Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Vật lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(131 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 54: ế
BÀI 48: M T
I. M c tiêu
1. Ki n th c: ế
- Nêu ch ra đ c trên hình v (hay trên hình) hai b ph n quan ượ
tr ng nh t c a m t là th thu tinh và màng l i. ướ
- Hi u đ c ch c năng thu tinh th màng l i so sánh đ c dùng v i ượ ướ ượ
các b ph n t ng ng c a máy nh. ươ
- Trình bày đ c KN s l c v s đi u ti t m t, đ c đi m c c c n và đi m c cư ơ ư ế
vi n.
- Bi t cách th m t.ế
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năngm hi u b ph n quan tr ng c a c th là M t theo khía c nh ơ
V t lí.
- Bi t cách xác đ nh đi m c c c n và đi m c c vi n b ng th c t .ế ế
3. Thái đ :
- Nghiêm túc nghiên c u ng d ng v t lí.
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ
+ Năng l c chung: Năng l c sáng t o, năng l c t qu n lí, năng l c phát hi n
gi i quy t v n đ , năng l c t h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác, ế ế
năng l c v n d ng ki n th c vào cu c s ng, năng l c quan sát. ế
+ Năng l c chuyên bi t b môn: Năng l c s d ng ngôn ng , năng l c tính
toán, năng l c th c hành, thí nghi m
II. Chu n b :
* GV: SGK, tài li u tham kh o. Giáo án.
* HS: - 1 mô hình con m t
- 1 b ng th con m t y t ế
III. Ti n trình d y h c: ế
2. Ki m tra bài cũ: (4p)
- GV: ? Nêu các b ph n chính c a máy nh? máy nh thông th ng thì ườ
nh nh h n hay l n h n v t? ơ ơ
3. Bài m i:
H at đ ng c a giáo
viên
H at đ ng c a h c
sinh
N i dung
HO T Đ NG 1: Kh i đ ng (5’)
M c tiêu: HS bi t đ c các n i dung c b n c a bài h c c n đ t đ c, t o ế ượ ơ ượ
tâm th cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
M t là b ph n quan tr ng c a c th ơ
- hiêu thêm v ) hai b ph n quan tr ng nh t c a m t th thu tinh màng
l i.ướ
- Hi u đ c ch c năng thu tinh th và màng l i so sánh đ c dùng v i các b ượ ướ ượ
ph n t ng ng c a máy nh. ươ
Ta cùng tìm hi u bài h c hôm nay
HO T Đ NG 2: Hình thành ki n th c ế
M c tiêu: - Nêu ch ra đ c trên hình v (hay trên hình) hai b ph n ượ
quan tr ng nh t c a m t là th thu tinh và màng l i. ướ
- Hi u đ c ch c năng thu tinh th màng l i so sánh đ c dùng v i ượ ướ ượ
các b ph n t ng ng c a máy nh. ươ
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
1: Tìm hi u c u t o c a m t (10p)
Đ t v n đ : SGK
- GV: Yêu c u HS đ c
tài li u tìm hi u c u t o
c a m t.
?2 b ph n quan tr ng
nh t c a m t là gì?
- GV: B ph n nào c a
m t đóng vai trò nh ư
TKHT ? Tiêu c c a
th thay đ i nh th ư ế
nào?
- GV: K t lu n.ế
- GV: Chi u hình nhế
m t máy nh lên
- HS: Tìm hi u c u t o
c a m t. Nêu tên hai
b ph n chính quan
tr ng c a m t.
- HS: Tr l i.
- HS: So sánh.
I. C u t o c a m t
1. C u t o
Hai b ph n quan tr ng
nh t c a m t th thu
tinh và màng l iướ
- Th thu tinh m t
TKHT, ph ng lên d t
xu ng đ thay đ i tiêu c .
- Màng l i đáy m t, t iướ
đó nh hi n lên rõ
2. So sánh m t màng
l iướ
C1: * Gi ng nhau: Th thu
tinh v t kính đ u
TKHT
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
màn. Yêu c u HS so
sánh c u t o c a m t
và máy nh.
- GV: K t lu n.ế
- Phim màng l i đ u ướ
tác d ng nh màn h ng ư
nh.
*Khác nhau: Th thu tinh
có tiêu c có th thay đ i.
- V t kính tiêu c không
thay đ i
2: Tìm hi u s đi u ti t c a m t. ế (10p)
- GV: nhìn v t
thì m t ph i th c hi n
quá trình gì?
?S đi u ti t c a m t ế
là gì?
- GV: T ch c th o
lu n l p tr l i câu C2.
? Tiêu c f c a th thu
tinh thay đ i nh th ư ế
nào khi quan sát v t
xa và v t g n.
- GV: K t lu n trênế màn
hình.
- HS: Tr l i.
- HS: Ho t đ ng nhóm
câu tr l i C2.
- HS: Các nhóm tr l i.
II. S đi u ti t ế
S đi u ti t c a m t ế
s thay đ i tiêu c c a th
thu tinh đ nh nét trên
màng l i.ướ
C2:
V t càng xa tiêu c càng
l n.
3: Đi m c c c n và đi m c c vi n (10p)
- GV: Yêu c u HS
nghiên c u tài li u tìm
hi u:
Đi m c c vi n
gì?
Kho ng c c vi n là
gì?
- GV: Thông báo cho HS
- HS: Tìm hi u đi m
c c vi n kho ng
c c vi n.
III. Đi m c c c n và đi m
c c vi n
1. C c vi n
- đi m xa nh t con
m t không còn nhìn th y
v t. (C
V
)
- Kho ng c c vi n
kho ng cách t đi m c c
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
F
O
F
O
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
th y ng i m t t t ườ
th nhìn th y v t r t
xa m t không ph i
đi u ti t. ế
- GV: Treo b ng th
m t y tê. Cho 1 vài HS
ki m tra th l c c a
m t.
- GV: Đi m c c c n
gì? Kho ng c c c n
gì?
- GV thông báo: T i
đi m c c c n m t ph i
đi u ti t nên m i m t. ế
- Yêu c u HS xác đ nh
đi m c c c n, kho ng
c c c n c a mình.
- HS: T tr l i câu C3
- HS: Tr l i.
- HS: Xác đ nh đi m
c c c n, kho ng c c
c n c a mình.
vi n đ n m t (OC ế
V
)
C3: HS t th c hi n
2. C c c n
- C c c n đi m g n nh t
m t còn nhìn v t.
(C
C
)
- Kho ng cách t đi m c c
c n đ n m t kho ng c c ế
c n. (OC
C
)
C4: HS th c hi n
HO T Đ NG 3: Ho t đ ng luy n t p (10')
M c tiêu: Luy n t p c ng c n i dung bài h c
Ph ng pháp d y h c:ư ơ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan
sát, năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao
ti p.ế
Câu 1: B ph n quan tr ng nh t c a m t là:
A. th th y tinh và th u kính.
B. th th y tinh và màng l i. ướ
C. màng l i và võng m c.ướ
D. con ng i và th u kính.ươ
Câu 2: nh c a m t v t in trên màng l i c a m t là: ướ
A. nh o nh h n v t ơ
B. nh o l n h n v t ơ
C. nh th t nh h n v t ơ
D. nh th t l n h n v t ơ
Câu 3: Khi nhìn rõ m t v t thì nh c a v t đó n m :
A. th th y tinh c a m t.
B. võng m c c a m t.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. con ng i c a m t.ươ
D. lòng đen c a m t.
Câu 4: V ph ng di n quang h c, th th y tinh c a m t gi ng nh : ươ ư
A. g ng c u l iươ
B. g ng c u lõmươ
C. th u kính h i t
D. th u kính phân kì
Câu 5: M t t t khi nhìn v t xa mà m t không ph i đi u ti t thì nh c a v t ế
A. tr c màng l i c a m t.ướ ướ
B. trên màng l i c a m t.ướ
C. sau màng l i c a m t.ướ
D. tr c tiêu đi m c a th th y tinh c a m t.ướ
Câu 6: Đ nh c a m t v t c n quan sát hi n nét trên màng l i, m t đi u ướ
ti t b ng cách:ế
A. thay đ i kho ng cách t th th y tinh đ n màng l i. ế ướ
B. thay đ i đ ng kính c a con ng i. ườ ươ
C. thay đ i tiêu c c a th th y tinh.
D. thay đ i tiêu c c a th th y tinh kho ng cách t th th y tinh đ n con ế
ng i.ươ
Câu 7: Khi nói v m t, câu phát bi u nào sau đây là đúng?
