Giáo án Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng Toán 6 Chân trời sáng tạo

208 104 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(208 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n:
Ngày d y:
TI T 8 + 9 – BÀI 6: CHIA H T VÀ CHIA CÓ D . TÍNH CH T CHIA Ư
H T C A M T T NG
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế Sau khi h c xong bài này HS
- Nh n bi t: + Phép chia h t, phép chia có d trong t p h p s t nhiên. ế ế ư
+ Tính chia h t c a m t t ng .ế
- Hi u và bi t cách s d ng các kí hi u ế ” , “
2. Năng l c
- Năng l c riêng:
+ V n d ng đ c tính ch t chia h t c a m t t ng đ gi i bài toán gi i ượ ế
quy t m t s v n đ trong th c ti n.ế
- Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu n toán h c; hình hóa toán ư
h c, s d ng công c , ph ng ti n h c toán. ươ
3. Ph m ch t
- Ph m ch t: B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm ưỡ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS đ c l p, t tin và t ch .
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 - GV: Bài gi ng, giáo án.
2 - HS : Đ dùng h c t p; Ôn l i phép chia h t, phép chia có d . ế ư
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
+ G i m v n đ s đ c h c trong bài. ượ
b) N i dung: HS chú ý l ng nghe và th c hi n yêu c u.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) S n ph m: T bài toán HS v n d ng ki n th c đ tr l i câu h i GV đ a ế ư
ra.
d) T ch c th c hi n:
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV đ t tình hu ng: “Có th chia đ u 7 quy n v cho 3 b n đ c không?”. ượ
+ GV cho HS suy nghĩ và th c hành chia cho c l p cùng quan sát.
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ HS chú ý l ng nghe , trao đ i d đoán
tr l i
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đóế ơ
d n d t HS vào bài h c m i: Đ bi t ta th chia đ u s v đó cho 3 b n ế
đ c không? T i sao? Cách chia nh th nào? Ta s tìm hi u trong bài ngàyượ ư ế
hôm nay.” Bài m i.
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: Chia h t và chia có d ế ư
a) M c tiêu:
+ Hình thành khái ni m chia h t và bi t s d ng kí hi u “ ế ế
” ; “
+ Bi t cách xác đ nh quan h chia h t, chia có d trong tr ng h p đã cho.ế ế ư ườ
b) N i dung: HS quan sát hình nh trên màn chi u SGK đ tìm hi u n i ế
dung ki n th c theo yêu c u c a GV.ế
c) S n ph m: K t qu c a HSế
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV yêu c u HS đ c đ HĐKP1, suy
nghĩ và hoàn thành.
- GV g i ý HS th c hi n phép chia 15 : 3
và 7 : 3.
- GV d n d t đ HS rút ra nh n xét nh ư
trong SGK.
- GV phân tích cho HS hi u yêu c u
1. Chia h t và chia có dế ư
HĐKP1:
- 15
3 th chia
đ u 15 quy n v cho 3 b n.
M i b n đ c 5 quy n v . ượ
- 7 : 3 = 2 d 1 ư 7
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
HS đ c hi u ki n th c tr ng tâm trình ế
bày trong SGK.
- GV nh n m nh l i ki n th c tr ng tâm ế
l u ý HS : S d ph i nh h n sư ư ơ
chia. ( 0
r < b).
- Gv yêu c u HS suy nghĩ, trao đ i Th c
hành 1.
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
+ HS chú ý l ng nghe, tìm hi u n i thông
qua vi c th c hi n yêu c u c a GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
+HS: Chú ý, th o lu n và phát bi u, nh n
xét và b sung cho nhau.
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV
chính xác hóa g i 1 h c sinh nh c l i
n i dung chính.
Không th chia đ u 7 quy n v
cho 3 b n.
* Ki n th c tr ng tâm:ế
Cho a, b
N
( b
0).
Ta luôn tìm đ c đúng hai s q,ượ
r
N
: a = b.q + r ( 0
r < b) ( q, r l n l t là ượ th ngươ
s d ư trong phép chia a cho
b.)
+ N u r = 0 t c a = b . q, ta nóiế
a chia h t cho b, hi u ế a
b ta phép chia h t a : b =ế
q.
+ N u r 0, ta nói a không chiaế
h t cho b, hi u a ế
b ta
phép chia có d .ư
Th c hành 1:
a) 255 : 3 = 85 ( d 0)ư
157 : 3 = 52 d 1.ư
5105 : 3 = 1701 d 2.ư
b) Ta có 17 = 4 . 4 + 1
Ta th y 17 b n vào cho 4 xe taxi
s d ra 1 ng i. ư ườ
V y không th s p x p cho 17 ế
b n vào 4 xe taxi.
Ho t đ ng 2: Tính ch t chia h t c a m t t ng ế
a) M c tiêu:
+ HS hình thành tính ch t chia h t c a m t t ng. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) N i dung: HS quan sát SGK, chú ý l ng nghe tìm hi u n i dung ki n ế
th c theo yêu c u
c) S n ph m: Hs n m v ng ki n th c, k t qu c a HS ế ế
d) T ch c th c hi n:
Ho t đ ng c a GV và HS S n ph m d ki n ế
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV yêu c u HS suy nghĩ, trao đ i
HĐKP2.
- GV cho HS rút ra nh n xét, GV khái
quát thành Tích ch t 1 cho HS ghi
vào v .
- GV phân tích cho HS Ví d 1 đ HS
hi u và n m đ c cách trình bày. ượ
- GV l u ý cho HS: ư
+ Tính ch t 1 cũng đúng v i m t
hi u: (a
b)
N u ế a
n và b
n thì ( a-b)
n.
+ Tính ch t 1 th m r ng cho
m t t ng có nhi u s h ng:
N u ế a
n và b
n, c
n
thì ( a+b+c)
n.
Trong m t t ng, n u m i s h ng ế
đ u chia h t cho cùng m t s thì ế
t ng cũng chia h t cho s đó. ế
- GV yêu c u HS suy nghĩ, trao đ i
hoàn thành HĐKP3.
- GV cho HS rút ra nh n xét, GV khái
quát thành Tích ch t 2 cho HS ghi
vào v .
- GV l u ý cho HS:ư
+ Tính ch t 2 cũng đúng v i m t
hi u (a > b)
N u ế a % n và b
n thì ( a-b) %
n.
N u ế a
n và b % n thì ( a-b) %
n.
+ Tính ch t 2 th m r ng cho
m t t ng nhi u s h ng:
N u ế a % n, b
n, c
n thì
( a + b + c) % n.
2. Tính ch t chia h t c a m t ế
t ng.
HĐKP2:
- Hai s chia h t cho 11 là: 22 và 33. ế
Ta có 22 + 33 = 55 11
- Hai s chia h t cho 13 là: 26 và 39 ế
Ta có 26 + 39 = 65 13
Tính ch t 1:
Cho a, b, n
N
, n
0. N uế
a
n và b
n thì ( a+b)
n.
* Nh n xét:
- Tính ch t 1 cũng đúng v i m t
hi u: (a
b)
N u ế a
n và b
n thì ( a-b)
n.
- Tính ch t 1 th m r ng cho
m t t ng có nhi u s h ng:
N u ế a
n và b
n, c
n
thì ( a+b+c)
n.
Trong m t t ng, n u m i s h ng ế
đ u chia h t cho cùng m t s thì ế
t ng cũng chia h t cho s đó. ế
HĐKP3:
- Vì 12
6 và 10 6%
12 + 10 = 22 % 6
12 – 10 = 2 % 7
- Vì 14
7 và 9 % 7
14 + 9 = 23 % 7
14 – 9 = 5 % 7
Tính ch t 2:
Cho a, b, n
N
, n
0. N uế
a % n và b
n thì ( a+b) % n.
* Nh n xét:
+ Tính ch t 2 cũng đúng v i m t
hi u (a > b)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
N u trong m t t ng ch đúngế
m t s h ng không chia h t cho ế
m t s , các s h ng còn l i đ u
chia h t cho s đó thì t ng khôngế
chia h t cho s đó.ế
- GV phân tích cho HS Ví d 2 đ HS
hi u rõ l u ý. ư
- GV yêu c u HS ho t đ ng, suy
nghĩ th o lu n nhóm hoàn thành
Th c hành 2.
- GV yêu c u HS hoàn thành V n
d ng.
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS chú ý l ng nghe, hoàn thành các
yêu c u.
- GV: quan sát, gi ng, phân tích, l u ư
ý và tr giúp n u c n. ế
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
- HS chú ý l ng nghe, hoàn thành các
yêu c u.
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV
nh n xét, đánh giá v thái đ , quá
trình làm vi c, k t qu ho t đ ng ế
ch t ki n th c. ế
N u ế a % n và b
n thì ( a-b) %
n.
N u ế a
n và b % n thì ( a-b) %
n.
+ Tính ch t 2 th m r ng cho
m t t ng nhi u s h ng:
N u ế a % n, b
n, c
n thì
( a + b + c) % n.
N u trong m t t ng ch đúngế
m t s h ng không chia h t cho ế
m t s , các s h ng còn l i đ u
chia h t cho s đó thì t ng khôngế
chia h t cho s đó.ế
Th c hành 2:
a) + Vì 1200 4 và 440 4
1200 + 440 4.
+ Vì 440 4 và 324 4
440 – 324 4.
+ Vì 2 . 3 . 4 . 6 4 và 27 % 4
2 . 3 . 4 . 6 % 4.
b) Có: 13 5 và 17 % 5 nh ng 13 +% ư
17 = 30 5.
V n d ng:
A = 12 + 14 + 16 + x
Ta có: 12 2, 14 2 và 16 2
Nên x 2 thì A 2
x % 2 thì A % 2.
C. HO T Đ NG LUY N T P
a) M c tiêu: H c sinh c ng c l i ki n th c thông qua m t s bài t p. ế
b) N i dung: HS d a vào ki n th c đã h c v n d ng làm BT ế
c) S n ph m: K t qu c a HS.ế
d) T ch c th c hi n:
- GV yêu c u HS hoàn thành các bài t p Bài 1 + 2 + 3
- HS ti p nh n nhi m v , th o lu n đ a ra đáp ánế ư
Bài 1:
a ) Đúng. Vì 1560 15 và 390 15 nên 1560 + 390 15.
b) Đúng. Vì 456 % 10 và 555 % 10 nên 456 + 555 % 10.
c) Sai. Vì 77 7 và 49 7 nên 77 + 49 7.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ Ngày d y: ạ TI T
Ế 8 + 9 – BÀI 6: CHIA H T Ế VÀ CHIA CÓ D . Ư TÍNH CH T Ấ CHIA HẾT C A Ủ M T Ộ T N Ổ G I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c
ứ : Sau khi h c ọ xong bài này HS - Nh n ậ bi t ế : + Phép chia h t ế , phép chia có d t ư rong t p ậ h p s ợ t ố nhi ự ên. + Tính chia h t ế c a m ủ t ộ t ng . ổ - Hi u ể và bi t ế cách sử d ng các ụ kí hi u ệ ” , “” 2. Năng l c - Năng l c ri êng: + V n ậ d ng ụ đư c ợ tính ch t ấ chia h t ế c a ủ m t ộ t ng ổ để gi i ả bài toán và gi i ả quy t ế m t ộ số vấn đ t ề rong th c ự ti n. ễ - Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ mô hình hóa toán h c, s ọ ử d ng công c ụ , ụ phư ng t ơ i n h ệ c t ọ oán. 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1 - GV: Bài gi ng, gi ả áo án.
2 - HS : Đồ dùng h c t ọ p; ậ Ôn l i ạ phép chia h t ế , phép chia có d . ư
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c t ụ iêu: + G i ợ m v ở n đ ấ s ề đ ẽ ư c ợ h c t ọ rong bài. b) N i
ộ dung: HS chú ý l ng nghe và ắ th c hi ự n yêu c ệ u. ầ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) c) S n ả ph m
ẩ : Từ bài toán HS v n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ đ ể tr ả l i ờ câu h i ỏ GV đ a ư ra.
d) Tổ chức thực hi n: - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : + GV đ t ặ tình hu ng: ố “Có th chi ể a đ u 7 quy ề n ể v cho 3 b ở n đ ạ ư c không?”. ợ
+ GV cho HS suy nghĩ và th c hành chi ự a cho c l ả p cùng quan s ớ át. - Bước 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v : HS chú ý l ng ắ nghe , trao đ i ổ và dự đoán trả l i ờ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV g i ọ m t ộ số HS tr l ả i ờ , HS khác nh n xét ậ . - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh
ị : GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó dẫn d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : “Để bi t ế ta có thể chia đ u ề số v ở đó cho 3 b n ạ đư c ợ không? T i
ạ sao? Cách chia như thế nào? Ta sẽ tìm hi u ể trong bài ngày hôm nay.” ⇒ Bài m i ớ .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1: Chia h t ế và chia có dư a) M c t ụ iêu: + Hình thành khái ni m ệ chia h t ế và bi t ế sử d ng kí ụ hi u “ ệ ” ; “ ” + Bi t ế cách xác đ nh quan h ị chi ệ a h t
ế , chia có dư trong trư ng h ờ p đã cho. ợ b) N i
ộ dung: HS quan sát hình nh ả trên màn chi u ế và SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n t ế h c t ứ heo yêu cầu c a ủ GV. c) Sản ph m ẩ : K t ế qu c ả a ủ HS
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM D K Ự I N Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : 1. Chia h t ế và chia có dư - GV yêu c u ầ HS đ c
ọ đề HĐKP1, suy HĐKP1: nghĩ và hoàn thành. - GV g i ợ ý HS th c ự hi n
ệ phép chia 15 : 3 - Vì 15 3 ⇒ Có thể chia và 7 : 3. ề ể ở ạ - GV d n ẫ d t ắ để HS rút ra nh n
ậ xét như đ u 15 quy n v cho 3 b n. trong SGK. Mỗi b n đ ạ ư c ợ 5 quy n v ể . ở - GV phân tích cho HS hi u ể rõ và yêu c u ầ
- Vì 7 : 3 = 2 dư 1 ⇒ 7  3 ⇒ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) HS đ c ọ hi u ể ki n ế th c ứ tr ng
ọ tâm trình Không thể chia đ u ề 7 quy n ể vở bày trong SGK. cho 3 b n. ạ - GV nh n ấ m nh ạ l i ạ ki n ế th c ứ tr ng ọ tâm và l u ư ý HS : Số dư ph i ả nhỏ h n ơ số * Ki n t ế h c t ứ r ng t âm:
chia. ( 0 r < b). Cho a, b - Gv yêu c u ầ HS suy nghĩ, trao đ i ổ Thực
N ( b 0). hành 1. Ta luôn tìm đư c ợ đúng hai số q, Bư c ớ 2: Th c hi n nhi m ệ v : r + HS chú ý l ng ắ nghe, tìm hi u ể n i ộ thông
N : a = b.q + r ( 0 qua việc th c hi ự ện yêu cầu c a G ủ V. r < b) ( q, r l n ầ lư t ợ là thư ng ơ + GV: quan sát và tr gi ợ úp HS.
số dư trong phép chia a cho Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n: +HS: Chú ý, th o ả lu n ậ và phát bi u, ể nh n ậ b.) xét và bổ sung cho nhau. + N u ế r = 0 t c ứ a = b . q, ta nói Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh: GV chính xác hóa và g i ọ 1 h c ọ sinh nh c ắ l i ạ a chia h t ế cho b, kí hi u ệ a n i ộ dung chính.
b và ta có phép chia h t ế a : b = q. + N u
ế r ≠ 0, ta nói a không chia h t ế cho b, kí hi u ệ a  b và ta có phép chia có d . ư Thực hành 1: a) 255 : 3 = 85 ( d 0) ư 157 : 3 = 52 d 1. ư 5105 : 3 = 1701 d 2. ư b) Ta có 17 = 4 . 4 + 1 Ta thấy 17 b n ạ vào cho 4 xe taxi sẽ d r ư a 1 ngư i ờ . V y không t ậ h s ể p x ắ p ế cho 17 b n vào 4 xe ạ taxi. Hoạt đ ng 2: Tính ch t ấ chia h t ế c a m t ộ t ng a) M c t ụ iêu: + HS hình thành tính ch t ấ chia h t ế c a m ủ t ộ t ng. ổ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK, chú ý l ng ắ nghe và tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c t ứ heo yêu cầu c) Sản ph m ẩ : Hs n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, k ứ t ế quả c a H ủ S
d) Tổ chức thực hi n: Hoạt đ ng c a G V và HS Sản ph m ẩ d ki n ế Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : 2. Tính ch t ấ chia h t ế c a ủ m t - GV yêu c u ầ HS suy nghĩ, trao đ i ổ t ng. HĐKP2. HĐKP2: - GV cho HS rút ra nh n
ậ xét, GV khái - Hai số chia h t ế cho 11 là: 22 và 33. quát thành Tích ch t
ấ 1 và cho HS ghi Ta có 22 + 33 = 55 ⋮ 11 vào v . ở - Hai số chia h t ế cho 13 là: 26 và 39
- GV phân tích cho HS Ví d ụ 1 đ
ể HS Ta có 26 + 39 = 65 ⋮ 13 hi u và n ể m
ắ được cách trình bày. Tính ch t ấ 1: - GV l u ý cho H ư S:
Cho a, b, n N , n 0. N u ế + Tính ch t ấ 1 cũng đúng v i ớ m t
a n và b n thì ( a+b) hiệu: (a b) n. N u
ế a n và b n thì ( a-b) * Nhận xét: n. - Tính ch t ấ 1 cũng đúng v i ớ m t ộ + Tính ch t
ấ 1 có thể mở r ng
ộ cho hiệu: (a b) m t ộ tổng có nhi u s ề ố h ng: ạ N u
ế a n và b n thì ( a-b) N u
ế a n và b n, c n n.
thì ( a+b+c) n. - Tính ch t
ấ 1 có thể mở r ng ộ cho Trong m t ộ t ng, n u m ế i ọ s h ng m t ộ tổng có nhi u s ề ố h ng: ạ đ u ch ia h t ế cho cùng m t ộ s t ố hì N u
ế a n và b n, c n t ng cũng chi a h t ế cho s đó.
thì ( a+b+c) n. - GV yêu c u ầ HS suy nghĩ, trao đ i ổ Trong m t ộ t ng, n u m ế i ọ s h ng hoàn thành HĐKP3. đ u ch ia h t ế cho cùng m t ộ s t ố hì - GV cho HS rút ra nh n ậ xét, GV khái t ng cũng chi a h t ế cho s đó. quát thành Tích ch t
ấ 2 và cho HS ghi HĐKP3: vào v . ở
- Vì 12 6 và 10 ⋮ 6 ̸ - GV l u ý cho H ư S: ⇒ 12 + 10 = 22 ⋮̸ 6 + Tính ch t ấ 2 cũng đúng v i ớ m t ộ 12 – 10 = 2 ⋮̸ 7 hiệu (a > b)
- Vì 14 7 và 9 ⋮̸ 7 N u
ế a ⋮̸ n và b n thì ( a-b) ⋮̸ ⇒ 14 + 9 = 23 ⋮̸ 7 n. 14 – 9 = 5 ⋮̸ 7 N u
ế a n và b ⋮̸ n thì ( a-b) ⋮̸ Tính ch t ấ 2: n.
Cho a, b, n N , n 0. N u ế + Tính ch t
ấ 2 có thể mở r ng
ộ cho a ⋮̸ n và b n thì ( a+b) ⋮̸ n. m t ộ tổng nhi u ề số h ng: ạ * Nhận xét: N u
ế a ⋮̸ n, b n, c n thì + Tính ch t ấ 2 cũng đúng v i ớ m t ộ
( a + b + c) ⋮̸ n. hiệu (a > b) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo