Giáo án Hoạt động thực hành và trải nghiệm. Chủ đề 2. Chỉ số khối cơ thể (BMI) Toán 6 Cánh diều

337 169 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 6 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 6 Học kì 2 Cánh diều

    Bộ giáo án Toán 6 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 208 400 200 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 2 Toán 6 Cánh diều 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(337 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n:…/…/…
Ngày d y:…/…/
HO T Đ NG TH C HÀNH VÀ TR I NGHI M
CH Đ 2: CH S KH I C TH (BMI) Ơ
I. M C TIÊU
1. Ki n th cế
H c xong bài này, HS đ t đ c các yêu c u sau: ượ
- Nh n bi t đ c ch s kh i c th (BMI) và ý nghĩa c a nó trong th c ti n. ế ượ ơ
- Th c hành tính ch s BMI
- Th c hi n đ c các yêu c u c a ho t đ ng th c hành ượ
2. Năng l c
Năng l c chung: Góp ph n t o c h i đ HS phát tri n m t s NL toán h c ơ
nh : NL gi i quy t v n đ toán h c; NL giao ti p toán h cư ế ế
Năng l c riêng:
- Nh n bi t đ c yêu c u, s d ng đ c công th c đ tính ch s BMI ế ượ ượ
- S d ng đ c k t qu bi u đ , b ng đ đánh giá th tr ng. ượ ế
- Đ c hi u đ c thông tin t bi u đ , t b ng đánh giá th tr ng ng i l n ượ ườ
theo BMI đ i v i ng i châu Á – Thái Bình D ng. ườ ươ
3. Ph m ch t
Rèn luy n thói quen t h c, ý th c hoàn thành nhi m v h c t p, b i d ng ưỡ
h ng thú h c t p cho HS.
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Đ i v i giáo viên:
- Giáo án, SGK, SGV,...
- Bi u đ đánh giá th tr ng tr em theo BMI (hình 1 SGK), phi u h c t p. ế
2. Đ i v i h c sinh:
- SGK, SBT, v ghi, gi y nháp.
III. TI N TRÌNH D Y H C
Ho t đ ng 1: Gi i thi u ch s kh i c th và ý nghĩa ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a. M c tiêu : HS n m đ c khái ni m, công th cnh và bi u đ đánh giá th ượ
tr ng tr em theo BMI
b. N i dung: Đ c thông tin sgk, nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th o ướ
lu n, trao đ i.
c. S n ph m h c t p : Câu tr l i c a HS
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: Chuy n giao nhi m v ướ
- GV gi i thi u v ch s kh i c th BMI và ơ
công th c tính, nhân m nh đ n v tính c a ơ
t ng đ i l ng ượ
- GV yêu c u HS quan sát bi u đ đánh giá
th tr ng tr em theo BMI (SGK tr 73) th o
lu n theo nhóm đôi và tr l i các câu h i:
+ M t b n 12 tu i ch s BMI 17, v y
th tr ng b n đó nh th nào? ư ế
+ M t b n ch s BMI 22, b n đó đ c ượ
đánh giá là nguy c béo phì, em hãy dư
đoán tu i c a b n?
+ M t b n 13 tu i, ch s BMI trong
kho ng nào thì thi u cân? S c kh e dinh ế
d ng t t? Nguy c béo phì? Béo phì?ưỡ ơ
- GV k t lu n v m i quan h gi a ba y uế ế
t : tu i, ch s và th tr ng
- GV cho HS đ c b ng đánh giá th tr ng c a
ng i l n theo BMI đ i v i châu Á Tháiườ
Bình D ng, h ng d n đ HS hi u m iươ ướ
quan h gi a 3 y u t : gi i tính, ch s và th ế
tr ng.
