Giáo án Khái niệm điện trường Vật lí 11 Kết nối tri thức

214 107 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Vật lí 11 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 11 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(214 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Tr ng:...................ườ
T :............................
H và tên giáo viên:
……………………
Ngày so n ……………………
BÀI 17: KHÁI NI M ĐI N TR NG (2 TI T) ƯỜ
I. M C TIÊU
1. Ki n th cế
- Nêu đ c khái ni m đi n tr ng, tính ch t c b n c a đi n tr ng, đ nh nghĩa c ng đượ ườ ơ ườ ườ
đi n tr ng. ườ
- Nêu đ c cách phát hi n s t n t i c a đi n tr ng.ượ ườ
- Xác đ nh các đ c đi m c a véc t c ng đ đi n tr ng và đ n v đo. ơ ườ ườ ơ
- Xác đ nh công th c đi n tr ng c a 1 đi n tích đi m. Phát bi u đ c nguyên lí ch ng ch t ườ ượ
đi n tr ng. ườ
- Nh n bi t, v nêu đ c đi m c a đi n ph c a m t đi n tích ho c đi n ph c a hai đi n ế
tích đ t g n nhau.
- Gi i quy t đ c các bài toán liên quan đ n đi n tr ng c b n. ế ượ ế ườ ơ
2. Phát tri n năng l c
- Năng l c chung:
Năng l c t h c:
+ T giác tìm tòi, khám phá đ lĩnh h i đ c ki n th c. ượ ế
+ Bi t nâng cao kh năng t đ c hi u SGKế
+ Có tinh th n xây d ng bài, h p tác làm vi c nhóm.
Năng l c gi i quy t v n đ : ế
+ Nh n bi t nêu đ c các khái ni m, đ nh nghĩa v đi n tr ng, c ng đ đi n ế ượ ườ ườ
tr ng.ườ
+ Nêu đ c tính ch t c b n c a ddienj tr ng.ượ ơ ườ
+ Gi i quy t đ c các bài toán v đi n tr ng, c ng đ đi n tr ng ch ng ch t ế ượ ườ ườ ườ
đi n tr ng. ườ
- Năng l c v t lí:
Hi u đ c khái ni m đi n tr ng, c ng đ đi n tr ng, các đ c đi m c a đi n ph ượ ườ ườ ườ
c a m t đi nch ho c hai đi n tích đ t g n nhau.
Hi u đ c nguyên lí ch ng ch t đi n tr ng. ượ ườ
Bi t vi t đ c công th c tính c ng đ đi n tr ng.ế ế ượ ườ ườ
Xác đ nh đ c chi u c a đ ng s c đi n. ượ ườ
3. Phát tri n ph m ch t
Chăm ch , tích c c xây d ng bài.
Ch đ ng trong vi c tìm tòi, nghiên c u và lĩnh h i ki n th c. ế
Có tinh th n trách nhi m, h p tác trong quá trình th o lu n chung.
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Đ i v i giáo viên:
SGK, SGV, Giáo án.
Các video,nh nh s d ng trong bài h c.
Các ví d l y ngoài.
Máy chi u (n u có).ế ế
2. Đ i v i h c sinh: SGK, v ghi, gi y nháp, bút, th c k . ướ
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (5 phút)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 4585
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a. M c tiêu: Thông qua tìm hi u mô ph ng t ng tác gi a hai đi n tích, nh thành khái ni m ươ
v đi n tr ng. ườ
b. N i dung:
- GV yêu c u HS đ c câu h i m đ u và nêu ý ki n. ế
- GV t ng h p ý ki n c a HS, nh n xét và n u v n đ . ế ế
c. S n ph m h c t p:
- B c đ u HS đ a ra đ c nh n xét v đi n tr ng.ướ ư ượ ườ
d. T ch c th c hi n:
B c 1: GV chuy n giao nhi m v h c t pướ
- GV cho HS đ c và tr l i câu h i ví d m đ u bài h c.
B c 2: HS th c hi n nhi m v h c t pướ
- HS tìm hi u video, quan sát hình nh đ tr l i cho câu h i mà GV đ a ra. ư
B c 3: Báo cáo k t qu ho t đ ng và th o lu nướ ế
- HS tr l i câu h i m đ u:
Vì gi a hai đi n tích có l c t ng tác. ươ
B c 4: Đánh giá k t qu , th c hi n nhi m v h c t pướ ế
- GV ti p nh n và nh n xét câu tr l i c a HS.ế
- GV d n d t HS vào bài: Qua ph n tìm hi u trên, các em đã bi t gi a hai đi n tích l c ế
t ng tác. V y ph i b t v trí nào hai qu c u này cũng th t ng tác đ c v iươ ươ ượ
nhau hay không?Chúng ta cùng tìm hi u trong bài hôm nay: Bài 17: Khái ni m đi n tr ng.” ườ
B. HO T Đ NG HÌNH THÀNH KI N TH C
Ho t đ ng 1. Khái ni m đi n tr ng (15 phút) ườ
a. M c tiêu: Nêu đ c đi n tr ng t n t i đâu, có tính ch t gì.ượ ườ
b. N i dung:
Hs ho t đ ng nhóm hoàn thành phi u h c t p s 1 ế
PHI U H C T P S 1
Đ t đi n tích q cách đi n tích Q m t kho ng r (Hình 17.1):
1. Có ph i không khí đã truy n t ng tác đi n t đi n tích Q t i đi n tích q? ươ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
2. Vùng không gian bao quanh m t nam châm có t tr ng. T ng t nh v y, vùng không ườ ươ ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 4585
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
gian bao quanh m t đi n tích có đi n tr ng. Ta có th phát hi n s t n t i c a đi n tr ng ườ ườ
b ng cách nào?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………
3. Th nào là đi n tr ng?ế ườ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………
c. S n ph m h c t p:
1. Không ph i không khí đã truy n t ng tác đi n t đi n tích Q t i đi n tích q. do xung ươ
quanh đi n tích Q m t vùng không gian, khi đi n tích q đ t trong vùng không gian đó s
t ng tác đi n v i Q hay b Q tác d ng l c đi n.ươ
2. Đ phát hi n đi n tr ng ta dùng đi n tích th , đ t vào trong vùng nghi có đi n tr ng, n u ườ ườ ế
có s t ng tác ch ng t xung quanh đó có đi n tr ng ươ ườ
3. Đi n tr ng đ c t o ra b i đi n tích, d ng v t ch t t n t i xung quanh đi n tích ườ ượ
truy n t ng tác gi a các đi n tích. ươ
d. T ch c ho t đ ng:
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: GV chuy n giao nhi m v h c t pướ
HS ho t đ ng nhóm 4, m hi u SGK hoàn thành
phi u h c t p s 1ế
B c 2: HS th c hi n nhi m v h c t pướ
- HS đ c thông tin SGK, hoàn thành phi u h c t pế
s 1
B c 3: Báo cáo k t qu ho t đ ng và th o lu nướ ế
- GV m i 1 - 2 b n đ ng t i ch trình bày câu tr l i
cho câu h i.
- GV m i HS khác nh n xét, b sung.
B c 4: Đánh giá k t qu , th c hi n nhi m vướ ế
h c t p
- GV đánh giá, nh n xét, chu n ki n th c. ế
I. KHÁI NI M ĐI N TR NG. ƯỜ
- Xung quanh nam châm, xung quanh
đi n tích đi n đ ng yên có t n t i m t
tr ng l c.ườ
- Đi n tr ng đ c t o ra b i đi n ườ ượ
tích, là d ng v t ch t t n t i xung
quanh đi n tích và truy n t ng tác ươ
gi a các đi n tích.
Ho t đ ng 2. C ng đ đi n tr ng (25 phút + 20 phút) ườ ườ
a. M c tiêu:
- HS phát bi u đ c đ nh nghĩa c ng đ đi n tr ng. ượ ườ ườ
- HS xác đ nh đ c c ng ượ ườ đ đi n tr ng ườ (ph ng, chi u và đ l n) t i m t đi m c a đi n ươ
tr ng gây b i m t, hai ho c ba đi n tích đi mườ .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 4585
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- N m đ c công th c xác đ nh c ng đ đi n tr ng t i m t đi m, áp d ng cho m t s bài ượ ườ ườ
toán c b n.ơ
- Hi u đ c nguyên lí ch ng ch t đi n tr ng và áp d ng gi i bài toán ch ng ch t đi n ượ ườ
tr ng c b n.ườ ơ
b. N i dung:
- HS hoàn thành phi u h c t p s 2 và s 3ế
PHI U H C T P S 2 (10 phút làm bài + 15 phút tr l i, ch t ki n th c) ế
PHI U H C T P S 2
1. Th nào là đi n tích th ?ế
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
2. C ng đ đi n tr ng là gì? C ng đ đi n tr ng t i m t đi m đ c tính nh th nào?ườ ườ ườ ườ ượ ư ế
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
3. H th c tính c ng đ đi n tr ng? ườ ườ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………….…………………
4. Đ n v c a c ng đ đi n tr ng?ơ ườ ườ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………
5. Hãy cho bi t ph ng, chi u, đ l n c a véc t c ng đ đi n tr ng?ế ươ ơ ườ ườ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..
6. Xét đi n tr ng c a đi n tích Q = 6.10 ườ
-14
C, s d ng đo n th ng dài 1 cm đ bi u di n cho
đ l n vect c ng đ đi n tr ng ơ ườ ườ
E=
10
10
6 π ε
0
(V/m). Hãy tính và v vect c ng đ đi n ơ ườ
tr ng t i m t đi m cách Q m t kho ng 2 cm và 3 cm.ườ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 4585
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
………………………………………………………………………………………………
PHI U H C T P S 3 (10 phút làm bài + 10 phút tr l i, ch t ki n th c) ế
Bài 1: Trong không gian hai đi n tích đi m d ng Q ươ
1
= Q
2
đ c đ tượ
t i hai đi m B và C, m t đi n tích th q đ t t i A nh hình v . ư
Hãy t b ng hình v l c đi n t ng h p do Q
1
Q
2
tác d ng
lên đi n tích th Q.
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
Bài 2:
Cho tam giác ABC vuông
t i A AB = 3 cm
AC = 4 cm. T i đi m B
ta đ t đi n tích Q
1
=
4,5.10
-8
C, t i đi m C ta
đ t đi n tích Q
2
= 2.10
-
8
C
a) Tính đ l n c a
c ng đ đi n tr ngườ ườ
do m i đi n tích trên gây
ra t i A.
b) Tính c ng đ đi nườ
tr ng t ng h p t i A.ườ
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 4585

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Trư n
ờ g:................... H và tê n giáo viên:
T :............................ ……………………
Ngày soạn ……………………
BÀI 17: KHÁI NI M Ệ ĐI N Ệ TRƯ N Ờ G (2 TI T) I. MỤC TIÊU 1. Ki n ế th c - Nêu đư c ợ khái ni m ệ đi n ệ trư ng, ờ tính ch t ấ cơ b n ả c a ủ đi n ệ trư ng, ờ đ nh ị nghĩa cư ng ờ độ đi n t ệ rư ng. ờ - Nêu đư c ợ cách phát hi n s ệ t ự n ồ t i ạ c a ủ đi n t ệ rư ng. ờ - Xác đ nh c ị
ác đặc điểm của véc t c ơ ư ng đ ờ đi ộ ện trư ng và ờ đ n v ơ đo. ị - Xác đ nh ị công th c ứ đi n ệ trư ng ờ c a ủ 1 đi n ệ tích đi m ể . Phát bi u ể đư c ợ nguyên lí ch ng ồ ch t ấ đi n t ệ rư ng. ờ - Nhận bi t ế , vẽ và nêu đ c ặ đi m ể c a ủ đi n ệ phổ c a ủ m t ộ đi n ệ tích ho c ặ đi n ệ ph ổ c a ủ hai đi n ệ tích đặt gần nhau. - Giải quy t ế đư c
ợ các bài toán liên quan đ n đi ế n t ệ rư ng ờ c b ơ n. ả 2. Phát tri n ể năng l c - Năng l c ự chung:  Năng l c ự t h ự c ọ :
+ Tự giác tìm tòi, khám phá đ l ể ĩnh h i ộ được ki n t ế hức.
+ Biết nâng cao khả năng t đ ự c ọ hi u S ể GK
+ Có tinh thần xây d ng bà ự i, h p t ợ ác làm vi c ệ nhóm.  Năng l c ự giải quy t ế vấn đ : ề + Nhận bi t ế và nêu đư c ợ các khái ni m ệ , đ nh ị nghĩa về đi n ệ trư ng, ờ cư ng ờ độ đi n ệ trư ng. ờ
+ Nêu được tính chất c b ơ ản c a ủ ddienj trư ng. ờ + Giải quy t ế đư c ợ các bài toán về đi n ệ trư ng, ờ cư ng ờ độ đi n ệ trư ng ờ và ch ng ồ ch t ấ điện trư ng. ờ - Năng l c ự vật lí:  Hiểu đư c ợ khái niệm đi n ệ trư ng, ờ cư ng ờ độ đi n ệ trư ng, ờ các đ c ặ đi m ể c a ủ đi n ệ phổ c a ủ m t ộ đi n ệ tích ho c ặ hai đi n t ệ ích đ t ặ g n nha ầ u.  Hiểu đư c ợ nguyên lí ch ng ồ chất đi n t ệ rư ng. ờ  Biết viết đư c ợ công th c ứ tính cư ng đ ờ đi ộ n ệ trư ng. ờ  Xác đ nh đ ị ược chiều c a ủ đư ng ờ s c ứ đi n. ệ 3. Phát tri n ể ph m c h t  Chăm ch , t ỉ ích c c ự xây d ng bà ự i.  Ch đ ủ ng t ộ rong vi c ệ tìm tòi, nghiên c u ứ và lĩnh h i ộ ki n ế th c ứ .  Có tinh thần trách nhi m ệ , h p t
ợ ác trong quá trình th o l ả u n c ậ hung. II. THI T Ế B D Y Ạ HỌC VÀ H C Ọ LI U 1. Đ i ố v i ớ giáo viên:  SGK, SGV, Giáo án.  Các video, hình ảnh s d ử ng t ụ rong bài h c ọ .  Các ví d l ụ ấy ngoài.  Máy chiếu (nếu có). 2. Đ i ố v i ớ h c ọ sinh: SGK, v ghi ở , giấy nháp, bút, thư c ớ k . ẻ III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C A. HO T Ạ Đ N Ộ G KHỞI Đ N Ộ G (5 phút) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 4585
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) a. M c
ụ tiêu: Thông qua tìm hi u ể mô ph ng ỏ tư ng ơ tác gi a ữ hai đi n
ệ tích, hình thành khái ni m ệ về đi n t ệ rư ng. ờ b. N i ộ dung: - GV yêu cầu HS đ c ọ câu h i ỏ mở đ u và ầ nêu ý ki n. ế - GV t ng ổ h p ý ki ợ n c ế a ủ HS, nh n xé ậ t và n u v ế n đ ấ . ề c. S n ả ph m h c ọ t p ậ : - Bư c ớ đầu HS đ a ư ra đư c ợ nh n xé ậ t v đi ề n t ệ rư ng. ờ d. T c ổ h c ứ th c ự hi n ệ : Bư c ớ 1: GV chuy n ể giao nhi m v h c ọ t p - GV cho HS đ c ọ và tr l ả ời câu h i ỏ ở ví d m ụ ở đ u bà ầ i h c ọ . Bư c ớ 2: HS th c ự hi n ệ nhi m ệ v h c ọ t p - HS tìm hi u vi ể deo, quan sát hình nh đ ả t ể r l ả ời cho câu h i ỏ mà GV đ a ư ra. Bư c ớ 3: Báo cáo k t q ế u h ả o t đ n ộ g và th o l ả u n - HS trả lời câu h i ỏ mở đầu: Vì gi a hai đi n ệ tích có l c ự tư ng ơ tác. Bư c
ớ 4: Đánh giá k t q ế u , th c ự hi n ệ nhi m ệ v h c ọ t p - GV ti p nh ế
ận và nhận xét câu trả l i ờ c a ủ HS. - GV d n ẫ d t
ắ HS vào bài: “Qua phần tìm hi u
ể trên, các em đã bi t ế gi a ữ hai đi n ệ tích có l c tư ng ơ tác. V y ậ có ph i ả ở b t
ấ kì vị trí nào hai quả c u
ầ này cũng có thể tư ng ơ tác đư c ợ v i
nhau hay không?Chúng ta cùng tìm hi u t
ể rong bài hôm nay: Bài 17: Khái ni m ệ đi n ệ trư ng.” B. HO T Ạ Đ N Ộ G HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Hoạt đ n ộ g 1. Khái ni m đ i n ệ trư n ờ g (15 phút) a. M c ụ tiêu: Nêu đư c ợ đi n ệ trư ng ờ t n t ồ ại đâ ở u, có tính chất gì. b. N i ộ dung: Hs hoạt đ n
ộ g nhóm hoàn thành phi u ế h c ọ t p ậ s 1 PHI U Ế H C Ọ T P Ậ SỐ 1
Đặt điện tích q cách đi n
ệ tích Q một khoảng r (Hình 17.1):
1. Có phải không khí đã truy n t ề ư ng t ơ ác đi n t ệ đi ừ n t ệ ích Q t i ớ đi n t ệ ích q?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… ………………
2. Vùng không gian bao quanh một nam châm có từ trư ng. ờ Tư ng t ơ ự nh v ư ậy, vùng không M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 4585
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) gian bao quanh m t ộ đi n t ệ ích có đi n ệ trư ng. ờ Ta có th phá ể t hi n ệ s t ự n t ồ i ạ c a ủ đi n ệ trư ng ờ bằng cách nào?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… …………………… 3. Thế nào là đi n t ệ rư ng ờ ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… …………………… c. S n ả ph m h c ọ t p ậ :
1. Không phải không khí đã truy n ề tư ng ơ tác đi n ệ từ đi n ệ tích Q t i ớ đi n ệ tích q. Mà do xung quanh đi n ệ tích Q có m t
ộ vùng không gian, khi đi n ệ tích q đ t
ặ trong vùng không gian đó sẽ tư ng ơ tác đi n ệ v i ớ Q hay bị Q tác d ng l ụ c ự đi n. ệ 2. Để phát hi n đi ệ n ệ trư ng t ờ a dùng đi n t ệ ích th , ử đ t
ặ vào trong vùng nghi có đi n t ệ rư ng, n ờ u ế có s t ự ư ng ơ tác ch ng t ứ ỏ xung quanh đó có đi n ệ trư ng ờ 3. Đi n ệ trư ng ờ đư c ợ t o ạ ra b i ở đi n ệ tích, là d ng ạ v t ậ ch t ấ t n ồ t i ạ xung quanh đi n ệ tích và truyền tư ng ơ tác gi a ữ các đi n ệ tích. d. T c ổ h c ứ ho t đ n ộ g: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS D K Ự IẾN SẢN PH M Ẩ Bư c ớ 1: GV chuy n ể giao nhi m v h c ọ t p I. KHÁI NI M Ệ ĐI N Ệ TRƯ N Ờ G. HS hoạt đ ng ộ nhóm 4, tìm hi u
ể SGK và hoàn thành - Xung quanh nam châm, xung quanh phi u ế h c ọ t p ậ s 1 điện tích đi n đ ệ ng ứ yên có t n ồ t i ạ một trư ng ờ l c ự . Bư c ớ 2: HS th c ự hi n ệ nhi m ệ v h c ọ t p - Đi n t ệ rư ng ờ đư c ợ tạo ra b i ở đi n ệ - HS đ c
ọ thông tin SGK, hoàn thành phi u ế h c ọ t p
tích, là dạng vật chất t n ồ t i ạ xung s 1
quanh điện tích và truy n t ề ư ng ơ tác Bư c ớ 3: Báo cáo k t q ế u h ả o t đ n ộ g và th o l ả u n gi a ữ các đi n ệ tích. - GV m i ờ 1 - 2 b n ạ đ ng ứ t i ạ ch ỗ trình bày câu tr ả l i ờ cho câu h i ỏ . - GV m i ờ HS khác nh n xé ậ t, b s ổ ung. Bư c ớ 4: Đánh giá k t ế qu , ả th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn ki n t ế h c ứ . Hoạt đ n ộ g 2. Cư n ờ g đ đ ộ i n ệ trư n
ờ g (25 phút + 20 phút) a. M c ụ tiêu: - HS phát biểu đư c ợ đ nh nghĩ ị a cư ng ờ đ đi ộ n t ệ rư ng. ờ - HS xác đ nh đ ị ư c ợ cư ng ờ đ ộ đi n ệ trư n ờ g (phư ng, ơ chi u và ề độ l n) t ớ ại m t ộ đi m ể c a ủ đi n ệ trư ng ờ gây b i ở m t ộ , hai hoặc ba đi n t ệ ích đi m ể . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 4585
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
- Nắm được công thức xác đ nh c ị ư ng ờ đ đi ộ n t ệ rư ng t ờ ại m t ộ đi m ể , áp d ng c ụ ho m t ộ s bà ố i toán cơ bản. - Hi u đ ể ư c ợ nguyên lí ch ng ồ chất đi n t ệ rư ng và ờ áp d ng gi ụ ải bài toán ch ng c ồ hất đi n ệ trư ng ờ c b ơ ản. b. N i ộ dung:
- HS hoàn thành phi u h ế c ọ tạp s 2 và ố s 3 ố PHI U Ế H C Ọ T P
Ậ SỐ 2 (10 phút làm bài + 15 phút tr l i ờ , ch t k ố i n ế th c ứ ) PHI U Ế H C Ọ T P Ậ SỐ 2 1. Thế nào là đi n t ệ ích th ? ử
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………… 2. Cư ng đ ờ ộ đi n t ệ rư ng ờ là gì? Cư ng đ ờ ộ đi n t ệ rư ng ờ t i ạ m t ộ đi m ể đư c ợ tính nh t ư h nà ế o?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………… 3. H t ệ h c ứ tính cư ng ờ đ đi ộ n t ệ rư ng? ờ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………….………………… 4. Đ n v ơ c ị a ủ cư ng ờ đ đi ộ n t ệ rư ng? ờ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………… 5. Hãy cho biết phư ng, ơ chi u, đ ề ộ l n c ớ a ủ véc t c ơ ư ng ờ đ đi ộ n t ệ rư ng? ờ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………….. 6. Xét đi n t ệ rư ng c ờ a ủ đi n t ệ ích Q = 6.10-14 C, s d ử ng đo ụ ạn thẳng dài 1 cm đ bi ể u di ể n c ễ ho 10−10 đ l ộ n ớ vectơ cư ng đ ờ ộ đi n t ệ rư ng ờ E= (V/m). Hãy tính và v ve ẽ ctơ cư ng đ ờ ộ đi n ệ 6 π ε0 trư ng ờ tại m t ộ đi m ể cách Q m t ộ kho ng 2 c ả m và 3 cm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 4585


zalo Nhắn tin Zalo