Giáo án Công nghệ 7 Kiểm tra giữa kì 2 (Chân trời sáng tạo)

512 256 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(512 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: …………….
Tổ: ……………….
Họ và tên giáo viên: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
Kiểm tra giữa kì II
Số tiết: 1 (tiết 28)
Ma trận đề giữa kì II, Công nghệ 7, CHân trời sáng tạo
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
Tổng
Nghề chăn
nuôi ở
Việt Nam
Biết vai
trò, triển
vọng trong
chăn nuôi
Định
hướng
nghề
nghiệp
trong chăn
nuôi
Giải thích
sự phù hợp
trong lĩnh
vực chăn
nuôi
Số câu:4
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 9
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Một số
phương
thức chăn
nuôi ở
Việt Nam
Biết một số
loại vật
nuôi phổ
biến
Nắm được
các phương
thức chăn
nuôi ở Việt
Nam
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu:4
Số điểm:1
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 8
Số điểm: 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20%
Kĩ thuật
nuôi
dưỡng và
chăm sóc
vật nuôi
Trình bày
được các
công việc
cơ bản
trong nuôi
dưỡng,
chăm sóc
vật nuôi
Vận dụng
nuôi
dưỡng,
chăm sóc
vật nuôi tại
nhà
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Tổng Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 26
Số điểm:
10
Tỉ lệ:
100%
Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là:
A. Thịt
B. Trứng
C. Sữa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ:
A. Lông
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Sừng
C. Da
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hình ảnh thể hiện chăn nuôi công nghiệp là:
A. B.
C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Vai trò của chăn nuôi:
A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
B. Tăng thu nhập cho nông dân
C. Giải quyết việc làm cho lao động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nghề nào hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng
dịch bệnh cho thủy sản?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Vật nuôi phổ biến ở nước ta là:
A. Gia súc ăn cỏ
B. Lợn
C. Gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Giống lợn được nuôi ở Việt Nam:
A. Lợn Móng Cái
B. Lợn Landrace
C. Lợn Yorkshire
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đặc điểm Bò vàng Việt Nam:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
Câu 12. Đặc điểm Bò lai Sind:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
Câu 13. Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Trâu
B. Bò
C. Dê
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Đặc điểm phương thức chăn thả:
A. Mức đầu tư thấp
B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao
C. Đầu tư chuồng trại
D. Đầu tư thức ăn
Câu 16. Chăn nuôi chăn thả sử dụng loại thức ăn nào?
A. Thức ăn tự kiếm
B. Thức ăn do con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
Câu 17. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là lợn?
A. Sinh sản đúng chu kì
B. Đủ sữa nuôi con
C. Thành phần dinh dưỡng tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gà?
A. Tăng trọng tốt
B. Có đủ lượng calcium
C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:
A. Protein
B. Chất khoáng
C. Vitamin
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Trường: …………….
Họ và tên giáo viên: ………… Tổ: ……………….
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
Kiểm tra giữa kì II
Số tiết: 1 (tiết 28)
Ma trận đề giữa kì II, Công nghệ 7, CHân trời sáng tạo Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng hiểu cao
Nghề chăn Biết vai Định Giải thích nuôi ở trò, triển hướng sự phù hợp Việt Nam vọng trong nghề trong lĩnh chăn nuôi nghiệp vực chăn trong chăn nuôi nuôi Số câu:4 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 9 Số điểm: 1 Số điểm: 1
Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 4 Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 40% Một số
Biết một số Nắm được phương loại vật các phương
thức chăn nuôi phổ thức chăn nuôi ở biến nuôi ở Việt Việt Nam Nam Số câu: 4 Số câu:4 Số câu: Số câu: Số câu: 8 Số điểm: 1 Số điểm:1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2

Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Kĩ thuật Trình bày Vận dụng nuôi được các nuôi dưỡng và công việc dưỡng, chăm sóc cơ bản chăm sóc vật nuôi trong nuôi vật nuôi tại dưỡng, nhà chăm sóc vật nuôi Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Tổng Số câu: 8
Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26
Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100% Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là: A. Thịt B. Trứng C. Sữa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ: A. Lông

B. Sừng C. Da D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hình ảnh thể hiện chăn nuôi công nghiệp là: A. B. C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Vai trò của chăn nuôi:
A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
B. Tăng thu nhập cho nông dân
C. Giải quyết việc làm cho lao động D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi? A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản C. Bác sĩ thú y D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nghề nào hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng
dịch bệnh cho thủy sản? A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi? A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản C. Bác sĩ thú y D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Vật nuôi phổ biến ở nước ta là: A. Gia súc ăn cỏ B. Lợn C. Gia cầm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Giống lợn được nuôi ở Việt Nam: A. Lợn Móng Cái B. Lợn Landrace C. Lợn Yorkshire D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đặc điểm Bò vàng Việt Nam:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u D. Lông, da màu đen xám
Câu 12. Đặc điểm Bò lai Sind:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u D. Lông, da màu đen xám
Câu 13. Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với:


zalo Nhắn tin Zalo