Giáo án Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân Toán 6 Chân trời sáng tạo

506 253 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(506 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: …/…/…
Ngày d y: …/…/
TI T 49 + 50 + 51 + 52 – BÀI 2: : HÌNH CH NH T. HÌNH THOI. HÌNH
BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế Sau khi h c xong bài này HS
- Nh n d ng các hình trong bài.
- t m t s y u t c b n (c nh, góc, đ ng chéo) c a ch nh t, nh ế ơ ườ
thoi, hình bình hành, hình thang cân.
2. Năng l c
- Năng l c riêng:
+ V đ c hình ch nh t, hình thoi, hình bình hành hình thang cân b ng ượ
các d ng c h c t p.
- Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu n toán h c; năng l c hình ư
hóa toán h c; gi i quy t v n đ toán h c; s d ng công c , ph ng ti n h c ế ươ
toán.
3. Ph m ch t
- Ph m ch t: B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm ưỡ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS đ c l p, t tin và t ch .
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 - GV: SGK, tài li u gi ng d y, giáo án ppt
+ Nghiên c u kĩ bài h c và l a ch n ph ng pháp d y h c phù h p. ươ
+ Chu n b m t s v t li u ph c v ho t đ ng tr i nghi m: d ng c c t
ghép, gi y A
4
, kéo c t gi y, tranh nh trong bài,..
+ S u t m các hình nh th c t , video minh h a liên quan đ n bài h c, cácư ế ế
thi t b d y h c ph c v hình thành và phát tri n năng l c HS. ế
+ Giao nhi m v cho HS chu n b m t s HĐ c a bài h c.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2 - HS :
+ Đ dùng h c t p: bút, b êke ( th c th ng, th c đo góc, êke), compa, bút ướ ướ
chì, t y...
+ Gi y A
4
, kéo.
+ Đ v t, tranh nh v các hình ch nh t, hình thoi, hình bình hành, hình
thang cân.
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
- GV thi t k tình hu ng th c t t o h ng thú cho HS.ế ế ế
- T o tình hu ng vào bài h c t hình nh th c t , ng d ng th c t t các ế ế
hình trong bài.
b) N i dung: HS chú ý l ng nghe quan sát hình nh trên màn chi u ho c ế
tranh nh.
c) S n ph m: HS nh n d ng đ c m t s hình tìm đ c các hình nh ượ ượ
trong th c t liên quan đ n hình đó. ế ế
d) T ch c th c hi n:
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV chi u slide v b c tranh, di u, t m bìa, mái nhà rông đ t câu h i:ế
“Quan sát hình d ng c a b c tranh, cái di u, t m bìa, mái nhà rông, em có bi t ế
đó là các hình gì?
- GV cho l n l t các t tr ng bày nh nh, s n ph m v hình ch nh t, ư ư
hình thoi, hình bình hành và hình thang cân đã giao tr c đó.ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV t ng k t s s n ph m c a các t trao th ng cho t chu n b đ c ế ưở ượ
nhi u đ v t, hình nh v các hình nh t.
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ HS chú ý quan sát, l ng nghe, tr l i câu h i
và trình bày.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ Đ i di n t báo cáo s l ng đ v t, hình nh ượ
đã s u t m đ c nh GV đã giao nhi m v .ư ượ ư
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá, khen các t đã hoàn thành
nhi m v t t trên c s đó d n d t HS vào bài h c m i: ơ Hình ch nh t,
hình bình hành, hình thoi, hình thang các hình chúng ta th ng g p trongườ
đ i s ng th c t đã đ c làm quen Ti u h c. Bài h c hôm nay s giúp ế ượ
chúng ta tìm hi u thêm v các hình nh th , t đó chúng ta th v , c t, ư ế
ghép các hình đ làm m t s đ dùng ho c trang trí n i h c t p c a mình.” ơ
Bài m i
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: Hình ch nh t
a) M c tiêu:
- HS nh n bi t đ c hình ch nh t. ế ượ
- HS mô t đ c c nh , góc, đ ng chéo c a hình ch nh t. ượ ườ
- HS nh n bi t đ c s b ng nhau c a các góc, các c nh , đ ng chéo c a ế ượ ườ
hình ch nh t.
- HS v đ c hình ch nh t khi bi t đ dài hai c nh. ượ ế
b) N i dung: HS quan sát trên màn chi u SGK đ tìm hi u n i dung ki nế ế
th c theo yêu c u c a GV.
c) S n ph m:
- HS n m v ng ki n th c và hoàn thành đ c ph n ế ượ Th c hành, V n d ng.
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV
HS
S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giaoướ 1. Hình ch nh t
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
nhi m v :
- GV h ng d n cho HSướ
trao đ i th c hi n HĐKP1.
- GV d n d t cho HS quan
sát hình ch nh t Hình 2
tr l i các câu h i sau rút
ra nh n xét v các đ c đi m
c a hình ch nh t:
+ Nêu tên các đ nh, c nh,
đ ng chéo, hai c nh đ iườ
c a hình ch nh t ABCD.
+ Dùng th c đo góc đ đoướ
so sánh các góc c a hình
ch nh t ABCD.
+ Dùng th c th ng ho cướ
compa đ so sánh hai c nh
đ i, hai đ ng chéo c a hình ườ
ch nh t ABCD.
( GV l u ý l i cho HS cáchư
đo góc, đo đ dài c nh).
- GV cho m t, hai HS phát
bi u l i v các đ c đi m
c a HCN nh trong SGK. ư
- GV yêu c u HS hoàn thành
Th c hành 1.
- GV cho HS trao đ i, hoàn
thành V n d ng 1 .
- GV h ng d n HS cách vướ
HCN theo các b c đã h ngướ ướ
d n ph n Th c hành 2
sau đó cho HS th c hành v
hình ch nh t. (GV l u ý HS ư
th c hành v cho HS ki m
tra chéo sau khi v ):
V hình ch nh t ABCD
AB = 4cm, AD = 3cm:
+ V đo n th ng AB = 4cm
đo n th ng AD = 3cm
vuông góc v i nhau.
+ Qua B v đ ng th ng ườ
vuông góc v i AB.
+ Qua D v đ ng th ng ườ
HĐKP1:
a) Sau khi đo và so sánh ta th y:
- Các góc c a hình ch nh t ABCD b ng
nhau.
- Các c p c nh đ i AB CD, AD BC
b ng nhau.
b) Ta th y hai c p c nh AB CD, BC
AD song song v i nhau.
c) Ta th y hai đ ng chéo AD BD b ng ườ
nhau.
Hình ch nh t ABCD ( Hình 2) có:
- B n đ nh A, B, C, D.
- Hai c p c nh đ i di n b ng nhau: AB =
CD; BC = AD.
- Hai c p c nh đ i di n song song: AB song
song v i CD; BC song song v i AD.
- B n góc đ nh A, B, C, D b ng nhau
b ng góc vuông.
- Hai đ ng chéoườ b ng nhau c t nhau
t i trung đi m c a m i đ ng: ườ
AC = BD và OA = OC; OB = OD.
Th c hành 1:
Các đo n OM, ON, OP, OO có đ dài b ng
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
vuông góc v i AD.
Hai đ ng th ng này c tườ
nhau C.
Ta đ c ượ hình ch nh t
ABCD.
- GV trình bày lên b ng ho c
trình chi u PPT h ng d nế ướ
HS cách v hình ch nh t
trên màn chi u theo các b cế ướ
đã h ng d n cho HS dướ
hình dung và bi t cách v .ế
- GV cho HS suy nghĩ, th o
lu n nhóm hoàn thành V n
d ng 2.
B c 2: Th c hi n nhi mướ
v :
- HS quan sát SGK, l ng
nghe, ghi chú th c hi n
hoàn thành theo yêu c u c a
GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
B c 3: Báo cáo, th o lu n:ướ
- HS: Hoàn thành v , trình
bày mi ng, trình bày b ng.
- Các HS nh n xét, b sung
cho nhau.
B c 4: K t lu n, nh nướ ế
đ nh: GV nh n xét, đánh giá
quá trình h c c a HS, t ng
quát l i các đ c đi m c a
hình ch nh t, cách v hình
ch nh t.
nhau.
V n d ng 1:
Th c hành 2: V hình ch nh t
V hình ch nh t ABCD AB = 4cm, AD
= 3cm.
V n d ng 2:
B c 1: Ta g p đôi 2 l n hình ch nh t.ướ
B c 2: M hình ch nh t đã g p ra.ướ
B c 3: Dùng kéo c t theo đ ng c a cácướ ườ
n p g p đ thành 4 hình ch nh t cùngế
chi u dài và chi u r ng.
