Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Môn h c: ọ Toán
Ngày dạy: ....../ ....../ ...... L p: ớ ......... TUẦN 4 1. CÁC S Đ Ố ẾN 10 L N Ớ H N
Ơ , DẤU >. BÉ H N Ơ , D U Ấ <. B N Ằ G NHAU, D U Ấ = (TI T Ế 1) I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c ứ
- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số. 2. Kĩ năng
- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5. 3. Phát tri n nă ể ng l c ự
- Phát triển các NL toán học: NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học. 4. Thái độ - H c ọ sinh tích c c, ự h ng ứ thú, chăm ch .ỉ Th c ự hi n ệ các yêu c u ầ c a ủ giáo viên nêu ra. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Giáo án. - Tranh tình huống.
- Các thẻ số và các thẻ dấu. - Bộ đồ dùng Toán 1. - B ng ả nhóm: Dùng trong ho t ạ đ ng t ộ h c hành l ự uy n t ệ p. ậ 2. H c ọ sinh: - V , ở SGK III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C Ọ M i
ọ thắc mắc xin vui lòng liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hoạt đ ng c ộ a gi ủ áo viên Hoạt đ ng c ộ a h ủ c s ọ inh A. Hoạt đ ng k ộ h i ở đ ng. ộ
- HS nhận xét về số quả bóng ở tay phải và
số quả bóng ở tay trái của mỗi bạn.
HS xem tranh, chia sẻ theo c p ặ đôi nh ng ữ gì các em quan sát đư c ợ từ b c ứ tranh. Ch ng ẳ h n: ạ B c ứ tranh vẽ 3 b n ạ nhỏ đang ch i ơ v i ớ các quả bóng, b n ạ thứ nh t ấ tay ph i ả c m ầ 4
quả bóng xanh, tay trái c m ầ 1 quả bóng đ , ... ỏ B. Hoạt đ ng hì ộ nh thành ki n t ế h c. ứ 1. Nhận bi t ế quan h l ệ n h ớ n, d ơ u > ấ GV hư ng ớ d n ẫ HS th c ự hi n ệ l n ầ lư t ợ các thao tác sau:
Quan sát hình vẽ thứ nh t ấ và nh n ậ xét: “Bên
trái có 4 quả bóng. Bên ph i ả có 1 quả bóng,
số bóng bên trái nhi u ề h n ơ số bóng bên ph i ả ”. Nghe GV gi i ớ thi u: ệ “4 quả bóng nhi u ề h n ơ
- HS lấy thẻ dấu > trong bộ đồ dùng, gài vào 1 quả b ng”, ỏ ta nói: “4 l n ớ h n ơ 1”, vi t
ế 4 > 1. thanh gài 4 > 1, đọc “4 lớn hơn 1” Dấu > đ c l ọ à “l n h ớ n”. ơ - Th c ự hi n ệ tư ng ơ t , ự GV g n ắ bên trái có 5 quả bóng, bên ph i ả có 3 quả bóng. M i
ọ thắc mắc xin vui lòng liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) HS nh n
ậ xét: “5 quả bóng nhi u ề h n ơ 3 quả
bóng”, ta nói: “5 l n h ớ n 3”, ơ vi t ế 5 > 3. 2. Nhận bi t ế quan h bé h ệ n, d ơ u < ấ - GV hư ng ớ d n
ẫ HS quan sát hình vẽ th ứ hai và nh n
ậ xét: “Bên trái có 2 quả bóng. Bên - HS lấy thẻ dấu < trong bộ đồ dùng, gài vào
bảng gài 2 < 5, đọc “2 bé hơn 5”. ph i ả có 5 qu bóng, ả
số bóng bên trái ít h n ơ số bóng bên ph i
ả . 2 quả bóng ít h n ơ 5 quả
bóng”, ta nói: “2 bé h n ơ 5”, vi t ế 2 < 5. Dấu < đ c ọ là “bé h n”. ơ
3. Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu = - GV hư ng ớ d n
ẫ HS quan sát hình vẽ thứ ba và nh n
ậ xét: “Bên trái có 3 quả bóng. Bên ph i
ả có 3 quả bóng, số bóng bên trái và số bóng bên ph i ả b ng ằ nhau”. Ta nói: “3 b ng ằ 3”, vi t ế 3 = 3. D u ấ “=” đ c
ọ là - HS lấy thẻ dấu = trong bộ đồ dùng, gài vào “b ng ằ ”.
bảng gài 3 = 3, đọc “3 bằng 3”. C. Củng c , ố d n dò ặ
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? - Từ ngữ toán h c ọ nào em c n ầ chú ý? Kí hi u ệ toán h c ọ nào em c n ầ n m ắ ch c? ắ Để không nh m ầ l n ẫ khi sử d ng ụ các kí hi u ệ đó em nh n ắ b n đi ạ u gì ề ? IV. ĐIỀU CH N Ỉ H SAU BÀI D Y Ạ :
..................................................................................................................................... ..
..................................................................................................................................... .. M i
ọ thắc mắc xin vui lòng liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
..................................................................................................................................... .. Môn h c: ọ Toán
Ngày dạy: ....../ ....../ ...... L p: ớ ......... TUẦN 4 1. CÁC S Đ Ố ẾN 10 L N Ớ H N
Ơ , DẤU >. BÉ H N Ơ , D U Ấ <. B N Ằ G NHAU, D U Ấ = (TI T Ế 2) I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c ứ
- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số. 2. Kĩ năng
- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5. 3. Phát tri n nă ể ng l c ự
- Phát triển các NL toán học: NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học. 4. Thái độ - H c ọ sinh tích c c, ự h ng ứ thú, chăm ch .ỉ Th c ự hi n ệ các yêu c u ầ c a ủ giáo viên nêu ra. II. CHUẨN BỊ M i
ọ thắc mắc xin vui lòng liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Giáo án Lớn hơn, dấu > . Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = Toán lớp 1 Cánh diều
350
175 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 1 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán lớp 1 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 1 Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(350 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Môn h c: Toánọ
Ngày d y: ....../ ....../ ......ạ
L p: .........ớ
TU N 4Ầ
1. CÁC S Đ N 10Ố Ế
L N H N, D U >. BÉ H N, D U <. B NG NHAU, D U = (TI T 1)Ớ Ơ Ấ Ơ Ấ Ằ Ấ Ế
I. M C TIÊUỤ
1. Ki n th cế ứ
- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ
(lớn hơn, bé hơn, bằng nhau)
và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số.
2. Kĩ năng
- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.
3. Phát tri n năng l cể ự
- Phát triển các NL toán học: NL tư duy và lập luận toán học, NL giao 8ếp toán học.
4. Thái độ
- H c sinh tích c c, h ng thú, chăm ch . Th c hi n các yêu c u c a giáo viênọ ự ứ ỉ ự ệ ầ ủ
nêu ra.
II. CHU N BẨ Ị
1. Giáo viên:
- Giáo án.
- Tranh tình hu ng.ố
- Các thẻ số và các thẻ dấu.
- B đ dùng Toán 1.ộ ồ
- B ng nhóm: Dùng trong ho t đ ng th c hành luy n t p.ả ạ ộ ự ệ ậ
2. H c sinh: ọ
- V , SGKở
III. TI N TRÌNH D Y H CẾ Ạ Ọ
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ
A. Ho t đ ng kh i đ ng. ạ ộ ở ộ
HS xem tranh, chia s theo c p đôi nh ng gìẻ ặ ữ
các em quan sát đ c t b c tranh. Ch ngượ ừ ứ ẳ
h n: B c tranh v 3 b n nh đang ch i v iạ ứ ẽ ạ ỏ ơ ớ
các qu bóng, b n th nh t tay ph i c m 4ả ạ ứ ấ ả ầ
qu bóng xanh, tay trái c m 1 qu bóng đ , ...ả ầ ả ỏ
- HS nhận xét về số quả bóng ở tay phải và
số quả bóng ở tay trái của mỗi bạn.
B. Ho t đ ng hình thành ki n th c.ạ ộ ế ứ
1. Nh n bi t quan h l n h n, d u >ậ ế ệ ớ ơ ấ
GV h ng d n HS th c hi n l n l t cácướ ẫ ự ệ ầ ượ
thao tác sau:
Quan sát hình v th nh t và nh n xét: “Bênẽ ứ ấ ậ
trái có 4 qu bóng. Bên ph i có 1 qu bóng,ả ả ả
s bóng bên trái ố nhi u h nề ơ s bóng bênố
ph i”.ả
Nghe GV gi i thi u: “4 qu bóng nhi u h nớ ệ ả ề ơ
1 qu b ng”, ta nói: “4 ả ỏ l n h nớ ơ 1”, vi t 4 > 1.ế
D u > đ c là “l n h n”.ấ ọ ớ ơ
- HS lấy thẻ dấu > trong bộ đồ dùng, gài vào
thanh gài 4 > 1, đọc “4
lớn hơn
1”
- Th c hi n t ng t , GV g n bên trái có 5ự ệ ươ ự ắ
qu bóng, bên ph i có 3 qu bóng.ả ả ả
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
HS nh n xét: “5 qu bóng nhi u h n 3 quậ ả ề ơ ả
bóng”, ta nói: “5 l n h n 3”,ớ ơ vi t 5 > 3.ế
2. Nh n bi t quan h bé h n, d u <ậ ế ệ ơ ấ
- GV h ng d n HS quan sát hình v th haiướ ẫ ẽ ứ
và nh n xét: “Bên trái có 2 qu bóng. Bênậ ả
ph i có 5 qu bóng, s bóng bên trái ả ả ố ít h nơ số
bóng bên ph i. 2 qu bóng ả ả ít h n 5 ơ quả
bóng”, ta nói: “2 bé h nơ 5”, vi t 2 < 5. ế D u <ấ
đ c là “bé h n”.ọ ơ
- HS lấy thẻ dấu < trong bộ đồ dùng, gài vào
bảng gài 2 < 5, đọc “2
bé hơn
5”.
3. Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu =
- GV h ng d n HS quan sát hình v th baướ ẫ ẽ ứ
và nh n xét: “Bên trái có 3 qu bóng. Bênậ ả
ph i có 3 qu bóng, s bóng bên trái và sả ả ố ố
bóng bên ph i ả b ng ằ nhau”.
Ta nói: “3 b ngằ 3”, vi t 3 = 3. D u “=” đ c làế ấ ọ
“b ng”.ằ
- HS lấy thẻ dấu = trong bộ đồ dùng, gài vào
bảng gài 3 = 3, đọc “3
bằng 3”.
C. C ng c , d n dòủ ố ặ
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
- T ng toán h c nào em c n chú ý? Kí hi uừ ữ ọ ầ ệ
toán h c nào em c n n m ch c?ọ ầ ắ ắ
Đ không nh m l n khi s d ng các kí hi uể ầ ẫ ử ụ ệ
đó em nh n b n đi u gì?ắ ạ ề
IV. ĐI U CH NH SAU BÀI D Y:Ề Ỉ Ạ
.....................................................................................................................................
..
.....................................................................................................................................
..
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
.....................................................................................................................................
..
Môn h c: Toánọ
Ngày d y: ....../ ....../ ......ạ
L p: .........ớ
TU N 4Ầ
1. CÁC S Đ N 10Ố Ế
L N H N, D U >. BÉ H N, D U <. B NG NHAU, D U = (TI T 2)Ớ Ơ Ấ Ơ Ấ Ằ Ấ Ế
I. M C TIÊUỤ
1. Ki n th cế ứ
- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ
(lớn hơn, bé hơn, bằng nhau)
và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số.
2. Kĩ năng
- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.
3. Phát tri n năng l cể ự
- Phát triển các NL toán học: NL tư duy và lập luận toán học, NL giao 8ếp toán học.
4. Thái độ
- H c sinh tích c c, h ng thú, chăm ch . Th c hi n các yêu c u c a giáo viênọ ự ứ ỉ ự ệ ầ ủ
nêu ra.
II. CHU N BẨ Ị
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
1. Giáo viên:
- Giáo án.
- Tranh tình hu ng.ố
- Các thẻ số và các thẻ dấu.
- B đ dùng Toán 1.ộ ồ
- B ng nhóm: Dùng trong ho t đ ng th c hành luy n t p.ả ạ ộ ự ệ ậ
2. H c sinh: ọ
- V , SGKở
III. TI N TRÌNH D Y H CẾ Ạ Ọ
Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ
A. Ho t đ ng th c hành luy n t p.ạ ộ ự ệ ậ
Bài 1:
- HS quan sát hình v th nh t, so sánh sẽ ứ ấ ố
l ng kh i l p ph ng bên trái v i s l ngượ ố ậ ươ ớ ố ượ
kh i l p ph ng bên ph i b ng cách l pố ậ ươ ả ằ ậ
t ng ng m t kh i l p ph ng bên trái v iươ ứ ộ ố ậ ươ ớ
m t kh i l p ph ng bên ph i. Nh n xét: “3ộ ố ậ ươ ả ậ
kh i l p ph ng nhi u h n 1 kh i l pố ậ ươ ề ơ ố ậ
ph ng”. ươ Ta có: “3 l n h n 1 vi t 3 > 1.ớ ơ ế
- HS quan sát
- HS thực hành so sánh số lượng khối lập
phương ở các hình vẽ 8ếp theo và viết kết
quả vào vở theo thứ tự: 2 < 5; 4 = 4; 4 > 3.
- Đ i v cùng ki m tra và chia sổ ở ể ẻ
v i b n cách làm.ớ ạ
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