Giáo án Bội chung. Bội chung nhỏ nhất Toán 6 Chân trời sáng tạo

182 91 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(182 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n:
Ngày d y:
TI T 19 + 20 - BÀI 13: B I CHUNG, B I CHUNG NH NH T
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế Sau khi h c xong bài này HS
- Nh n bi t đ c các khái ni m v b i chung, b i chung nh nh t, ng d ng ế ượ
c a b i chung nh nh t đ quy đ ng m u các phân s .
2. Năng l c
- Năng l c riêng:
+ Tìm đ c t p h p các b i chung c a hai ho c ba s ch ra đ c BCNNượ ượ
c a các s đó.
+ Tìm đ c BCNN c a hai ho c ba s .ượ
+ Tìm đ c t p h p b i chung c a hai ho c ba s thông qua tìm BCNN.ượ
+ V n d ng đ c khái ni m cách tìm BCNN c a hai ho c ba s trong quy ượ
đ ng m u s các phân s và gi i quy t m t s v n đ th c ti n. ế
- Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu n toán h c; hình hóa toán ư
h c, s d ng công c , ph ng ti n h c toán. ươ
3. Ph m ch t
- Ph m ch t: B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm ưỡ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS đ c l p, t tin và t ch .
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1 - GV: Bài gi ng, giáo án.
2 - HS : SGK; Đ dùng h c t p; Ôn t p khái ni m v c đã h c. ướ
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
+ Gây h ng thú và g i đ ng c h c t p cho HS. ơ
+ G i m đ n n i dung c n h c v b i chung và b i chung nh nh t. ế
b) N i dung: HS chú ý l ng nghe và th c hi n yêu c u.
c) S n ph m: T bài toán HS v n d ng ki n th c đ tr l i câu h i GV đ a ế ư
ra.
d) T ch c th c hi n:
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV đ t v n đ thông qua ph n kh i đ ng trong SGK: “Có cách nào tìm
đ c m u s chung nh nh t c a các phân s không? d : Tìm m u sượ
chung nh nh t c a các phân s sau:
3
14
5
28
.”
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
+ HS đ c, suy nghĩ, th o lu n nhóm và suy đoán, gi i thích.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đóế ơ
d n d t HS vào bài h c m i : Đ giúp chúng ta gi i đ c bài toán nhanh nh t, ượ
ngoài cách làm c a các b n, chúng ta s tìm hi u trong bài ngày hôm nay.”
Bài m i
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ho t đ ng 1: B i chung.
a) M c tiêu:
+ C ng c cách tìm b i c a m t s t nhiên.
+ Hình thành khái ni m b i chung và th y đ c ý nghĩa c a vi c tìm BC. ượ
+ Bi t cách tìm b i chung c a hai s a; b và m r ng cho 3 s .ế
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS hoàn thành tìm hi u ki n th c làm đ c các bài t p ế ượ
d và th c hành.
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A
GV VÀ HS
S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giaoướ
nhi m v :
- GV cho HS đ c, tìm
hi u HĐKP1, h ngướ
d n yêu c u HS trao
đ i nhóm hoàn thành.
- GV phân tích rút ra
ki n th c cho HSế
đ c hi u khái ni m,
hi u v BC.
- GV phân tích cho
HS đ c hi u Ví d 1 .
- GV yêu c u HS áp
d ng hoàn thành Th c
hành 1.
- GV d n d t, cho m t
vài HS phát bi u Cách
tìm b i chung c a hai
s a và b.
1. B i chung.
HĐKP1:
a) D a vào hình ta th y, sau 12 giây thì hai dây
đèn cùng phát sáng l n ti p theo k t l n đ u ế
tiên.
b) B(2) = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22;
24; 26;…}
B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30; 33;
36; 39…}
V y: Hai t p h p này m t s ph n t chung
nh : 6; 12; 18;…ư
- B i chung c a hai hay nhi u s b i c a t t
c các s đó.
KH: BC(a,b); BC (a, b, c).
Th c hành 1:
a) Đúng
Vì:
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;…}
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV cho HS đ c hi u
d 2 đ hi u
cách trình bày.
- GV yêu c u HS hoàn
thành Th c hành 2.
B c 2: Th c hi nướ
nhi m v :
- HS chú ý l ng nghe,
tìm hi u n i thông qua
vi c th c hi n yêu c u
c a GV.
- GV: quan sát tr
giúp HS.
B c 3: Báo cáo, th oướ
lu n:
- HS: Chú ý, th o lu n
phát bi u, nh n xét
và b sung cho nhau.
B c 4: K t lu n,ướ ế
nh n đ nh: GV nh n
xét, đánh giá ch t
ki n th c.ế
B(10) = {0; 10; 20; 30; 40; 50;…}
20 BC(4, 10).
b) Sai
Vì:
B(14) = {0; 14; 28; 42; 56;…}
B(18) = {0; 18; 36; 54;…}
36 BC(14, 18).
c) Đúng
Vì:
B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84;…}
B(18) = {0; 18; 36; 54; 72; 90;…}
B(36) = {0; 36; 72; 108;…}
Nên 72 BC(12, 18, 36).
* Cách tìm b i chung c a hai s a và b:
- Vi t t p h p B(a) và B(b).ế
- Tìm nh ng ph n t chung c a B(a) và B(b).
Th c hành 2:
a) B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30; 33;
36; 39; 42; 45; 48; 51…}
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 38; 32; 36; 40;
44; 48; 52…}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72; 80;
…}
b) M = {0; 12; 24; 36; 48}
c) K = {0; 24; 48}
Ho t đ ng 2: B i chung nh nh t
a) M c tiêu:
+ Hình thành khái ni m BCNN và th y đ c ý nghĩa c a vi c tìm BCNN. ượ
+ G i cho HS bi t m i liên h gi a BCNN c a hai s a, b các th a s ế
nguyên t chung (n u có) c a chúng. ế
+ Bi t cách tìm BCNN thông qua s phân tích ra th a s nguyên t .ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Bi t cách tìm BC thông qua tìm BCNN.ế
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS hoàn thành tìm hi u ki n th c làm đ c các bài t p ế ượ
d và th c hành.
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV
HS
S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giaoướ
nhi m v :
- GV d n d t, cho HS đ c,
tìm hi u đ bài HĐKP2.
- GV yêu c u HS trao đ i,
hoàn thành HĐKP2.
- GV d n d t, h ng d n HS ướ
rút ra khái ni m.
- GV cho 1 vài HS đ c hi u
khái ni m hi u trong
SGK.
- GV l u ý cho HS Nh n xétư
trong SGK.
- GV phân tích, cho HS đ c
hi u Ví d 3 .
- GV cho HS đ c hi u d
4.
- GV phân tích, h ng d nướ
HS cách làm cho HS t
gi i l i Ví d 4 vào v .
- GV yêu c u HS v n d ng
khái ni m hoàn thành Th c
hành 3.
B c 2: Th c hi n nhi mướ
v :
2. B i chung nh nh t.
HĐKP2:
- Ta có: B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42;
48…}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;…}
BC(6, 8) = {0; 24; 48…}
V y s nh nh t khác 0 trong t p h p
BC(6, 8) là 24
- Nh n xét: S nh nh t khác 0 trong t p
h p b i chung c a hai s 6, 8 b i chung
nh nh t c a 6, 8.
- Ta có: B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24;
27; 30; 33; 36; 39…}
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 38;
32; 36; 40; 44; 48; 52…}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;…}
BC(3, 4, 8) = {0; 24; 48;…}
V y s nh nh t khác 0 trong t p h p
BC(2, 4, 8) là 24.
- Nh n xét: S nh nh t khác 0 trong t p
h p b i chung c a ba s 2, 4, 8 b i chung
nh nh t c a 2, 4, 8.
- Khái ni m: B i chung nh nh t c a hai
hay nhi u s s nh t trong t p h p các
b i chung c a các s đó.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày soạn: Ngày dạy: TI T
Ế 19 + 20 - BÀI 13: B I Ộ CHUNG, B I Ộ CHUNG NH N Ỏ H T I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c
ứ : Sau khi h c ọ xong bài này HS - Nh n ậ bi t ế đư c ợ các khái ni m ệ v ề b i ộ chung, b i ộ chung nh ỏ nh t ấ , ng ứ d ng ụ c a b ủ i ộ chung nh nh ỏ t ấ đ quy đ ể ng m ồ u các ẫ phân s . ố 2. Năng l c - Năng l c ri êng: + Tìm đư c ợ t p ậ h p ợ các b i ộ chung c a ủ hai ho c
ặ ba số và chỉ ra đư c ợ BCNN c a các ủ số đó. + Tìm đư c B ợ CNN c a ủ hai ho c ba ặ s . ố + Tìm đư c t ợ p ậ h p b ợ i ộ chung c a ủ hai ho c ba ặ s t ố hông qua tìm BCNN. + V n ậ d ng ụ đư c ợ khái ni m ệ và cách tìm BCNN c a ủ hai ho c ặ ba s ố trong quy
đồng mẫu số các phân số và gi i ả quy t ế m t ộ s v ố n đ ấ t ề h c t ự i n. ễ - Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ mô hình hóa toán h c, s ọ ử d ng công c ụ , ụ phư ng t ơ i n h ệ c t ọ oán. 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1 - GV: Bài gi ng, gi ả áo án.
2 - HS : SGK; Đ dùng h ồ c t ọ p; ậ Ôn t p khái ậ ni m ệ v ề ư c ớ đã h c. ọ
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c t ụ iêu: + Gây h ng t ứ hú và g i ợ đ ng ộ c h ơ c t ọ p ậ cho HS. + G i ợ m đ ở n n ế i ộ dung c n h ầ c ọ v b ề i ộ chung và b i ộ chung nh nh ỏ t ấ . b) N i
ộ dung: HS chú ý l ng nghe và ắ th c hi ự n yêu c ệ u. ầ c) S n ả ph m
ẩ : Từ bài toán HS v n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ đ ể tr ả l i ờ câu h i ỏ GV đ a ư ra.
d) Tổ chức thực hi n: - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : + GV đ t ặ v n ấ đề thông qua ph n ầ kh i ở đ ng
ộ trong SGK: “Có cách nào tìm đư c ợ m u ẫ số chung nhỏ nh t ấ c a
ủ các phân số không? Ví dụ : Tìm m u ẫ số 5 chung nh nh ỏ ất c a các ủ phân số 3 sau: và .” 14 28
- Bước 2: Thực hi n nhi m ệ v : + HS đ c, s ọ uy nghĩ, th o ả lu n nhóm ậ và suy đoán, gi i ả thích.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV g i ọ m t ộ số HS tr l ả i ờ , HS khác nh n xét ậ . - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh
ị : GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó dẫn d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : Đ gi ể úp chúng ta gi i ả đư c ợ bài toán nhanh nh t ấ , ngoài cách làm c a ủ các b n, ạ chúng ta sẽ tìm hi u
ể trong bài ngày hôm nay.” ⇒ Bài m i ớ
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hoạt đ ng 1: B i ộ chung. a) M c t ụ iêu: + C ng c ủ ố cách tìm b i ộ c a m ủ t ộ s t ố nhi ự ên. + Hình thành khái ni m ệ b i ộ chung và th y đ ấ ư c ý nghĩ ợ a c a ủ vi c t ệ ìm BC. + Bi t ế cách tìm b i ộ chung c a hai ủ s a; ố b và m r ở ng cho 3 s ộ . ố b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a G ủ V. c) Sản ph m
ẩ : HS hoàn thành tìm hi u ể ki n ế th c ứ và làm đư c ợ các bài t p ậ ví d và t ụ h c hành. ự
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A SẢN PHẨM DỰ KI N GV VÀ HS Bư c ớ 1: Chuy n ể giao 1. B i ộ chung. nhi m ệ v : HĐKP1: - GV cho HS đ c, ọ tìm a) D a ự vào hình ta th y
ấ , sau 12 giây thì hai dây hi u ể HĐKP1, hư ng ớ đèn cùng phát sáng l n ầ ti p ế theo kể từ l n ầ đ u ầ dẫn và yêu c u ầ HS trao tiên. đổi nhóm hoàn thành.
b) B(2) = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22;
- GV phân tích rút ra 24; 26;…} ki n ế th c
ứ và cho HS B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30; 33; đ c ọ hi u ể khái ni m ệ , kí 36; 39…} hiệu v B ề C. V y: ậ Hai t p ậ h p ợ này có m t ộ số ph n ầ tử chung - GV phân tích và cho nh : ư 6; 12; 18;… HS đ c hi ọ u ể Ví d 1 . - GV yêu c u ầ HS áp - B i ộ chung c a ủ hai hay nhi u ề số là b i ộ c a ủ t t ấ d ng
ụ hoàn thành Thực cả các số đó. hành 1. KH: BC(a,b); BC (a, b, c). - GV d n ẫ d t ắ , cho m t ộ Thực hành 1: vài HS phát bi u ể Cách a) Đúng tìm b i ộ chung c a ủ hai Vì: số a và b.
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;…} M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - GV cho HS đ c ọ hi u ể
B(10) = {0; 10; 20; 30; 40; 50;…} Ví dụ 2 để hi u
ể và rõ ⇒ 20 ∈ BC(4, 10). cách trình bày. b) Sai - GV yêu c u ầ HS hoàn Vì: thành Thực hành 2.
B(14) = {0; 14; 28; 42; 56;…} Bư c ớ 2: Th c ự hi n B(18) = {0; 18; 36; 54;…} nhi m ệ v : ⇒ 36 ∉ BC(14, 18). - HS chú ý l ng ắ nghe, c) Đúng tìm hi u ể n i ộ thông qua Vì: việc th c ự hi n ệ yêu c u ầ
B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84;…} c a G ủ V.
B(18) = {0; 18; 36; 54; 72; 90;…}
- GV: quan sát và trợ B(36) = {0; 36; 72; 108;…} giúp HS. Nên 72 ∈ BC(12, 18, 36). Bư c ớ 3: Báo cáo, th o * Cách tìm b i ộ chung c a hai s a và b : luận: - Vi t ế t p h ậ p ợ B(a) và B(b). - HS: Chú ý, th o ả lu n ậ - Tìm nh ng ph ữ n t ầ chung c ử a B ủ (a) và B(b). và phát bi u, ể nh n
ậ xét Thực hành 2: và bổ sung cho nhau.
a) B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30; 33; Bư c ớ 4: K t ế lu n, 36; 39; 42; 45; 48; 51…} nhận đ nh: GV nh n ậ
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 38; 32; 36; 40; xét, đánh giá và ch t ố 44; 48; 52…} ki n t ế h c. ứ
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72; 80; …} b) M = {0; 12; 24; 36; 48} c) K = {0; 24; 48} Hoạt đ ng 2: B i ộ chung nh nh t a) M c t ụ iêu: + Hình thành khái ni m ệ BCNN và th y đ ấ ư c ợ ý nghĩa c a ủ vi c t ệ ìm BCNN. + G i ợ cho HS bi t ế m i ố liên hệ gi a ữ BCNN c a
ủ hai số a, b và các th a ừ số nguyên tố chung (n u có) ế c a ủ chúng. + Bi t
ế cách tìm BCNN thông qua s phân t ự ích ra th a s ừ nguyên ố t . ố M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo