Giáo án Lớn hơn, dấu > . Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = Toán lớp 1 Cánh diều

373 187 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 1 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán lớp 1 Cánh diều Học kì 1

    Bộ giáo án Toán lớp 1 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 235 421 211 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán lớp 1 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 1 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(373 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Môn h c: Toán
Ngày d y: ....../ ....../ ......
L p: .........
TU N 4
1. CÁC S Đ N 10
L N H N, D U >. BÉ H N, D U <. B NG NHAU, D U = (TI T 1) Ơ Ơ
I. M C TIÊU
1. Ki n th cế
- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ
(lớn hơn, hơn, bằng nhau)
các dấu (>, <, =) để so sánh các số.
2. Kĩ năng
- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.
3. Phát tri n năng l c
- Phát triển các NL toán học: NL tư duy và lập luận toán học, NL giao 8ếp toán học.
4. Thái đ
- H c sinh tích c c, h ng thú, chăm ch . Th c hi n các yêu c u c a giáo viên
nêu ra.
II. CHU N B
1. Giáo viên:
- Giáo án.
- Tranh tình hu ng.
- Các thẻ số và các thẻ dấu.
- B đ dùng Toán 1.
- B ng nhóm: Dùng trong ho t đ ng th c hành luy n t p.
2. H c sinh:
- V , SGK
III. TI N TRÌNH D Y H C
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ho t đ ng c a giáo viên Ho t đ ng c a h c sinh
A. Ho t đ ng kh i đ ng.
HS xem tranh, chia s theo c p đôi nh ng
các em quan sát đ c t b c tranh. Ch ngượ
h n: B c tranh v 3 b n nh đang ch i v i ơ
các qu bóng, b n th nh t tay ph i c m 4
qu bóng xanh, tay trái c m 1 qu bóng đ , ...
- HS nhận t về số quả bóng tay phải
số quả bóng ở tay trái của mỗi bạn.
B. Ho t đ ng hình thành ki n th c. ế
1. Nh n bi t quan h l n h n, d u > ế ơ
GV h ng d n HS th c hi n l n l t cácướ ượ
thao tác sau:
Quan sát hình v th nh t nh n xét: “Bên
trái 4 qu bóng. Bên ph i 1 qu bóng,
s bóng bên trái nhi u h n ơ s bóng bên
ph i”.
Nghe GV gi i thi u: “4 qu bóng nhi u h n ơ
1 qu b ng”, ta nói: “4 l n h n ơ 1”, vi t 4 > 1.ế
D u > đ c là “l n h n”. ơ
- HS lấy thẻ dấu > trong bộ đồ dùng, gài vào
thanh gài 4 > 1, đọc “4
lớn hơn
1”
- Th c hi n t ng t , GV g n bên trái 5 ươ
qu bóng, bên ph i 3 qu bóng.
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
HS nh n xét: “5 qu bóng nhi u h n 3 qu ơ
bóng”, ta nói: “5 l n h n 3”, ơ vi t 5 > 3.ế
2. Nh n bi t quan h bé h n, d u < ế ơ
- GV h ng d n HS quan sát hình v th haiướ
nh n xét: “Bên trái 2 qu bóng. Bên
ph i có 5 qu bóng, s bóng bên trái ít h nơ s
bóng bên ph i. 2 qu bóng ít h n 5 ơ qu
bóng”, ta nói: “2 h nơ 5”, vi t 2 < 5. ế D u <
đ c là “bé h n”. ơ
- HS lấy thẻ dấu < trong bộ đồ dùng, gài vào
bảng gài 2 < 5, đọc “2
bé hơn
5”.
3. Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu =
- GV h ng d n HS quan sát hình v th baướ
nh n xét: “Bên trái 3 qu bóng. Bên
ph i 3 qu bóng, s bóng bên trái s
bóng bên ph i b ng nhau”.
Ta nói: “3 b ng 3”, vi t 3 = 3. D u “=” đ c làế
“b ng”.
- HS lấy thẻ dấu = trong bộ đồ dùng, gài vào
bảng gài 3 = 3, đọc “3
bằng 3”.
C. C ng c , d n dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
- T ng toán h c nào em c n chú ý? Kí hi u
toán h c nào em c n n m ch c?
Đ không nh m l n khi s d ng các hi u
đó em nh n b n đi u gì?
IV. ĐI U CH NH SAU BÀI D Y:
.....................................................................................................................................
..
.....................................................................................................................................
..
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
.....................................................................................................................................
..
Môn h c: Toán
Ngày d y: ....../ ....../ ......
L p: .........
TU N 4
1. CÁC S Đ N 10
L N H N, D U >. BÉ H N, D U <. B NG NHAU, D U = (TI T 2) Ơ Ơ
I. M C TIÊU
1. Ki n th cế
- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ
(lớn hơn, hơn, bằng nhau)
các dấu (>, <, =) để so sánh các số.
2. Kĩ năng
- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.
3. Phát tri n năng l c
- Phát triển các NL toán học: NL tư duy và lập luận toán học, NL giao 8ếp toán học.
4. Thái đ
- H c sinh tích c c, h ng thú, chăm ch . Th c hi n các yêu c u c a giáo viên
nêu ra.
II. CHU N B
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1. Giáo viên:
- Giáo án.
- Tranh tình hu ng.
- Các thẻ số và các thẻ dấu.
- B đ dùng Toán 1.
- B ng nhóm: Dùng trong ho t đ ng th c hành luy n t p.
2. H c sinh:
- V , SGK
III. TI N TRÌNH D Y H C
Ho t đ ng c a giáo viên Ho t đ ng c a h c sinh
A. Ho t đ ng th c hành luy n t p.
Bài 1:
- HS quan sát hình v th nh t, so sánh s
l ng kh i l p ph ng bên trái v i s l ngượ ươ ượ
kh i l p ph ng bên ph i b ng cách l p ươ
t ng ng m t kh i l p ph ng bên trái v iươ ươ
m t kh i l p ph ng bên ph i. Nh n xét: “3 ươ
kh i l p ph ng nhi u h n 1 kh i l p ươ ơ
ph ng”. ươ Ta có: “3 l n h n 1 vi t 3 > 1. ơ ế
- HS quan sát
- HS thực hành so sánh số lượng khối lập
phương các hình vẽ 8ếp theo viết kết
quả vào vở theo thứ tự: 2 < 5; 4 = 4; 4 > 3.
- Đ i v cùng ki m tra chia s
v i b n cách làm.
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Môn h c: ọ Toán
Ngày dạy: ....../ ....../ ...... L p: ớ ......... TUẦN 4 1. CÁC S Đ Ố ẾN 10 L N Ớ H N
Ơ , DẤU >. BÉ H N Ơ , D U Ấ <. B N Ằ G NHAU, D U Ấ = (TI T Ế 1) I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c
- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số. 2. Kĩ năng
- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5. 3. Phát tri n nă ng l c
- Phát triển các NL toán học: NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học. 4. Thái độ - H c ọ sinh tích c c, ự h ng ứ thú, chăm ch .ỉ Th c ự hi n ệ các yêu c u ầ c a ủ giáo viên nêu ra. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Giáo án. - Tranh tình huống.
- Các thẻ số và các thẻ dấu. - Bộ đồ dùng Toán 1. - B ng ả nhóm: Dùng trong ho t ạ đ ng t ộ h c hành l ự uy n t ệ p. ậ 2. H c ọ sinh: - V , ở SGK III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C M i
ọ thắc mắc xin vui lòng liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hoạt đ ng c a gi áo viên Hoạt đ ng c a h c s ọ inh A. Hoạt đ ng k h i ở đ ng.
- HS nhận xét về số quả bóng ở tay phải và
số quả bóng ở tay trái của mỗi bạn.
HS xem tranh, chia sẻ theo c p ặ đôi nh ng ữ gì các em quan sát đư c ợ từ b c ứ tranh. Ch ng ẳ h n: ạ B c ứ tranh vẽ 3 b n ạ nhỏ đang ch i ơ v i ớ các quả bóng, b n ạ thứ nh t ấ tay ph i ả c m ầ 4
quả bóng xanh, tay trái c m ầ 1 quả bóng đ , ... ỏ B. Hoạt đ ng hì nh thành ki n t ế h c. 1. Nhận bi t ế quan h l n h n, d ơ u > GV hư ng ớ d n ẫ HS th c ự hi n ệ l n ầ lư t ợ các thao tác sau:
Quan sát hình vẽ thứ nh t ấ và nh n ậ xét: “Bên
trái có 4 quả bóng. Bên ph i ả có 1 quả bóng,
số bóng bên trái nhi u ề h n ơ số bóng bên ph i ả ”. Nghe GV gi i ớ thi u: ệ “4 quả bóng nhi u ề h n ơ
- HS lấy thẻ dấu > trong bộ đồ dùng, gài vào 1 quả b ng”, ỏ ta nói: “4 l n ớ h n ơ 1”, vi t
ế 4 > 1. thanh gài 4 > 1, đọc “4 lớn hơn 1” Dấu > đ c l ọ à “l n h ớ n”. ơ - Th c ự hi n ệ tư ng ơ t , ự GV g n ắ bên trái có 5 quả bóng, bên ph i ả có 3 quả bóng. M i
ọ thắc mắc xin vui lòng liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) HS nh n
ậ xét: “5 quả bóng nhi u ề h n ơ 3 quả
bóng”, ta nói: “5 l n h n 3”, ơ vi t ế 5 > 3. 2. Nhận bi t ế quan h bé h n, d ơ u < - GV hư ng ớ d n
ẫ HS quan sát hình vẽ th ứ hai và nh n
ậ xét: “Bên trái có 2 quả bóng. Bên - HS lấy thẻ dấu < trong bộ đồ dùng, gài vào
bảng gài 2 < 5, đọc “2 bé hơn 5”. ph i ả có 5 qu bóng, ả
số bóng bên trái ít h n ơ số bóng bên ph i
ả . 2 quả bóng ít h n ơ 5 quả
bóng”, ta nói: “2 bé h n ơ 5”, vi t ế 2 < 5. Dấu < đ c ọ là “bé h n”. ơ
3. Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu = - GV hư ng ớ d n
ẫ HS quan sát hình vẽ thứ ba và nh n
ậ xét: “Bên trái có 3 quả bóng. Bên ph i
ả có 3 quả bóng, số bóng bên trái và số bóng bên ph i ả b ng nhau”. Ta nói: “3 b ng 3”, vi t ế 3 = 3. D u ấ “=” đ c
ọ là - HS lấy thẻ dấu = trong bộ đồ dùng, gài vào “b ng ằ ”.
bảng gài 3 = 3, đọc “3 bằng 3”. C. Củng c , ố d n dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? - Từ ngữ toán h c ọ nào em c n ầ chú ý? Kí hi u ệ toán h c ọ nào em c n ầ n m ắ ch c? ắ Để không nh m ầ l n ẫ khi sử d ng ụ các kí hi u ệ đó em nh n ắ b n đi ạ u gì ề ? IV. ĐIỀU CH N Ỉ H SAU BÀI D Y Ạ :
..................................................................................................................................... ..
..................................................................................................................................... .. M i
ọ thắc mắc xin vui lòng liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
..................................................................................................................................... .. Môn h c: ọ Toán
Ngày dạy: ....../ ....../ ...... L p: ớ ......... TUẦN 4 1. CÁC S Đ Ố ẾN 10 L N Ớ H N
Ơ , DẤU >. BÉ H N Ơ , D U Ấ <. B N Ằ G NHAU, D U Ấ = (TI T Ế 2) I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c
- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số. 2. Kĩ năng
- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5. 3. Phát tri n nă ng l c
- Phát triển các NL toán học: NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học. 4. Thái độ - H c ọ sinh tích c c, ự h ng ứ thú, chăm ch .ỉ Th c ự hi n ệ các yêu c u ầ c a ủ giáo viên nêu ra. II. CHUẨN BỊ M i
ọ thắc mắc xin vui lòng liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo