Giáo án Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Toán 4 Kết nối tri thức

447 224 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 4 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 4 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(447 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Môn h c: Toán
Ngày d y: …/…/…
L p: …
BÀI 13: LÀM TRÒN S Đ N HÀNG TRĂM NGHÌN
(1 ti t)ế
I. YÊU C U C N Đ T
1. Ki n th c, kĩ năng: ế
Sau bài h c này, HS s :
- Bi t làm tròn và làm tròn đ c s đ n hàng trăm nghìn.ế ượ ế
2. Năng l c
Năng l c chung:
- Năng l c giao ti p, h p tác: Trao đ i, th o lu n v i giáo viên b n đ ế
th c hi n các nhi m v h c t p.
- Năng l c gi i quy t v n đ sáng t o: S d ng các ki n th c đã h c ng ế ế
d ng vào th c t , tìm tòi, phát hi n gi i quy t các nhi m v trong cu c s ng. ế ế
Năng l c riêng:
- Năng l c c l ng thông qua các bài toán c l ng s . ướ ượ ướ ượ
- Năng l c gi i quy t v n đ khi áp d ng yêu c u làm tròn s vào các bài toán ế
th c t . ế
3. Ph m ch t
- Chăm ch : Chăm h c, ham h c, tinh th n t h c; ch u khó đ c sách giáo
khoa, tài li u và th c hi n các nhi m v cá nhân.
- Trung th c: trung th c trong th c hi n gi i bài t p, th c hi n nhi m v , ghi
chép và rút ra k t lu n.ế
- Yêu thích môn h c, sáng t o, ni m h ng thú, say các con s đ gi i
quy t bài toán.ế
- Rèn luy n tính c n th n, chính xác, phát huy ý th c ch đ ng, trách nhi m
b i d ng s t tin, h ng thú trong vi c h c. ưỡ
II. PH NG PHÁPTHI T B D Y H C ƯƠ
1. Ph ng pháp d y h cươ
- V n đáp, đ ng não, tr c quan, ho t đ ng nhóm.
- Nêu v n đ , gi i quy t v n đ . ế
2. Thi t b d y h cế
a. Đ i v i giáo viên
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- Giáo án.
- B đ dùng d y, h c Toán 4.
- Hình v ph n Khám phá.
- Máy tính, máy chi u.ế
b. Đ i v i h c sinh
- SHS.
- V ghi, d ng c h c t p theo yêu c u c a GV.
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN HO T Đ NG C A H C
SINH
A. HO T Đ NG KH I Đ NG
a. M c tiêu: T o tâm th h ng thú, kích ế
thích s tò mò c a HS tr c khi vào bài h c. ướ
b. Cách th c ti n hành: ế
- GV chi u hình nh trong khám phá:ế
- GV gi i thi u tình hu ng khám phá: “Phóng
viên Rô-b t báo cáo v s l ng xe máy ượ
đ c bán ra c a công ty A vào năm 2020”. ượ
- GV yêu c u 2 HS đ c l i l i tho i c a
phóng viên và Rô-b t.
- GV đ t câu h i: “Phóng viên cho bi t s ế
l ng xe máy bán ra bao nhiêu?”, “Rô-b tượ
cho bi t s l ng xe máy bán ra baoế ượ
nhiêu?”, “Hai s trên gi ng khác nhau
đi m nào?”
- HS chú ý nghe, đ c to l i tho i
c a hai nhân v t.
- HS l ng nghe, tr l i câu h i:
+ Phóng viên cho bi t s l ngế ượ
xe máy bán ra kho ng 2 700
000 xe.
+ Rô-b t cho bi t s l ng xe ế ượ
máy bán ra là 2 712 615 xe.
+ S phóng viên Rô-b t
đ a ra ch gi ng hàng tri u ư
hàng trăm nghìn; khác ch :
hàng ch c nghìn, hàng nghìn,
hàng trăm, hàng ch c, hàng đ n ơ
s c a phóng viên đ c thay ượ
b ng s 0 so v i s c a Rô-b t”.
- HS hình thành đ ng c h c t p. ơ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- GV đ t câu h i d n d t vào bài h c:
“T i sao l i s khác bi t nh v y? trò ư
mình s cùng tìm hi u vào bài h c hôm nay
Bài 13: Làm tròn s đ n hàng trăm ế
nghìn”.
B. HO T Đ NG KHÁM PHÁ
a. M c tiêu: HS bi t cách làm tròn s , ápế
d ng đ c đ làm tròn s đ n hàng trăm ượ ế
nghìn.
b. Cách th c ti n hành ế
- GV chi u l i hình nh trong khám phá và tiaế
s trong SGK.
- GV đ t câu h i: “Trên tia s , s 2 712 615
g n s 2 700 000 h n hay g n s 2 800 000 ơ
h n?”ơ
- GV k t lu n: “V y khi làm tròn s 2 712ế
615 đ n hàng trăm nghìn thì đ c s 2 700ế ượ
000.”
- GV đ a m t d đ yêu c u HS cư ướ
l ng v trí c a s đã cho trên tia s , t đóượ
làm tròn s đ n hàng trăm nghìn d a vào tia ế
s .
Ví d : 2 783 211
- GV nh c l i cách làm tròn s đ n hàng ế
ch c nghìn đã h c l p 3: “Khi làm tròn s
đ n hàng ch c nghìn, ta so sánh ch s hàngế
nghìn v i 5. N u ch s so sánh h n 5 thì ế ơ
làm tròn xu ng, còn l i thì là tròn lên”.
GV rút ra quy t c làm tròn s đ n hàng ế
trăm nghìn: “Khi làm tròn s đ n hàng trăm ế
nghìn, ta so sánh ch s hàng ch c nghìn v i
5. N u ch s đó h n 5 thì ta làm trònế ơ
- HS quan sát tr l i: “Trên tia
s , s 2 712 615 g n s 2 700
000 h n.”ơ
- HS quan sát tia s c ướ
l ng v trí c a s đã cho. ượ
- HS chú ý l ng nghe, ghi v
ti p nh n ki n th c. ế ế
- HS ghi v và đ ng thanh.
+ nhân c p đôi đ ng
thanh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
xu ng, còn l i thì làm tròn lên.”
C. HO T Đ NG
a. M c tiêu:
- HS áp d ng quy t c làm tròn s đ ng
d ng th c t khi báo giá s n ph m. ế
- C ng c ki n th c v hàng l p k t ế ế
h p ki n th c làm tròn s . ế
- Ôn t p ki n th c th ng d li u, đ c ế
b ng d li u.
b. Cách th c ti n hành ế
Nhi m v 1: Hoàn thành BT1
Làm tròn giá ti n các m t hàng sau đ n hàng ế
trăm nghìn.
- GV yêu c u HS quan sát xác đ nh hàng
trăm nghìn và hàng ch c nghìn m i s .
- GV g i m : S hàng ch c nghìn h n 5 ơ
hay l n h n 5? ơ
- GV cho HS làm bài nhân, th c hi n làm
tròn giá ti n các m t hàng đ n hàng trăm ế
nghìn.
- GV g i 3 HS đ c bài làm c a mình, c l p
so sánh và nh n xét.
- GV ch a bài.
Nhi m v 2: Hoàn thành BT2
a) Ch s 5 m i s sau thu c hàng nào, l p
nào?
189 835 388
5 122 381
531 278 000
b) Hãy làm tròn các s trên đ n hàng ch c ế
nghìn.
- GV yêu c u HS đ c đ bài, th c hi n các
yêu c u c a t ng câu.
- GV yêu c u 3 HS lên b ng gi i bài, HS còn
- HS quan sát và suy nghĩ.
- HS hoàn thành bài theo yêu c u.
- K t qu :ế
Xe máy: 18 500 000 đ ng
Xe đ p: 2 100 000 đ ng
Đi n tho i: 2 900 000 đ ng
- HS hoàn thành theo yêu c u.
- K t qu : ế
a) 189 835 388: hàng nghìn, l p
nghìn
5 122 381: hàng tri u, l p tri u
531 278 000: hàng trăm tri u,
l p tri u
b) 189 840 000
5 120 000
531 280 000
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
l i vi t k t qu vào v ghi. ế ế
- GV nh n xét, ch a bài.
Nhi m v 3: Hoàn thành BT3
B ng s li u d i đây cho bi t s xe máy ướ ế
bán ra m i năm t năm 2016 t i năm 2019
c a m t công ty. Làm tròn s xe máy bán ra
m i năm đ n hàng trăm nghìn. ế
Năm: S l ng ượ
(chi c)ế
2016 3 121 023
2017 3 272 353
2018 3 386 097
2019 3 254 964
- GV yêu c u HS ho t đ ng c p đôi, đ c
b ng d li u th o lu n đ th c hi n làm
tròn s đ n hàng trăm nghìn. ế
- GV g i m t s HS đ c k t qu . ế
- GV đ t m t s câu h i:
+ Năm nào l ng xe máy bán ra kho ng 3ượ
400 000 chi c?ế
+ Nh ng năm nào l ng xe máy bán ra ượ
g n b ng nhau?
- GV ch a bài.
D. HO T Đ NG LUY N T P
a. M c tiêu: Áp d ng quy t c làm tròn s đ
ng d ng th c t khi liên quan đ n m t s ế ế
l ng l n đ i t ng.ượ ượ
- C ng c v làm tròn s .
b. Cách th c ti n hành ế
- HS hoàn thành bài theo yêu c u.
- K t qu : ế
3 121 023 → 3 100 000
3 272 353 → 3 300 000
3 386 097 → 3 400 000
3 254 964 → 3 300 000
- HS l ng nghe và tr l i:
+ Năm 2018 l ng xe máyượ
bán ra kho ng 3 400 000 chi c. ế
+ Năm 2017 năm 2019
l ng xe máy bán ra g n b ngượ
nhau, kho ng 3 300 000 chi c. ế
- HS hoàn thành theo yêu c u
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Môn h c: ọ Toán Ngày dạy: …/…/… L p: ớ …
BÀI 13: LÀM TRÒN S Đ N Ế HÀNG TRĂM NGHÌN (1 ti t ế ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Ki n t ế h c, kĩ năng: Sau bài h c ọ này, HS s : ẽ - Bi t
ế làm tròn và làm tròn đư c s ợ đ ố n hàng ế trăm nghìn. 2. Năng l c Năng l c chung : - Năng l c ự giao ti p, ế h p ợ tác: Trao đ i ổ , th o ả lu n ậ v i ớ giáo viên và b n ạ bè để th c ự hi n các ệ nhi m ệ vụ h c t ọ p. ậ - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề và sáng t o: ạ Sử d ng ụ các ki n ế th c ứ đã h c ọ ng ứ d ng vào ụ th c t ự , t ế ìm tòi, phát hi n gi ệ i ả quy t ế các nhi m ệ v t ụ rong cu c s ộ ng. ố Năng l c ri êng: - Năng l c ự ư c ớ lư ng t ợ hông qua các bài toán ư c ớ lư ng s ợ . ố - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề khi áp d ng ụ yêu c u
ầ làm tròn số vào các bài toán th c ự t . ế 3. Phẩm ch t - Chăm ch : ỉ Chăm h c, ọ ham h c, ọ có tinh th n ầ tự h c; ọ ch u ị khó đ c ọ sách giáo khoa, tài li u và t ệ h c ự hi n các ệ nhi m ệ vụ cá nhân. - Trung th c: ự trung th c ự trong th c ự hi n ệ gi i ả bài t p, ậ th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ ghi chép và rút ra k t ế lu n. ậ - Yêu thích môn h c, ọ sáng t o, ạ có ni m ề h ng
ứ thú, say mê các con số để gi i ả quy t ế bài toán. - Rèn luy n ệ tính c n ẩ th n,
ậ chính xác, phát huy ý th c ứ chủ đ ng, ộ trách nhi m ệ và bồi dư ng s ỡ ự t t ự in, h ng t ứ hú trong vi c h ệ c. ọ II. PHƯ N Ơ G PHÁP VÀ THI T Ế B D Y Ạ H C 1. Phư ng ơ pháp d y h c - Vấn đáp, đ ng ộ não, tr c ự quan, ho t ạ đ ng nhóm ộ . - Nêu vấn đ , gi ề i ả quy t ế v n đ ấ . ề 2. Thi t ế b d y h c a. Đ i ố v i ớ giáo viên

- Giáo án. - Bộ đồ dùng d y ạ , h c ọ Toán 4. - Hình v ẽ ph ở n K ầ hám phá. - Máy tính, máy chi u. ế b. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh - SHS. - Vở ghi, d ng c ụ h ụ c ọ t p t ậ heo yêu c u c ầ a ủ GV. III. CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G D Y Ạ H C HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ H C SINH A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G a. M c ụ tiêu: T o ạ tâm thế h ng ứ thú, kích thích sự tò mò c a H ủ S trư c khi ớ vào bài h c. ọ b. Cách th c ứ ti n hàn ế h: - GV chi u hì ế nh nh t ả rong khám phá: - HS chú ý nghe, đ c ọ to l i ờ tho i ạ c a ủ hai nhân v t ậ . - GV gi i ớ thi u ệ tình hu ng
ố khám phá: “Phóng - HS l ng nghe, t ắ r l ả i ờ câu h i ỏ : viên và Rô-b t ố báo cáo về số lư ng
ợ xe máy + Phóng viên cho bi t ế số lư ng ợ đư c ợ bán ra c a công t ủ y A vào năm 2020”. xe máy bán ra là kho ng ả 2 700 - GV yêu c u ầ 2 HS đ c ọ l i ạ l i ờ tho i ạ c a ủ 000 xe. phóng viên và Rô-b t ố . + Rô-b t ố cho bi t ế số lư ng ợ xe - GV đ t ặ câu h i ỏ : “Phóng viên cho bi t
ế số máy bán ra là 2 712 615 xe. lư ng
ợ xe máy bán ra là bao nhiêu?”, “Rô-b t
ố + Số mà phóng viên và Rô-b t ố cho bi t ế số lư ng
ợ xe máy bán ra là bao đ a ư ra chỉ gi ng ố hàng tri u ệ và
nhiêu?”, “Hai số trên gi ng
ố và khác nhau ở hàng trăm nghìn; khác ở ch : ỗ đi m ể nào?” hàng ch c ụ nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng ch c, ụ hàng đ n ơ ở số c a ủ phóng viên đư c ợ thay b ng ằ số 0 so v i ớ số c a R ủ ô-bốt”. - HS hình thành đ ng c ộ h ơ c ọ t p. ậ

- GV đ t ặ câu h i ỏ và d n ẫ d t ắ vào bài h c: ọ “T i ạ sao l i ạ có sự khác bi t ệ như v y? ậ Cô trò mình sẽ cùng tìm hi u ể vào bài h c ọ hôm nay
Bài 13: Làm tròn số đ n ế hàng trăm nghìn”. B. HOẠT Đ N Ộ G KHÁM PHÁ a. M c ụ tiêu: HS bi t ế cách làm tròn s , ố áp d ng ụ đư c ợ để làm tròn số đ n ế hàng trăm nghìn. b. Cách th c ứ ti n hàn ế h - GV chi u l ế i ạ hình nh ả
trong khám phá và tia - HS quan sát và tr ả l i ờ : “Trên tia số trong SGK. số, số 2 712 615 g n ầ số 2 700 000 h n.” ơ
- HS quan sát tia số và ư c ớ lư ng ợ v t ị rí c a s ủ đã ố cho. - GV đ t ặ câu h i ỏ : “Trên tia s , ố số 2 712 615 gần số 2 700 000 h n ơ hay g n ầ số 2 800 000 h n?” ơ - GV k t ế lu n: ậ “V y ậ khi làm tròn số 2 712 615 đ n
ế hàng trăm nghìn thì đư c ợ số 2 700 000.” - HS chú ý l ng ắ nghe, ghi vở và - GV đ a ư m t ộ ví dụ để yêu c u ầ HS ư c ớ ti p nh ế n ậ ki n t ế h c. ứ lư ng ợ vị trí c a
ủ số đã cho trên tia s , ố từ đó làm tròn số đ n ế hàng trăm nghìn d a ự vào tia số. - HS ghi v và đ ở ng t ồ hanh. Ví d : ụ 2 783 211 + Cá nhân – c p ặ đôi – đ ng ồ thanh. - GV nh c ắ l i ạ cách làm tròn số đ n ế hàng ch c ụ nghìn đã h c ọ ở l p ớ 3: “Khi làm tròn số đ n ế hàng ch c
ụ nghìn, ta so sánh chữ số hàng nghìn v i ớ 5. N u
ế chữ số so sánh bé h n ơ 5 thì làm tròn xu ng, còn ố l i ạ thì là tròn lên”. → GV rút ra quy t c ắ làm tròn số đ n ế hàng
trăm nghìn: “Khi làm tròn số đ n ế hàng trăm
nghìn, ta so sánh chữ số hàng ch c ụ nghìn v i ớ 5. N u ế chữ số đó bé h n ơ 5 thì ta làm tròn

xuống, còn l i ạ thì làm tròn lên.” C. HOẠT Đ N Ộ G a. Mục tiêu: - HS áp d ng ụ quy t c ắ làm tròn số để ng ứ d ng t ụ h c ự t khi ế báo giá s n ả ph m ẩ . - C ng ủ cố ki n ế th c ứ về hàng và l p ớ có k t ế h p ợ ki n ế th c l ứ àm tròn s . ố - Ôn t p ậ ki n ế th c ứ th ng ố kê dữ li u, ệ đ c ọ b ng ả d l ữ i u. ệ b. Cách th c ứ ti n hàn ế h Nhi m ệ v 1 ụ : Hoàn thành BT1 - HS quan sát và suy nghĩ. Làm tròn giá ti n ề các m t ặ hàng sau đ n ế hàng trăm nghìn.
- HS hoàn thành bài theo yêu c u. ầ - K t ế qu : ả
Xe máy: 18 500 000 đ ng
Xe đạp: 2 100 000 đ ng - GV yêu c u
ầ HS quan sát và xác đ nh ị hàng Đi n t ệ ho i ạ : 2 900 000 đ ng trăm nghìn và hàng ch c ụ nghìn m ở ỗi s . ố - GV g i ợ m : ở Số ở hàng ch c ụ nghìn bé h n ơ 5 hay l n ớ h n 5? ơ
- GV cho HS làm bài cá nhân, th c ự hi n ệ làm tròn giá ti n ề các m t ặ hàng đ n ế hàng trăm nghìn. - GV g i ọ 3 HS đ c ọ bài làm c a ủ mình, cả l p ớ so sánh và nh n xét ậ . - GV ch a bài ữ .
- HS hoàn thành theo yêu c u. ầ Nhi m ệ v 2 ụ : Hoàn thành BT2 - K t ế qu : ả a) Chữ s ố 5 m ở i ỗ s ố sau thu c ộ hàng nào, l p ớ
a) 189 835 388: hàng nghìn, l p nào? nghìn 189 835 388
5 122 381: hàng tri u, l p t ớ ri u 5 122 381
531 278 000: hàng trăm tri u, 531 278 000 l p t ớ ri u
b) Hãy làm tròn các số trên đ n ế hàng ch c ụ b) 189 840 000 nghìn. 5 120 000 - GV yêu c u ầ HS đ c ọ đề bài, th c ự hi n ệ các 531 280 000 yêu cầu c a ủ t ng câu. ừ - GV yêu c u ầ 3 HS lên b ng ả gi i ả bài, HS còn


zalo Nhắn tin Zalo