Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ …/…/… Ngày d y: ạ …/…/… HOẠT Đ N Ộ G TH C Ự HÀNH VÀ TR I Ả NGHI M Ệ CH Đ Ủ Ề 2: CH S Ỉ K Ố H I Ố C Ơ TH ( Ể BMI) I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c ứ H c xong bài ọ này, HS đ t ạ đư c các ợ yêu c u s ầ au: - Nh n ậ bi t ế đư c ch ợ s ỉ ố kh i
ố cơ thể (BMI) và ý nghĩa c a nó t ủ rong th c ự ti n. ễ - Th c hành t ự ính ch s ỉ B ố MI - Th c
ự hiện được các yêu cầu c a ho ủ t ạ đ ng t ộ h c hành ự 2. Năng l c ự Năng l c ự chung: Góp ph n ầ t o ạ cơ h i ộ để HS phát tri n ể m t ộ số NL toán h c ọ nh : ư NL gi i ả quy t ế v n đ ấ ề toán h c; ọ NL giao ti p ế toán h c ọ Năng l c ự riêng: - Nh n ậ bi t ế đư c ợ yêu c u, s ầ d ử ng đ ụ ược công th c đ ứ ể tính ch s ỉ ố BMI - S d ử ng ụ đư c k ợ t ế quả bi u đ ể ồ, b ng ả đ đánh gi ể á th t ể r ng. ạ - Đ c ọ hi u ể đư c ợ thông tin t bi ừ u ể đ , ồ t b ừ ng ả đánh giá th t ể r ng ạ ng ở ư i ờ l n ớ theo BMI đối v i ớ ngư i
ờ châu Á – Thái Bình Dư ng. ơ 3. Ph m ẩ chất Rèn luy n ệ thói quen tự h c, ọ ý th c ứ hoàn thành nhi m ệ vụ h c ọ t p, ậ b i ồ dư ng ỡ h ng t ứ hú h c t ọ p ậ cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U Ệ 1. Đ i ố v i ớ giáo viên: - Giáo án, SGK, SGV,... - Bi u ể đồ đánh giá th t ể r ng ạ tr em ẻ
theo BMI (hình 1 SGK), phi u h ế c t ọ p. ậ 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh: - SGK, SBT, v ghi ở , gi y nháp. ấ
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C Ọ Hoạt đ ng 1: ộ Gi i ớ thi u ch ệ s ỉ kh ố i ố c t ơ h và ý nghĩ ể a M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a. M c ụ tiêu: HS n m ắ đư c ợ khái ni m ệ , công th c ứ tính và bi u ể đ ồ đánh giá thể tr ng ạ tr em ẻ theo BMI b. N i ộ dung: Đ c
ọ thông tin sgk, nghe giáo viên hư ng ớ d n, ẫ h c ọ sinh th o ả lu n, t ậ rao đ i ổ . c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : Câu trả l i ờ c a H ủ S
d. Tổ chức thực hi n ệ : HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS D K Ự IẾN SẢN PH M Ẩ Bư c ớ 1: Chuy n gi ể ao nhi m ệ v ụ I. N I Ộ DUNG CHÍNH C A Ủ - GV gi i ớ thi u ệ v ề ch ỉs ố kh i ố c ơ th ể BMI và CH Đ Ủ Ề công th c ứ tính, nhân m nh ạ đ n ơ vị tính c a ủ 1. Gi i ớ thi u
ệ về chỉ số kh i ố cơ t ng đ ừ i ạ lư ng ợ thể - GV yêu c u ầ HS quan sát bi u
ể đồ đánh giá - Chỉ số kh i ố cơ thể thư ng ờ đư c ợ thể tr ng
ạ trẻ em theo BMI (SGK – tr 73) th o ả bi t ế đ n ế v i ớ tên vi t ế t t ắ BMI theo lu n t ậ heo nhóm đôi và tr l ả i ờ các câu h i ỏ : tên ti ng
ế Anh Body Mass Index, là + M t ộ b n ạ 12 tu i
ổ có chỉ số BMI là 17, v y ậ m t
ộ tỉ số cho phép đánh giá thế th t ể r ng ạ b n đó nh ạ ư thế nào? tr ng ạ c a ủ m t ộ ngư i ờ là g y ầ , bình + M t ộ b n
ạ có chỉ số BMI là 22, b n ạ đó đư c ợ thư ng ờ hay béo.
đánh giá là có nguy cư béo phì, em hãy dự - Chỉ số kh i ố cơ thể c a ủ m t ộ đoán tu i ổ c a ủ b n? ạ ngư i ờ đư c ợ tính theo công th c ứ + M t ộ b n ạ 13 tu i
ổ , có chỉ số BMI trong sau: kho ng ả nào thì thi u ế cân? S c ứ kh e ỏ dinh m
BMI = h2 trong đó m là kh i ố dư ng t ỡ ốt? Nguy c béo ơ phì? Béo phì? lư ng
ợ cơ thể tính theo ki-lô-gam, - GV k t ế lu n ậ về m i ố quan hệ gi a ữ ba y u ế h là chi u ề cao tính theo mét. Chỉ tố: tuổi, ch s ỉ ố và th t ể r ng ạ số này thư ng ờ đư c ợ làm tròn đ n ế - GV cho HS đ c ọ b ng ả đánh giá th ể tr ng ạ c a ủ hàng phần mư i ờ . ngư i ờ l n ớ theo BMI đ i ố v i
ớ châu Á – Thái B ng
ả đánh giá thể tr ng ạ ở ngư i ờ Bình Dư ng, ơ hư ng ớ d n ẫ để HS hi u ể rõ m i ố l n t
ớ heo BMI (SGK trang 74) quan hệ gi a ữ 3 y u ế t : ố gi i ớ tính, ch s ỉ
ố và thể 2. Ý nghĩa c a ủ BMI trog th c ự tr ng. ạ ti n ễ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - GV cho HS th o ả lu n ậ nhóm nêu ý nghĩa c a ủ
Thông qua chỉ số BM I, ta có thể c a ủ BMI trong th c ự ti n ễ và nêu các bi n ệ pháp bi t ế chính xác m t ộ ngư i ờ đang th c hi ự ện đ có c ể ơ thể kh e m ỏ nh ạ m c ắ b nh ệ béo phì, th a ừ cân hay Bư c ớ 2: Th c hi ự n nhi ệ m ệ v ụ suy dinh dư ng ỡ . + HS ti p ế nh n ậ nhi m ệ v , ụ trao đ i ổ , th o ả lu n. ậ + GV quan sát HS ho t ạ đ ng, ộ hỗ trợ khi HS cần Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n ậ + GV g i ọ đ i ạ di n ệ m t ộ số nhóm báo cáo k t ế qu t ả h o ả lu n ậ + Các HS khác nh n xét ậ , b s ổ ung Bư c ớ 4: K t ế lu n, nh ậ n đ ậ nh ị - GV nh n
ậ xét thái độ làm vi c, ệ phư ng ơ án trả l i ờ c a h ủ c ọ sinh. - GV chốt ki n t ế h c ứ Hoạt đ ng 2: ộ T ch ổ c các ho ứ t ạ đ ng ộ h c t ọ p ậ a. M c ụ tiêu: HS th c ự hành tính ch ỉs ố BMI c a ủ t ng ừ cá nhân trong nhóm, c a ủ ngư i
ờ thân trong gia đình và t ng k ổ t ế các k t ế quả b. N i ộ dung: HS th o ả lu n nhóm ậ , th c hành ự c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : K t ế quả b ng t ả hống kê c a ủ HS
d. Tổ chức thực hi n ệ : HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS D K Ự IẾN SẢN PH M Ẩ Bư c ớ 1: Chuy n gi ể ao nhi m ệ v ụ II. TỔ CH C Ứ CÁC HO T Ạ
NV1: Giáo viên chia l p
ớ thành các nhóm, tổ Đ N Ộ G ch c ứ cho t ng
ừ HS trong nhóm tính ch ỉs B ố MI Bảng k t ế qu : ả c a ủ b n ả thân mình và vi t ế k t ế quả vào b ng ả Chỉ số Đánh giá H và t ọ ên nhóm BMI th t ể r ng ạ NV2: GV yêu c u
ầ HS tính chỉ số BMI c a ủ ? ? ? ngư i
ờ thân trong gia đình và đánh giá giá thể M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) tr ng ạ sau đó đi n ề vào b ng. ả Bư c ớ 2: Th c hi ự n nhi ệ m ệ v ụ + HS ti p ế nh n ậ nhi m ệ v , ụ th c ự hành theo các yêu cầu c a G ủ V + GV quan sát HS ho t ạ đ ng, ộ hỗ trợ khi HS cần Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n ậ + GV ti n hành ế t p h ậ p các ợ k t ế qu c ả a ủ HS. Bư c ớ 4: K t ế lu n, nh ậ n đ ậ nh ị - GV ti n ế hành t ng ổ k t ế , rút kinh nghi m ệ và đánh giá k t ế quả th c hành c ự a ủ HS. - Đối v i ớ các k t ế quả thể tr ng ạ c a ủ b n ả thân ho c ặ ngư i ờ thân ch a ư t t ố , GV yêu c u ầ HS hãy đề xu t ấ bi n ệ pháp để c i ả thi n ệ k t ế quả th t ể r ng ạ * C N Ủ G C , D Ố ẶN DÒ - GV giúp HS c ng ủ cố khái ni m ệ , công th c ứ tính và bi u ể đồ đánh giá thể tr ng ạ tr em ẻ theo BMI. - GV khuy n khí ế ch HS đ xu ề t ấ các bi n pháp đ ệ ể c i ả thi n n ệ u t ế h t ể r ng ch ạ a ư tốt M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Giáo án Hoạt động thực hành và trải nghiệm. Chủ đề 2. Chỉ số khối cơ thể (BMI) Toán 6 Cánh diều
350
175 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 6 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 2 Toán 6 Cánh diều 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(350 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ngày so n:…/…/…ạ
Ngày d y:…/…/…ạ
HO T Đ NG TH C HÀNH VÀ TR I NGHI MẠ Ộ Ự Ả Ệ
CH Đ 2: CH S KH I C TH (BMI)Ủ Ề Ỉ Ố Ố Ơ Ể
I. M C TIÊUỤ
1. Ki n th cế ứ
H c xong bài này, HS đ t đ c các yêu c u sau:ọ ạ ượ ầ
- Nh n bi t đ c ch s kh i c th (BMI) và ý nghĩa c a nó trong th c ti n.ậ ế ượ ỉ ố ố ơ ể ủ ự ễ
- Th c hành tính ch s BMIự ỉ ố
- Th c hi n đ c các yêu c u c a ho t đ ng th c hànhự ệ ượ ầ ủ ạ ộ ự
2. Năng l cự
Năng l c chung: ự Góp ph n t o c h i đ HS phát tri n m t s NL toán h cầ ạ ơ ộ ể ể ộ ố ọ
nh : NL gi i quy t v n đ toán h c; NL giao ti p toán h cư ả ế ấ ề ọ ế ọ
Năng l cự riêng:
- Nh n bi t đ c yêu c u, s d ng đ c công th c đ tính ch s BMIậ ế ượ ầ ử ụ ượ ứ ể ỉ ố
- S d ng đ c k t qu bi u đ , b ng đ đánh giá th tr ng.ử ụ ượ ế ả ể ồ ả ể ể ạ
- Đ c hi u đ c thông tin t bi u đ , t b ng đánh giá th tr ng ng i l nọ ể ượ ừ ể ồ ừ ả ể ạ ở ườ ớ
theo BMI đ i v i ng i châu Á – Thái Bình D ng.ố ớ ườ ươ
3. Ph m ch tẩ ấ
Rèn luy n thói quen t h c, ý th c hoàn thành nhi m v h c t p, b i d ngệ ự ọ ứ ệ ụ ọ ậ ồ ưỡ
h ng thú h c t p cho HS.ứ ọ ậ
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI UẾ Ị Ạ Ọ Ọ Ệ
1. Đ i v i giáo viên: ố ớ
- Giáo án, SGK, SGV,...
- Bi u đ đánh giá th tr ng tr em theo BMI (hình 1 SGK), phi u h c t p.ể ồ ể ạ ẻ ế ọ ậ
2. Đ i v i h c sinh: ố ớ ọ
- SGK, SBT, v ghi, gi y nháp.ở ấ
III. TI N TRÌNH D YẾ Ạ H CỌ
Ho t đ ng 1: Gi i thi u ch s kh i c th và ý nghĩaạ ộ ớ ệ ỉ ố ố ơ ể
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
a. M c tiêuụ : HS n m đ c khái ni m, công th c tính và bi u đ đánh giá thắ ượ ệ ứ ể ồ ể
tr ng tr em theo BMI ạ ẻ
b. N i dung: ộ Đ c thông tin sgk, nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th oọ ướ ẫ ọ ả
lu n, trao đ i.ậ ổ
c. S n ph m h c t pả ẩ ọ ậ : Câu tr l i c a HSả ờ ủ
d. T ch c th c hi n:ổ ứ ự ệ
HO T Đ NG C A GV - HSẠ Ộ Ủ D KI N S N PH MỰ Ế Ả Ẩ
B c 1: Chuy n giao nhi m v ướ ể ệ ụ
- GV gi i thi u v ch s kh i c th BMI vàớ ệ ề ỉ ố ố ơ ể
công th c tính, nhân m nh đ n v tính c aứ ạ ơ ị ủ
t ng đ i l ngừ ạ ượ
- GV yêu c u HS quan sát bi u đ đánh giáầ ể ồ
th tr ng tr em theo BMI (SGK – tr 73) th oể ạ ẻ ả
lu n theo nhóm đôi và tr l i các câu h i:ậ ả ờ ỏ
+ M t b n 12 tu i có ch s BMI là 17, v yộ ạ ổ ỉ ố ậ
th tr ng b n đó nh th nào?ể ạ ạ ư ế
+ M t b n có ch s BMI là 22, b n đó đ cộ ạ ỉ ố ạ ượ
đánh giá là có nguy c béo phì, em hãy dư ự
đoán tu i c a b n?ổ ủ ạ
+ M t b n 13 tu i, có ch s BMI trongộ ạ ổ ỉ ố
kho ng nào thì thi u cân? S c kh e dinhả ế ứ ỏ
d ng t t? Nguy c béo phì? Béo phì?ưỡ ố ơ
- GV k t lu n v m i quan h gi a ba y uế ậ ề ố ệ ữ ế
t : tu i, ch s và th tr ngố ổ ỉ ố ể ạ
- GV cho HS đ c b ng đánh giá th tr ng c aọ ả ể ạ ủ
ng i l n theo BMI đ i v i châu Á – Tháiườ ớ ố ớ
Bình D ng, h ng d n đ HS hi u rõ m iươ ướ ẫ ể ể ố
quan h gi a 3 y u t : gi i tính, ch s và thệ ữ ế ố ớ ỉ ố ể
tr ng.ạ
I. N I DUNG CHÍNH C AỘ Ủ
CH ĐỦ Ề
1. Gi i thi u v ch s kh i cớ ệ ề ỉ ố ố ơ
thể
- Ch s kh i c th th ng đ cỉ ố ố ơ ể ườ ượ
bi t đ n v i tên vi t t t BMI theoế ế ớ ế ắ
tên ti ng Anh ế Body Mass Index, là
m t t s cho phép đánh giá thộ ỉ ố ế
tr ng c a m t ng i là g y, bìnhạ ủ ộ ườ ầ
th ng hay béo.ườ
- Ch s kh i c th c a m tỉ ố ố ơ ể ủ ộ
ng i đ c tính theo công th cườ ượ ứ
sau:
BMI =
m
h
2
trong đó m là kh iố
l ng c th tính theo ki-lô-gam,ượ ơ ể
h là chi u cao tính theo mét. Chề ỉ
s này th ng đ c làm tròn đ nố ườ ượ ế
hàng ph n m i.ầ ườ
B ng đánh giá th tr ng ng iả ể ạ ở ườ
l n theo BMI (SGK trang 74)ớ
2. Ý nghĩa c a BMI trog th củ ự
ti nễ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- GV cho HS th o lu n nhóm nêu ý nghĩa c aả ậ ủ
c a BMI trong th c ti n và nêu các bi n phápủ ự ễ ệ
th c hi n đ có c th kh e m nhự ệ ể ơ ể ỏ ạ
B c 2: Th c hi n nhi m v ướ ự ệ ệ ụ
+ HS ti p nh n nhi m v , trao đ i, th oế ậ ệ ụ ổ ả
lu n.ậ
+ GV quan sát HS ho t đ ng, h tr khi HSạ ộ ỗ ợ
c nầ
B c 3: Báo cáo, th o lu nướ ả ậ
+ GV g i đ i di n m t s nhóm báo cáo k tọ ạ ệ ộ ố ế
qu th o lu nả ả ậ
+ Các HS khác nh n xét, b sungậ ổ
B c 4: K t lu n, nh n đ nhướ ế ậ ậ ị
- GV nh n xét thái đ làm vi c, ph ng ánậ ộ ệ ươ
tr l i c a h c sinh. ả ờ ủ ọ
- GV ch t ki n th cố ế ứ
Thông qua ch s BM I, ta có thỉ ố ể
bi t chính xác m t ng i đangế ộ ườ
m c b nh béo phì, th a cân hayắ ệ ừ
suy dinh d ngưỡ .
Ho t đ ng 2: T ch c các ho t đ ng h c t pạ ộ ổ ứ ạ ộ ọ ậ
a. M c tiêuụ : HS th c hành tính ch s BMI c a t ng cá nhân trong nhóm, c aự ỉ ố ủ ừ ủ
ng i thân trong gia đình và t ng k t các k t quườ ổ ế ế ả
b. N i dung: ộ HS th o lu n nhóm, th c hànhả ậ ự
c. S n ph m h c t pả ẩ ọ ậ : K t qu b ng th ng kê c a HSế ả ả ố ủ
d. T ch c th c hi n:ổ ứ ự ệ
HO T Đ NG C A GV - HSẠ Ộ Ủ D KI N S N PH MỰ Ế Ả Ẩ
B c 1: Chuy n giao nhi m v ướ ể ệ ụ
NV1: Giáo viên chia l p thành các nhóm, tớ ổ
ch c cho t ng HS trong nhóm tính ch s BMIứ ừ ỉ ố
c a b n thân mình và vi t k t qu vào b ngủ ả ế ế ả ả
nhóm
NV2: GV yêu c u HS tính ch s BMI c aầ ỉ ố ủ
ng i thân trong gia đình và đánh giá giá thườ ể
II. T CH C CÁC HO TỔ Ứ Ạ
Đ NGỘ
B ng k t qu :ả ế ả
H và tênọ
Ch sỉ ố
BMI
Đánh giá
th tr ngể ạ
? ? ?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
tr ng sau đó đi n vào b ng.ạ ề ả
B c 2: Th c hi n nhi m v ướ ự ệ ệ ụ
+ HS ti p nh n nhi m v , th c hành theo cácế ậ ệ ụ ự
yêu c u c a GVầ ủ
+ GV quan sát HS ho t đ ng, h tr khi HSạ ộ ỗ ợ
c nầ
B c 3: Báo cáo, th o lu nướ ả ậ
+ GV ti n hành t p h p các k t qu c a HS.ế ậ ợ ế ả ủ
B c 4: K t lu n, nh n đ nhướ ế ậ ậ ị
- GV ti n hành t ng k t, rút kinh nghi m vàế ổ ế ệ
đánh giá k t qu th c hành c a HS.ế ả ự ủ
- Đ i v i các k t qu th tr ng c a b n thânố ớ ế ả ể ạ ủ ả
ho c ng i thân ch a t t, GV yêu c u HSặ ườ ư ố ầ
hãy đ xu t bi n pháp đ c i thi n k t quề ấ ệ ể ả ệ ế ả
th tr ngể ạ
* C NG C , D N DÒỦ Ố Ặ
- GV giúp HS c ng c khái ni m, công th c tính và bi u đ đánh giá thủ ố ệ ứ ể ồ ể
tr ng tr em theo BMI.ạ ẻ
- GV khuy n khích HS đ xu t các bi n pháp đ c i thi n n u th tr ng ch aế ề ấ ệ ể ả ệ ế ể ạ ư
t tố
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