Giáo án Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Toán 4 Kết nối tri thức

780 390 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 29 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 4 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 4 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(780 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Môn h c: Toán
Ngày d y: …/…/…
L p: …
BÀI 18: Đ -XI-MÉT VUÔNG, MÉT VUÔNG, MI-LI-MÉT VUÔNG (4 TI T)
(TI T 1)
I. YÊU C U C N Đ T
1. Năng l c đ c t
- Nh n bi t đ c đ n v đo di n tích dm ế ượ ơ
2
.
- Th c hi n đ c vi c chuy n đ i và tính toán v i các s đo di n tích dm ượ
2
.
2. Năng l c chung:
- Năng l c giao ti p, h p tác: Trao đ i, th o lu n v i giáo viên b n đ th c ế
hi n các nhi m v h c t p.
- Năng l c gi i quy t v n đ sáng t o: S d ng các ki n th c đã h c ng d ng ế ế
vào th c t , tìm tòi, phát hi n gi i quy t các nhi m v trong cu c s ng. ế ế
3. Ph m ch t
- Chăm ch : Chăm h c, ham h c, có tinh th n t h c; ch u khó đ c sách giáo khoa, tài
li u và th c hi n các nhi m v cá nhân.
- Trung th c: trung th c trong th c hi n gi i bài t p, th c hi n nhi m v , ghi chép và
rút ra k t lu n.ế
- Yêu thích môn h c, sáng t o, có ni m h ng thú, say mê các con s đ gi i quy t bài ế
toán.
- Rèn luy n tính c n th n, chính xác, phát huy ý th c ch đ ng, trách nhi m và b i
d ng s t tin, h ng thú trong vi c h c.ưỡ
II. Đ DÙNG D Y H C
1. Đ i v i giáo viên
- Giáo án.
- B đ dùng d y, h c Toán 4.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Hình v ph n Khám phá.
- Máy tính, máy chi u.ế
- In b ng BT1 ti t 1 ế
2. Đ i v i h c sinh
- SHS.
- V ghi, d ng c h c t p theo yêu c u c a GV.
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C
Ho t đ ng c a giáo viên Ho t đ ng c a h c sinh
TI T 1: Đ -XI-MÉT VUÔNG
A. HO T Đ NG KH I Đ NG
a. M c tiêu: T o tâm th h ng thú, kích thích s tò mò c a HS tr c khi vào bài ế ướ
h c.
b. Cách th c ti n hành: ế
- GV chi u hình nh khám phá:ế
và gi i thi u tình hu ng: “ B n Lan mu n lát
n n ngôi nhà đ ch i. Lan dùng 100 hình ơ
vuông có c nh 1 cm đ lát n n cho ngôi
nhà”.
- GV yêu c u 1 HS đ c l i tho i c a Rô-b t
và đ t câu h i: “ T i sao b n Rô-b t l i nói
nh v y?ư
- GV yêu c u HS nh c l i quy t c đ i đ n v ơ
- HS chú ý l ng nghe.
- HS suy nghĩ và tr l i:
1 dm = 10 cm
- HS hình thành đ ng c h c t p. ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
t đ -xi-mét sang xăng-ti-mét.
- GV d n d t vào bài h c: “Chúng ta đã
đ c h c các đ n v đo đ dài là đ -xi-mét ượ ơ
và xăng-ti-mét hay đ n v đo di n tích xăng-ơ
ti-mét vuông. Sau đây, cô trò mình s cùng
tìm hi u m t đ n v đo di n tích m i, đ -xi- ơ
mét vuông, trong bài “Bài 18: Đ -xi-mét
vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông – Ti t 1: ế
Đ -xi-mét vuông ”.
B. HO T Đ NG KHÁM PHÁ
a. M c tiêu: Nh n bi t đ c đ n v đo di n tích đ -xi-mét vuông. ế ượ ơ
b. Cách th c ti n hành ế
- GV chi u l i hình nh trong khám phá.ế
- GV gi i thi u hình nh c a đ -xi-mét
vuông, đó là di n tích c a hình vuông có
c nh dài 1 dm.
- GV cho HS đ m s ô và đ t câu h i: “ế Hình
vuông c nh 1 dm g m bao nhiêu ô vuông nh
có di n tích 1
cm
2
?
- GV gi i thi u đ n v đo di n tích c a hình ơ
vuông c nh 1 dm đ c vi t là: ượ ế
dm
2
.
- GV g i m :
+ Di n tích c a hình vuông c nh 1 dm b ng
- HS chú ý nghe, ghi v và ti p thu ế
ki n th c. ế
- HS đ m s ô và tr l i:ế
Hình vuông có c nh 1 dm g m 100
hình vuông có di n tích 1
cm
2
”.
- HS chú ý nghe và suy nghĩ.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
bao nhiêu
dm
2
?
+ Các em v a đ m đ c hình vuông c nh 1 ế ượ
dm có 100 ô vuông nh di n tích 1
cm
2
.
V y di n tích c a 100 ô vuông đó b ng bao
nhiêu?
+ Các em rút ra k t lu n gì v m i liên h ế
gi a hai đ n v đ -xi-mét vuông và xăng-ti- ơ
mét vuông?
→ GV rút ra k t lu n v đ n v đ -xi-mét ế ơ
vuông, yêu c u HS ghi v , đ ng thanh.
+ Đ -xi-mét vuông là m t đ n v đo di n ơ
tích.
+ Đ -xi-mét vuông là di n tích c a hình
vuông có c nh dài 1 dm.
- Đ -xi-mét vuông đ c vi t t t là: ượ ế
dm
2
- M i liên h gi a hai đ n v đo di n tích ơ
xăng-ti-mét vuông và đ -xi-mét vuông:
Quy đ i:
1dm
2
=100 cm
2
- HS ghi v , đ ng thanh.
+ Cá nhân – c p đôi – đ ng thanh.
C. HO T Đ NG LUY N T P
a. M c tiêu:
- Đ c và vi t s đo di n tích b ng đ n v đ -xin-mét vuông. ế ơ
- C ng c kĩ năng chuy n đ i và tính toán v i các s đo di n tích b ng đ n v đ -xi- ơ
mét vuông và xăng-ti-mét vuông; tính di n tích c a m t hình (hình vuông, hình ch
nh t) và so sánh s đo di n tích.
b. Cách th c ti n hành ế
Nhi m v 1: Hoàn thành BT1
Hoàn thành b ng sau (theo m u). - HS hoàn thành bài theo yêu c u.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đ c Vi t ế
Hai m i t đ -xi-mét vuông 24ươ ư
dm
2
Ba trăm b n m i đ -xi-mét vuông ? ươ
? 1 005
dm
2
Năm nghìn đ -xi-mét vuông ?
- GV yêu c u HS làm bài cá nhân.
- GV m i 3 HS lên b ng trình bày k t qu , ế
c l p đ i chi u và nh n xét. ế
- GV ch a bài và rút kinh nghi m cho các bài
t p sau.
Nhi m v 2: Hoàn thành BT2
S ?
a) 3
dm
2
= ?
cm
2
300
cm
2
= ?
dm
2
b) 6
dm
2
= ?
cm
2
600
cm
2
= ?
dm
2
6
dm
2
50
cm
2
= ?
cm
2
- GV cho HS ho t đ ng c p đôi, th o lu n
đ chuy n đ i và tính toán các s đo đ n v ơ
di n tích đ -xi-mét vuông và xăng-ti-mét
vuông.
- GV cho HS nêu cách chuy n đ i t s đo
đ n v đ -xi-mét vuông sang s đo đ n v ơ ơ
xăng-ti-mét vuông và ng c l i. ượ
- GV ch t câu tr l i:
+ Khi th c hi n chuy n đ i s đo di n tích
t đ n v đ -xi-mét vuông sang đ n v xăng- ơ ơ
- K t qu : ế
+ Đ c: Ba trăm b n m i đ -xi- ươ
mét vuông
Vi t: 340 ế
dm
2
+ Đ c: M t nghìn không trăm linh
năm đ -xi-mét vuông
Vi t: 1 005 ế
dm
2
+ Đ c: Năm nghìn đ -xi-mét vuông
Vi t: 5 000 ế
dm
2
- HS ho t đ ng c p đôi, trao đ i đ
tính toán, chuy n đ i các s đo.
- K t qu : ế
a) 3
dm
2
= 300
cm
2
300
cm
2
= 3
dm
2
b) 6
dm
2
= 600
cm
2
600
cm
2
= 6
dm
2
6
dm
2
50
cm
2
= 650
cm
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Môn h c: ọ Toán
Ngày dạy: …/…/… L p: ớ … BÀI 18: Đ -
Ề XI-MÉT VUÔNG, MÉT VUÔNG, MI-LI-MÉT VUÔNG (4 TI T Ế ) (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng l c đ c t ặ hù - Nh n bi ậ t ế được đ n v ơ đo di ị n t ệ ích dm2. - Th c hi ự n đ ệ ư c ợ vi c chuy ệ n ể đ i ổ và tính toán v i ớ các s đo di ố n t ệ ích dm2. 2. Năng l c chung : - Năng l c ự giao ti p, ế h p ợ tác: Trao đ i ổ , th o ả lu n ậ v i ớ giáo viên và b n ạ bè để th c ự hiện các nhi m ệ v h ụ c ọ t p. ậ - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề và sáng t o: ạ Sử d ng ụ các ki n ế th c ứ đã h c ọ ng ứ d ng ụ vào th c ự t , t ế ìm tòi, phát hi n gi ệ i ả quy t ế các nhi m ệ v t ụ rong cu c ộ s ng. ố 3. Phẩm ch t - Chăm ch : ỉ Chăm h c, ham ọ h c, ọ có tinh th n t ầ h ự c; ọ ch u khó đ ị c s ọ ách giáo khoa, tài li u và t ệ h c hi ự n các ệ nhi m ệ v cá ụ nhân. - Trung th c: ự trung th c t ự rong th c hi ự n gi ệ i ả bài t p, ậ th c hi ự n nhi ệ m ệ v , ụ ghi chép và rút ra k t ế lu n. ậ - Yêu thích môn h c, s ọ áng t o, có ạ ni m ề h ng t ứ hú, say mê các con s đ ố gi ể i ả quy t ế bài toán. - Rèn luy n t ệ ính c n t ẩ h n, chí ậ nh xác, phát huy ý th c ch ứ đ ủ ng, ộ trách nhi m ệ và b i ồ dư ng ỡ s t ự t ự in, h ng t ứ hú trong vi c h ệ c. ọ II. Đ D Ồ ÙNG D Y Ạ H C 1. Đ i ố v i ớ giáo viên - Giáo án. - Bộ đồ dùng d y ạ , h c ọ Toán 4. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Hình v ẽ ph ở n K ầ hám phá. - Máy tính, máy chi u. ế - In b ng ả BT1 ti t ế 1 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh - SHS. - Vở ghi, d ng c ụ h ụ c ọ t p t ậ heo yêu c u c ầ a ủ GV. III. CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G D Y Ạ H C Hoạt đ ng c a gi áo viên Hoạt đ ng c a h c s ọ inh TIẾT 1: Đ - Ề XI-MÉT VUÔNG A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G a. Mục tiêu: T o t ạ âm th h ế ng t ứ
hú, kích thích sự tò mò c a H ủ S trư c khi ớ vào bài h c. ọ b. Cách th c t ứ i n hành: ế - GV chi u hì ế nh nh ả khám phá: - HS chú ý l ng nghe. ắ - HS suy nghĩ và tr l ả i ờ : và gi i ớ thi u t ệ ình hu ng: ố “B n Lan m uốn lát 1 dm = 10 cm n n ngôi nhà đồ ch i
ơ . Lan dùng 100 hình vuông có c nh ạ 1 cm đ l ể át n n cho ngôi - HS hình thành đ ng c ộ h ơ c ọ t p. ậ nhà”. - GV yêu cầu 1 HS đ c l ọ i ờ tho i ạ c a R ủ ô-b t ố và đ t ặ câu h i ỏ : “T i ạ sao b n R ô-b t ố l i ạ nói nh v ư y? ” - GV yêu cầu HS nh c ắ l i ạ quy t c ắ đ i ổ đ n v ơ ị M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) t đ ừ -
ề xi-mét sang xăng-ti-mét. - GV dẫn d t ắ vào bài h c: ọ “Chúng ta đã đư c h c ọ các đ n v ơ đo đ ộ dài là đ - ề xi-mét
và xăng-ti-mét hay đ n ơ v đo di n t ệ ích xăng-
ti-mét vuông. Sau đây, cô trò mình s cùng tìm hi u m t ộ đ n v ơ đo di n t ệ ích m i ớ , đ - ề xi-
mét vuông, trong bài “Bài 18: Đ - ề xi-mét
vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông – Ti t ế 1: Đ -
ề xi-mét vuông”. B. HO T Ạ Đ N Ộ G KHÁM PHÁ a. Mục tiêu: Nh n bi ậ t ế đư c ợ đ n v ơ đo di ị n t ệ ích đ - ề xi-mét vuông. b. Cách th c t ứ i n hành ế - GV chi u l ế i ạ hình nh t ả rong khám phá. - HS chú ý nghe, ghi v và t ở i p t ế hu ki n t ế h c. ứ - GV gi i ớ thi u hì ệ nh nh c ả a ủ đ - ề xi-mét vuông, đó là di n t ệ ích c a hì ủ nh vuông có c nh dài ạ 1 dm. - HS đ m ế s ô và t ố r l ả i ờ :
Hình vuông có c nh 1 dm gồm 100 hình vuông có di n t ệ ích 1 cm2 ”. - GV cho HS đ m ế s ô và ố đ t ặ câu h i
ỏ : “Hình - HS chú ý nghe và suy nghĩ. vuông c nh
ạ 1 dm gồm bao nhiêu ô vuông nhỏ
có diện tích 1 cm2 ?” - GV gi i ớ thi u đ ệ n v ơ đo di ị n t ệ ích c a hì ủ nh vuông c nh 1 dm ạ đư c ợ vi t ế là: dm2 . - GV g i ợ m : ở + Di n t ệ ích c a hì ủ nh vuông c nh ạ 1 dm b ng ằ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) bao nhiêu dm2 ? + Các em v a đ ừ m ế đư c ợ hình vuông c nh 1 ạ dm có 100 ô vuông nh
diện tích 1 cm2 . V y di ậ ện tích c a
ủ 100 ô vuông đó b ng bao ằ nhiêu? + Các em rút ra k t ế lu n gì ậ v m ề i ố liên h ệ gi a hai ữ đ n v ơ ị đ -
ề xi-mét vuông và xăng-ti- - HS ghi v , đ ở ng t ồ hanh. mét vuông? + Cá nhân – c p ặ đôi – đ ng t ồ hanh. → GV rút ra k t ế lu n v ậ đ ề n ơ v đ ị - ề xi-mét
vuông, yêu cầu HS ghi v , đ ở ồng thanh. + Đ -
ề xi-mét vuông là m t ộ đ n ơ v đo di n tích. + Đ -
ề xi-mét vuông là di n t ệ ích c a hì nh vuông có c nh ạ dài 1 dm. - Đ -
ề xi-mét vuông đư c ợ vi t ế t t ắ là: dm2 - Mối liên h gi a hai đ n ơ v đo d i n t ệ ích
xăng-ti-mét vuông và đ - ề xi-mét vuông: Quy đổi: 1 dm2=100 cm2 C. HOẠT Đ N Ộ G LUY N Ệ T P a. Mục tiêu: - Đ c ọ và vi t ế số đo di n t ệ ích b ng đ ằ n ơ v đ ị - ề xin-mét vuông. - C ng ủ cố kĩ năng chuy n đ ể ổi và tính toán v i ớ các s đo di ố n t ệ ích b ng ằ đ n v ơ đ ị - ề xi-
mét vuông và xăng-ti-mét vuông; tính di n t ệ ích c a m ủ t
ộ hình (hình vuông, hình ch ữ nh t
ậ ) và so sánh số đo di n t ệ ích. b. Cách th c t ứ i n hành ế Nhi m ệ v 1
ụ : Hoàn thành BT1 Hoàn thành b ng s au (theo mẫu).
- HS hoàn thành bài theo yêu c u. ầ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo