Giáo án Các số trong phạm vi lớp triệu Toán 4 Kết nối tri thức

450 225 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 23 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 4 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 4 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(450 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Môn h c: Toán
Ngày d y: …/…/…
L p: …
BÀI 12: CÁC S TRONG PH M VI L P TRI U (3 TI T)
(TI T 1)
I. YÊU C U C N Đ T
1. Năng l c đ c thù
- Bi t cách phân tích c u t o s , cách đ c và cách vi t các s trong ph m vi l pế ế
tri u.
- C ng c ki n th c v hàng, l p. ế
- Năng l c hình hóa: Thông qua s d ng bi u t ng các c t hàng, l p v i ượ
nh ng vòng bi u di n ch s .
- Năng l c giao ti p toán h c: Thông qua rèn luy n kĩ năng đ c và vi t s . ế ế
- Năng l c t duy khi tìm ra các s thích h p theo yêu c u cho tr c. ư ướ
2. Năng l c chung:
- Năng l c giao ti p, h p tác: Trao đ i, th o lu n v i giáo viên b n đ ế
th c hi n các nhi m v h c t p.
- Năng l c gi i quy t v n đ sáng t o: S d ng các ki n th c đã h c ng ế ế
d ng vào th c t , tìm tòi, phát hi n gi i quy t các nhi m v trong cu c s ng. ế ế
3. Ph m ch t
- Chăm ch : Chăm h c, ham h c, có tinh th n t h c; ch u khó đ c sách giáo
khoa, tài li u và th c hi n các nhi m v cá nhân.
- Trung th c: trung th c trong th c hi n gi i bài t p, th c hi n nhi m v , ghi
chép và rút ra k t lu n.ế
- Yêu thích môn h c, sáng t o, có ni m h ng thú, say mê các con s đ gi i
quy t bài toán.ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- Rèn luy n tính c n th n, chính xác, phát huy ý th c ch đ ng, trách nhi m và
b i d ng s t tin, h ng thú trong vi c h c. ưỡ
II. PH NG PHÁP THI T B D Y H C ƯƠ
1. Ph ng pháp d y h cươ
- V n đáp, đ ng não, tr c quan, ho t đ ng nhóm.
- Nêu v n đ , gi i quy t v n đ . ế
2. Thi t b d y h cế
a. Đ i v i giáo viên
- Giáo án.
- B đ dùng d y, h c Toán 4.
- Hình v ph n Khám phá.
- Máy tính, máy chi u.ế
- In b ng c a bài t p 2 ti t 2. ế
b. Đ i v i h c sinh
- SHS.
- V ghi, d ng c h c t p theo yêu c u c a GV.
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C
Ho t đ ng c a giáo viên Ho t đ ng c a h c sinh
TI T 1: CÁC S TRONG PH M VI L P TRI U
1. Ho t đ ng kh i đ ng
a. M c tiêu: T o tâm th h ng thú, kích thích s tò mò c a HS tr c khi vào bài ế ướ
h c.
b. Cách th c ti n hành: ế
GV vi t s dân c a ba qu c gia lên b ng:ế
Hoa Kỳ: 336 592 240 ng iườ - HS chú ý nghe, đ ng thanh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Hàn Qu c: 51 343 257 ng i ườ
Nga: 145 677 146 ng iườ
- GV yêu c u HS đ c s dân c a t ng qu c
gia.
- GV d n d t, đ t câu h i: “S dân c a Hoa
Kỳ có ch s hàng trăm tri u là ch s
nào?”, “S dân c a Nga có ch s hàng ch c
tri u là ch s nào?”
- GV có th yêu c u HS nh n xét v tình
tr ng bùng n dân s hi n nay trên th gi i ế
và nh ng h qu c a nó.
- GV d n d t vào bài h c: “Qua ví d trên,
các em v a đ c ti p c n v i các s có l p ượ ế
tri u. Sau đây, cô trò mình cùng nhau tìm
hi u sâu h n vào ki n th c này ơ ế Bài 12:
Các s trong ph m vi l p tri u – Ti t 1: ế
Các s trong ph m vi l p tri u ”.
+ Cá nhân – c p đôi – đ ng thanh
- HS suy nghĩ, tr l i:
+ S dân c a Hoa Kỳ có ch s hàng
trăm tri u là ch s 3.
+ S dân c a Nga có ch s hàng
ch c tri u là ch s 4.
- HS chú ý nghe, hình thành đ ng c ơ
h c t p.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
2. Ho t đ ng khám phá
a. M c tiêu: HS nh n bi t cách đ c, cách vi t, c u t o s c a các s trong ph m vi ế ế
l p tri u.
b. Cách th c ti n hành ế
GV gi i thi u tình hu ng khám phá a:
“Hai b n Nam và Mai đang trên m t con tàu
vũ tr . B n Nam c l ng kho ng cách t ướ ư
M t Tr i đ n Trái Đ t”. ế
- GV đ t câu h i: “Em hãy cho bi t Trái Đ t ế
cách M t Tr i kho ng bao nhiêu ki-lô-mét?”
- GV yêu c u HS nhìn vào b ng (SGK) và
gi i thích t ng l p, hàng c a s đã cho:
+ L p tri u:
Hàng trăm tri u: 1
Hàng ch c tri u: 4
Hàng tri u: 9
+ L p nghìn:
Hàng trăm nghìn: 5
Hàng ch c nghìn: 9
- HS chú ý nghe, tr l i: “Trái Đ t
cách M t Tr i 149 597 876 km”.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Hàng nghìn: 7
+ L p đ n v : ơ
Hàng trăm: 8
Hàng ch c: 7
Hàng đ n v : 6 ơ
+ S 149 597 876 g m: 1 trăm tri u, 4 ch c
tri u, 9 tri u, 5 trăm nghìn, 9 ch c nghìn, 7
nghìn, 8 trăm, 7 ch c và 6 đ n v . ơ
+ Đ c là: M t trăm b n m i chín tri u năm ươ
trăm chín m i b y nghìn tám trăm b y ươ
m i sáu. ươ
→ GV đ t câu h i k t lu n: “V y l p tri u ế
bao g m nh ng hàng nào?”
- GV ch n thêm m t vài ví d nh kho ng ư
cách t Trái Đ t đ n Sao H a: ế
Kho ng cách t Trái Đ t đ n Sao H a: 229 ế
000 000 km.
- GV yêu c u HS đ c s và cho bi t các s ế
thu c l p tri u c a s đã cho.
- GV gi i thi u tình hu ng b:
“Cho các s : 999 999 997; 999 999 998; 999
999 999; 1 000 000 000 đ c v trên cùng ượ
m t tia s .”
- GV đ t câu h i: “Quan sát dãy s , s đ ng
tr c s 999 999 999 là s nào?”ướ
- GV gi i thi u: S đ ng sau s 999 999 999
là s 1 000 000 000 và đ c đ c là M t t . ượ
- HS ghi v , đ ng thanh.
+ Cá nhân – c p đôi – đ ng thanh.
- HS tr l i: “L p tri u bao g m
hàng trăm tri u, hàng ch c tri u và
hàng tri u” và ghi v .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Môn h c: ọ Toán
Ngày dạy: …/…/… L p: ớ … BÀI 12: CÁC S Ố TRONG PH M Ạ VI L P Ớ TRI U Ệ (3 TI T Ế ) (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng l c đ c t ặ hù - Bi t ế cách phân tích c u ấ t o ạ s , ố cách đ c ọ và cách vi t ế các s ố trong ph m ạ vi l p ớ tri u. ệ - C ng c ủ ố ki n t ế h c ứ v hàng, l ề p. ớ - Năng l c
ự mô hình hóa: Thông qua sử d ng ụ bi u ể tư ng ợ các c t ộ hàng, l p ớ v i ớ nh ng vòng bi ữ u ể di n ễ ch s ữ ố. - Năng l c gi ự ao ti p t ế oán h c: ọ Thông qua rèn luy n k ệ ĩ năng đ c và vi ọ t ế s . ố - Năng l c t ự duy khi ư
tìm ra các số thích h p t ợ heo yêu c u cho t ầ rư c. ớ 2. Năng l c chung : - Năng l c ự giao ti p, ế h p ợ tác: Trao đ i ổ , th o ả lu n ậ v i ớ giáo viên và b n ạ bè để th c ự hi n các ệ nhi m ệ vụ h c t ọ p. ậ - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề và sáng t o: ạ Sử d ng ụ các ki n ế th c ứ đã h c ọ ng ứ d ng vào ụ th c t ự , t ế ìm tòi, phát hi n gi ệ i ả quy t ế các nhi m ệ v t ụ rong cu c s ộ ng. ố 3. Phẩm ch t - Chăm ch : ỉ Chăm h c, ham ọ h c, ọ có tinh th n t ầ h ự c; ọ ch u khó đ ị c s ọ ách giáo khoa, tài li u và t ệ h c ự hi n các ệ nhi m ệ vụ cá nhân. - Trung th c: ự trung th c t ự rong th c hi ự n gi ệ i ả bài t p, ậ th c hi ự n nhi ệ m ệ v , ụ ghi chép và rút ra k t ế lu n. ậ - Yêu thích môn h c, s ọ áng t o, có ạ ni m ề h ng t ứ hú, say mê các con s đ ố gi ể i ả quy t ế bài toán.

- Rèn luy n t ệ ính c n t ẩ h n, chí ậ nh xác, phát huy ý th c ch ứ đ ủ ng, ộ trách nhi m ệ và bồi dư ng s ỡ ự t t ự in, h ng t ứ hú trong vi c h ệ c. ọ II. PHƯ N Ơ G PHÁP VÀ THI T Ế B D Y Ạ H C 1. Phư ng ơ pháp d y h c - Vấn đáp, đ ng ộ não, tr c ự quan, ho t ạ đ ng nhóm ộ . - Nêu vấn đ , gi ề i ả quy t ế v n đ ấ . ề 2. Thi t ế b d y h c a. Đ i ố v i ớ giáo viên - Giáo án. - Bộ đồ dùng d y ạ , h c ọ Toán 4. - Hình v ẽ ph ở n K ầ hám phá. - Máy tính, máy chi u. ế - In b ng ả c a bài ủ t p 2 t ậ i t ế 2. b. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh - SHS. - Vở ghi, d ng c ụ h ụ c ọ t p t ậ heo yêu c u c ầ a ủ GV. III. CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G D Y Ạ H C Hoạt đ ng c a gi áo viên Hoạt đ ng c a h c s ọ inh TIẾT 1: CÁC S Ố TRONG PH M Ạ VI L P Ớ TRI U 1. Hoạt đ ng kh i ở đ ng a. Mục tiêu: T o t ạ âm th h ế ng t ứ
hú, kích thích sự tò mò c a H ủ S trư c khi ớ vào bài h c. ọ b. Cách th c t ứ i n hành: ế GV vi t ế số dân c a ba qu ủ ốc gia lên b ng: ả Hoa Kỳ: 336 592 240 ngư i ờ - HS chú ý nghe, đ ng t ồ hanh.

Hàn Quốc: 51 343 257 ngư i ờ + Cá nhân – c p ặ đôi – đ ng t ồ hanh Nga: 145 677 146 ngư i ờ - HS suy nghĩ, tr l ả i ờ : - GV yêu cầu HS đ c s ọ ố dân c a t ủ ng qu ừ ốc + Số dân c a H ủ oa Kỳ có ch s ữ hàng ố gia. trăm tri u l ệ à chữ s 3. ố - GV dẫn d t ắ , đ t ặ câu h i ỏ : “Số dân c a H ủ oa + Số dân c a N ủ ga có ch s ữ hàng ố Kỳ có ch s ữ ố hàng trăm tri u l ệ à ch s ữ ố ch c ụ tri u l ệ à ch s ữ ố 4. nào?”, “Số dân c a ủ Nga có ch s ữ ố hàng ch c ụ tri u l ệ à ch s ữ ố nào?” - GV có th yêu c ể ầu HS nh n ậ xét v t ề ình tr ng ạ bùng nổ dân s hi ố n nay t ệ rên th gi ế i ớ và nh ng h ữ ệ qu c ả a ủ nó.
- HS chú ý nghe, hình thành đ ng c ộ ơ h c ọ t p. ậ - GV dẫn d t ắ vào bài h c: ọ “Qua ví d ụ ở trên, các em v a ừ đư c t ợ i p c ế n ậ v i ớ các s có l ố p ớ tri u. Sau đây ệ
, cô trò mình cùng nhau tìm hi u s ể âu h n vào ki ơ n t ế h c này ứ ở “Bài 12:
Các số trong phạm vi l p t ớ ri u – Ti t ế 1:
Các số trong phạm vi l p t ớ ri u ”.

2. Hoạt đ ng khá m phá
a. Mục tiêu: HS nh n bi ậ t ế cách đ c, cách ọ vi t ế , c u t ấ o s ạ c ố a ủ các s t ố rong ph m ạ vi l p t ớ ri u. ệ b. Cách th c t ứ i n hành ế GV gi i ớ thi u t ệ ình hu ng khám ố phá a: “Hai b n
ạ Nam và Mai đang trên m t ộ con tàu vũ tr . B ụ n N ạ am ư c l ớ ư ng kho ợ ng ả cách từ M t ặ Tr i ờ đ n ế Trái Đất”. - GV đ t ặ câu h i ỏ : “Em hãy cho bi t ế Trái Đ t ấ cách M t ặ Tr i ờ kho ng ả bao nhiêu ki-lô-mét?”
- GV yêu cầu HS nhìn vào b ng ả (SGK) và - HS chú ý nghe, tr l ả i ờ : “Trái Đ t ấ gi i ả thích t ng l ừ p, hàng ớ c a s ủ ố đã cho: cách M t ặ Tr i ờ 149 597 876 km”. + L p t ớ ri u: ệ Hàng trăm tri u: ệ 1 Hàng ch c ụ tri u: ệ 4 Hàng triệu: 9 + L p nghì ớ n: Hàng trăm nghìn: 5 Hàng ch c ụ nghìn: 9


zalo Nhắn tin Zalo