Giáo án Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo

112 56 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(112 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n:
Ngày d y:
BÀI 4: ĐO N TH NG. Đ DÀI ĐO N TH NG
I. M C TIÊU
1. Ki n th c, kĩ năngế
Sau khi k t thúc bài h c, HS c n:ế
- Mô t đ c đ nh nghĩa đo n th ng ượ
- Th c hi n đ c các thao tác đo và so sánh đ dài các đo n th ng ượ
- Đo đ c đ dài đo n th ng và bi t cách s d ng các lo i th c khác nhauượ ế ướ
- Nêu đ c m t s ng d ng th c ti n c a đ dài đo n th ngượ
2. Năng l c
a. Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu nư toán h c; năng l c hình
hóa toán h c; năng l c gi i quy t v n đ ế toán h c; năng l c giao ti pế toán
h c; năng l c s d ng công c , ph ng ti n ươ h c toán
- Năng l c chú tr ng: t duy l p lu n toán h c, gi i quy t v n đ toán ư ế
h c, giao ti p toán h c, s d ng công c , ph ng ti n toán h c ế ươ
3. Ph m ch t
Rèn luy n thói quen t h c, ý th c hoàn thành nhi m v h c t p, b i d ng ưỡ
h ng thú h c t p cho HS.
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Đ i v i giáo viên: Sgk, giáo án, máy chi uế
2. Đ i v i h c sinh: v ghi, sgk, đ dùng h c t p
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG
a. M c tiêu: T o tâm th h ng thú cho h c sinh t ng b c làm quen bài ế ướ
h c.
b. N i dung: GV trình bày v n đ , HS tr l i câu h i
c. S n ph m h c t p: HS l ng nghe và ti p thu ki n th c ế ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d. T ch c th c hi n:
Gv trình bày v n đ :
GV cho HS quan sát hai b c tranh m đ u c a bài h c (b c tranh 1 đoán đ
dài c a các đo n th ng AB AC, b c tranh th hai tìm đ dài c a chi c bút ế
chì n m trên th c). HS có th đ a ra các đáp án khác nhau. ướ ư
bài h c tr c, chúng ta đã tìm hi u v đ ng th ng c t nhau, đ ng ướ ườ ườ
th ng song song tia. bài h c này, chúng ta ti p t c nghiên c u m t ph n ế
c a đ ng th ng đ c gi i h n b i hai đi m: đo n th ng. Bài h c c a chúng ườ ượ
ta ngày hôm nay nh ng n i dung v : đo n th ng, đo đo n th ng, so sánh
hai đo n th ng, m t s d ng c đo đ dài
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: Đo n th ng
a. M c tiêu : Đ nh nghĩa đo n th ng
b. N i dung: Đ c thông tin sgk, nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th o ướ
lu n, trao đ i.
c. S n ph m h c t p : Câu tr l i c a HS
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: GV chuy n giao nhi m v h c t pướ
- GV t ch c cho v đo n th ng AB b ng
cách yêu c u các em ch m 2 đi m trên trang
gi y, đ t th c sao cho 2 đi m A B n m trên ướ
mép c a th c dùng bút chì v ch m t nét n i ướ
2 đi m đó l i theo mép th c. ướ
Th c hành 1:
Gi i:
Các đo n th ng trong
hình: AB; BC; CD; DE;
AC; AD; BD
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- T đó GV yêu c u HS nêu hi u bi t th nào ế ế
đo n th ng AB
- GV đ a hình nh c a đ ng th ng AB, tia AB,ư ườ
đo n th ng AB đ HS phân bi t s khác nhau
gi a các đ i t ng này ượ
- HS lam Th c hành 1 theo hình th c nhân đ
xác đ nh các đo n th ng trong hình v
B c 2:ướ HS th c hi n nhi m v h c t p
+ HS ti p nh n nhi m v , trao đ i, th o lu n.ế
+ GV quan sát HS ho t đ ng, h tr khi HS c n
B c 3: Báo cáo k t qu ho t đ ng th oướ ế
lu n
+ GV g i HS đ ng t i ch tr l i câu h i.
+ GV g i HS khác nh n xét, đánh giá.