I. N I DUNG CHÍNH C A
CH Đ
1. Gi i thi u v ch s kh i c ơ
th
- Ch s kh i c th th ng đ c ơ ườ ượ
bi t đ n v i tên vi t t t BMI theoế ế ế
tên ti ng Anh ế Body Mass Index,
m t t s cho phép đánh giá th ế
tr ng c a m t ng i là g y, bình ườ
th ng hay béo.ườ
- Ch s kh i c th c a m t ơ
ng i đ c tính theo công th cườ ượ
sau:
BMI =
m
h
2
trong đó m kh i
l ng c th tính theo ki-lô-gam,ượ ơ
h chi u cao tính theo mét. Ch
s này th ng đ c làm tròn đ n ườ ượ ế
hàng ph n m i. ườ
B ng đánh giá th tr ng ng i ườ
l n theo BMI (SGK trang 74)
2. Ý nghĩa c a BMI trog th c
ti n
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV cho HS th o lu n nhóm nêu ý nghĩa c a
c a BMI trong th c ti n và nêu các bi n pháp
th c hi n đ có c th kh e m nh ơ
B c 2: Th c hi n nhi m v ướ
+ HS ti p nh n nhi m v , trao đ i, th oế
lu n.
+ GV quan sát HS ho t đ ng, h tr khi HS
c n
B c 3: Báo cáo, th o lu nướ
+ GV g i đ i di n m t s nhóm báo cáo k t ế
qu th o lu n
+ Các HS khác nh n xét, b sung
B c 4: K t lu n, nh n đ nhướ ế
- GV nh n xét thái đ làm vi c, ph ng án ươ
tr l i c a h c sinh.
- GV ch t ki n th c ế
Thông qua ch s BM I, ta th
bi t chính xác m t ng i đangế ườ
m c b nh béo phì, th a cân hay
suy dinh d ngưỡ .
Ho t đ ng 2: T ch c các ho t đ ng h c t p
a. M c tiêu : HS th c hành tính ch s BMI c a t ng cá nhân trong nhóm, c a
ng i thân trong gia đình và t ng k t các k t quườ ế ế
b. N i dung: HS th o lu n nhóm, th c hành
c. S n ph m h c t p : K t qu b ng th ng kê c a HSế
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: Chuy n giao nhi m v ướ
NV1: Giáo viên chia l p thành các nhóm, t
ch c cho t ng HS trong nhóm tính ch s BMI
c a b n thân mình vi t k t qu vào b ng ế ế
nhóm
NV2: GV yêu c u HS tính ch s BMI c a
ng i thân trong gia đình đánh giá giá thườ
II. T CH C CÁC HO T
Đ NG
B ng k t qu : ế
H và tên
Ch s
BMI
Đánh giá
th tr ng
? ? ?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
tr ng sau đó đi n vào b ng.
B c 2: Th c hi n nhi m v ướ
+ HS ti p nh n nhi m v , th c hành theo cácế
yêu c u c a GV
+ GV quan sát HS ho t đ ng, h tr khi HS
c n
B c 3: Báo cáo, th o lu nướ
+ GV ti n hành t p h p các k t qu c a HS.ế ế
B c 4: K t lu n, nh n đ nhướ ế
- GV ti n hành t ng k t, rút kinh nghi m ế ế
đánh giá k t qu th c hành c a HS.ế
- Đ i v i các k t qu th tr ng c a b n thân ế
ho c ng i thân ch a t t, GV yêu c u HS ườ ư
hãy đ xu t bi n pháp đ c i thi n k t qu ế
th tr ng
* C NG C , D N DÒ
- GV giúp HS c ng c khái ni m, công th c tính bi u đ đánh giá th
tr ng tr em theo BMI.
- GV khuy n khích HS đ xu t các bi n pháp đ c i thi n n u th tr ng ch aế ế ư
t t
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ …/…/… Ngày d y: ạ …/…/… HOẠT Đ N Ộ G TH C Ự HÀNH VÀ TR I Ả NGHI M CH Đ Ủ Ề 2: CH S K Ố H I Ố C Ơ TH ( Ể BMI) I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c H c xong bài ọ này, HS đ t ạ đư c các ợ yêu c u s ầ au: - Nh n ậ bi t ế đư c ch ợ s ỉ ố kh i
ố cơ thể (BMI) và ý nghĩa c a nó t ủ rong th c ự ti n. ễ - Th c hành t ự ính ch s ỉ B ố MI - Th c
ự hiện được các yêu cầu c a ho ủ t ạ đ ng t ộ h c hành ự 2. Năng l c Năng l c ự chung: Góp ph n ầ t o ạ cơ h i ộ để HS phát tri n ể m t ộ số NL toán h c ọ nh : ư NL gi i ả quy t ế v n đ ấ ề toán h c; ọ NL giao ti p ế toán h c ọ Năng l c ự riêng: - Nh n ậ bi t ế đư c ợ yêu c u, s ầ d ử ng đ ụ ược công th c đ ứ ể tính ch s ỉ ố BMI - S d ử ng ụ đư c k ợ t ế quả bi u đ ể ồ, b ng ả đ đánh gi ể á th t ể r ng. ạ - Đ c ọ hi u ể đư c ợ thông tin t bi ừ u ể đ , ồ t b ừ ng ả đánh giá th t ể r ng ạ ng ở ư i ờ l n ớ theo BMI đối v i ớ ngư i
ờ châu Á – Thái Bình Dư ng. ơ 3. Ph m ẩ chất Rèn luy n ệ thói quen tự h c, ọ ý th c ứ hoàn thành nhi m ệ vụ h c ọ t p, ậ b i ồ dư ng ỡ h ng t ứ hú h c t ọ p ậ cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1. Đ i ố v i ớ giáo viên: - Giáo án, SGK, SGV,... - Bi u ể đồ đánh giá th t ể r ng ạ tr em ẻ
theo BMI (hình 1 SGK), phi u h ế c t ọ p. ậ 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh: - SGK, SBT, v ghi ở , gi y nháp. ấ
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C Hoạt đ ng 1: Gi i ớ thi u ch s kh i ố c t ơ h và ý nghĩ a M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a. M c ụ tiêu: HS n m ắ đư c ợ khái ni m ệ , công th c ứ tính và bi u ể đ ồ đánh giá thể tr ng ạ tr em ẻ theo BMI b. N i ộ dung: Đ c
ọ thông tin sgk, nghe giáo viên hư ng ớ d n, ẫ h c ọ sinh th o ả lu n, t ậ rao đ i ổ . c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : Câu trả l i ờ c a H ủ S
d. Tổ chức thực hi n ệ : HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS D K Ự IẾN SẢN PH M Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v I. N I Ộ DUNG CHÍNH C A - GV gi i ớ thi u ệ v ề ch ỉs ố kh i ố c ơ th ể BMI và CH Đ Ủ Ề công th c ứ tính, nhân m nh ạ đ n ơ vị tính c a ủ 1. Gi i ớ thi u
ệ về chỉ số kh i ố cơ t ng đ ừ i ạ lư ng ợ thể - GV yêu c u ầ HS quan sát bi u
ể đồ đánh giá - Chỉ số kh i ố cơ thể thư ng ờ đư c ợ thể tr ng
ạ trẻ em theo BMI (SGK – tr 73) th o ả bi t ế đ n ế v i ớ tên vi t ế t t ắ BMI theo lu n t ậ heo nhóm đôi và tr l ả i ờ các câu h i ỏ : tên ti ng
ế Anh Body Mass Index, là + M t ộ b n ạ 12 tu i
ổ có chỉ số BMI là 17, v y ậ m t
ộ tỉ số cho phép đánh giá thế th t ể r ng ạ b n đó nh ạ ư thế nào? tr ng ạ c a ủ m t ộ ngư i ờ là g y ầ , bình + M t ộ b n
ạ có chỉ số BMI là 22, b n ạ đó đư c ợ thư ng ờ hay béo.
đánh giá là có nguy cư béo phì, em hãy dự - Chỉ số kh i ố cơ thể c a ủ m t ộ đoán tu i ổ c a ủ b n? ạ ngư i ờ đư c ợ tính theo công th c ứ + M t ộ b n ạ 13 tu i
ổ , có chỉ số BMI trong sau: kho ng ả nào thì thi u ế cân? S c ứ kh e ỏ dinh m
BMI = h2 trong đó m là kh i ố dư ng t ỡ ốt? Nguy c béo ơ phì? Béo phì? lư ng
ợ cơ thể tính theo ki-lô-gam, - GV k t ế lu n ậ về m i ố quan hệ gi a ữ ba y u ế h là chi u ề cao tính theo mét. Chỉ tố: tuổi, ch s ỉ ố và th t ể r ng ạ số này thư ng ờ đư c ợ làm tròn đ n ế - GV cho HS đ c ọ b ng ả đánh giá th ể tr ng ạ c a ủ hàng phần mư i ờ . ngư i ờ l n ớ theo BMI đ i ố v i
ớ châu Á – Thái B ng
ả đánh giá thể tr ng ạ ở ngư i Bình Dư ng, ơ hư ng ớ d n ẫ để HS hi u ể rõ m i ố l n t
ớ heo BMI (SGK trang 74) quan hệ gi a ữ 3 y u ế t : ố gi i ớ tính, ch s ỉ
ố và thể 2. Ý nghĩa c a ủ BMI trog th c tr ng. ạ ti n M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - GV cho HS th o ả lu n ậ nhóm nêu ý nghĩa c a ủ
Thông qua chỉ số BM I, ta có thể c a ủ BMI trong th c ự ti n ễ và nêu các bi n ệ pháp bi t ế chính xác m t ộ ngư i ờ đang th c hi ự ện đ có c ể ơ thể kh e m ỏ nh ạ m c ắ b nh ệ béo phì, th a ừ cân hay Bư c ớ 2: Th c hi n nhi m ệ v suy dinh dư ng ỡ . + HS ti p ế nh n ậ nhi m ệ v , ụ trao đ i ổ , th o ả lu n. ậ + GV quan sát HS ho t ạ đ ng, ộ hỗ trợ khi HS cần Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n + GV g i ọ đ i ạ di n ệ m t ộ số nhóm báo cáo k t ế qu t ả h o ả lu n ậ + Các HS khác nh n xét ậ , b s ổ ung Bư c ớ 4: K t ế lu n, nh n đ nh - GV nh n
ậ xét thái độ làm vi c, ệ phư ng ơ án trả l i ờ c a h ủ c ọ sinh. - GV chốt ki n t ế h c ứ Hoạt đ ng 2: T ch c các ho t ạ đ ng ộ h c t p a. M c ụ tiêu: HS th c ự hành tính ch ỉs ố BMI c a ủ t ng ừ cá nhân trong nhóm, c a ủ ngư i
ờ thân trong gia đình và t ng k ổ t ế các k t ế quả b. N i ộ dung: HS th o ả lu n nhóm ậ , th c hành ự c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : K t ế quả b ng t ả hống kê c a ủ HS
d. Tổ chức thực hi n ệ : HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS D K Ự IẾN SẢN PH M Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v II. TỔ CH C Ứ CÁC HO T
NV1: Giáo viên chia l p
ớ thành các nhóm, tổ Đ N Ộ G ch c ứ cho t ng
ừ HS trong nhóm tính ch ỉs B ố MI Bảng k t ế qu : c a ủ b n ả thân mình và vi t ế k t ế quả vào b ng ả Chỉ số Đánh giá H và t ọ ên nhóm BMI th t ể r ng ạ NV2: GV yêu c u
ầ HS tính chỉ số BMI c a ủ ? ? ? ngư i
ờ thân trong gia đình và đánh giá giá thể M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) tr ng ạ sau đó đi n ề vào b ng. ả Bư c ớ 2: Th c hi n nhi m ệ v + HS ti p ế nh n ậ nhi m ệ v , ụ th c ự hành theo các yêu cầu c a G ủ V + GV quan sát HS ho t ạ đ ng, ộ hỗ trợ khi HS cần Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n + GV ti n hành ế t p h ậ p các ợ k t ế qu c ả a ủ HS. Bư c ớ 4: K t ế lu n, nh n đ nh - GV ti n ế hành t ng ổ k t ế , rút kinh nghi m ệ và đánh giá k t ế quả th c hành c ự a ủ HS. - Đối v i ớ các k t ế quả thể tr ng ạ c a ủ b n ả thân ho c ặ ngư i ờ thân ch a ư t t ố , GV yêu c u ầ HS hãy đề xu t ấ bi n ệ pháp để c i ả thi n ệ k t ế quả th t ể r ng ạ * C N Ủ G C , D ẶN DÒ - GV giúp HS c ng ủ cố khái ni m ệ , công th c ứ tính và bi u ể đồ đánh giá thể tr ng ạ tr em ẻ theo BMI. - GV khuy n khí ế ch HS đ xu ề t ấ các bi n pháp đ ệ ể c i ả thi n n ệ u t ế h t ể r ng ch ạ a ư tốt M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo