
+ Đan Thiềm ước mơ nước ta mt
Cửu Trùng Đài tráng lệ, để t hào, để
ngi ca
+ Đan Thiềm khuyên Như lợi
dng tin bc, quyn thế của Tương
Dực để thc hiện lí tưng.
- Đan Thiềm là người bit nhn liên tài,
đam mê, trân trọng cái tài, cái đẹp
+ Đan Thiềm say mê, trân trng tài năng
của Vũ Như Tô –t kiến trúc sư thiên
tài;
+ luôn khích l Như xây dng
Cửu Trùng Đài, không ngại th phi, sn
sàng quên mình để i Đẹp được ra đời,
người Tài được dp th hin
-Đan Thiềm cũng người luôn tnh táo,
hiểu đời, hiu mình, thc thi, biết thích
ng hoàn cnh.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- HS thc hin nhim v, tr li tng câu
hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS tr li câu hi.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, đánh giá, bổ sung, cht
li kiến thc.
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS tng kết ni dung, ngh
thuật cách đọc văn bản kch thông
qua văn bản trên.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v, tr li tng câu
hi.
+ từng khuyên Như li dng
quyn thế, tin bc của Tương Dc
để thc hiện lí tưởng;
+ Khi biết Cửu Trùng Đài không thể
hoàn thành, ch bo v an toàn cho
Vũ Như Tô, khuyên ông bỏ trn.
+ Quân ni loạn đến, van ly buông
tha cho Như Tô, sn sàng chu chết
thay đ gi li một người tài hoa cho đất
c.
=> Qua nhân vật Đan Thiềm, tác gi
đặt ra vấn đề v căn bệnh độc tôn cái
Tài, cái Đp nhng giá tr dân tc,
giá tr lâu dài; đồng thi bày t nim hi
vng vào mt th ngh thut thanh cao
th t thoát lên thc ti tm
thường.
III. Tng kết
1. Ni dung
Đoạn trích Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài đt
ra vn d sâu sắc ý nghĩa muôn thu
v cái đẹp, v mi quan h giữa người
ngh nhân dân, đng thi tác gi
cũng bày tỏ nim cm thông, trân trng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS tr li câu hi.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá, b sung, cht
li kiến thc.
đối với người ngh tài năng, giàu khát
vọng nhưng rơi vào bi kịch.
2. Ngh thut
- Ngôn ng kịch điêu luyện, tính tng
hp cao, nhịp điệu ca li thoi nhanh.
- Mâu thun tp trung phát trin cao,
hành động dn dập, đầy kch tính.
- Tính cách tâm trng nhân vt bc l
nét qua ngôn ngữ, hành động.
- Các lp kịch được chuyn linh hot, t
nhiên, lin mch.
3. ch đọc văn bn kch:
a. Tìm xung đột kch
- Xác định vấn đề ct lõi đặt ra.
- Tìm xung đột gia tính cách hoàn
cnh, tính cách khác nhau, gia các mt
khác nhau ca tính cách
- Cách gii quyết.
b. Tìm h thống các hành động kch
- Tìm chuỗi hành động liên tc xung
quanh trục xung đột
- Lí gii vì sao nhân vật hành động như
vậy và hành đông đó có ý nghĩa như thế
nào.
c. Tìm hiu ngôn ng kch
- Li thoại có ý nghĩa như thế nào trong
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
vic biểu đạt tưởng tình cm, th hin
hành động thc tế hành động ni tâm,
thúc đẩy hành động, khc sâu mâu thun
xung đột gia các nhân vt.
d. Nhn din nhân vt kch
- Nhn diện hành động (bên trong
bên ngoài) đ hiu được tính cách,
ng tình cm
- Nhn diện được các mi quan h gia
các nhân vật để đi sâu nm bt cách trin
khai tình hung kch, t đó mà rút ra
ng ch đề tác gi gi gm trong
kch bn.
*Phiếu hc tp s 1
Lp
S kin, biến c
S xut hin
phn ng ca nhân
vt
Ch dn sân
khu
Nhn xét
chung
I
V
NX v mi quan h
gia các s
kiện:………………
NX v mi quan h
gia các nhân vật:….
…………………….
Ý nghĩa của
nhng ch
dn
SK………….
*Phiếu hc tp s 2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 1. Mô t ngn gn v tình thế, hoàn cnh ca nhân vật và thái độ, phn ng ca
Vũ Như Tô trước hoàn cnh theo bng thng kê sau:
Lp
S kin, biến c
Phn ng của Vũ Như Tô
I, II
III, IV, V
VI, VII, VIII,
t đầu lp IX
đến "… ging
vt không biết
nhc"
Câu 2. Ghi li ngôn ng và hành động của Vũ Như Tô khi nhìn thấy "ánh la sáng
rc, c tàn than, bi khói bay vào":
Câu 3. Anh/ ch hình dung như thế nào v giọng điệu, nét mt, ánh mt, c chỉ…
của Vũ Như Tô khi chứng kiến cnh Cu Trùng Đài bị đốt?
Câu 4. Kết thúc s phn của Như Tô nnào? Theo anh/ ch nhà văn đã thể hin
thái độ gì vi nhân vật Vũ Như Tô?
Câu 5. Anh/ chy lí gii nguyên nhân dẫn đến bi kch của Vũ Như Tô?
*Phiếu hc tp s 3
Câu 1. Các nhân vt trong v kịch nhìn Đan Thiềm vi con mắt như thế nào?
Câu 2. Vi bản thân, em đánh gra sao v nhân vật Đan Thiềm? điểm nào
nhân vật này đáng phục? Điểm nào đáng trách? Vì sao?
Câu 3. Ti sao Nguyễn Huy Tưởng li cho rng mình cùng bnh với Đan Thim?
Đó là bệnh gì?
Câu 4. Nhân vật Đam Thiềm góp phn th hiện thông điệp ngh thut ca Nguyn
Huy Tưởng?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Các nhóm chn các nhim v sau:
+ La chn một trích đoạn em thích và sân khu hóa.
+ Làm h sơ thể loi: ngh thut kch.
- HS tiếp nhn nhim v.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
ịnh hưng
- Sân khu hóa: HS chn một đoạn trong v kịch để din (kết hp với chuyên đ
văn học).
- H sơ thể loi: HS lp h sơ theo các mục:
+ Bi cnh lch s
+ Ct truyn
+ Đặc trưng: nhân vật bi kch và các mâu thun kch
+ Ni dung: Phn ánh hin thc xã hội ta ngày trước; Th hin tinh thần nhân đạo
ch nghĩa.
*D kiến
- Mức độ hoàn thành nhim v theo yêu cu: HS hoàn thành tt.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV yêu cu HS m đọc, xem v kch.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng
các phong cách hc
khác nhau của người
hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun
*****************************************
Văn bản 2: Th nguyền và vĩnh biệt
(Sếch-xpia)
I. MC TIÊU
1. V yêu cu cần đạt
- Nắm được nhng nét khái quát v tác gi, tác phm.
- Hiểu được tình yêu cao đp, bt chp thù hn gia hai dòng h ca Rô-
Giu-li-ét.
- Hiểu được đc sc ca thiên tài Sếch-xpia: miêu t tâm trng qua ngôn ng độc
thoại và đối thoi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Thấy được din biến tâm trng nhân vt qua ngôn ng đối thoại độc thoi. T
đó hiểu được xung đột gia khát vng tình cm cá nhân hn thù dai dng gia hai
dòng h; quyết tâm ca hai người hưng ti hnh phúc.
- Cm nhn được sc mnh của tình yêu chân chính, tình người cao đẹp là động lc
giúp con người vượt qua mọi định kiến, hn thù.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích xung đột kch, ngôn ng kịch, hành động kịch…
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Giao tiếp và hp tác trong làm vic nhóm và trình bày sn phm nhóm.
- Phát trin kh năng tự ch, t hc qua việc đọc và hoàn thin phiếu hc tp nhà.
- Gii quyết vấn đ và tư duy sáng tạo trong vic ch động to lập văn bản.
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản Th nguyền và vĩnh biệt
- Năng lực nhn din các yếu t hình thc (ngôn ng, bi cảnh…) nội dung (đề
tài, ch đề, ý nghĩa, bài học….) của văn bản.
3. V phm cht
- Giúp HS nhn thức được tình yêu chân chính bao gi ng to ra tình cm và nhân
cách trong sáng và nâng đ, tình người cao đẹp là động lực giúp con người vượt qua
mọi định kiến và thù hn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp, tr li câu hi
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà.
- Kh A0 cho hoạt động nhóm (K thuật khăn trải bn)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 11, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
- Tuyn tp kch Sếch-xpia, tranh minh hot v -Giu-li-ét; tranh phóng
to chân dung Sếch-xpia.
- Xem các đoạn kịch trên youtube, xem phim, đọc phân vai...
III. TIN TRÌNH DY HC:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung:
Cách 1: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
Cách 2: GV chiếu một đoạn gii thiu ngn video v tác gi hoặc trích đoạn kịch để
to không khí lp hc.
Cách 3: Sân khu hóa tác phm mt phần đoạn trích do HS đảm nhn.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV cho HS quan sát hình nh tr li câu hi: Nhìn vào hình nh trên, em liên
ởng đến đất nước nào, thời đại nào?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- HS tr li câu hi, GV mi 2 - 3 HS chia s.
- GV nhận xét, đánh giá, dn dt vào bài hc: Thời đại Phục hưng Châu Âu là thi
đại “khổng l đẻ ra những con người khng l v tưởng, văn hoá nghệ thut, khoa
học…”. Uy-li-am Sếch- xpia- nhà viết kịch vĩ đại là tên tui tiêu biu nht của nước
Anh. Để hiu sâu sắc hơn về th loi kịch cũng như tác giả Sech-xpia và tác phm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
“Rô-Giu-li-et” chúng ta cùng tìm hiểu đoạn trích “Thề nguyền vĩnh biệt”
trong tiết hc hôm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiu chung
a. Mc tiêu: Giúp HS hình thành các kiến thc mi v bi kch, cách đọc hiểu văn
bn kch.
b. Ni dung, sn phm và cách thc t chc: HS s dng SGK cht lc kiến thc
để tiến hành tr li câu hỏi liên quan đến th loi bi kịch và văn bn Th nguyn và
vĩnh biệt.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- Yêu cu HS trình bày kiến thc thu thp
đưc v tác gi Sếch-xpia
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo sn
phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc.
I.Tìm hiu chung.
1.Tác gi (1564-1616)
- Uy-li-am Sêch-xpia (1564-1616) là
nhà viết kch thiên tài của nước Anh
ca nhân loi thi Phục hưng
thời được coi c tiến b
đại nht t trước đến bây gi loài
người chưa từng tht, mt thời đại
cần đến những con người khng l
và đã sinh ra đưc những con người
khng l”. Sếch- xpia mt con
người như thế.
- Sếch-xpia sinh ti th trn Xtra-
pht thuc miền Tây Nam nước Anh
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
vi khung cnh thiên nhiên thanh tú,
nhng u chuyn bài hát n
gian sinh động, tươi tn. B ông
một thương nhân buôn bán ngũ cc,
len d đã tng gi chc th trưởng.
Năm 1578 do gia cnh sa sút, ông
phi thôi học để mưu sinh. Năm
1585, ông lên Luân Đôn để kiếm
sng giúp vic giúp vic cho
đoàn kịch ca Hầu tước Xtow-ren-
giơ, về sau tr thành nhà hát Địa cu.
Chính tại đây ông đã đi từ thân phn
ngưi gi nga cho khách, soát vé,
nhc vở, đóng vai phụ ri tr thành
din viên, nhà viết kch và đạo din.
- T năm 1654-1612 các v kch ca
ông gi v trí thng tr kịch trường
Anh.
- S nghip biên kịch vĩ đại ca ông
rất đồ s, phong phú: 37 v hài kch,
bi kch, chính kch bằng thơ xen văn
xuôi, trong đó những v thành
kit tác: Hăm lét; Ô-ten-lô; Vua
Lia; Người lái buôn thành -ni-dơ;
Gic mộng đêm hè; 12 chiếc ghê;
-da... Nhưng Sếch-xpia ni tiếng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
Yêu cu HS hoàn thành các nhim v hc
tp theo phiếu hc tp s 1.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo sn
phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc.
nht các v bi kch --ô và
Giu-li-et là v bi kịch đầu tiên.
- Đặc điểm ngh thut: Các tác phm
ca ông ch yếu hài kch kch
lch s, ông viết mt cách rt tinh tế
ca ngh thut t những năm cuối
thế k XVI, ông phong cách ngh
thut riêng trong sáng tác hài kch
ca mình, riêng bit không ging
vi ngh sĩ khác.
2. Tác phm
a. Các nhân vt chính
- -
- Giu-li-ét
- Pa-rít (Cháu Vương ch thành Vê-
-na, người cu hôn Giu-li-ét)
- Ti-bân (Anh h Giu-li-ét)
- -kiu-xi-ô (Người nhà ca Rô-
-ô, Vương ch thành Vê--na)
- Những người đưa thư…
b. Mâu thuẫn bản ca v bi
kch: Khát vng yêu đương hoàn
cảnh thù địch ca dòng h (xã hi)
c. Ch đề:
- Khẳng định ngi ca sc mnh
ca tình yêu t do, khát vng yêu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
đương, sức vươn dậy qua hoàn cnh
trói buộc, đe dọa để tình yêu, hnh
phúc của con người.
- Li kết án t cáo đanh thép thành
kiến phong kiến, nguyên nhân thù
hn của tình người ca ch nghĩa
nhân văn.
3. Trích đoạn Th nguyền nh
bit:
a. Nhân vt: Rô--ô và Giu-li-ét.
- Quan h gia hai nhân vt hai hi
khác nhau:
+ Hi hai: h thuc v hai dòng h
đối địch nhưng tình yêu của h đã
t lên và chiến thng thế lc này.
+ Hi ba: h là cp tình nhân b chia
lìa bi s thù hn ca hai dòng h.
b. S kin:
- Hi II, cnh II: Gp g (Th
nguyn).
- Hi III, cảnh V: Chia tay (Vĩnh
bit)
(Trong đêm hội hóa trang, Rô--ô
gặp yêu say đắm Giu-li-ét. Nàng
cũng rất yêu chàng. Ngay đêm y,
-quay lại, leo qua tường, đối
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
din vi bung ng ca Giu-li-ét tình
c đúng lúc Giu-li-ét cũng ra đứng
bên ca sổ. Đôi tình nhân thổ l lòng
mình).
c. Không gian và thi gian:
- Hi 2, cnh II:
+ Không gian: vườn nhà Giu-li-ét.
(Đây là không gian n cha nhiu
nguy him, hàm cha nhiu yếu t bi
kch)
+ Thời gian: đêm khuya, trăng sáng
(Thi gian lãng mn ca những đôi
tình nhân)
- Hi 3, cnh V:
+ Không gian: trong phòng ca Giu-
li-et (nơi nhiều him nguy bt c
lúc nào cũng người nhà Giu-li-et
phát hin)
+ Thời gian: trước khi Rô-me-ô đi
đày biệt x, lúc hai nhân vt phi
chia tay.
Cnh tình t gp g gia hai nhân vt
luôn phi din ra trong khong thi
gian, không gian như vậy vì tình yêu
ca h không được s chp thun ca
cha m dòng h. Nếu h b phát
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
hin gp g yêu nhau thì s b
ngăn cấm.
d. Thể loại: Kịch
e. Phương thức biểu đạt: T s kết
hp biu cm.
*Phiếu hc tp s 1
Học sinh điền thông tin vào bng sau:
Tìm hiu v tác phm:
Tr li
1. V kch có my hi?
2. Các nhân vt chính?
3. Mâu thuẫn cơ bn ca v kch là gì?
4. Nêu khái quát ch đề ca v kch?
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm đưc ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
*Phiếu hc tp s 2:
Giáo viên chia lp thành 4 nhóm
- Nhóm 1,2 tìm hiu ni dung th nht Hi 2, cnh II: Th nguyn (gp g); ni
dung v li thoi và tâm trng ca Rô-me-ô.
- Nhóm 3,4 tìm hiu Hi 3, cnh V; ni dung v li thoi và tâm trng ca Giu-li-et.
Khía cnh
khai thác
Li thoi tâm trng ca -
me
Li thoi tâm trng ca
Giu-li-et
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Độc thoi (6
cặp đầu)
- -me-ô hành động nào để
tìm gp Giu-li-et sau bui l hóa
trang? Hành động đó chứng t
điu gì?
- -me so sánh v đẹp ca
Giu-li-ét vi gì?
- T đó cho thấy Rô-me-ô đã thể
hin tình yêu của mình như thế
nào?
- Câu nói đầu tiên (“i
chao”) nói lên tâm trạng
ca nàng?
- Ti sao trong li t độc
thoi vi mình Giu-li-et li
nói “Ch có tên h ca chàng
thù địch vi em thôi?”. Chú
ý cách cm nhn ca Giu-li-
et v tiếng chim.
Đối thoi (10
cp sau)
- Khi đối thoi vi Giu-li-ét, -
me-ô đã những suy nghĩ như
thế nào?
- Những suy nghĩ đó xuất phát t
đâu?
Khi nói vi -menàng th
hiện suy nghĩ gì?
Tâm trng
nhân vt
Li thoi ca Rô-meth hin
tâm trng, cm xúc dành cho
Giu-li-et?
Nhng li thoi ca Giu-lit
chng t cm xúc, tâm trng
gì ca Giu-li-et ?
Ý nghĩa của
li thoi
Nhng rào cản, khó khăn của mi ttruyn kiếp ngáng tr
mi tình ca h không nhng li thoi ấy ý nghĩa nthế
nào?
*Phiếu hc tp s 3
Câu hi nhóm 1:
Câu 1: Nhc li bi cnh không gian, thi gian gp g ca hai nhân vt trong cnh
II, hi V?
Chính không gian và thi gian d o trước điều gì cho c hai nhân vt?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 2: Trong lời đối thoi ca Giu-li-ét nàng cm nhn v âm thanh tiếng chim có
gì đặc bit?
Câu 3: Trong nhng li thoi tiếp theo ca Giu-li-ét có gì mâu thun? T đó bc l
tâm trng gì ca nàng?
Câu hi nhóm 2:
Câu 1: Khi tri gn v sáng Rô-mebc l ni khát khao, mong mun qua li
đối thoi vi Giu-li-et?
Câu 2: Trong câu thoi “Mi lúc một sáng ư? Nỗi đau thương của chúng ta mi lúc
một chìm vào tăm tối” tương phn giữa ánh sáng tăm ti? T nhng li
thoại đó cho thấy tâm trng gì ca Rô-me-ô trước lúc ra đi, chia tay Giu-l-iet?
Câu 3: Hãy tìm ra s thay đổi trong âm hướng chính ca tình yêu t Hi hai, cnh
II sang Hi ba, cnh V? S thay đổi này góp phn th hin ch đề của văn bản như
thế nào?
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chc HS tìm hiu din biến tâm
trng ca Rô-Giu-li-ét. S dng
thuật khăn trải bàn, chia HS thành 2
nhóm (10p)
- GV phát phiếu hc tp và yêu cu các
nhóm thc hiện điền các ni dung theo
tng ct ca nhóm mình. Thi gian ca
mi nhóm là 5 phút trên bng ph.
c 2: Thc hin nhim v
II. Tìm hiu chi tiết
1.Hi II, cnh II: Th nguyn (Gp
g)
a. Li thoi tâm trng ca Rô--
ô
a.1. Lời độc thoi:
- ợt tường vào nhà Giu-li-ét
Bất chp s him nguy, liều lĩnh, táo
bo, mãnh lit.
- Th hin s ngưng m ca mình:
Giu-li-ét như mt trời, đôi mắt sao,
gò má ánh sáng ban ngày…
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Các nhóm hoàn thành các câu hi cua
nhóm mình
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- Nhóm trưởng trình bày.
- GV gi HS khác nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét.
→ Trái tim yêu chân thành đằm thm.
- Dùng nhiu thán t bc l cm xúc
+ “Ôi”- choáng ngp, say đắm.
+ “Ước gì ta chiếc bao tay… mơn
trn ấy” tình yêu cung nhit
làm ny sinh khao khát chinh phc, gn
gũi ở -me
a.2. Lời đối thoi:
+ Sn sàng t b h tên ca mình
+ Vượt qua bức tường cao s nguy
him nh đôi cánh của tình yêu
+ “Em nhìn tôi âu yến là tôi chng
ngi lòng hận thù”….
Sức mạnh tình yêu vượt lên trên mi
ni s hãi vì “cái gì tình yêu có thể làm
là tình yêu dám làm”
-me-ô chàng trai mnh m,
dũng cảm, dám vượt lên mi tr ngi
để đưc sng tht vi cm xúc, s rung
động ca trái tim.
a.3. Tâm trng ca Rô-me-ô:
Tình cm chân thành, ngôn ng
v khoa trương khuôn sáo, th hin
trái tim tr đang yêu nồng nàn, say đm,
lần đầu được chiêm ngưỡng người
mình yêu- thiên thn hnh phúc ca
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
mình, tìm mi cách, mi lời có cánh để
biu hin lòng mình ch động đầy
đam mê.
b. Li thoi và tâm trng ca Giu-li-
ét
b1. Lời độc thoi:
- Hai tiếng “Ối chao” thốt lên khi nhìn
xuống vườn, thy Rô--ô, chàng trai
va gặp đã làm ny sinh tình yêu sét
đánh. Nàng ngạc nhiên, lo lng, lúng
túng, hàm cha tiếng th dài lo âu
cht nh đến hn thù hai họ; cũng chưa
tht hiểu chàng đến đây để làm gì? Liu
chàng có tht yêu mình không?
- S thù hn ca hai dòng h c ám nh
c hai người trong sut cuộc đối thoi
(Rô--ô: 3 ln; Giu-li-ét: 5 ln): Tôi
thù ghét cái tên ca tôi; chng phi Rô-
-ô, chng phi Mông-ta-ghiu; T
nay tôi s không bao gi còn là Rô--
ô nữa;Chàng hãy khước t cha chàng
t chi dòng h đi; chỉ tên h
chàng thù địch với em thôi, nơi tử,
địa; h mà bt gặp anh…
- Giu-li-ét khẳng định ch s thù hn
ca hai dòng h, tình yêu của hai người
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
không đột vi hn thù ấy. Đây là quyết
tâm xây đắp tình yêu của hai người.
- Hình nh thiên nhiên (âm thanh tiếng
chim) không phải để khơi dậy hay
khoét sâu hn thù ch đ t lên
trên hn thù, bt chp hn thù. C hai
đều ý thức được s thn, song ni lo
chung ca c hai lo cho h không
được yêu nhau, không đưc tình yêu
ca nhau.
b.2. Lời đối thoi:
- Khi nói vi Rô-me
+ Va ngc nhiên, va lo lng s
xut hin ca Rô-
+ Tht s lo s cho tính mng ca
chàng
+ Kín đáo chp nhn tình yêu ca -
me-ô
Giu-li-et thiếu n chân thành,
trong sáng, đón nhn tình yêu, bt chp
s hn thù ca hai dòng họ. Đó khát
vọng được sng tht vi con người ca
mình.
b.3. Tâm trng ca Giu-li-ét:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- Giu-li-et khẳng định tình yêu tha thiết,
mãnh lit và chân thành, trong sáng
dành cho Rô-me-ô
-Tâm trng ca Giu-li-ét không đơn
giản như tâm trạng ca Rô--ô.
nàng gái, yếu đuối hơn, dễ b hoàn
cảnh tác động hơn.
c. Ý nghĩa của nhng li thoi:
- Nhng rào cản, khó khăn của mi thù
truyn kiếp không th ngáng tr tình
yêu tha thiết, sâu đm, chân thành ca
h dành cho nhau. tình yêu c
hai đều ghét b chính tên h ca mình
sẵn sáng đổi để theo đuổi tình yêu
- Tình yêu chưa xung đt vi thn
ch din ra trên nn thù hn. Thù
hận được nhc ti không phải đ khơi
dy, khoét sâu mâu thun ca 2 dòng
hch đ ng ti c sức mnh
để đôi bạn tr vững tin bước qua. Thù
hận đã bị đẩy lùi, ch con tình người bao
la, phù hp với lý tưởng nhân văn.
2. Hi 3, cnh V: Vĩnh biệt (Chia ly)
a. Nhân vt Giu-li-et:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV t chc HS tìm hiu nhân vt Rô-
và Giu-li-ét đon trích cnh III,
hi V.
S dụng kĩ thuật khăn trải bàn, chia HS
thành 2 nhóm (10p)
Nhóm 1: Nhân vt Giu-li-ét
Nhóm 2: Nhân vt Rô-me
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- Các nhóm hoàn thành các câu hi cua
nhóm mình
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- Nhóm trưởng trình bày.
- GV gi HS khác nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét.
- Muốn níu kéo người yêu li (Anh đi
ư? Trời còn lâu mới sáng. Anh ơi, anh
c tin li em nói)
- Khi tri sáng: giọng điu thúc gic,
vi vàng, hong ht ( Tri sáng ri, tri
sáng rồi! Anh ơi, đi đi, đi ngay đi; Anh
ơi, anh đi đi. Trời mi lúc mt sáng).
- Cách cm nhn ca Giu-li-ét v tiếng
chim sơn ca: nàng phủ nhn âm thanh
êm ái, thánh thót vn ca loài chim
sơn ca. →d báo s chia a, xa cách
k biết hn ngày tr li.
- Trong li thoi ca Giu-li-ét cha
đựng nhiu mâu thun:
+ Gia 1 bên là hin thc tàn khc,
nghit ngã không th thay đổi khi Rô-
mephải ra đi em nhìn thấy anh đứng
ới đấy như thây ma nằm dưới m…”
+ Mt bên luôn mong mun, khát khao
đưc sống mãi trong tình yêu anh ơi
có bao gi chúng ta lại được gp nhau
nữa không?”
- Tâm trng:
→ Sự đau đớn, mâu thun ging xé, bi
quan trước hin thc nghiệt ngã, phũ
phàng. Nhưng xa cách, chia lìa
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
trong đau đn thì Giu-li-et vn luôn hi
vng, khát khao, nim tin vào tình
yêu vĩnh cửu.
b. Nhân vt Rô-me
- Khát khao, hy vng, mong mun thiết
tha, quyết tâm li không mun ri xa
tình yêu anh tha thiết mun lại nơi
đây, chẳng còn lòng nào cất bước”.
Nhất định s có. Mt ngày kia
chúng ta s ngồi bên nhau…ôn lại
nhng ni ngm ngùi ngày hôm nay
- Trong li thoài ca Rô- s
tương phản gia ánh sáng bóng ti
rt. Ánh sáng của ban ngày cũng
chính báo hiệu tương lai đầy u ám,
đen tối. Bi khi mt tri lên là lúc -
phi gt Giu-li-et để đi đày. Đó
một tương lai đầy tthm, mt
phía trước. Bi kch, xung đột trong
nhân vt th hin gia mt bên hi
vng v tương lai tình yêu viên mãn
hnh phúc vi một bên là đau xót khi
phi chia tay người yêu
- Tâm trng: lo âu, bt an, tiếc nui.
Nhưng ẩn sâu là trái tim luôn tràn đy
nim tin, khát khao và hy vng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tng kết ni dung,
ngh thut của văn bản.
c 2: Thc hin nhim v
- Các nhóm hoàn thành các câu hi cua
nhóm mình
3. Tiu kết
* Tính cht bi kch của đoạn trích:
- Hi 2, cảnh II: âm hưởng chính s
chiến thng của tình yêu trưc mi vt
cn (hu hình bức tường, hình
s thù hn ca 2 dòng h)
- Hi 3, cảnh V: âm hưởng chính là s
chiến bi ca tình yêu trưc s phn và
tai ương. Luôn dấu hiệu báo trước
cái chết và bi kch.
* Ch đ của đoạn trích:
- Ca ngi tình yêu t do, khát vng yêu
đương trong sự đối đầu ca vi thù
hn vi nhng lut l khc ca
hi phong kiến.
- Sức vươn dy qua hoàn cnh trói
buộc, đe dọa đ được tình yêu, hnh
phúc của con người.
III. Tng kết
1. Ni dung
- Khẳng định tình yêu trong sáng
chân thành ca hai nhân vt chính.
- Ca ngợi tình yêu con ngưi là mt ni
dung ca ch nghĩa nhân văn.
- Mi tình ca h khẳng định sc sng
vươn dy trên mi hoàn cnh ca con
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- Nhóm trưởng trình bày.
- GV gi HS khác nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét.
ngưi. Mối tình đó cũng lời kết án
đanh thép, t cáo thành kiến phong
kiến, nguyên nhân thù hn ca tình
ngưi, ca ch nghĩa nhân văn.
2. Ngh thut
- Xây dng tình hung bi cnh
không gian thi gian tinh tế, hp
vi cuc trò chuyn ca hai nhân vt,
làm ni bt tính cht ca bi kch tình
yêu nam n.
- Ngôn ng kch: S dng các li thoi
linh hot, cách nói, li nói hn nhiên
ca hai nhân vt, cách s dng li nói
của nhau đ xóa đi sự ngăn cách hn
thù to ra.
-Hành động kch: Đẩy các tình tiết đến
cao trào và xung đột ca kịch…
-Tính cht bi kch: bức tường cao chia
ct hai nhân vt (t thực tượng
trưng)-) xung đột gia khát vng cao
đẹp ca nhân vt với đời sng thc tin
ca hi (s hn thù gia hai dòng
h).
- Ngh thut miêu t tâm nhân vt,
đặc bit thành công những đoạn độc
thoi ni tâm..
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
3. Cách đọc văn bản bi kch
+ Đi sâu phân tích nhân vt chính trong
bi kch.
+ Hai kiểu chính trong xung đột trong
bi kch: Xung đội gia nhng khát vng
đẹp đẽ ca nhân vt vi tình trng
không th thc hiện được điều đó trong
thc tiễn; Xung đột nm trong chính
nhân vt.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VÀ VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV giao nhim v: Các nhóm chn các nhim v sau: Đóng vai 2 nhân vt Rô-me-
ô và Giu-li-ét
- HS tiếp nhn nhim v.
ịnh hưng
- Sân khu hóa: Biu din lại đoạn trích bng hình thc kch sân khu
*D kiến
- Mức độ hoàn thành nhim v theo yêu cu: HS hoàn thành tt.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng
các phong cách hc
khác nhau của người
hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun
*****************************************
Thực hành đọc hiu:
Tôi muốn được là tôi toàn vn
(Lưu Quang Vũ)
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cn đạt:
- Hiểu được bi kịch của con người khi phải sống nhờ, trái tự nhiên khiến tâm hồn
thanh cao bị tha hoá bởi thể xác thô l, phàm tục.
- Cảm nhận được vẻ đẹp tâm hồn của người lao động trong cuộc đấu tranh chống
lại sự giả tạo và dung tục.
- Thấy được kch Lưu Quang Vũ đặc sắc trên nhiều phương diện.
- Nhận xét được nhng chi tiết quan trng trong vic th hin ni dung v kch.
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Giao tiếp và hp tác trong làm vic nhóm và trình bày sn phm nhóm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Phát trin kh năng tự ch, t hc qua việc đọc và hoàn thin phiếu hc tp nhà.
- Gii quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong vic ch động to lập văn bản.
b. Năng lực đặc thù
- Phân tích được cách đặt nhan đề văn bn.
- Nhn biết được đặc điểm th loi.
- Phân tích và đánh gtác dụng ca các yếu tnh thức như b cc, cách trình bày
d liu, thông tin của người viết trong văn bản.
3. V phm cht
- Giúp giáo dc HS luôn ý thc phát trin tiếng Vit, gi gìn s trong sáng ca
tiếng Vit trong khi nói và viết.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp, tr li câu hi
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 11, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV tiến hành t chc cho HS: Trình bày nhng hiu biết ca em v th loi kch
và tác gi Lưu Quang Vũ.
- HS tiếp nhn nhim vu, chia s.
- GV kết lun, nhn xét, cht li vấn đ, dn dt vào bài mi.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiu chung
a. Mc tiêu: Giúp HS chun b các điều kin cn thiết để đọc hiểu văn bản, hướng
dẫn đọc và rèn luyn các chiến thuật đọc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi liên
quan đến th loại văn bản.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Nêu xuất xứ, HCST, tóm tắt đoạn trích.
- Học sinh tìm hiểu vtác giả , tác phẩm
qua SGK và các nguồn tư liệu khác.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS chuẩn bị bài.
Bước 3: o cáo, thảo luận
- HS trình bày trước lớp.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV chốt kiến thức.
I. Tìm hiểu chung
1. Tác gi
- Tiu sử: Lưu Quang Vũ (1948 - 1988),
ti Phú Th trong một gia đình trí thức,
cha là nhà viết kịch Lưu Quang Thuận
- S nghiệp văn học:
+ mt ngh đa tài: v tranh, làm thơ,
viết truyn, kch ... T 1980, ông chuyn
hẳn sang lĩnh vực sân khu tr thành nhà
son kch tài năng nht ca nền văn học
Vit Nam hiện đại.
+ PCNT: S kết hp gia tính hiện đi
vi các giá tr truyn thng, s phê phán
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
mnh m, quyết lit và cht tr tình đằm
thm, bay bng.
+ TP tiêu biu:
+ Nhận đnh: Không ai bằng trong
cái biệt tài làm nên cái muôn thư trong
cái đời thường, biến c tích huyn thoi
thành chuyn thi sự, dùng cái hư để nói
cái thc, dùng cái thô l để khẳng định
cái cao quý” (Giáo sư Phan Ngọc)
2. Tác phm:
a. Xut x :
- Viết 1981, được công din 1984
- V kịch được cấu 1 cách sáng to
t 1 ct truyn dân gian vi nhiu sáng
to.
b. Th loi : Kch
- Phn ánh cuc sng bng nhng khám
phá, phát hin nhng mâu thun xung
đột trong đời sng ri diễn đạt bng
hành động và ngôn ng đối thoi.
- Quá trình vận động ca v kch gm 4
giai đoạn: Tht nút phát trin cao
trào m nút
c. Tóm tt v kch: Gm 7 cnh
3. Đoạn trích:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Trích t cnh 7 phn kết ca v
kch
- Thuc phn cao trào và m nút trong
quá trình vận động
- B cc: 4 phn
+ Cuc đối thoi gia hồn Trương Ba
và xác hàng tht
+ Cuc đối thoi gia hồn Trương Ba
và người thân
+ Cuc đối thoi gia hồn Trương Ba
và Đế Thích
+ Màn kết
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm đưc ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Yêu cầu học sinh soạn bài theo hệ
thống câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Vn dng k thut mnh ghép nhóm
chuyên gia ( 10 phút)
+ Nhóm 1: câu 1, 2
+ Nhóm 2: câu 3
II. Tìm hiểu chi tiết
Câu 1. Vai trò của các chỉ dẫn sân
khấu:
- Với Hồn Trương Ba: ngồi ôm đầu một
hồi lâu rồi đứng vụt dậy; bịt tai lại; như
tuyệt vọng; một mìn...khắc họa tâm
trạng đau khổ, dằn vặt có phn bất lực
của Trương Ba.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Nhóm 3: câu 4, 5
+ Nhóm 4: câu 6
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS trả lời dựa trên phần soạn bài
- HS thảo luận trong nhóm chuyên gia.
Sau đó tạo các mảnh ghép
Bước 3: o cáo, thảo luận
(10 Phút)
Các nhóm lần lượt báo cáo
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
- Với Xác hàng thịt: lắc đầu; an
ủi....thể hiện thái độ tự tin
Câu 2: Xung đột trong Hồn Trương Ba
qua cuộc đối thoại giữa Hồn Trương Ba
và Xác hàng tht
- Hồn Trương Ba: đại diện cho tâm hồn
của con người.
- Xác anh hàng thịt: đại diện cho thể xác
của con người.
- Màn đối thoại giữa Hồn và Xác:
Hồn Trương
Ba
Xác hàng
thịt
Mục
đích
Ph định s l
thuc ca linh
hn vào xác
tht.
Khẳng định
đời sng
riêng: nguyên
vn trong
sch, thng
thn
Khng
định s ph
thuc ca
hn vào
xác. Dn
Trương Ba
vào thế
đui
buc phi
tha hip,
quy phc.
Cử chỉ
Ôm đầu,
đứng vt dy,
Lắc đầu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
nhìn chân tay,
bt tai li
Đau khổ,
tc gin, bt
lc
T v
thương hại
Xưng
Mày Ta
Ông Tôi
Giọng
điệu
Gin d,
khinh b,
mng m,
đồng thi
ngm ngùi
tuyt vng
Ngo
ngh thách
thc, ma
mai, giu
ct
Vị thế
B động,
kháng c yếu
ớt, đuối lí,
tuyt vng
Ngưi thua
cuc, chp
nhn tr li
xác hàng tht
Ch động
đặt nhiu
câu hi
phn bin
K
thng thế,
buộc được
hn
Trương Ba
quy phc
mình
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Ý nghĩa: Sự thay đổi trong thái độ
của Trương Ba cho thấy bi kịch của
nhân vật, sđấu tranh giữa hai mặt thể
xác và tâm hồn.
+ Phản ánh cuộc đấu tranh gay gắt
quyết liệt, sự giằng trong nội tâm
ông Trương Ba.
+ Đó quá trình nhân vật tự đấu tranh
với chính mình để thanh lọc tâm hồn,
tìm lại chính mình.
+ Là quá trình tự nhận thức đau đớn,
nhức nhối nhưng cũng cùng trung
thực và dũng cảm.
Câu 3. Sự khác biệt đến mức đối lập
về quan điểm giữa Hồn Trương Ba
Đế Thích được thể hiện qua những lời
thoại nào?
Hồn Trương Ba: (sau một lát) Ông Đế
Thích ạ, tôi không thể tiếp tục mang
thân anh hàng thịt được nữa, không thể
được!
Đế Thích: Sao thế? không ổn đâu!
Hồn Trương Ba: Không thể bên trong
một đằng, bên ngoài một nẻo được. Tôi
muốn được là tôi toàn vẹn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đế Thích: Thế ông ngỡ tất cả mọi người
đều được mình toàn vẹn ư? Ngay
cả tôi đây. bên ngoài, tôi đâu được
sống theo những điều tôi nghĩ bên trong.
cả Ngọc Hoàng nữa, chính người
lắm khi cũng phải khuôn ép mình cho
xứng với danh vị Ngọc Hoàng. Dưới
đất, trên trời đều thế cả, nữa là ông.
Hồn Trương Ba: Sống nhờ vào đđạc,
của cải người khác, đã là chuyện không
nên, đằng này đến cái thân tôi cũng phải
sống nhờ anh hàng thịt. Ông chỉ nghĩ
đơn giản cho tôi sống, nhưng sống
như thế nào thì ông chẳng cần biết!
Đế Thích: (không hiểu) Nhưng ông
muốn gì?
Hồn Trương Ba: Ông từng nói: Nếu
thân thể người chết còn nguyên vẹn, ông
có thể làm cho hồn người đó trở về. Thì
đây, (chỉ vào người mình) thân thể anh
hàng thịt còn lành lặn nguyên xi đây, tôi
trả li cho anh ta. Ông hãy làm cho hồn
anh ta được sống lại với thân xác này.
Đế Thích: Sao lại thể đổi tâm hồn
đáng quý của bác lấy chỗ cho cái phần
hồn tầm thường của anh hàng thịt?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Hồn Trương Ba: Tầm thường, nhưng
đúng của anh ta, sẽ sống hoà thuận
được với thân anh ta, chúng sinh ra
để sống với nhau. Vả lại, còn... còn chị
vợ anh ta nữa... chị ta thật đáng thương!
- Hồn Trương Ba:Tôi đã chết rồi, hãy để
tôi chết hẳn!
Đế Thích: Không thể được! Việc ông
phải chết chỉ một lầm lẫn của quan
thiên đình. Cái sai ấy đã được sửa bng
cách làm cho hồn ông được sng.
Hồn Trương Ba: những cái sai
không thể sửa được. Chắp vá gượng ép
chỉ càng làm sai thêm. Đế Thích:
Không! Ông phải sống, với bất cứ
giá nào...
Hồn Trương Ba: Không thể sống với bất
cứ giá nào được, ông Đế Thích ạ!
những cái giá đắt quá, không thể trả
được...
* Ý nghĩa của màn đối thoại giữa
Trương Ba và Đế Thích:
- Sự sống đáng quý nhưng không thể
sống bằng bất cứ giá nào.
- Sự sống chỉ có ý nghĩa con người
chỉ thấy thanh thản khi sống chính
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
mình, hài hòa giữa bên ngoài và bên
trong.
- Mọi sự chắp vá, gượng ép ch khiến
Trương Ba trở thành nhân vật quái gở
mang tên “hồn Trương Ba da hàng
thịt”, đem lại đau khổ cho bản thân
người xung quanh.
- *Vai trò của s đối lập giữa các
quan điểm trong việc xây dựng
xung đột kịch: tạo kịch tính, xung đột
đẩy lên cao trào.
Câu 4. Điều đã khiến hồn Trương
Ba kiên quyết la chn cái chết? Cái
chết của Trương Ba cho thấy đc
đim nào ca nhân vt kch?
a. Điều đã khiến hồn Trương Ba
kiên quyết la chn i chết?
- Trương Ba nhn thc sâu sc s tha
hóa ca bn thân, hiu rng chính s
tha hóa y gây ra bi kch cho ông
tt c những người thân trong gia
đình.
- Không mun bên trong một đằng,
bên ngoài mt no, muốn được
chính mình. Nhn ra cn s phù
hp gia linh hn và th xác.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Không mun sng nh vào thân xác
ca xác hàng tht sng nh vào đồ
đạc ca ci của người khác đã là điều
không nên…
- Trương Ba nhn ra sống chưa đủ
quan trọng hơn sống như thế
nào; sống đáng quý nhưng ngưi ta
không th sng vi bt c giá nào.
- Vì thương chị v hàng tht, c T,
ch La…
- Nhn ra trong cuộc đời nhng cái
sai không th sửa được, càng sa sai
lm càng nghiêm trọng hơn…
b. Cái chết của ông Trương Ba cho
thấy 3 đặc điểm ca nhân vt kch:
- Làm ni bật xung đt, mâu thun
gay gt trong ni tâm nhân vt
Trương Ba; trong cuộc đu tranh gia
linh hn th xác gia nhân cách
đạo đức, và bản năng, dc vng; gia
cái đẹp và cái xu, cái thin và cái ác
trong chính nhân vật Trương Ba
rộng hơn là ngoài xã hội và cuộc đời.
- Làm ni bt phm chất cao đẹp ca
Trương Ba: nhân vật trong bi kch
thưng nhng phm chất năng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
lực vượt trội. Ông Trương Ba cũng
người như vậy, ông có nhân cách cao
đẹp, linh hn cao khiết, lòng t
trng, t tôn, nhân ái và dũng cm,
dám chp nhn cái chết đ bo v
nhân cách.
- Làm ni bt bi kch ca Trương Ba,
cuộc đời đôi khi đầy oan trái, đ gi
vng nhân cách, sng t tế vi danh
xưng con người, người ta bt buc
phi chết.
Câu 5. Lưu Quang không chn
kết thúc như truyện c tích vì:
- kết thúc y không th hiện được
mâu thun ca v kch
- Không th hiện được bi kch, ni
đau của ông Trương Ba khi phi sng
bên trong một đằng, bên ngoài mt
no.
- Không th hiện được ng ca
v kch.
- Trương Ba nhân vật của văn
hc hu hiện đại, ng, nhân
cách riêng, không phi kiu nhân
vt chức ng như nhân vật trong
truyn c tích. c phm kch
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
hiện đại không phi kch dân gian
như Chèo, Tuồng…
Câu 6. Ý nghĩa nhân sinh của v kch
- Khi phi sng trong cái dung tc
tầm thường, xu xa, con người s rt
d b ln át, điu khin, sai khiến.
- Trong cuc chiến đấu vi cái ác, cái
xu, nếu không dũng cảm, đu tranh
quyết lit, s tht bi.
- Luôn cuộc đấu tranh gay gt
muôn đời: giữa cái đẹp xu; thin
ác; cái cao c - thp hèn.
- Khi còn biết đấu tranh, muốn đấu
tranh con ngưi còn lương tâm,
lương tri, và h s chiến thng trong
cuc chiến bo v nhân cách trước cái
ác, cái xu.
- Không nên qđề cao đời sng tinh
thần, coi thường đời sng vt cht.
- Cảnh báo trò chơi tâm hn hay thói
gi di, bao bin, vô trách nhim.
- Con người phi chính mình,
không th bên trong một đằng bên
ngoài mt no.
- Cn s phù hp gia cái bên
trong và cái bên ngoài.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tho lun cp đôi và
tr li câu hi: Nêu nội dung, ý nghĩa
ngh thut của văn bản.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
- Con người phi sng t lp, phi da
vào chính mình.
- Sng là quan trọng nhưng quan trọng
hơn còn là sống như thế nào
- nhng sai lm buc phi chp
nhn và tr giá; nhng cái sai
không th sa chữa được; thm chí
phi tr giá bng c cuộc đời.
- Cng c nim tin vào s chiến thng
ca cái thiện, cái đẹp trước cái ác, cái
xu.
III. Tng kết
1. Nội dung
- Phản ánh cuộc đấu tranh để vượt lên,
chiến thắng cái xấu, bảo vệ nhân cách;
phản ánh cuộc đấu tranh muôn đời
giữa thiện và ác, cao cả và thấp hèn.
- Phản ánh nhiều vấn đề nhức nhối
trong xã hội đương thời.
- Đem đến nhiều bài học nhân sinh.
- Giàu giá trị nhân văn, giá trị hiện
thực, tính thời sự nóng bỏng.
2. Nghệ thuật
- Nghệ thuật xây dựng tình huống,
mâu thuẫn xung đột đặc sắc.
- Nghệ thuật khắc họa nhân vật tài
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
hoa: tính cách nhân vật được đặc tả
qua hành động, thái độ, suy nghĩ, tình
cảm….
- Ngôn ngữ kịch hiện đại, giàu hơi thở
cuộc sống, sdụng thành công linh
hoạt ngôn ngữ sinh hoạt
- Kết hợp tài hoa yếu ttruyền thống
và hiện đại (cốt truyện, kiểu nhân vật,
tư tưởng, quan niệm, ngôn ngữ…)
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP & VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết một đoạn văn ngắn (8 10 dòng) cm nhn bi kch ca Hn
Trương Ba.
- HS tiếp nhn nhim v, làm bài.
*Gi ý:
- Hc sinh to lập đoạn văn, th viết v các bi kch của ông Trương Ba hoc giá
tr nhân sinh ca tác phm.
(1) Bi kch tha hoá:
Ông Trương Ba vốn người nhân cách cao đp, tâm hn trong sáng, thanh
khiết nhưng t khi sống dưới thân xác người hàng thịt, ông Trương Ba đã bị tha hoá
v nhân cách, li sng, v tính cách
(2) Bi kịch gia đình: khiến gia đình tan nát, người thân đau khổ.
(3) Bi kịch đánh mất chính mình, b kịch không được tha nhn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
(4) th viết v mt trong nhng giá tr nhân sinh ca tác phm: ( bài hc v s
tn ti và cái chết; bài hc v sai lm và cách sa sai, bài hc v li sng; bài hc v
giá tr của đời sng vt cht và tinh thần…)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng
các phong cách hc
khác nhau của người
hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun
*****************************************
Thc hành tiếng Vit trang 110
Ngôn ng nói và ngôn ng viết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS nhận diện được những đặc điểm của ngôn ngữ nói trong các văn bản kịch,
truyện và nghị luận.
- HS nhận diện được những đặc điểm của ngôn ngữ ngôn ngviết trong các dạng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
thức văn bản thông tin, nghiên cứu văn học…
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lực
hp tác...
- Năng lực vn dng cách trình bày theo các kiểu đoạn văn.
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực xác định, phân tích đặc điểm ca ca ngôn ng nói và ngôn ng viết.
- Năng lực phân tích, ch ra s phù hp ca vic la chn, s dng t ng, v ca
ngôn ng nói và ngôn ng viết.
3. V phm cht
- Giúp HS - Bồi dưỡng tình yêu vi tiếng Vit, trân trng gi gìn s trong sáng
ca tiếng Vit và có ý thc viết câu đúng ngữ pháp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 11, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
GV tổ chức trò chơi đcủng cố kiến thức
Câu 1: Dòng nào hiểu đúng về ngôn ngữ
nói?
A. Sử dụng phiện tiện âm thanh,
kết hợp với các cử chỉ, điệu bộ…
B. Sử dụng phương tiện là chữ viết, kết
hợp các cử chỉ, điệu bộ,..
C. Sử dụng phương tiện âm thanh, lời
nói được trau chuốt, tinh luyện.
D. Sử dụng phương tiện chữ viết, khó
có thể lưu giữ lâu dài.
Câu 2: Khi sử dụng ngôn ngữ nói cần?
A. Nói năng tự do, tùy ý để diễn đạt
điều mình truyền đạt
B. Nói phải suy nghĩ lưỡng, thấu đáo
để đạt được sự tinh tế khi giao tiếp
C. Không cần chú ý người khác nói,
miễn sao mình diễn đạt dễ hiểu
D. Tôn trọng lượt thoại của người đối
thoại
Câu 3: Ngôn ngữ nói thường sử dụng:
A. Cách hành văn mạch lạc, cô đọng
B. Những từ ngữ biểu cảm, trợ từ,
Chơi trò chơi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
thán từ…
C. Âm điệu đều đều, dễ nghe
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4: Ngôn ngữ viết được nh thành
dạng nói khi nào?
A. Trao đổi bài tập
B. Khi diễn kịch
C. Thuyết trình trước tập thể
D. Họp báo
Câu 5: Từ ngữ trong ngôn ngviết
đặc điểm gì?
A. Sử dụng phương tiện âm thanh, kết
hợp các biểu bảng, sơ đồ…
B. Sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ,
kết hợp cử chỉ, điệu bộ…
C. Sử dụng dụng phương tiện phi ngôn
ngữ, kết hợp với từ địa phương,
tiếng lóng
D. Sử dụng phương tiện phi ngôn
ngữ, hoặc các biểu bảng, hình nh,
sơ đồ…
- GV tổ chức cho HS trình bày 1 vở kịch
ngắn đã chuẩn bị nhà trả lời câu hỏi
liên quan.
Một số tri thức liên quan
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Diễn kịch ngắn
I. Một số tri thức liên quan
1. Ngôn ngữ đối thoại thường xuất
hiện nhiều trong các vở kịch bởi:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
(?) Vì sao ngôn ngữ đối thoại thường xuất
hiện nhiều trong các vở kịch?
(?) So với truyện ngắn, ngôn ngữ đối thoại
trong kịch có gì khác biệt không?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS trao đổi bàn đôi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS thực hiện, các nhóm nhận xét, GV
nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV tổng kết, chốt ý.
- Thể loại kịch luôn đòi hỏi các yếu
tố như: nhân vật kịch, xung đột kịch,
hành động kịch, ngôn ngữ kịch
Người đọc phải thông qua những lớp
thoại của các nhân vật để thấy được
những mâu thuẫn, xung đột bên
trong cũng như bên ngoài.
- Đan xen giữa đối thoại là những cử
chỉ, điệu bộ, dáng vẻ… của nhân vật
được bộc lộ rõ.
2. Lời thoại của nhân vật trong
truyện ngắn kịch đều một
công cụ hữu hiệu giúp tác giả khắc
họa tính cách nhân vật, tạo nên giọng
điệu riêng của mỗi nhân vật, truyền
tải ý đ nghệ thuật được gửi gắm vào
trong cốt truyện. So với truyện ngắn,
ngôn ngữ đối thoại trong kịch cũng
có sự khác biệt:
- Sự xuất hiện của các tngữ biểu
cảm, trợ từ, thán từ… nhiều hơn
- Các câu thoại dài ngắn linh hoạt thể
hiện được sự căng thẳng của những
mâu thuẫn, xung đột kịch.
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV tchức cho HS hoạt động nhóm
hoạt động cá nhân.
Bài 1, 2: nhóm 2 người
Bài 3: nhóm 4 người
Bài 4: hoạt động cá nhân.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động nhóm hoạt động
nhân theo phân công của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Các nhóm trình bày kết quả sau thảo
luận.
Các nhóm khác bổ sung.
GV nhận xét chung.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV chốt ý, tổng hợp kiến thức.
Bài 1: Đặc điểm của ngôn ngữ nói trong
đoạn kịch Tôi muốn được tôi toàn vẹn
thể hiện qua những khía cạnh như:
- Sử dụng các cử chỉ, điệu bộ: bịt tai, lắc
đầu, thì thầm, cười (ha ha)…
- Sử dụng ngôn ngữ đối thoại, sự luân
phiên lượt lời, người nói, người nghe
(Hồn Trương Ba, xác hàng thịt).
- Sử dụng từ ngữ dễ hiểu, gần gũi, mang
tính biểu cảm cao: nực cười, im đi, chiều
chuộng, trờ…
- Nhiều câu rút gọn: Không! Nực cười
thật! Nhưng…, Chiều chuộng? Trời!
Bài 2: Đặc điểm của ngôn viết được thể
hiện trong các ng liệu đều điểm
chung:
- Sử dụng phương tiện ngôn ngữ viết (chữ
viết).
- Ngôn ngữ độc thoại chỉ người nói
(người viết), người đọc (người nghe) vắng
mặt trên văn bản.
- Không sdụng kèm theo các cử chỉ, điệu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
bộ (ngôn ngữ hình thể)
- Không sử dụng câu t gọn, câu đặc biệt,
câu cảm thán…
* Ngoài ra, ngôn ngữ viết còn được thể
hiện trong việc sử dụng nhiều từ ngữ trau
chuốt, gọt giũa, mang phong cách phê
bình văn chương:
a. tả xung hữu đột, thơ mới, tcũ, thi ca,
hồn thơ, thiết tha, rạo rực, băn khoăn.
b. nhà văn, thế giới nhân vật, tài hoa, nghệ
sĩ, thiên lương.
c. tiếng mẹ đẻ, con ong hút nhụy, nghệ sĩ,
ngôn ngữ bác hc.
Bài 3: Giọng điệu trần thuật hài hòa có sự
kết hợp giữa ngôn ngữ viết với các lời độc
thoại, giữa trực tiếp lời nửa trực tiếp.
Nam Cao trong câu chuyện với vai trò
người quan sát cả làng Đại rồi thi
thoảng như vào sâu trong nội tâm nhân vật
Chí Phèo như trong đoạn trích trên.
vậy, nhiều đoạn sự lồng ghép giữa
ngôn ngữ người kể chuyện ngôn ngữ
nhân vật.
- Lời của tác giả (ngôn ngữ trần thuật):
Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng thế,
cứ rượu xong hắn chửi…Bắt đầu chửi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
đời…Rồi hắn chửi đời… Nhưng cũng
không ai ra điều…Hẳn không biết, cả làng
Vũ Đại cũng không ai biết...
- Lời của nhân vật:
+ Chắc nó trừ mình ra (lời của người dân
làng Vũ Đại)
+ Mẹ kiếp! Thế thì prượu không?
Thế thì có khổ hắn không?
+ A ha! Phải đấy, hẳn cứ thế chửi, hắn
cứ chửi đứa chết mẹ nào đẻ ra thân hẳn,
đẻ ra cái thằng Chí Phèo! trời biết!
- Ngôn ngữ viết được thể hiện trong lời
trần thuật của tác giả qua góc nhìn về cuộc
sống được đan xen với ngôn ngữ nói (lời
của dân làng, lời chửi của Chí Phèo) với
những câu cảm thán, từ ngữ biểu cảm cao.
Bài 4: Viết một đoạn đối thoại dựa vào nội
dung truyện ngắn Chí Phèo thể hiện
được đặc điểm của ngôn ngữ nói.
Cảnh 1: Chí Phèo say rượu, vừa đi vừa
chửi. Rồi đến nhà bá Kiến ăn vạ.
Chí Phèo: Mả cha chúng mày! Chúng
mày nghĩ chúng mày ai khinh bỏ cái
thằng này. Chúng mày nghĩ chúng mày
ai nói tao không cha không mẹ. Mẹ
kiếp chúng mày! Không biết cái đứa chết
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
mẹ nào đẻ ra tao! Thà mày đừng đẻ tao ra
để tao khỏi khổ như này. Con mẹ nó! Mả
cha chúng mày…
Dân làng 1 (bên lề đường): Ê mày, thằng
Chí Phèo đang chửi ai ấy?
Dân làng 2: Ai biết? Chắc trừ tao với mày
ra.
Dân làng 1: Ờ. Kệ nó.
Cảnh 2: Chí Phèo bị thị Nở từ chối.
Chí Phèo: Sao đằng ấy lại từ chối tôi khi
đã về chung một nhà, đã từng chăm sóc
nhau mấy ngày trời?
Thị Nở: nhà tôi không đồng ý cho
tôi lấy một tên không cha, không mẹ…
Chí Phèo: (bị đâm vào nỗi đau, tức giận,
đổi giọng): Mẹ kiếp! Mày dám coi khinh
tao, coi thường tao! Từ lúc tao sinh ra đã
không biết cha mẹ là ai thì tao tội tình
gì?
Thị N: Tôi không thể cãi lời bà cô được.
Chí Phèo: Tức thật! Thế này thì tức chết
mất. Mày có lớn mà không có khôn. Bằng
từng này rồi còn không chịu vắt não ra
nghĩ, chỉ nghe theo con khọm già nhà
mày. Tao phải giết chết con khọm già ấy.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thị Nở: (kéo tay, gào khóc trong tuyệt
vọng): Không được! Tôi xin anh…
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS thiết kế sơ đồ duy hệ thống kiến thức.
- GV nhận xét, kết luận 2 đơn vị kiến thức trọng tâm.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng
các phong cách hc
khác nhau của người
hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun
*****************************************
Viết:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Viết bài nghị luận về một tác phẩm kịch
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Gii thiệu được nhng thông tin khái quát v tác phm, tác gi.
- Nêu được nhn xét khái quát v giá tr tác phẩm: đặc sc ni dung (ch đề,
ởng, thông điệp…) nghẹ thuật (xung đột, s phân chia các lp kch, s vận động
của hành động kịch và xung đột kch, li thoi ca các nhân vật…)
- Ch ra s tác động ca ch đề tác phm, nhân vật, thông điệp đối vi bn thân.
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lực
hp tác...
b. Năng lực đặc thù
- Năng lc ngôn ng: biết to ra ý, t ý đúng đến ý hay, ý sáng to mi mẻ, độc đáo.
T ý tưởng biết s dng ngôn ng như dùng t đặt câu, các bin pháp tu t để din
đạt ý tưởng mt cách hình nh, khác l, hp dẫn…
- Năng lực văn học: biết to ra sn phm mang tính ngh thuật: bài văn ngh lun
văn học.
3. V phm cht
- Giúp HS rèn luyn ý thc t giác, nghiêm túc, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV t chc cho HS khởi động bằng 1 trò chơi: Vòng quay may mn vi 6 câu
hi, n sau mi ô s s đưa đến 1 câu hi xoay quanh ni dung ca bài hc.
- GV gi ý: Em có th t do phát biu ý kiến mình vì sao em thích tác phm đó?
+ Ví d: Em thích đoạn trích “Th nguyền và vĩnh biệt” nhất bi nó thuc v kch
ni tiếng thế giới “Romeo Juliet” kể vu chuyn tình yêu hết sức xúc động
cao cả, hai trái tim rung động đến vi nhau, h phá b nhng rào cn, nhng
hn thù ca hai dòng h để yêu thương trân trng nhau hết mc. Ngh thut
viết kch ca Sếch-xpia cũng đã đạt đến mu mc, to nên mt kiệt tác đ đời
xuyên thi gian, qua hàng thế k vn mãi là tác phẩm để li ấn tượng cho nhng
ai yêu mến th loi kch.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Mi mt tác phm kch được
tác gi chắp bút đều th hin nhng dng ý những tâm tình cảm riêng. Trong
đó khi tìm hiểu mt tác phm kịch người đc th thêm hiu v ngh thut viết
kch và nhng triết nhân sinh được đan cài trong đó. Trong bài hc ngày hôm
nay chúng ta s cùng tìm hiu v cách viết văn bản ngh lun v mt tác phm kch
(kch bản văn học).
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mc tiêu: Hc sinh thành thục các bước chun b, tìm ý và lp dàn ý
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp cho HS
- GV yêu cu HS da vào ni dung
SHS cùng kiến thức đã chuẩn b trước
đó trả li câu hi:
+ Một văn bản ngh lun v mt tác
phm kch cần đảm bo các yêu cu
gì?
+ những lưu ý nào khi viết văn bản
ngh lun v mt tác phm kch?
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS nghe câu hi, tho lun nhóm và
hoàn thành yêu cu.
- GV h tr HS (nếu cn).
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun hoạt động tho lun
I. Yêu cu đi vi viết văn bản ngh
lun v mt tác phm kch
- Phải xác định được tiu loi kch: bi
kch, hài kch hay chính kch.
- Phi thấy được vic phân chia hi
kch thành các lp (cnh) nh hơn, sự
xut hiện tương tác ca các nhân
vt trong tng lp (cnh).
- Nhn diện và phân tích đưc s vn
động của hành động kịch và xung đột
kịch cũng như li thoi ca các nhân
vt.
* Lưu ý khi viết văn bản ngh lun
v mt tác phm kch
- Phi hiểu được những điểm đc sc
v ni dung và ngh thut ca toàn b
tác phm kch hoặc đoạn trích kch
cn ngh lun.
- Tìm đọc các thông tin liên quan đến
văn bản kch sn lun.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV mời đại din HS trình bày kết
qu trước lp, yêu cu c lp nghe và
nhn xét, góp ý, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu HS thc
hin nhim v hc tp
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
NV2:
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp cho HS
- GV yêu cu HS tho lun nhóm nh
(4 6 HS) thc hin mt s yêu cu
sau:
+ sao cn phi s dng h thng
các t lp luận trong văn bn ngh
lun?
+ Tính biu cm của văn bản ngh
luận được biu hiện như thế nào?
+ Da vào nhng kiến thc trên, hãy
hoàn thin bài tp b SGK trang 114.
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS nghe câu hi, tho lun nhóm và
hoàn thành yêu cu.
- GV h tr HS (nếu cn).
- Thc hiện đầy đủ c bước cn thiết
ca vic to lp một văn bản ngh
lun.
II. Cách biu cm các t lp lun
trong văn bản ngh lun
1. T lp luận trong văn bản ngh
lun
- Văn nghị luận hướng ti tranh bin,
thuyết phục người đọc v mt vấn đề
nào đó (xã hội hoặc văn học). Chính
thế, s mch lc ca h thng lp
luận đóng vai trò hết sc quan trng.
- Vic s dng chính xác các t lp
luận trong văn bản ngh luận (đó là lí
do, bi vì, lẽ, nhưng, tuy nhiên,
tuy... nhưng, thế, cho nên, không
nhng... còn, càng... càng, phi
chăng, chẳng lẽ, như vy, suy ra,...)
giúp người viết đưa ra, kết ni nhng
phân tích, suy lun ca mình mt cách
thuyết phc, lô gích.
2. Tính biu cảm trong văn bản
ngh lun
- trc tiếp th hiện thái độ, tình cm
của người viết khi tranh bin, đánh giá
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun hoạt động tho lun
- GV mời đại din HS trình bày kết
qu trước lp, yêu cu c lp nghe và
nhn xét, góp ý, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu HS thc
hin nhim v hc tp
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
v mt vấn đề của đời sng hi hay
ngh thuật nên văn bn ngh luận cũng
có tính biu cm rt cao.
- Tính biu cm của văn bản ngh lun
có th đưc th hin trc tiếp:
+ Qua các t / cm t / câu cm thán
(ôi, than ôi, hi ôi,...);
+ Qua cách s dng các t khẳng định
(cn phi, nhất đnh, không th
không,...) hoc t ph định (không
th, không nên,...);
+ Qua các t ng như đang tranh luận,
đối thoi trc tiếp với người đọc
(vâng, chng lẽ, đúng thế, không, điều
ấy đã rõ,...);
+ Qua các t ng th hin s đánh giá
v mức độ, tinh cht.
+ Ngoài ra, tính biu cảm cũng có thể
đưc th hin hàm n qua cu trúc câu
(trùng điệp, song hành, câu đc
biệt,...) để to ra nhịp điệu, nhng
“con sóng” cảm xúc trong lời văn.
3. Bài tp SGK trang 114
a. H thng các t lp lun trong
đon trích
- Vi…
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Nếu…vì…
- Cùng với…đối vi…
- S dĩ…có lẽ bởi vì…
b. Các phương thức đem lại tính
biu cảm trong đoạn trích
- Không còn…
-…như thế
- Ch không phi…
- Làm sao…không bao giờ…bng
đưc, bằng giá…
- Cấu trúc câu trùng điệp:
“Không còn cõi vĩnh hằng…những
linh hn chân thiện”.
Hoạt động 2: Thc nh viết: chun b, tìm ý và lp dàn ý
a. Mc tiêu: Nắm đưc cách viết được bài văn.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
-
GV yêu cầu HS đọc SGK phn
thc hành và nắm được các bước,
yêu cu của các bước viết bài văn
ngh lun v mt tác phm truyn
trong SGK.
Đề bài: Phân tích đoạn trích “Tôi muốn
đưc là tôi toàn vẹn” – Lưu Quang Vũ.
a. Chun b - tìm hiểu đề
-Xác định vấn đề ngh luận: xung đột
không th hoá gii trong ni tâm s la
chn cái chết ca Hồn Trương Ba.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
-
GV yêu cu HS thc hành lp dàn
ý cho đề văn trong SGK.
c 2: Thc hin nhim v
-
HS thc hin nhim v GV
giao
c 3: Báo cáo, tho lun
-
HS chia s dàn ý bài viết
- HS tho luận, đánh giá dàn ý bài
viết ca bn.
c 4: Kết lun, nhn định
-
GV nhn xét vic thc hin nhim
v kết qu thc hin nhim v
ca HS; cht kiến thc.
- Xác định kiểu văn bản chính: Phân tích,
đánh giá một tác phm kch.
- Phm vi dn chng:
+ Đoạn trích trong SGK và các chi tiết, s
kin ca v kịch liên quan đến đoạn
trích.
+ Truyn c tích “Hồn Trương Ba, da
hàng thịt” những văn bản phc v cho
việc liên tưởng, so sánh làm ni bt giá tr
đon trích.
b. Tìm ý và lp dàn ý
-
Tìm ý theo suy lun t khái quát đến c
th theo sơ đồ sau:
- Lp dàn ý:
+ M bài: Dn dt, gii thiu vấn đ ngh
lun.
+ Thân bài: Lần lượt phân tích tác phm
theo trình t phù hp.
++ Luận điểm 1: Cuộc đối thoi gia Hn
và Xác.
++ Luận điểm 2: Cuộc đối thoi gia Hn
Trương Ba và Đế Thích.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Kết bài: Tng hp, kết thúc vấn đề ngh
lun.
1. Kết lun
Để viết bài ngh lun v mt tác phm
kch, cần chú ý các bước như sau:
a. Tìm hiểu đề
- Đọc kĩ đề
- Xác định:
+ Vấn đề ngh lun.
+ Kiu bài ngh lun v mt tp bi kch, hài
kch hay chính kch.
+ Phm vi dn chng.
b. Tìm ý và lp dàn ý
m ý
- Tìm ý theo suy lun t khái quát đến c
th.
- Tìm ý da vào ni dung chính -> các hi,
lớp, các màn đối thoi -> các nhân vt
kịch, xung đột kch.
Lp dàn ý
- M bài: dn dt, gii thiu tác gi, tác
phm, vấn đ ngh lun, phm vi ngh
lun.
- Thân bài: Sp xếp, trin khai các ý theo
h thng hp lý.
+ Luận điểm 1: ….
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
++ Ý 1:….
++ Ý 2:…
+ Luận điểm 2:….
+Ý 1: …
+ Ý 2:….
…..
- Kết bài: Kết thúc, đánh giá vấn đề ngh
lun.
Hoạt động 3: Thc nh viết: viết bài, kim tra và chnh sa
a. Mc tiêu: Hc sinh biết vn dụng năng lc ngôn ng năng lc cm th văn
học để làm bài phân tích tác dng ca hình thc truyn.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS thc hành viết bài văn.
- Sau khi viết xong, GV ng dn HS
đổi bài cho nhau theo cặp đôi để chm
nhn xét theo mu phiếu GV phát sn
(H sơ dạy hc).
- GV nhn xét, tng kết tiết hc.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- Viết bài.
- Chnh sa bài viết.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành viết bài gii thiu, bám sát dàn ý đã lập.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS rà soát, chnh sa bài viết theo gi ý
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Hình thc
hi đáp
- Hình thc
viết bài kim
tra ti lp
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung.
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút đưc s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác
nhau của người hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- H thng câu hi bài
tp
- Trao đổi, tho lun
V. K HOCH DY HC
- Phiếu hướng dn chnh sa bài viết.
*****************************************
Nói và nghe:
Gii thiu mt tác phm kch
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS biết cách thuyết trình, gii thiu mt tác phm ngh thut t chn thuc th loi
kch.
- Biết cách nói nghe phù hợp: người nói th hiện được kh năng trình din mt
bài t thut.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc t ch, và t hc: ch động, tích cc hoàn thành các nhim v hc tp do
giáo viên chuyển giao trước khi đến lp; ch động ghi chép thông tin.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:ch động, t tin trao đổi thông tin vi các thành viên
trong nhóm, lp giáo viên; lng nghe phn hi tích cc trong giao tiếp; nhn
xét được ưu điểm, thiếu sót ca bn thân, ca tng thành viên trong nhóm và ca c
nhóm trong công vic.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to: phân tích, phát hiện được tình hung trong
hc tp, trong cuc sng; lng nghe tiếp nhn thông tin vi s cân nhc, chn lc.
b. Năng lực đặc thù
- Biết gii thiệu đánh giá về mt tác phm kch theo la chn ca cá nhân.
- Nghe nm bắt được ni dung gii thiệu , quan điểm của người nói cũng như biết
nhn xét v ni dung và hình thc gii thiu v v đẹp ca mt tác phẩm văn học.
- Biết tho lun v mt vấn đ nhng ý kiến khác nhau; đưa ra đưc những căn
c thuyết phc để bo v hay bác b mt ý kiến nào đó về v đp ca mt tác phm
truyn trên tinh thn tôn trọng người đối thoi.
3. V phm cht
- Trách nhim (gi gìn, trân trng, yêu mến, t hào v v đẹp ca tác phẩm văn học).
- Có ý thc tôn trng trong tho lun, gii thiu.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS chia s:
+ K tên các văn bn kch em biết?
+ Nêu tri nghim cm xúc khi xem 1 v din kch?
- HS chia s nhng tác phm kịch mà được hc hoặc đã biết qua vic t đọc.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích của bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, kết hợp hướng dn của GV để chun b bài nói
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đc mục Định
ớng (trang 115/SGK) ng dn
tìm hiu ni dung sau:
+ Gii thiu mt tác phm kch là gì?
I. Định hướng
- Gii thiu mt tp kich ( Kch bản văn
học)là trình bày trước ngưi nghe v
ni dung ngh thut ca tác phm
kch.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Để gii thiu mt tác phm ngh
thuật đạt hiu qu cao, các em cn chú
ý điều gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun, tr li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
c 4: Kết lun, nhn định
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht
li kiến thc.
- Nhng chú ý khi gii thiu mt tác
phm kch t chn có hiu qu
+ La chn tác phm kch giá tr
độc đáo v ni dung và ngh thut, là
v kch em nhng tri nghim
riêng và ấn tượng v nó.
+ Chun b các liu, tranh nh, thiết
b âm thanh h tr để to không khí
và hp dẫn người theo dõi.
+ Xác định thời lượng trình bày
người nghe để cách trình bày phù
hp
+ Tìm dàn ý và lp dàn ý cho bài nói.
Hoạt động 2: Thc hành
a. Mc tiêu: Nắm đưc cách xây dựng bài nói đạt yêu cu
b. Ni dung: HS s dng SGK, kết hợp hướng dn của GV để chun b bài nói
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Hãy giới thiệu một tác phẩm kịch mà
em tâm đắc
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
a. Chuẩn bị bài: theo sgk trang 115
Học sinh đã đăng trước tác phẩm
2. Thực hành
Đề bài: Hãy giới thiệu một tác phẩm
kịch mà em tâm đắc.
a. Chuẩn bị
- Đọc đề và xác định yêu cầu của
đề
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
mình lựa chọn ( Như Tô, - -ô
và Giu-li-et, Hồn Trương Ba...)
- GV yêu cu HS làm vic cá nhân, thu
thập thông tin liên quan đến tác phm
ngh thuật đó.
- La chọn phương tiện h tr trao đổi,
tho lun (nếu cần) như: giấy, máy tính,
tranh ảnh, sơ đồ,...
b. Học sinh trả lời câu hỏi để tìm ý
lập dàn ý: SGK trang 115
- GV hướng dn HS tìm ý bằng cách đặt
và tr li câu hi.
- GV yêu cu HS tho lun, lp dàn ý
cho bài gii thiu
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, chốt
lại kiến thức.
- Lựa chọn 1 vở kịch mà em tâm đắc
- Tóm tắt vở kịch
- Tìm hiểu nét đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật
b. m ý và lập dàn ý
- Tìm ý bằng cách trả lời câu hỏi:
+ Hoàn cảnh ra đời của vở kịch
đặc biệt
+ Những đặc sắc về nội dung (đề tài,
ch đề, thông điệp chính, xung đt
trung tâm, nhân vạt, biến cố...)
+ Những đặc sắc về hình thức văn bản
(lời thoại, các chỉ dẫn sân khấu...)
- Lập dàn ý:
+ Mở đầu: Chào hỏi, giới thiệu tên vở
kịch, tên tác giả, do mình lựa chọn
để giới thiệu vở kịch.
+ Nội dung chính: lần lượt giới thiệu
vở kịch theo trình tự phù hợp.
+ Kết thúc: Khẳng định lại giá trị của
tác phẩm kịch
c. Giới thiệu tác phẩm kịch
- Học sinh trình bày bài giới thiệu
Người nói
Người nghe
- Trình bày bài
giới thiệu theo
- Tập trung
lắng nghe,
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
dàn ý đã chuẩn
bị.
- Đảm bảo sự
phù hợp, thống
nhát giữa ni
dung với hình
thức các
phương tiện hỗ
trthuyết trình.
- Nói ràng,
âm lượng phù
hợp, tránh đọc
bài viết đã
chuẩn bị sẵn,
sử dụng
phương tiện
phi ngôn ngữ,
đảm bảo thời
gian quy định.
- thái độ
thân thiện, tôn
trọng, trả lời
câu hỏi của
người nghe đặt
ra (nếu có)
nắm được nội
dung chính,
quan điểm,
thái đ của
người nói.
- Ghi lại các ý
chính
những nhận
xét đánh giá
về nội dung,
cách thức,
tính cảm thái
độ của người
trình bày.
- Nêu các vấn
đề cần hỏi,
các ý kiến cần
trao đổi về nội
dung bài nói
một cách
ngăn gọn,
ràng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Hoạt động 3: Trao đổi v bài nói
a. Mc tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
- GV hướng dẫn HS đánh giá bài nói/
phn trình bày ca bạn theo hướng dn
trong SGK.
- GV đt thêm câu hỏi, HS suy nghĩ trả
li:
- Ngưi nói:
+ Điu em hài lòng v bài trình bày ca
mình là gì?
+ Điều em muốn thay đổi trong bài
trình bày đó?
- Ngưi nghe:
+ Em thy bài trình bày ca bn
thuyết phc không? Vì sao?
+ Điều em rút ra được bài trình bày ca
bn là gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
d. Kim tra và chnh sa
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành nói li, da trên những góp ý và đánh giá của giáo
viên và các bn.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: đọc văn bản phn và tr li các câu hi, làm bài tp phn T đánh
giá: Trương Chi (SGK – trang 116)
- HS thc hin nhim v.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
*D kiến sn phm:
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 4: B
Câu 5: Ch dẫn "Ánh đè từ trên lu xuống dưới nhà....bóng ti mờ" đã miêu tả
li bi cnh gp mt giưa Trương Chi và nhân vt M Nương.
Ch dẫn cho hành đng ca nàng M Nương khi nhìn Trương Chi b đi sau khi
nhìn thy nhan sc tht của chàng (Vùng đến bên Trương Chi, muốn ôm ri li
quay đi, bưng mt, khóc nc nở) đã diễn t ni tm nhân vt M Nương ti thi
điểm đó. Lời nói muốn ngăn cản, nhưng trong lọng li rối ren. Và đ biu th cho
tâm nhân vt, ch dẫn đã đưa ra hành đng ca nhân vật bưng mt khóc nc
n.
Câu 6: Trương Chi trong câu nói của M Nương một người du dàng, n i
hin hu, giọng hát hay và gương mặt sáng sủa, ưa nhìn. Đối vi M Nương,
Trương Chi là mt chàng trai tt c v nhan sắc đến nhân phẩm, tài năng.
Câu 7: Qua chi tiết "M Nương: Không! Anh Trương Chi! (Vùng đến bên Trương
Chi, mun ôm ri lại quay đi, bưng mặt, khóc nc n) Tôi... Tôi không th nào...
tôi xin li... xin li...", có th thấy, xung đột không th hoá gii trong tâm hn M
Nương việc M Nương yêu Trương Chi nhưng không th nào chp nhn nhan
sc xu xí của chàng. Ban đầu nàng yêu thích Trương Chi rất nhiều, đòi bà vú đưa
chàng đến gp nàng. Trong cuc trò chuyn với Trương Chi, ban đầu nàng khăng
khăng muốn được bên chàng, dù phi t b cuc sống giàu sang phú quý đ theo
chàng. Thế nhưng, giây phút nhìn thấy nhan sc ca chàng, M Nương cảm thy
sng s, không th tin được, nhìn chàng b đi, nàng muốn ôm nhưng cuối cùng
lại quay đi, bưng mặt khóc nc n.
Câu 8: Câu nói “Ừ, thôi anh cũng chẳng muốn em yêu anh như yêu một cái bóng
mờ...” của Trương Chi cho thy, bản thân anh cũng biết mình xu xí, thân phn
thp hèn không th xng với Nướng. Chàng cũng biết Nương không biết
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
nhan sc tht ca mình xu thế nào. Chàng không mun tình yêu ca mình
s la di, chàng mun M Nương yêu con người tht ca mình.
Câu 9: Trương Chi sở hu ging ca khiến người ta phi xao xuyến, nhưng chàng
ta dung mo xu xí, gia cnh li nghèo khó. Giây phút M Nương nhìn thy
dung mo xu của chàng đã Sững sờ. Nương không th chp nhn dung mao
chàng. Trương Chi đã tự vẫn để kết thúc cuộc đời minh. Mi tình của Trương Chi
là mi tình tuyt vng.
Câu 10: Thông điệp v kch mun gửi đến người đọc là: Phi biết đối mt vi
chính mình, trân trng bản thân hơn. Thông điệp này có ý nghĩa quan trng trong
cuc sng ngày nay. Chúng ta những con người rt riêng vi những tư chất
tham vng không ging nhau. Thế mng của người này không hn thế mnh
của người khác, tham vng của người này không phi tham vng của người
khác. Trong tng quy trình tiến độ ca cuc sng, chúng ta hãy luôn luôn là chính
mình. Điều đó s giúp chúng ta hài lòng hơn v bn thân v cuc sng xung
quanh.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- H thng câu hi bài
tp
- Trao đổi, tho lun
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Bài 8: Bi kịch
Văn bản 1: Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài
(Nguyễn Huy Tưởng) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Kiến thức văn học: Nắm được đặc trưng thể loại bi kịch trong sự so sánh với hài
kịch, đặc biệt nhận diện được 2 kiểu xung đột trong bi kịch:
+ Kiểu xung đột thứ nhất: Xung đột giữa khát vọng đẹp đẽ của nhân vật và tình trạng
không thể thực hiện được trong thực tiễn
+ Kiểu xung đột thứ hai: Xung đột nằm ngay trong mâu thuẫn nội tại của nhân vật bi kịch. 2. Năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học; năng lực tư duy phản biện; năng lực
giải quyết vấn đề; năng lực sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù: Năng lực ngôn ngữ (đọc – viết – nói và nghe); năng lực văn học.
- HS biết cách đọc hiểu một bi kịch:
+ Phân tích, đánh giá chủ đề, tư tưởng, thông điệp chính của văn bản; phân biệt chủ
đề chính, chủ đề phụ
+ Phân tích, đánh giá được giá trị thẩm mĩ của cái bi thông qua các phương tiện nghệ
thuật: xung đột, hành động, lời thoại, nhân vật, cốt truyện, hiệu ứng thanh lọc.
- Nhận diện và phân tích được những đặc điểm của ngôn ngữ nói, ngôn ngữ viết
trong các văn bản kịch, truyện và nghị luận.
- HS viết được bài văn nghị luận về một tác phẩm nghệ thuật (bộ phim, vở kịch, bài
hát, bức tranh, pho tượng…)
- HS biết giới thiệu một tác phẩm nghệ thuật theo lựa chọn cá nhân

3. Phẩm chất
- Đồng cảm với những số phận bi kịch, với những khát vọng cao đẹp của con người.
- Có khả năng thanh lọc tâm hồn để tri nhận và hướng tới những giá trị cao cả, hướng
tới sự cân bằng của những giá trị nền tảng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, tài liệu tham khảo, kế hoạch bài dạy
- Phiếu học tập, trả lời câu hỏi
- Bảng giao nhiệm vụ cho HS hoạt động trên lớp
- Bảng giao nhiệm vụ học tập cho HS ở nhà
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, SBT Ngữ văn 11, soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế, tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm
vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: GV đặt cho HS trả lời những câu hỏi mang tính gợi mở vấn đề.
c. Sản phẩm: Nhận thức và thái độ học tập của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV nêu yêu cầu: Trò chơi “Mảnh ghép”.
+ Có 4 mảnh ghép tương đương với 4 câu hỏi. Với mỗi câu trả lời đúng, HS được
lật một mảnh ghép tranh.
+ Bức tranh cuối cùng là từ khóa của bài học. - GV đưa các câu hỏi:
+ Mảnh ghép 1: Đây là vở chèo cổ mà chúng ta đã được học ở lớp 7 và lớp 10


+ Mảnh ghép 2: Lời thoại này khiến ta nhớ đến nhân vật nào?
“Cụ lớn” ồ, ồ, cụ lớn! Chú mày thong thả tí đã. Cái tiếng “cụ lớn” đáng thưởng lắm!
“Cụ lớn” không phải là một tiếng tầm thường đâu nhé!Này, cụ lớn thưởng cho các chú đây.
+ Mảnh ghép 3: Đây là hình ảnh gợi nhớ đến tác phẩm nào đã học ở lớp 9?
+ Mảnh ghép 4: Cũng trong chương trình lớp 9, một tác phẩm của nhà biên kịch Lưu Quang Vũ.


- GV tổ chức, hướng dẫn, hỗ trợ.
- GV nhận xét, đánh giá, dẫn vào bài mới.
- GV giới thiệu: Tất cả những tác phẩm mà chúng ta vừa nhớ tới đều được xếp chung
vào một thể loại văn học. Dựa vào giai đoạn ra đời người ta xếp chúng vào 3 loại:
Kịch dân gian (Quan Âm Thị Kính), kịch cổ điển (Trưởng giả học làm sang), kịch
hiện đại (Bắc Sơn, Tôi và chúng ta). Ngày hôm nay, chúng ta lại tiếp tục được tìm
hiểu về thể loại văn học này nhưng ở phương diện khác. Một thể loại kịch phân loại theo nội dung
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiểu chung
a. Mục tiêu: Giúp HS chuẩn bị các điều kiện cần thiết để đọc hiểu văn bản, hướng
dẫn đọc và rèn luyện các chiến thuật đọc.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ I. Tìm hiểu chung
- GV giao nhiệm vụ cho HS. 1. Tác giả


zalo Nhắn tin Zalo