A. Đi m c c vi n đi m xa nh t khi đ t v t t i đó m t đi u ti t m nh ế
nh t m i nhìn rõ.
B. Đi m c c c n đi m g n nh t khi đ t v t t i đó m t không đi u ti t ế
v n nhìn rõ đ c. ượ
C. Không th quan sát đ c v t khi đ t v t đi m c c vi n c a m t. ượ
D. Khi quan sát v t đi m c c c n, m t ph i đi u ti t m nh nh t. ế
Câu 8: H ng quan sát m t cây th ng đ ng cao 12m cách ch H ng đ ng 25m.
Bi t màng l i m t c a H ng cách th th y tinh 1,5 cm. Chi u cao nh c aế ướ
cây trên màng l i m t H ng là bao nhiêu?ướ
A. 7,2 mm
B. 7,2 cm
C. 0,38 cm
D. 0,38m
Câu 9: Kho ng cách t th th y tinh đ n màng l i 2 cm, không đ i. Khi ế ướ
nhìn m t v t r t xa thì m t không ph i đi u ti t tiêu đi m c a th th y ế
tinh n m đúng trên màng l i. Hãy tính đ thay đ i tiêu c c a th th y tinh ướ
khi chuy n t tr ng thái nhìn m t v t r t xa sang tr ng thái nhìn m t v t
cách m t 1m.
Câu 10: M t ng i đ ng cách m t tòa nhà 25m đ quan sát thì nh c a ườ
hi n lên trong m t cao 0,3 cm. N u coi kho ng cách t th th y tinh đ n màng ế ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 54: BÀI 48: M T Ắ I. M c t ụ iêu 1. Ki n ế th c: - Nêu và chỉ ra đư c
ợ trên hình vẽ (hay trên mô hình) hai bộ ph n ậ quan tr ng nh ọ ất c a m ủ t ắ là th t ể hu t ỷ inh và màng lư i ớ . - Hi u ể đư c ợ ch c ứ năng thuỷ tinh th ể và màng lư i ớ so sánh đư c ợ dùng v i ớ các b ph ộ n ậ tư ng ơ ng c ứ a ủ máy nh. ả - Trình bày đư c ợ KN s ơ lư c ợ v ề s ự đi u ề ti t ế m t ắ , đ c ặ đi m ể c c ự c n ậ và đi m ể c c ự vi n ễ . - Bi t ế cách th m ứ t ắ . 2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tìm hi u ể b ộ ph n ậ quan tr n ọ g c a ủ c ơ th ể là M t ắ theo khía c n ạ h V t ậ lí. - Bi t ế cách xác đ nh đi ị m ể c c c ự n và đi ậ m ể c c ự vi n b ễ ng t ằ h c ự t . ế 3. Thái đ : - Nghiêm túc nghiên c u ứ ng ứ d ng v ụ t ậ lí. 4. Đ nh h ư ng phát tri n năng l c: + Năng l c ự chung: Năng l c ự sáng t o, ạ năng l c ự tự qu n ả lí, năng l c ự phát hi n ệ và gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề năng l c ự tự h c, ọ năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự v n d ậ ng ki ụ n t ế h c ứ vào cu c s ộ ng, ố năng l c quan s ự át. + Năng l c ự chuyên bi t
ệ bộ môn: Năng l c ự sử d ng ụ ngôn ng , ữ năng l c ự tính toán, năng l c t ự h c hành, t ự hí nghi m ệ II. Chu n b : * GV: SGK, tài li u t ệ ham kh o. G ả iáo án. * HS: - 1 mô hình con m t ắ - 1 b ng t ả h con ử m t ắ y tế III. Ti n t ế rình d y h c: 2. Ki m
ể tra bài cũ: (4p) - GV: ? Nêu các b ộ ph n ậ chính c a ủ máy nh? ả ở máy nh ả thông thư ng ờ thì nh ả nh h ỏ n hay l ơ n ớ h n v ơ t ậ ? 3. Bài m i ớ : H at ọ đ ng c a gi áo H at ọ đ ng c a h c N i ộ dung viên sinh HOẠT Đ N Ộ G 1: Kh i ở đ ng ( 5’) Mục tiêu: HS bi t ế đư c ợ các n i ộ dung cơ b n c ả a ủ bài h c c ọ n đ ầ t ạ đư c, t ợ o ạ tâm th cho ế h c s
ọ inh đi vào tìm hi u bài ể m i ớ . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh ị hư ng ớ phát tri n ể năng l c:
Năng l c ự th c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c ự sáng t o, ạ năng l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, gi ậ ao ti p. ế M t ắ là bộ ph n quan t ậ r ng c ọ a c ủ ơ thể
- hiêu thêm về ) hai bộ ph n ậ quan tr ng ọ nh t ấ c a ủ m t
ắ là thể thuỷ tinh và màng lư i ớ . - Hi u ể đư c ợ ch c ứ năng thu t ỷ inh th và ể màng lư i ớ so sánh đư c ợ dùng v i ớ các bộ ph n ậ tư ng ơ ng c ứ a ủ máy nh. ả Ta cùng tìm hi u bài ể h c hôm ọ nay HOẠT Đ N
Ộ G 2: Hình thành ki n t ế h c
Mục tiêu: - Nêu và chỉ ra đư c
ợ trên hình vẽ (hay trên mô hình) hai bộ ph n ậ quan tr ng nh ọ ất c a m ủ t ắ là th t ể hu t ỷ inh và màng lư i ớ . - Hi u ể đư c ợ ch c ứ năng thuỷ tinh th ể và màng lư i ớ so sánh đư c ợ dùng v i ớ các b ph ộ n ậ tư ng ơ ng c ứ a ủ máy nh. ả Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng ớ phát tri n năng l c ự : Năng l c t ự h c nghi ự m ệ , năng l c quan s ự át, năng l c s ự áng t o, năng l ạ c ự trao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, ậ giao ti p. ế 1: Tìm hi u c u t ấ ạo c a m ắt (10p) I. C u t o c a m ắt Đ t ặ v n đ ấ : ề SGK 1. Cấu tạo - GV: Yêu c u ầ HS đ c ọ - HS: Tìm hi u ể c u ấ t o ạ Hai bộ ph n ậ quan tr ng ọ tài li u ệ tìm hi u ể c u t ấ o ạ c a ủ m t ắ . Nêu tên hai nhất c a ủ m t ắ là thể thuỷ c a ủ m t ắ . bộ ph n
ậ chính quan tinh và màng lư i ớ ?2 bộ ph n ậ quan tr ng ọ tr ng ọ c a m ủ t ắ . - Thể thuỷ tinh là m t ộ nhất c a m ủ t ắ là gì? TKHT, nó ph ng ồ lên d t ẹ - GV: Bộ ph n ậ nào c a ủ xuống đ t ể hay đổi tiêu c . ự m t ắ đóng vai trò như - Màng lư i ớ ở đáy m t ắ , t i ạ TKHT ? Tiêu cự c a ủ nó - HS: Tr l ả i ờ . đó nh ả hi n l ệ ên rõ có thể thay đ i ổ như thế nào? 2. So sánh m t ắ và màng lư i - GV: K t ế lu n. ậ C1: * Gi ng ố nhau: Thể thuỷ - GV: Chi u ế hình nh ả tinh và v t ậ kính đ u ề là m t ắ và máy nh ả lên - HS: So sánh. TKHT M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) màn. Yêu c u ầ HS so - Phim và màng lư i ớ đ u ề có sánh c u ấ t o ạ c a ủ m t ắ tác d ng ụ như màn h ng ứ và máy nh. ả nh. ả *Khác nhau: Thể thuỷ tinh - GV: K t ế lu n. ậ có tiêu cự có th t ể hay đổi. - V t
ậ kính có tiêu cự không thay đổi 2: Tìm hi u s ự đi u t ề i t ế c a m t ắ . (10p) - GV: ?Để nhìn rõ v t ậ II. Sự đi u t ề i t ế thì m t ắ ph i ả th c ự hi n ệ - HS: Tr l ả i ờ . Sự đi u ề ti t ế c a ủ m t ắ là quá trình gì? sự thay đ i ổ tiêu cự c a ủ thể ?Sự đi u ề ti t ế c a ủ m t ắ thuỷ tinh để nh ả rõ nét trên là gì? - HS: Ho t ạ đ ng ộ nhóm màng lư i ớ . - GV: Tổ ch c ứ th o ả câu tr l ả i ờ C2. C2: lu n ậ l p t ớ rả l i ờ câu C2. F O ? Tiêu cự f c a ủ thể thuỷ tinh thay đ i
ổ như thế - HS: Các nhóm tr l ả i ờ . nào khi quan sát v t ậ ở xa và v t ậ g ở ần. - GV: K t ế lu n ậ trên màn F hình. O V t ậ càng xa tiêu cự càng l n. ớ 3: Đi m ể c c ự cận và đi m ể c c ự vi n (10p) - GV: Yêu c u ầ HS III. Đi m ể c c ự c n và đi m nghiên c u ứ tài li u ệ tìm cực vi n hi u: ể - HS: Tìm hi u ể đi m ể 1. Cực vi n Đi m ể c c ự vi n ễ là c c ự vi n ễ và kho ng ả - Là đi m ể xa nh t ấ mà con gì? c c vi ự n. ễ m t ắ không còn nhìn th y ấ Kho ng ả c c ự vi n ễ là v t ậ . (CV) gì? - Kho ng ả c c ự vi n ễ là - GV: Thông báo cho HS kho ng ả cách từ đi m ể c c ự M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) thấy ngư i ờ m t ắ t t ố có vi n đ ễ n ế m t ắ (OCV) thể nhìn th y ấ v t ậ ở r t ấ C3: HS t t ự h c hi ự n ệ xa mà m t ắ không ph i ả - HS: T t ự r l ả i
ờ câu C3 2. Cực c n đi u t ề i t ế . - Cực c n ậ là đi m ể g n ầ nh t ấ mà m t ắ còn nhìn rõ v t ậ . - GV: Treo b ng ả thử - HS: Tr l ả i ờ . (CC) m t ắ y tê. Cho 1 vài HS - Kho ng ả cách từ đi m ể c c ự ki m ể tra thị l c ự c a ủ c n ậ đ n ế m t ắ là kho ng ả c c ự m t ắ . c n. ậ (OCC) - GV: Đi m ể c c ự c n ậ là C4: HS th c ự hi n ệ gì? Kho ng ả c c ự c n ậ là - HS: Xác đ nh ị đi m ể gì? c c ự c n, ậ kho ng ả c c ự - GV thông báo: T i ạ c n c ậ a ủ mình. đi m ể c c ự c n ậ m t ắ ph i ả đi u t ề i t ế nên m i ỏ m t ắ . - Yêu c u ầ HS xác đ nh ị đi m ể c c ự c n, ậ kho ng ả c c ự c n c ậ a ủ mình. HOẠT Đ N Ộ G 3: Ho t ạ đ ng l uy n t p ( ậ 10') Mục tiêu: Luy n ệ t p c ng c n i ộ dung bài h c Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng ớ phát tri n năng l c
ự : Năng l c t ự h c nghi m ệ , năng l c quan sát, năng l c s ự áng t o, năng l c ự trao đ i ổ . Phẩm ch t ấ t t ự in, t l p, gi ao ti p. ế Câu 1: B ph ộ n ậ quan tr ng nh ọ t ấ c a m ủ t ắ là: A. th t ể h y ủ tinh và th u kí ấ nh. B. th t ể h y t ủ inh và màng lư i ớ . C. màng lư i ớ và võng m c. ạ D. con ngư i ơ và th u kí ấ nh. Câu 2: nh c Ả a m ủ t ộ v t ậ in trên màng lư i ớ c a m ủ t ắ là: A. nh ả o nh ả ỏ h n v ơ t ậ B. nh ả o ả l n h ớ n v ơ t ậ C. nh t ả h t ậ nh h ỏ n v ơ t ậ D. nh ả th t ậ l n h ớ n ơ v t ậ
Câu 3: Khi nhìn rõ m t ộ v t ậ thì nh c ả a ủ v t ậ đó n m ằ : ở A. th t ể h y ủ tinh c a ủ m t ắ . B. võng m c c ạ a ủ m t ắ . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo