Giáo án Hóa 12 học kì I Tiết 12: Kiểm tra 1 tiết

299 150 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Hóa 12 học kì I được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

 

  • Bộ giáo án Hóa 12 học kì I năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Hóa 12 học kì I.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

Đánh giá

4.6 / 5(299 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)



!"#$%&' ()! %*
%+',- %./#
!+$0#
-12%#34 3567


-12%%#89:
"+$;<#
 !"#$%&
'()#*+,#)#)
%%+-=-$%*> ?@-AB$C>D>E-F>$%&' ()
-12%#34 3567


-12%%#89:
%%%+?G>? ?@-$%&' ()
Vừa trắc nghiệm, vừa có tự luận
%A+$?/>E') (H>I$%&' (-
J:KLMNO:
4 >P9
Q
LM

6
-RLM :KLM
4M
>
LM
>
6 AS 6 AS 6 AS 6 AS
! -TN!#L U ! V+W "+! X+" !W+! ! U V+YV !+YV
" -TN"#67 " ! V+W !+! X+" !V+V ! ! V+YV V+YV
U
-TNU#
89:
Y Z U+[ !+Z U"+\ !"+\ Z " "+VV !+VV
Z J]7Q^7 ! ! V+W V+! X+" V+W ! ! V+YV V+YV
Q !! \ Y+Z Z+[ ZW+! Z!+X \ \ U+YV U+YV
-K_ V+W
'K``a8#VXZ"XUZYXY

') (H>I$%&' ()
-b7
P
a
-TN
./#0
1234
>] c
A]9d
-P
-b7Pb7 -b7P8
567 5 567 5 567 5 567 5
-TN!
8
9:;
<=>
?@5
57
A
B>
CD?5E5
A

B
>
CD
?5?5
A
F
;
GH

Số câu: 5
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
đ
Số câu: 1
Số điểm
0.5
Số
câu: 1
Số
điểm
1 đ
Số câu:
2
Số điểm
1,0 đ
Số câu:
5
3 điểm
= 30 %
-TN"

9:;
A
B>
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số
điểm:0.5
Số câu:
2
1,0
điểm
= 10%
-TNU
?=IJ=
5B%F=
K)#L2
5B
%F=
M==J
L20
I/0
N)#)
L2
I
A
B
>
Số câu: 7
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
đ
Số câu:
2
Số
điểm: 1
đ
Số câu: 1
Số điểm
0.5
Số câu:
1
Số
điểm:
0,5
Số câu:
7
3,0
điểm
= 30%
-TNZ
AO
M>*
/@

A
B
'K``a8#VXZ"XUZYXY

H
I >G
H
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số
câu:
1
Số
điể
m:2
đ
Số câu:
1
Số
điểm:
0,5
Số câu:
3
3 điểm
= 30%
QLM#
![
QLM#
!V
Tỉ lệ: 100%
4M#Y
4M#"Y
"Ye
4M#U
4M#UV
UVe
4M#X
4M#"[\
"[\e
4M#
![
#!
V
Tỉ lệ:
100%
P9QR5P?RS?
0 >  6f7 4g
LM
?4`
-
-T
A%+I$%&' ()AB?hi>ESj>-?k'$l8
!+NO:+
MUK<V95
(hm>E ?n
$%&' ()! %* oJB%4pV!
W@RX-RY?
Thời gian : 45 phút
Đề gồm có: 02 trang
'qNT
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br =
80; Ca = 40;
Cr =52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137; Mn = 55.
%+nr:`[
-!#5#Z[ ;I*)#L2$\J#L2)
)+?#.]R4
J+-]
T
^R
T
-+=D) S+AJ
-"#6"#!B*DF=>#_N0`0a$b>#Z[cI!=#
Wd#[ 5#Z[ R*1H
N 7#eBD ?# D#:
` <#_f
?gD#h=BD
a <#_-]
T
^R
T
6F=-
?>#_N0`0a)i)1H)
)+K)#L0I/0=h)#=D J+-h)#=D0)#L0I/
-+-h)#=D0I/0K)#L S+5I/0)#L0=h)#=D
'K``a8#VXZ"XUZYXY
9j?RkR5RS?

-U#l?@=#;)F=h)#)L2m
)+ln?
o
R
p
]
.]R4
T
q
J+sn?
o
R
p
]
T
.]R4
T
q
-+sn?
o
R
r
]
.]R4
T
q
S+sn?
o
R
s
]
.]R4
T
q
-Z#l?%#/)D==J)
)+sh)#)L2 J+s\J#L2 -+l==JL2 S+s)#L2
-Y#8a20Dc1Ht=hN$=)`9Z>
0s=Da0#1Hu0D)?]
$u0upsD)R
]Wv>00s=Da
>$t=F$b#_6]R0#1H0ps=DD#Z?@F=N$`
)i)1H)
)+?
R
T
?]]R$?R
T
]R J+R?]]R$?
T
R
s
]R
-+?R
T
?]]R$?
T
R
s
]R S+R?]]R$?
T
R
p
]R
-[#5J@*!h#%J#/B1b1b=w*!
=#;m
)+?=\D1$b-]
T
^R
T
J+?=h\D1$b
-]
T
^R
T
-+?=h)1$b-]
T
^R
T
S+?)#L21$b
-]
T
^R
T
-\#hxOcy1b;m
)+K)#L1HzJ#&1{I*I_#1H)1H1{J
D>#!Dg:/)s|
J+K)#L$\J#Lgz@;[}gzB%g=
-+K)#L1H>*g&#JF!1{
S+K)#LgJ>I/F=;J~0;0)>0"#!03%)J"#!B
$JD>#1{$/$
-X# ?>%=#•J#L0)#L0)=h= MZ%!$b
?#.]R4
JD@J1{&D0#_D#h=)=D)
)+ J+€ -+ S+T
-W#l9#gR?]]?R
T
l$bD/)1H$t=F#_=]R0!•D
#1H)
)+l?R
T
?]]=$?R
T
]R J+sR?]]=$?R
T
]R
-+s?R
T
?]]=$?
R
s
]R S+lR?]]=$?
R
s
]R
-!V#K![{;h=%oD)?]
lJ1"#=HCZD)
]
lJ=)
)+TD) J+oD)
-+‚D) S+D)
-!!# l9Z>u0sD)=DN2#1H‚0r=D
?]
l$u0€sD)R
]?@;[F=)
)+s?
R
r
]
J+s?
T
R
o
]
-+s?
R
]
S+l?
T
R
o
]
-!"#RH%=#;)m
)+?R
T
?R
?) J+R?]]?
o
R
s
-+?R
T
?]]?R
T
S+?R
T
?]]R
-!U#lMZ:;$b@;[?
s
R
u
]
)
)+r J+p -+s S+o
-!Z#?@F=)=h=)
)+?
R
s
?]]?R
T
J+?R
T
?]]?
R
s
-+R?]]?R
T
S+
?R
T
?]]?R
T
'K``a8#VXZ"XUZYXY

%%+nrt]U
-!"#5JCI12>g=I>)g=%D%
=D/J>#_=#
=•J#Lƒ)hJ)ƒ=)
IK)#Lƒ==JLƒ:I/
-"!#9Z>T0p=DD/2N#1HT0To)B
B?]
.4$0p=DR
]5CD@;[F=N
?*

Họ tên : …………………………………………………………………… số báo danh
………………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
"+u7u1f9vb+
%+nr:`# 'wxVY
- ! " U Z Y [ \ X W !V !! !" !U !Z
u7u S - ) JS J S J - J J S J- ) J
%%+nrt]#
-!#
?R
T
?]]R„?
R
s
]R?R
T
?]]?
R
s
„R
]
.?
p
R
Ts
?]]4
T
?
T
R
s
„T=]RT?
p
R
Ts
?]]=„?
T
R
s
.]R4
T
?

R

]

„?#.]R4
.?

R

]

4
?#„R
]
?
o
R

]
o
?]
„R
]
-"#?5E5?
T
R
o
]

A%%+$* y/z$%*' ()AB({ $%>?>E?%|'
6"#! DJ=
b u…T T…s s…o0s o0s…r0u ru
-
-T
"+>]}u~:xO+
Ngày …..tháng … năm
• (h€>E
'K``a8#VXZ"XUZYXY

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .
Tiết 12: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chương I: ESTE - Lipit 1.1. este 1.2. Lipit Chương II: cacbohidrat 2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề
- Rèn luyện kỹ năng suy luận logic.
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA Chương I: ESTE - Lipit 1.1. este 1.2. Lipit Chương II: cacbohidrat III. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Vừa trắc nghiệm, vừa có tự luận
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Bảng trọng số đề kiểm tra Số câu Điểm số Tổng Tiết Chỉ số Trọng số STT Nội dung TN TN số tiết LT LT VD LT VD LT VD LT VD 1 Chủ đề 1: este 3 1 0.9 2.1 8.2 19.1 1 3 0.50 1.50 2 Chủ đề 2: Lipit 2 1 0.9 1.1 8.2 10.0 1 1 0.50 0.50 Chủ đề 3: 3 5 4 3.6 1.4 32.7 12.7 4 2 2.00 1.00 cacbohidrat 4 Bài tập tổng hợp 1 1 0.9 0.1 8.2 0.9 1 1 0.50 0.50 Tổng 11 7 5.4 4.6 49.1 41.8 7 7 3.50 3.50 Chọn h = 0.9


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Bài Bài tập Đồng phân tập thủy Bài tập Chủ đề 1 Danh pháp tính phân tính toán Este Công Thức toán hỗn hợp tìm CTPT TQ tìm este CTCT Số Số câu: Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 1 câu: 1 2 Số câu:
Số điểm: 3đ
Số điểm: 0,5 Số điểm Số Số điểm 5 Tỉ lệ: 30 % đ 0.5 điểm 1,0 đ 3 điểm 1 đ = 30 % Bài tập Chủ đề 2 Đồng phân tính toán Lipit Số câu: Số câu: 1 2 Số câu: 2 Số câu: 1 Số 1,0
Số điểm: 1,0
Số điểm: 0,5 điểm:0.5 điểm Tỉ lệ: 10% = 10% Tính chất của Saccaro Bài tập Tính chất của Chủ đề 3 zơ, tinh Nhận biết tính Glucozơ Cacbohiđrat bột, toán Xenlulo zơ Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 2 2 Số câu: 1 1 7 Số câu: 7
Số điểm: 1,0 Số Số điểm Số 3,0
Số điểm: 3,5 đ điểm: 1 0.5 điểm: điểm Tỉ lệ: 30% đ 0,5 = 30% Chủ đề 4 So sánh nhiệt Nhậ Bài tập Bài tập tổng độ sôi n tính

biết toán hỗn hợp hợp Số câu: 1 Số Số câu: Số câu:
Số điểm: 0,5 câu: 1 3 Số câu: 3 1 Số 3 điểm Số điểm: 3 Số điểm: = 30% Tỉ lệ: 30% điể 0,5 m:2 đ Số câu: Tổng số câu: 16 16 Số câu: 5 Số câu: 3 Số câu: 8 điểm:1 Tổng số điểm: Số điểm: 2,5 Số điểm: 3,0 Số điểm: 2,67 0 10 25% 30% 26,7% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 100% 100% V. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: Thứ Ngày Tiết Lớp HS vắng số 12A1 12A3
VI. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ( Kèm theo) 1.Đề kiểm tra. SỞ GD&ĐT
KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 01 TRƯỜNG THPT Môn : HÓA HỌC 12 Thời gian : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có: 02 trang Mã đề : 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40;
Cr =52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137; Mn = 55.
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1:
Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. dd AgNO3/NH3 C. Na kim loại D. dd Br2
Câu 2: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với các thuốc thử ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. Glucozo, tinh bột, axit glutamic
B. Axit glutamic, glucozo, tinh bột.
C. Axit glutamic, tinh bột, Glucozo.
D. Tinh bột, glucozo, axit glutamic.


Câu 3: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. C. [C6H8O2(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 4: Chất thuộc loại monosaccarit là A. xenlulozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 5: Este Z đơn chức, mạch hở được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z
tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là: A. C2H3COOH và CH3OH. B. HCOOH và C3H5OH. C. CH3COOH và C3H5OH. D. HCOOH và C3H7OH.
Câu 6: Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. Cho anđhyt fomic pư với dd AgNO3/NH3. B. Cho dd axit fomic pư với dd AgNO3/NH3.
C. Cho axetilen pư với dd AgNO3/NH3.
D. Cho dd glucozơ pư với dd AgNO3/NH3.
Câu 7: Nhận xét nào không đúng dưới đây?
A. Glucozo được dùng truyền cho người bệnh bị suy nhược do lượng đường trong
máu giảm có nồng độ là 5%.
B. Glucozo và fructozo có cùng công thức phân tử nên có cùng tính chất hóa học.
C. Glucozo được phát hiện có nhiều trong củ cải đường
D. Glucozo có trong các bộ phận của cây: rễ, thân, lá, quả,… nhất là trong quả chín
và trong máu người và động vật.
Câu 8: Cho các chất sau: Fructozo, glucozo, etyl axetat. Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 9: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 10: Giả sử 1 giờ cây xanh hấp thụ 6 mol CO2 trong sư quang hợp thì số mol O2 sinh ra là A. 3 mol B. 6 mol C. 9 mol D. 12 mol
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol gam este X đơn chức thu được 19,8 gam
CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O2 B. C3H6O4 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 12: Hợp chất nào sau đây là este ? A. CH3CH2Cl. B. HCOOC6H5. C. CH3COOCH3. D. CH3- COOH.
Câu 13: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 14: Công thức của etyl axetat là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.


zalo Nhắn tin Zalo