B c 4: Đánh giá k t qu th c hi n nhi mướ ế
v h c t p
+ GV đánh giá, nh n xét, chu n ki n th c, ế
chuy n sang n i dung m i
Ho t đ ng 2: Đ dài đo n th ng
a. M c tiêu : Xác đ nh đ c s đo đo n th ng b ng th c ượ ướ
b. N i dung: Đ c thông tin sgk, nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th o ướ
lu n, trao đ i.
c. S n ph m h c t p : Câu tr l i c a HS
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: GV chuy n giao nhi m v h c t pướ
- GV cho HS quan sát hình nh c a đo n th ng
AB đ t trên th c, đ u A trùng v i v ch 0 trên ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
th c đ u B trùng v i v ch s 9 trên th c. Tướ ướ
đó, GV gi i thi u đo n th ng AB có đ dài 9 cm
- GV gi i thi u cho HS đ dài đo n th ng đ c ượ
xác đ nh d a trên vi c so sánh v i đo n th ng
có đ dài đ n v . ơ
- Gv c n l u y cho HS không ph i lúc nào đ dài ư
đo n th ng cũng m t s l n c a accs đo n
th ng đ n v , khi đó ta có th l a ch n m t đo n ơ
th ng đ n v nh h n ch ng h n là 1mm ơ ơ
- Ph n th c hành, GV nên t ch c cho HS làm
vi cnhân ho c nhóm s d ng th c đ đo đ ướ
dài c a các đo n th ng khác nhau t hình v cho
đ n đ dài c a m t s đ v t th c t theo cácế ế
lo i đ n v khác nhau ơ
B c 2:ướ HS th c hi n nhi m v h c t p
+ HS ti p nh n nhi m v , trao đ i, th o lu n.ế
+ GV quan sát HS ho t đ ng, h tr khi HS c n
B c 3: Báo cáo k t qu ho t đ ng th oướ ế
lu n
+ GV g i HS đ ng t i ch tr l i câu h i.
+ GV g i HS khác nh n xét, đánh giá.
B c 4: Đánh giá k t qu th c hi n nhi mướ ế
v h c t p
+ GV đánh giá, nh n xét, chu n ki n th c, ế
chuy n sang n i dung m i
Ho t đ ng 3: So sánh hai đo n th ng
a. M c tiêu : Bi t so sánh đ dài hai đo n th ngế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b. N i dung: Đ c thông tin sgk, nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th o ướ
lu n, trao đ i.
c. S n ph m h c t p : Câu tr l i c a HS
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: GV chuy n giao nhi m v h c t pướ
- GV g i m ki n th c theo HĐKP ế
- Cá nhân tr l i t i ch
- GV t ch c đ HS khám phá ra r ng, đ so
sánh hai đo n th ng ta so sánh đ dài c a chúng
B c 2:ướ HS th c hi n nhi m v h c t p
+ HS ti p nh n nhi m v , trao đ i, th o lu n.ế
+ GV quan sát HS ho t đ ng, h tr khi HS c n
B c 3: Báo cáo k t qu ho t đ ng th oướ ế
lu n
+ GV g i HS đ ng t i ch tr l i câu h i.
+ GV g i HS khác nh n xét, đánh giá.
B c 4: Đánh giá k t qu th c hi n nhi mướ ế
v h c t p
+ GV đánh giá, nh n xét, chu n ki n th c, ế
chuy n sang n i dung m i
Ho t đ ng:
Gi i:
Đ bi t cây bút chì dài ế
h n cây bút m c baoơ
nhiêu xăng-ti-mét, ta
th dùng th c đ đo ướ
ki m ch ng
Th c hành 2:
Gi i:
- H c sinh dùng th c đo ướ
đ dài
- Các đo n th ng theo th
t đ dài t đ n l n ế
là: AG, GE, DC, ED, BC,
AB
Ho t đ ng 4 : M t s d ng c đo đ dài
a. M c tiêu : HS tìm hi u m t s d ng c đo đ dài
b. N i dung: Đ c thông tin sgk, nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th o ướ
lu n, trao đ i.
c. S n ph m h c t p : Câu tr l i c a HS
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ Ngày d y: ạ BÀI 4: ĐO N Ạ TH N Ẳ G. Đ D Ộ ÀI ĐO N Ạ TH N Ẳ G I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c, kĩ năng Sau khi k t ế thúc bài h c, H ọ S c n: ầ - Mô t đ ả ư c ợ đ nh nghĩ ị a đo n t ạ h ng ẳ - Th c
ự hiện được các thao tác đo và so sánh đ dài ộ các đo n ạ th ng ẳ - Đo được đ dài ộ đo n ạ th ng và bi ẳ t ế cách sử d ng các l ụ o i ạ thư c khác nhau ớ - Nêu đư c m ợ t ộ số ng ứ d ng t ụ h c t ự i n c ễ a ủ đ dài ộ đo n t ạ h ng ẳ 2. Năng l c a. Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ năng l c ự mô hình hóa toán h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c; ọ năng l c ự s d ử ng ụ công c , ph ụ ư ng ơ ti n ệ h c ọ toán - Năng l c ự chú tr ng: ọ tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c, ọ gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c, gi ọ ao ti p t ế oán h c, ọ s d ử ng ụ công c , ph ụ ư ng ơ ti n t ệ oán h c ọ 3. Ph m ẩ chất Rèn luy n ệ thói quen tự h c, ọ ý th c ứ hoàn thành nhi m ệ vụ h c ọ t p, ậ b i ồ dư ng ỡ h ng t ứ hú h c t ọ p ậ cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1. Đ i ố v i
ớ giáo viên: Sgk, giáo án, máy chi u ế 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh: v ghi ở , sgk, đồ dùng h c ọ t p ậ
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G a. M c ụ tiêu: T o ạ tâm thế h ng ứ thú cho h c ọ sinh và t ng ừ bư c ớ làm quen bài h c. ọ b. N i
ộ dung: GV trình bày v n đ ấ , H ề S tr l ả i ờ câu h i ỏ c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : HS l ng ắ nghe và ti p t ế hu ki n t ế h c ứ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
d. Tổ chức thực hi n ệ : Gv trình bày v n đ : GV cho HS quan sát hai b c ứ tranh mở đ u ầ c a ủ bài h c ọ (b c ứ tranh 1 đoán độ dài c a ủ các đo n ạ th ng ẳ AB và AC, b c ứ tranh th ứ hai tìm đ ộ dài c a ủ chi c ế bút chì n m ằ trên thư c) ớ . HS có th đ ể a
ư ra các đáp án khác nhau. “Ở bài h c ọ trư c, ớ chúng ta đã tìm hi u ể về đư ng ờ th ng ẳ c t ắ nhau, đư ng ờ th ng
ẳ song song và tia. Ở bài h c ọ này, chúng ta ti p ế t c ụ nghiên c u ứ m t ộ ph n ầ c a ủ đư ng ờ th ng ẳ đư c ợ gi i ớ h n ạ b i ở hai đi m ể : đo n ạ th ng. ẳ Bài h c ọ c a ủ chúng ta ngày hôm nay có nh ng ữ n i ộ dung v : ề đo n ạ th ng, ẳ đo đo n ạ th ng, ẳ so sánh hai đo n t ạ h ng, ẳ m t ộ số d ng c ụ ụ đo đ dài ộ
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1: Đo n t ạ h ng
a. Mục tiêu: Định nghĩa đo n ạ th ng ẳ b. N i ộ dung: Đ c
ọ thông tin sgk, nghe giáo viên hư ng ớ d n, ẫ h c ọ sinh th o ả lu n, t ậ rao đ i ổ . c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : Câu trả l i ờ c a H ủ S
d. Tổ chức thực hi n ệ : HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS D K Ự IẾN SẢN PHẨM Bư c ớ 1: GV chuy n gi ao nhi m ệ v h c ọ t p Thực hành 1: - GV tổ ch c ứ cho HĐ vẽ đo n ạ th ng ẳ AB b ng ằ Gi i ả : cách yêu c u ầ các em ch m ấ 2 đi m ể trên trang Các đo n ạ th ng ẳ có trong giấy, đ t ặ thư c ớ sao cho 2 đi m ể A và B n m
ằ trên hình: AB; BC; CD; DE; mép c a ủ thư c ớ và dùng bút chì v ch ạ m t ộ nét n i ố AC; AD; BD 2 đi m ể đó l i ạ theo mép thư c. ớ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Từ đó GV yêu c u ầ HS nêu hi u ể bi t ế thế nào là đo n t ạ h ng ẳ AB - GV đ a ư hình nh ả c a ủ đư ng ờ th ng ẳ AB, tia AB, đo n ạ th ng ẳ AB để HS phân bi t ệ sự khác nhau gi a các ữ đối tư ng này ợ - HS lam Th c ự hành 1 theo hình th c ứ cá nhân để xác định các đo n ạ th ng t ẳ rong hình vẽ Bư c ớ 2: HS th c hi n nhi m ệ v h c t p + HS ti p ế nh n nhi ậ m ệ v , t ụ rao đ i ổ , th o ả lu n. ậ + GV quan sát HS ho t ạ đ ng, ộ h t ỗ r khi ợ HS c n ầ Bư c ớ 3: Báo cáo k t ế quả ho t ạ đ ng ộ và th o luận + GV g i ọ HS đ ng ứ t i ạ ch t ỗ r l ả i ờ câu h i ỏ . + GV g i ọ HS khác nh n xét ậ , đánh giá. Bư c ớ 4: Đánh giá k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m vụ h c t ọ ập + GV đánh giá, nh n ậ xét, chu n ẩ ki n ế th c, ứ chuy n s ể ang n i ộ dung m i ớ Hoạt đ ng 2: Đ dài đo n t ạ h ng
a. Mục tiêu: Xác đ nh đ ị ư c ợ s đo đo ố n ạ th ng b ẳ ng ằ thư c ớ b. N i ộ dung: Đ c
ọ thông tin sgk, nghe giáo viên hư ng ớ d n, ẫ h c ọ sinh th o ả lu n, t ậ rao đ i ổ . c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : Câu trả l i ờ c a H ủ S
d. Tổ chức thực hi n ệ : HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS D K Ự IẾN SẢN PHẨM Bư c ớ 1: GV chuy n gi ao nhi m ệ v h c ọ t p - GV cho HS quan sát hình nh ả c a ủ đo n ạ th ng ẳ AB đ t ặ trên thư c, ớ đ u ầ A trùng v i ớ v ch ạ 0 trên M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) thư c ớ đ u ầ B trùng v i ớ v ch ạ số 9 trên thư c. ớ Từ đó, GV gi i ớ thi u đo ệ n ạ th ng ẳ AB có đ dài ộ 9 cm - GV gi i ớ thi u ệ cho HS độ dài đo n ạ th ng ẳ đư c ợ xác đ nh ị d a ự trên vi c ệ so sánh nó v i ớ đo n ạ th ng ẳ có đ dài ộ đ n ơ vị. - Gv c n ầ l u ư y cho HS không ph i ả lúc nào đ ộ dài đo n ạ th ng ẳ cũng là m t ộ số l n ầ c a ủ accs đo n ạ th ng ẳ đ n ơ v ,ị khi đó ta có th ể l a ự ch n ọ m t ộ đo n ạ th ng đ ẳ n v ơ ị nh h ỏ n ơ ch ng h ẳ n ạ là 1mm - Ph n ầ th c ự hành, GV nên tổ ch c ứ cho HS làm việc cá nhân ho c ặ nhóm s ử d ng ụ thư c ớ đ ể đo độ dài c a ủ các đo n ạ th ng ẳ khác nhau t ừ hình v ẽ cho đ n ế độ dài c a ủ m t ộ số đồ v t ậ th c ự tế theo các lo i ạ đ n v ơ ị khác nhau Bư c ớ 2: HS th c hi n nhi m ệ v h c t p + HS ti p ế nh n nhi ậ m ệ v , t ụ rao đ i ổ , th o ả lu n. ậ + GV quan sát HS ho t ạ đ ng, ộ h t ỗ r khi ợ HS c n ầ Bư c ớ 3: Báo cáo k t ế quả ho t ạ đ ng ộ và th o luận + GV g i ọ HS đ ng ứ t i ạ ch t ỗ r l ả i ờ câu h i ỏ . + GV g i ọ HS khác nh n xét ậ , đánh giá. Bư c ớ 4: Đánh giá k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m vụ h c t ọ ập + GV đánh giá, nh n ậ xét, chu n ẩ ki n ế th c, ứ chuy n s ể ang n i ộ dung m i ớ Hoạt đ ng 3: So sánh hai đo n t ạ h ng a. Mục tiêu: Bi t ế so sánh đ dài ộ hai đo n ạ th ng ẳ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo