Giáo án Công nghệ 7 Cánh diều Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

685 343 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Công nghệ 7 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Công nghệ 7 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ 7 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(685 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: …………….
Tổ: ……………….
Họ và tên giáo viên: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
Bài 9. NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI
Số tiết: 2 (tiết 21 + 22)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
- Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật
nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
- Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc một loại vật nuôi phổ biến.
- Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc
một loại vật nuôi trong gia đình.
2. Phát triển phẩm chất và năng lực
2.1. Phẩm chất
- Chăm chỉ: chăm học, ham học, có tinh thần tự học.
- Trách nhiệm: phối hợp với các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ
của giáo viên.
2.2 . Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: tham khảo SGK và các tài liệu liên quan để thực hiện yêu
cầu của giáo viên.
- Giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm trao đổi, tranh luận để tìm hiểu bài học.
2.3 Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ: nhận thức được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng,
chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
- Giao tiếp công nghệ: sử dụng được một số thuật ngữ về kĩ thuật chăn nuôi.
- Đánh giá công nghệ: nhận xét, đánh giá được tính hợp lí của các công việc
nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Thiết bị
- Máy tính.
- Dụng cụ học tập: bút chì, tẩy, thước các loại.
2. Học liệu
- Sách giáo khoa, sách giáo viên và tài liệu liên quan.
- Phiếu học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Sử dụng phương pháp hoạt động nhóm, giảng giải, đàm thoại
VI. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 21: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi (tiết 1)
1. Ổn định lớp (6 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (không)
3. Tiến trình
HOẠT ĐỘNG 1: HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (KHỞI ĐỘNG) (5 phút)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi dẫn
nhập ở đầu bài: Gia đình em đã hoặc đang chăn nuôi loại vật nuôi nào? Hãy kể
một số công việc trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đó.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS lắng nghe yêu cầu của GV và suy nghĩ câu
trả lời.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời câu hỏi.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó
dẫn dắt HS vào bài học mới.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
(17 phút)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho học sinh hoạt động nhóm cặp đôi để
trả lời câu hỏi
Câu 1.YEm hãy quan sát Hình 9.1 và chọn từ hoặc cụm từ thích hợp vào ô trồng
với các cụm từ gợi ý sau:Y
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(a) khả năng sinh sản; (b) sức đề kháng; (c) nhiều; (d) sản phẩm; (e) chất lượng
đàn con tốt; (g) khỏe mạnh.
Câu 2.YEm hãy cho biết vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Học sinh nghiên cứu nội dung SGK, trao đổi cặp đôi để hoàn thành câu hỏi
trong 5 phút.
+ Giáo viên theo dõi, hỗ trợ khi cần.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Học sinh trình bày kết quả.
+ Học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm
việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
1. Vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
- Vật nuôi khỏe mạnh có sức đề kháng tốt chống lại bệnh tật.
- Vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao.
- Vật nuôi sinh sản có khả năng sinh sản tốt cho ra số lượng con nhiều và chất
lượng đàn con tốt.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non (19 phút)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS tìm
hiểu SGK, trao đổi nhóm để thực hiện nhiệm vụ
+ Nhóm 1 : Tìm hiểu về đặc điểm cơ thể vật nuôi non
+ Nhóm 2: Tìm hiểu về ý nghĩa của chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi non
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Các nhóm thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 5 phút.
+ GV quan sát, hỗ trợ khi cần.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình
làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
2.Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
2.1. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non
* Đặc điểm cơ thể:
- Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện.
- Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
- Cường độ sinh trưởng lớn
- Khả năng miễn dịch yếu
- Thường bị thiếu máu
* Ý nghĩa: là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của
vật nuôi.
* Giao bài về nhà (2 phút)
Học bài và chuẩn bị phần tiếp theo.
Tiết 22: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi (tiết 2)
1. Ổn định lớp (2 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Câu 1. Trình bày vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
Câu 2. Trình bày nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?
3. Tiến trình
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (tiếp)
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống (10
phút)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS tìm
hiểu SGK, trao đổi nhóm để thực hiện nhiệm vụ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ Nhóm 1 : Tìm hiểu về chăm sóc vật nuôi đực giống
+ Nhóm 2: Tìm hiểu về nuôi dưỡng vật nuôi đực giống
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Các nhóm thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 5 phút.
+ GV quan sát, hỗ trợ khi cần.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm
việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
2.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống
- Chăm sóc:
+ Cho vật nuôi vận động
+ Tiêm vắc xin và vệ sinh phòng bệnh
+ Kiểm tra thể trọng và tinh dịch
- Nuôi dưỡng:
+ Ăn thức ăn phù hợp
+ Ăn thức ăn đủ chất dinh dưỡng
Hoạt động 2.4: Tìm hiểu về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản
(10 phút)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu HS tìm
hiểu SGK, trao đổi nhóm để thực hiện nhiệm vụ
+ Nhóm 1 : Tìm hiểu về giai đoạn hậu bị
+ Nhóm 2: Tìm hiểu về giai đoạn mang thai
+ Nhóm 3: Tìm hiểu về giai đoạn nuôi con ở gia súc và giai đoạn đẻ trứng ở gia
cầm
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Trường: …………….
Họ và tên giáo viên: ………… Tổ: ……………….
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
Bài 9. NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI
Số tiết: 2 (tiết 21 + 22)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức
- Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
- Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật
nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
- Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc một loại vật nuôi phổ biến.
- Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc
một loại vật nuôi trong gia đình.
2. Phát triển phẩm chất và năng lực
2.1. Phẩm chất
- Chăm chỉ: chăm học, ham học, có tinh thần tự học.
- Trách nhiệm: phối hợp với các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ của giáo viên.
2.2 . Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: tham khảo SGK và các tài liệu liên quan để thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm trao đổi, tranh luận để tìm hiểu bài học.
2.3 Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ: nhận thức được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng,
chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
- Giao tiếp công nghệ: sử dụng được một số thuật ngữ về kĩ thuật chăn nuôi.
- Đánh giá công nghệ: nhận xét, đánh giá được tính hợp lí của các công việc
nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.


II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU. 1. Thiết bị - Máy tính.
- Dụng cụ học tập: bút chì, tẩy, thước các loại. 2. Học liệu
- Sách giáo khoa, sách giáo viên và tài liệu liên quan. - Phiếu học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Sử dụng phương pháp hoạt động nhóm, giảng giải, đàm thoại
VI. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 21: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi (tiết 1)
1. Ổn định lớp (6 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (không) 3. Tiến trình
HOẠT ĐỘNG 1: HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (KHỞI ĐỘNG) (5 phút)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi dẫn
nhập ở đầu bài: Gia đình em đã hoặc đang chăn nuôi loại vật nuôi nào? Hãy kể
một số công việc trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đó.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS lắng nghe yêu cầu của GV và suy nghĩ câu trả lời.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời câu hỏi.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó
dẫn dắt HS vào bài học mới.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi (17 phút)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho học sinh hoạt động nhóm cặp đôi để trả lời câu hỏi
Câu 1. Em hãy quan sát Hình 9.1 và chọn từ hoặc cụm từ thích hợp vào ô trồng
với các cụm từ gợi ý sau:


(a) khả năng sinh sản; (b) sức đề kháng; (c) nhiều; (d) sản phẩm; (e) chất lượng
đàn con tốt; (g) khỏe mạnh.
Câu 2. Em hãy cho biết vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Học sinh nghiên cứu nội dung SGK, trao đổi cặp đôi để hoàn thành câu hỏi trong 5 phút.
+ Giáo viên theo dõi, hỗ trợ khi cần.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Học sinh trình bày kết quả.
+ Học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm
việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
1. Vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
- Vật nuôi khỏe mạnh có sức đề kháng tốt chống lại bệnh tật.
- Vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao.
- Vật nuôi sinh sản có khả năng sinh sản tốt cho ra số lượng con nhiều và chất lượng đàn con tốt.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non (19 phút)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS tìm
hiểu SGK, trao đổi nhóm để thực hiện nhiệm vụ
+ Nhóm 1 : Tìm hiểu về đặc điểm cơ thể vật nuôi non
+ Nhóm 2: Tìm hiểu về ý nghĩa của chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi non
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Các nhóm thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 5 phút.
+ GV quan sát, hỗ trợ khi cần.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình
làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
2.Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
2.1. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non * Đặc điểm cơ thể:
- Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện.
- Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
- Cường độ sinh trưởng lớn
- Khả năng miễn dịch yếu - Thường bị thiếu máu
* Ý nghĩa: là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.
* Giao bài về nhà (2 phút)
Học bài và chuẩn bị phần tiếp theo.
Tiết 22: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi (tiết 2)
1. Ổn định lớp (2 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Câu 1. Trình bày vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
Câu 2. Trình bày nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? 3. Tiến trình
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (tiếp)
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống (10 phút)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS tìm
hiểu SGK, trao đổi nhóm để thực hiện nhiệm vụ


zalo Nhắn tin Zalo