Ho t đ ng 2: Hình thoi
a) M c tiêu:
- Nh n bi t đ c hình thoi. ế ượ
- t đ c c nh, góc, đ ng chéo c ượ ườ a hình thoi nh n xét đ c m t s ượ
m i quan h c a c nh và đ ng chéo c a hình thoi. ườ
- V đ c hình thoi khi bi t đ dài m t c nh. ượ ế
- Tìm đ c các hình nh th c t c a hình thoi.ượ ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ …/…/… Ngày d y: ạ …/…/…
TIẾT 49 + 50 + 51 + 52 – BÀI 2: : HÌNH CH N
Ữ HẬT. HÌNH THOI. HÌNH
BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c
ứ : Sau khi h c ọ xong bài này HS - Nh n ậ d ng các ạ hình trong bài. - Mô tả m t ộ số y u ế tố cơ b n ả (c nh, ạ góc, đư ng ờ chéo) c a ủ chữ nh t ậ , hình
thoi, hình bình hành, hình thang cân. 2. Năng l c - Năng l c ri êng: + Vẽ đư c ợ hình chữ nh t
ậ , hình thoi, hình bình hành và hình thang cân b ng ằ các d ng c ụ ụ h c t ọ p. ậ - Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ năng l c ự mô hình hóa toán h c; ọ gi i ả quy t ế v n ấ đ ề toán h c; ọ s ử d ng ụ công c , ụ phư ng ơ ti n ệ h c ọ toán. 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U
1 - GV: SGK, tài li u gi ệ ng d ả y ạ , giáo án ppt + Nghiên c u kĩ ứ bài h c ọ và l a ch ự n ph ọ ư ng ơ pháp d y ạ h c phù h ọ p. ợ + Chu n ẩ bị m t ộ số v t ậ li u ệ ph c ụ vụ ho t ạ đ ng ộ tr i ả nghi m ệ : d ng ụ cụ c t ắ ghép, giấy A4, kéo c t ắ giấy, tranh nh ả trong bài,.. + S u ư t m ầ các hình nh ả th c ự t , ế video minh h a ọ liên quan đ n ế bài h c, ọ các thi t ế b d ị y ạ h c ph ọ c ụ v hì
ụ nh thành và phát tri n năng l ể c H ự S. + Giao nhi m ệ v cho H ụ S chu n b ẩ m ị t ộ s H ố Đ c a bài ủ h c. ọ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 2 - HS : + Đồ dùng h c ọ t p: ậ bút, b ộ êke ( thư c ớ th ng, ẳ thư c
ớ đo góc, êke), compa, bút chì, t y ẩ ... + Gi y ấ A4, kéo. + Đồ v t ậ , tranh nh ả về các hình chữ nh t
ậ , hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c t ụ iêu: - GV thi t ế k t ế ình hu ng t ố h c ự t t ế o h ạ ng t ứ hú cho HS. - T o ạ tình hu ng ố vào bài h c ọ từ hình nh ả th c ự t , ế ng ứ d ng ụ th c ự tế từ các hình trong bài. b) N i
ộ dung: HS chú ý l ng
ắ nghe và quan sát hình nh ả trên màn chi u ế ho c ặ tranh nh. ả c) S n ả ph m ẩ : HS nh n ậ d ng ạ đư c ợ m t ộ số hình và tìm đư c ợ các hình nh ả trong th c ự t l ế iên quan đ n hì ế nh đó.
d) Tổ chức thực hi n: Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : - GV chi u ế slide về b c ứ tranh, di u, ề t m
ấ bìa, mái nhà rông và đ t ặ câu h i ỏ : “Quan sát hình d ng ạ c a ủ b c ứ tranh, cái di u, ề t m
ấ bìa, mái nhà rông, em có bi t ế đó là các hình gì? - GV cho l n ầ lư t ợ các tổ tr ng ư bày hình nh, ả s n ả ph m ẩ về hình chữ nh t ậ ,
hình thoi, hình bình hành và hình thang cân đã giao trư c đó. ớ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - GV t ng ổ k t ế số s n ả ph m ẩ c a ủ các tổ và trao thư ng ở cho tổ chu n ẩ bị đư c ợ nhi u đ ề ồ v t ậ , hình nh v ả ề các hình nh t ấ . Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
HS chú ý quan sát, l ng ắ nghe, tr ả l i ờ câu h i ỏ và trình bày. Bư c ớ 3: Báo cáo, th o ả lu n: Đ i ạ di n ệ tổ báo cáo số lư ng ợ đồ v t ậ , hình nh ả đã s u ư tầm đư c ợ nh G ư V đã giao nhi m ệ v . ụ Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh:
GV đánh giá, khen các tổ đã hoàn thành nhi m ệ vụ t t
ố và trên cơ sở đó d n ẫ d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : “Hình chữ nh t ậ ,
hình bình hành, hình thoi, hình thang là các hình mà chúng ta thư ng ờ g p ặ trong đ i ờ s ng ố th c ự tế và đã đư c ợ làm quen ở Ti u ể h c. ọ Bài h c ọ hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hi u
ể thêm về các hình như th ,
ế từ đó chúng ta có thể v , ẽ c t ắ , ghép các hình đ ể làm m t ộ s ố đ ồ dùng ho c ặ trang trí n i ơ h c ọ t p ậ c a ủ mình.” ⇒ Bài m i ớ
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1: Hình ch nh t a) M c t ụ iêu: - HS nh n ậ bi t ế đư c hì ợ nh chữ nh t ậ . - HS mô tả đư c c ợ nh ạ , góc, đư ng chéo ờ c a hì ủ nh chữ nh t ậ . - HS nh n ậ bi t ế đư c ợ sự b ng ằ nhau c a ủ các góc, các c nh ạ , đư ng ờ chéo c a ủ hình ch nh ữ t ậ . - HS v đ ẽ ư c ợ hình ch nh ữ t ậ khi bi t ế đ dài ộ hai c nh. ạ b) N i
ộ dung: HS quan sát trên màn chi u ế và SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c t ứ heo yêu cầu c a ủ GV. c) Sản ph m ẩ : - HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c và hoàn ứ thành đư c ph ợ n ầ Th c hành, V n d ng.
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ SẢN PHẨM DỰ KI N HS Bư c ớ 1: Chuy n ể giao 1. Hình ch nh t M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) nhi m ệ v : HĐKP1: - GV hư ng ớ d n ẫ và cho HS trao đổi th c hi ự n ệ HĐKP1. - GV d n ẫ d t ắ và cho HS quan sát hình chữ nh t ậ ở Hình 2 và trả l i ờ các câu h i ỏ sau và rút ra nh n ậ xét về các đ c ặ đi m ể c a hì ủ nh chữ nh t ậ :
a) Sau khi đo và so sánh ta th y ấ : + Nêu tên các đ nh, c nh, - Các góc c a ủ hình chữ nh t ậ ABCD b ng ằ đư ng chéo, hai c nh đ i nhau. c a hì nh ch nh t ậ ABCD. - Các c p ặ c nh ạ đ i ố AB và CD, AD và BC + Dùng thư c
ớ đo góc để đo b ng nhau. ằ
và so sánh các góc c a ủ hình b) Ta th y ấ hai c p ặ c nh ạ AB và CD, BC và ch nh t ậ ABCD. AD song song v i ớ nhau. + Dùng thư c ớ th ng ho c c) Ta th y ấ hai đư ng ờ chéo AD và BD b ng ằ
compa để so sánh hai c nh nhau. đối, hai đư ng ờ chéo c a
ủ hình ⇒ Hình ch n ữ h t
ABCD ( Hình 2) có: ch nh t ậ ABCD. ( GV l u ư ý l i ạ cho HS cách đo góc, đo đ dài ộ c nh) ạ . - GV cho m t ộ , hai HS phát bi u ể l i ạ về các đ c ặ đi m ể c a H ủ CN nh t ư rong SGK. - GV yêu c u ầ HS hoàn thành Thực hành 1. - GV cho HS trao đ i
ổ , hoàn - Bốn đ nh A, B, C, D. thành V n d ng 1 . - Hai c p ặ cạnh đ i ố di n b ng ằ nhau: AB = - GV hư ng ớ d n ẫ HS cách vẽ CD; BC = AD. HCN theo các bư c ớ đã hư ng ớ - Hai c p ặ c nh ạ đ i ố di n ệ song song: AB song dẫn ph n
Thực hành 2 và song v i ớ CD; BC song song v i ớ AD. sau đó cho HS th c
ự hành vẽ - Bốn góc đỉnh A, B, C, D b ng ằ nhau và hình chữ nh t ậ . (GV l u ư ý HS b ng góc vuông. ằ th c ự hành vẽ và cho HS ki m ể - Hai đư ng ờ chéo b ng ằ nhau và c t ắ nhau tra chéo sau khi v ) ẽ : t i ạ trung đi m ể c a m ủ ỗi đư ng: ờ Vẽ hình chữ nh t
ậ ABCD có AC = BD và OA = OC; OB = OD. AB = 4cm, AD = 3cm: Thực hành 1: + Vẽ đo n ạ th ng ẳ AB = 4cm và đo n ạ th ng ẳ AD = 3cm vuông góc v i ớ nhau. + Qua B vẽ đư ng ờ th ng ẳ vuông góc v i ớ AB. Các đo n O ạ M, ON, OP, OO có đ dài ộ b ng ằ + Qua D vẽ đư ng ờ th ng ẳ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo