Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) Môn học: Toán
Ngày dạy: ……/……./……. Lớp:……….. TUẦN 6 – 7
CHỦ ĐỀ 2: CÁC SỐ ĐẾN 10
BÀI: CÁC DẤU =, >, < (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực chung
- Giao tiếp và hợp tác: học sinh trình bày rõ ràng suy nghĩ của mình trước lớp.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: học sinh đưa ra được các cách giải quyết nhiệm vụ
học tập một cách logic. 2. Năng lực đặc thù
- Năng lực tư duy và lập luận toán học : dựa vào các tranh đếm và so sánh số 1, 2, 3, 4, 5.
- Năng lực giao tiếp toán học: Sử dụng được các dấu =, >, < để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Năng lực mô hình hóa toán học: sắp xếp được các số 1, 2, 3, 4, 5 theo thứ tự từ bé
đến lớn và ngược lại. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: học sinh thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ giáo viên đưa ra.
- Trách nhiệm: học sinh hoàn thành các nhiệm vụ học tập một cách chỉn chu.
4. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội, An toàn giao thông. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên - 2 bộ thẻ chữ số. - 4 thẻ dấu.
- Một số đồ vật để HS so sánh ở trò chơi.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) - Hình vẽ phóng to. 2. Học sinh - Bảng con - Bút lông - Sách giáo khoa - Khối lập phương
- Khối chữ nhật (phần củng cố)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh TIẾT 1
1. Hoạt động khởi động: Trò chơi:
“Hỏi nhanh đáp gọn” (5 phút)
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS để bắt đầu tiết học b) Phương pháp: trò chơi c) Cách tiến hành:
- Gv hỏi : Để so sánh hai số, em dựa vào - Dựa vào dãy số 1, 2, 3, 4, 5 số sau đâu?
lớn hơn số trước, ....
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi đố bạn giữa 2 nhóm. VD: - 4 bé hơn 5. Đố bạn 4 và 5. - 3 lớn hơn 1. Đố 3 và 1.
GV nhận xét, tuyên dương nhóm nói đúng nhiều lần
2. Bài học và thực hành
Hoạt động 2: giới thiệu dấu >;<;=
a) Mục tiêu: HS nhận biết được dấu =, >, <. Sử dụng được các thuật ngữ “bằng”,
“lớn hơn”, “bé hơn” để so sánh các số trong phạm vi 5.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b) PP, kĩ thuật: PP trực quan, vấn đáp c) Cách tiến hành:
*Giới thiệu dấu =, >, <. Nhận biết dấu =
- GV cho HS quan sát tranh số 1 và nhận xét tranh: - Quan sát tranh:
+ Trong tranh có gì? Hãy nói về tranh. + Có mấy cái tách ? + Có mấy cái dĩa ?
+ Mỗi cái tách được đặt ở đâu ?
+ GV nêu: Mỗi cái tách đặt trên 1 cái dĩa + Tranh vẽ 3 cái tách và 3 cái dĩa.
(vừa đủ). Vậy số tách và số dĩa như thế nào? + Có 3 cái tách.
- GV nhận xét, KL: Số tách bằng số dĩa. + Có 3 cái dĩa.
- GV tiếp tục yêu cầu hs nói về hình vuông và + Mỗi cái tách đặt trên một cái dĩa. hình tròn.
+ Số tách bằng số dĩa.
+ Có mấy hình vuông?. Gv viết số 3 lên +1 hình vuông nối với 1 hình tròn. bảng.
Số hình vuông bằng số hình tròn.
+ Có mấy hình tròn? Gv viết số 3 lên bảng. + Có 3 hình vuông.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- GV vừa chỉ vào cặp số vừa viết trên bảng, + Có 3 hình tròn
yêu cầu HS: so sánh 3 và 3. + 3 bằng 3
- Để viết 3 bằng 3 ta dùng dấu =. Gv vừa nói + HS lắng nghe. vừa viết 3 = 3 Hs viết bảng con dấu =
- Gv hướng dẫn Hs viết dấu “=” Hs Nhắc lại
+Yêu cầu Hs nêu thêm vài trường hợp các HS nêu: 1 = 1, 2 = 2, 4 = 4, 5 = 5.
cặp số mà em biết có thể bằng nhau.
Nhận biết dấu >, < - HS quan sát *Dấu >
- GV cho HS quan sát tranh số 2 và nhận xét tranh:
+ HS nêu: Tranh 2 khác tranh 1 do
tranh số 2 dư ra 1 cái tách (chưa có cái dĩa lót).
+ Tranh số 2 và tranh số 1 có gì khác nhau?
+ Nếu mỗi cái tách đặt trên 1 cái
+ Nếu mỗi cái tách đặt trên 1 cái dĩa, thì sẽ dĩa, thì số dĩa sẽ bị thiếu. như thế nào?
+ Số tách nhiều hơn số dĩa
+ Vậy số tách như thế nào so với số dĩa?
+ Số dĩa ít hơn số tách. + Có mấy tách? + Có 4 tách. + Có mấy dĩa? + Có 3 dĩa.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giáo án Các dấu <, >, = Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
326
163 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán lớp 1 Học kì 1 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 1.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(326 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Môn học: Toán
Ngày dạy: ……/……./…….
Lớp:………..
TUẦN 6 – 7
CHỦ ĐỀ 2: CÁC SỐ ĐẾN 10
BÀI: CÁC DẤU =, >, < (1 TIẾT)
I. MỤC TIÊU
1. Năng lực chung
- Giao tiếp và hợp tác: học sinh trình bày rõ ràng suy nghĩ của mình trước lớp.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: học sinh đưa ra được các cách giải quyết nhiệm vụ
học tập một cách logic.
2. Năng lực đặc thù
- Năng lực tư duy và lập luận toán học : dựa vào các tranh đếm và so sánh số 1, 2, 3,
4, 5.
- Năng lực giao tiếp toán học: Sử dụng được các dấu =, >, < để so sánh các số trong
phạm vi 5.
- Năng lực mô hình hóa toán học: sắp xếp được các số 1, 2, 3, 4, 5 theo thứ tự từ bé
đến lớn và ngược lại.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: học sinh thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ giáo viên đưa ra.
- Trách nhiệm: học sinh hoàn thành các nhiệm vụ học tập một cách chỉn chu.
4. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội, An toàn giao thông.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- 2 bộ thẻ chữ số.
- 4 thẻ dấu.
- Một số đồ vật để HS so sánh ở trò chơi.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Hình vẽ phóng to.
2. Học sinh
- Bảng con
- Bút lông
- Sách giáo khoa
- Khối lập phương
- Khối chữ nhật (phần củng cố)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
1. Hoạt động khởi động: Trò chơi:
“Hỏi nhanh đáp gọn” (5 phút)
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS để bắt đầu tiết học
b) Phương pháp: trò chơi
c) Cách tiến hành:
- Gv hỏi : Để so sánh hai số, em dựa vào
đâu?
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi đố bạn
giữa 2 nhóm. VD:
Đố bạn 4 và 5.
Đố 3 và 1.
GV nhận xét, tuyên dương nhóm nói
đúng nhiều lần
- Dựa vào dãy số 1, 2, 3, 4, 5
s
ố
sau
lớn hơn số trước, ....
- 4 bé hơn 5.
- 3 lớn hơn 1.
2. Bài học và thực hành
Hoạt động 2: giới thiệu dấu >;<;=
a) Mục tiêu: HS nhận biết được dấu =, >, <. Sử dụng được các thuật ngữ “bằng”,
“lớn hơn”, “bé hơn” để so sánh các số trong phạm vi 5.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b)
PP, k
ĩ thu
ậ
t
:
PP trực quan, vấn đáp
c) Cách tiến hành:
*Giới thiệu dấu =, >, <.
Nhận biết dấu =
- GV cho HS quan sát tranh số 1 và nhận xét
tranh:
+ Trong tranh có gì? Hãy nói về tranh.
+ Có mấy cái tách ?
+ Có mấy cái dĩa ?
+ Mỗi cái tách được đặt ở đâu ?
+ GV nêu: Mỗi cái tách đặt trên 1 cái dĩa
(vừa đủ). Vậy số tách và số dĩa như thế nào?
- GV nhận xét, KL: Số tách bằng số dĩa.
- GV tiếp tục yêu cầu hs nói về hình vuông và
hình tròn.
+ Có mấy hình vuông?. Gv viết số 3 lên
bảng.
+ Có mấy hình tròn? Gv viết số 3 lên bảng.
- Quan sát tranh:
+ Tranh vẽ 3 cái tách và 3 cái dĩa.
+ Có 3 cái tách.
+ Có 3 cái dĩa.
+ Mỗi cái tách đặt trên một cái dĩa.
+ Số tách bằng số dĩa.
+1 hình vuông nối với 1 hình tròn.
Số hình vuông bằng số hình tròn.
+ Có 3 hình vuông.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- GV vừa chỉ vào cặp số vừa viết trên bảng,
yêu cầu HS: so sánh 3 và 3.
- Để viết 3 bằng 3 ta dùng dấu =. Gv vừa nói
vừa viết 3 = 3
- Gv hướng dẫn Hs viết dấu “=”
+Yêu cầu Hs nêu thêm vài trường hợp các
cặp số mà em biết có thể bằng nhau.
Nhận biết dấu >, <
*Dấu >
- GV cho HS quan sát tranh số 2 và nhận xét
tranh:
+ Tranh số 2 và tranh số 1 có gì khác nhau?
+ Nếu mỗi cái tách đặt trên 1 cái dĩa, thì sẽ
như thế nào?
+ Vậy số tách như thế nào so với số dĩa?
+ Có mấy tách?
+ Có mấy dĩa?
+ Có 3 hình tròn
+ 3 bằng 3
+ HS lắng nghe.
Hs viết bảng con dấu =
Hs Nhắc lại
HS nêu: 1 = 1, 2 = 2, 4 = 4, 5 = 5.
- HS quan sát
+ HS nêu: Tranh 2 khác tranh 1 do
tranh số 2 dư ra 1 cái tách (chưa có
cái dĩa lót).
+ Nếu mỗi cái tách đặt trên 1 cái
dĩa, thì số dĩa sẽ bị thiếu.
+ Số tách nhiều hơn số dĩa
+ Số dĩa ít hơn số tách.
+ Có 4 tách.
+ Có 3 dĩa.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+ GV nhận xét, kết luận: Số tách nhiều hơn
số dĩa, ta nói: bốn lớn hơn ba.
Số dĩa ít hơn số tách, ta nói: ba bé hơn bốn.
Tương tự số hình vuông và số hình tròn.
+ Hãy so sánh số hình vuông và số hình tròn?
+ Hãy nói về số hình vuông và số hình tròn?
- Gv chỉ vào cặp số đã viết sẵn trên bảng lớp,
yêu cầu hs so sánh 4 và 3
- Để viết 4 lớn hơn 3 ta dùng dấu >
Gv viết dấu “>” vào giữa hai số 4 và số 3.
- GV hướng dẫn Hs viết dấu >.
+ Hãy nêu các trường hợp khác mà em biết.
** Dấu “< “
Thực hiện như trên.
+ HS lắng nghe và nhắc lại kết
luận:
+ Bốn lớn hơn ba
+ Ba bé hơn bốn.
+ Một hình vuông nối với 1 hình
tròn, số hình vuông nhiều hơn số
hình tròn.
+ Có 4 hình vuông, có 3 hình tròn.
+ 4 lớn hơn 3
Hs đọc 4 lớn hơn 3.
Hs viết bảng con dấu >
Hs nêu : 2 > 1, 3 > 2, 4 > 1....
Ho
ạ
t đ
ộ
ng 3:
Thực hành sử dụng dấu =; >; <
a) Mục tiêu: Hs sử dụng một cách chính xác các dấu vừa được học.
b) Phương pháp dạy học: trò chơi “Ai nhanh hơn”.
c) Cách tiến hành:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Gv tổ chức cho Hs chơi nhóm 4 HS. 4 em lên
bảng mỗi em đứng ở 1 dấu GV đã gắn.
Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đúng, nhanh.
*Khi nghe hiệu lệnh các em sẽ
lấy thẻ dấu của mình để gắn vào
các cặp số cô đã gắn trên bảng, VD
: 4........5, 3..........1, 5......2
- Hs chơi, các nhóm cổ vũ, nhận
xét.
+ Hs nói về tranh theo quan sát của
mình.
HS làm theo.
HS làm và nói theo.
HS đưa tay.
HS nói.
HS vui chơi.
Ho
ạ
t đ
ộ
ng 4:
Vui học
a)Mục tiêu: Hs biết sử dụng ngón tay để làm biểu tượng dấu >, <.
b)Phương pháp: Thảo luận nhóm, trò chơi
c)Cách tiến hành:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
* Hãy nói về tranh.
+ GV đứng cùng chiều với Hs, đưa tay làm
miệng cá sấu.
Gv giới thiệu : Tay trái dấu bé hơn <
Tay phải dấu lớn hơn >
Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng
GV nói bé hơn, lớn hơn.
Gv đưa tay.
Gv mời các em đưa tay hoặc nói chưa
đúng lên hát và diễn bài Con loăng quoăng.
** GV đặt tay vào giữa hai số đã viết trên
bảng
Cá sấu há miệng về bên nào thì bên đó lớn
hơn.
*** Vận dụng: GV viết sẵn vài cặp số trên
bảng, cho Hs lên bảng đặt tay để so sánh các
cặp số.
_ GV nhận xét, tuyên dương.
+ HS nói về tranh theo quan sát của
mình.
+ HS làm theo.
HS làm và nói theo.
HS đưa tay.
HS nói.
HS vui chơi.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
HS nói nhiều lần :Há miệng bên
nào bên đó lớn hơn.
HS thực hiện trên bảng lớp.
Hs nhận xét.
- HS mỗi nhóm lên tham gia trò
chơi.
Các hs khác cổ vũ, nhận xét.
3. Củng cố
Hoạt động 5: Trò chơi củng cố “Tối đố”
a) Mục tiêu: thư giãn, vận dụng cử chỉ ngón tay để so sánh cặp số.
b) Phương pháp: nhóm, trò chơi
c) Cách tiến hành:
Cách chơi:
+ Gv mời mỗi tổ cử 1 bạn đại diện lên nêu
căp số cần đố, bạn còn lại sẽ đáp.
Gv nhận xét, tổng kết tiết học.
+ Các tổ cử đại diện.
+ Các đội tham gia trò chơi.
+ Học sinh lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85