Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 54: BÀI 48: M T Ắ I. M c t ụ iêu 1. Ki n ế th c: ứ - Nêu và chỉ ra đư c
ợ trên hình vẽ (hay trên mô hình) hai bộ ph n ậ quan tr ng nh ọ ất c a m ủ t ắ là th t ể hu t ỷ inh và màng lư i ớ . - Hi u ể đư c ợ ch c ứ năng thuỷ tinh th ể và màng lư i ớ so sánh đư c ợ dùng v i ớ các b ph ộ n ậ tư ng ơ ng c ứ a ủ máy nh. ả - Trình bày đư c ợ KN s ơ lư c ợ v ề s ự đi u ề ti t ế m t ắ , đ c ặ đi m ể c c ự c n ậ và đi m ể c c ự vi n ễ . - Bi t ế cách th m ứ t ắ . 2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tìm hi u ể b ộ ph n ậ quan tr n ọ g c a ủ c ơ th ể là M t ắ theo khía c n ạ h V t ậ lí. - Bi t ế cách xác đ nh đi ị m ể c c c ự n và đi ậ m ể c c ự vi n b ễ ng t ằ h c ự t . ế 3. Thái đ : ộ - Nghiêm túc nghiên c u ứ ng ứ d ng v ụ t ậ lí. 4. Đ nh h ị ư ng phát ớ tri n năng l ể c: ự + Năng l c ự chung: Năng l c ự sáng t o, ạ năng l c ự tự qu n ả lí, năng l c ự phát hi n ệ và gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề năng l c ự tự h c, ọ năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự v n d ậ ng ki ụ n t ế h c ứ vào cu c s ộ ng, ố năng l c quan s ự át. + Năng l c ự chuyên bi t
ệ bộ môn: Năng l c ự sử d ng ụ ngôn ng , ữ năng l c ự tính toán, năng l c t ự h c hành, t ự hí nghi m ệ II. Chu n b ẩ : ị * GV: SGK, tài li u t ệ ham kh o. G ả iáo án. * HS: - 1 mô hình con m t ắ - 1 b ng t ả h con ử m t ắ y tế III. Ti n t ế rình d y h ạ c: ọ 2. Ki m
ể tra bài cũ: (4p) - GV: ? Nêu các b ộ ph n ậ chính c a ủ máy nh? ả ở máy nh ả thông thư ng ờ thì nh ả nh h ỏ n hay l ơ n ớ h n v ơ t ậ ? 3. Bài m i ớ : H at ọ đ ng c ộ a gi ủ áo H at ọ đ ng c ộ a h ủ c ọ N i ộ dung viên sinh HOẠT Đ N Ộ G 1: Kh i ở đ ng ( ộ 5’) Mục tiêu: HS bi t ế đư c ợ các n i ộ dung cơ b n c ả a ủ bài h c c ọ n đ ầ t ạ đư c, t ợ o ạ tâm th cho ế h c s
ọ inh đi vào tìm hi u bài ể m i ớ . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Phư ng ơ pháp d y ạ h c: ọ D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh ị hư ng ớ phát tri n ể năng l c:
ự Năng l c ự th c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c ự sáng t o, ạ năng l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, gi ậ ao ti p. ế M t ắ là bộ ph n quan t ậ r ng c ọ a c ủ ơ thể
- hiêu thêm về ) hai bộ ph n ậ quan tr ng ọ nh t ấ c a ủ m t
ắ là thể thuỷ tinh và màng lư i ớ . - Hi u ể đư c ợ ch c ứ năng thu t ỷ inh th và ể màng lư i ớ so sánh đư c ợ dùng v i ớ các bộ ph n ậ tư ng ơ ng c ứ a ủ máy nh. ả Ta cùng tìm hi u bài ể h c hôm ọ nay HOẠT Đ N
Ộ G 2: Hình thành ki n t ế h c ứ
Mục tiêu: - Nêu và chỉ ra đư c
ợ trên hình vẽ (hay trên mô hình) hai bộ ph n ậ quan tr ng nh ọ ất c a m ủ t ắ là th t ể hu t ỷ inh và màng lư i ớ . - Hi u ể đư c ợ ch c ứ năng thuỷ tinh th ể và màng lư i ớ so sánh đư c ợ dùng v i ớ các b ph ộ n ậ tư ng ơ ng c ứ a ủ máy nh. ả Phư ng ơ pháp d y ạ h c: ọ D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ị ư ng ớ phát tri n năng l ể c ự : Năng l c t ự h c nghi ự m ệ , năng l c quan s ự át, năng l c s ự áng t o, năng l ạ c ự trao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, ậ giao ti p. ế 1: Tìm hi u c ể u t ấ ạo c a m ủ ắt (10p) I. C u t ấ o c ạ a m ủ ắt Đ t ặ v n đ ấ : ề SGK 1. Cấu tạo - GV: Yêu c u ầ HS đ c ọ - HS: Tìm hi u ể c u ấ t o ạ Hai bộ ph n ậ quan tr ng ọ tài li u ệ tìm hi u ể c u t ấ o ạ c a ủ m t ắ . Nêu tên hai nhất c a ủ m t ắ là thể thuỷ c a ủ m t ắ . bộ ph n
ậ chính quan tinh và màng lư i ớ ?2 bộ ph n ậ quan tr ng ọ tr ng ọ c a m ủ t ắ . - Thể thuỷ tinh là m t ộ nhất c a m ủ t ắ là gì? TKHT, nó ph ng ồ lên d t ẹ - GV: Bộ ph n ậ nào c a ủ xuống đ t ể hay đổi tiêu c . ự m t ắ đóng vai trò như - Màng lư i ớ ở đáy m t ắ , t i ạ TKHT ? Tiêu cự c a ủ nó - HS: Tr l ả i ờ . đó nh ả hi n l ệ ên rõ có thể thay đ i ổ như thế nào? 2. So sánh m t ắ và màng lư i ớ - GV: K t ế lu n. ậ C1: * Gi ng ố nhau: Thể thuỷ - GV: Chi u ế hình nh ả tinh và v t ậ kính đ u ề là m t ắ và máy nh ả lên - HS: So sánh. TKHT M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) màn. Yêu c u ầ HS so - Phim và màng lư i ớ đ u ề có sánh c u ấ t o ạ c a ủ m t ắ tác d ng ụ như màn h ng ứ và máy nh. ả nh. ả *Khác nhau: Thể thuỷ tinh - GV: K t ế lu n. ậ có tiêu cự có th t ể hay đổi. - V t
ậ kính có tiêu cự không thay đổi 2: Tìm hi u s ể ự đi u t ề i t ế c a m ủ t ắ . (10p) - GV: ?Để nhìn rõ v t ậ II. Sự đi u t ề i t ế thì m t ắ ph i ả th c ự hi n ệ - HS: Tr l ả i ờ . Sự đi u ề ti t ế c a ủ m t ắ là quá trình gì? sự thay đ i ổ tiêu cự c a ủ thể ?Sự đi u ề ti t ế c a ủ m t ắ thuỷ tinh để nh ả rõ nét trên là gì? - HS: Ho t ạ đ ng ộ nhóm màng lư i ớ . - GV: Tổ ch c ứ th o ả câu tr l ả i ờ C2. C2: lu n ậ l p t ớ rả l i ờ câu C2. F O ? Tiêu cự f c a ủ thể thuỷ tinh thay đ i
ổ như thế - HS: Các nhóm tr l ả i ờ . nào khi quan sát v t ậ ở xa và v t ậ g ở ần. - GV: K t ế lu n ậ trên màn F hình. O V t ậ càng xa tiêu cự càng l n. ớ 3: Đi m ể c c ự cận và đi m ể c c ự vi n ễ (10p) - GV: Yêu c u ầ HS III. Đi m ể c c ự c n và đi ậ m ể nghiên c u ứ tài li u ệ tìm cực vi n ễ hi u: ể - HS: Tìm hi u ể đi m ể 1. Cực vi n ễ Đi m ể c c ự vi n ễ là c c ự vi n ễ và kho ng ả - Là đi m ể xa nh t ấ mà con gì? c c vi ự n. ễ m t ắ không còn nhìn th y ấ Kho ng ả c c ự vi n ễ là v t ậ . (CV) gì? - Kho ng ả c c ự vi n ễ là - GV: Thông báo cho HS kho ng ả cách từ đi m ể c c ự M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) thấy ngư i ờ m t ắ t t ố có vi n đ ễ n ế m t ắ (OCV) thể nhìn th y ấ v t ậ ở r t ấ C3: HS t t ự h c hi ự n ệ xa mà m t ắ không ph i ả - HS: T t ự r l ả i
ờ câu C3 2. Cực c n ậ đi u t ề i t ế . - Cực c n ậ là đi m ể g n ầ nh t ấ mà m t ắ còn nhìn rõ v t ậ . - GV: Treo b ng ả thử - HS: Tr l ả i ờ . (CC) m t ắ y tê. Cho 1 vài HS - Kho ng ả cách từ đi m ể c c ự ki m ể tra thị l c ự c a ủ c n ậ đ n ế m t ắ là kho ng ả c c ự m t ắ . c n. ậ (OCC) - GV: Đi m ể c c ự c n ậ là C4: HS th c ự hi n ệ gì? Kho ng ả c c ự c n ậ là - HS: Xác đ nh ị đi m ể gì? c c ự c n, ậ kho ng ả c c ự - GV thông báo: T i ạ c n c ậ a ủ mình. đi m ể c c ự c n ậ m t ắ ph i ả đi u t ề i t ế nên m i ỏ m t ắ . - Yêu c u ầ HS xác đ nh ị đi m ể c c ự c n, ậ kho ng ả c c ự c n c ậ a ủ mình. HOẠT Đ N Ộ G 3: Ho t ạ đ ng l ộ uy n t ệ p ( ậ 10') Mục tiêu: Luy n ệ t p c ậ ng c ủ n ố i ộ dung bài h c ọ Phư ng ơ pháp d y ạ h c: ọ D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ị ư ng ớ phát tri n năng l ể c
ự : Năng l c t ự h c nghi ự m ệ , năng l c quan ự sát, năng l c s ự áng t o, năng l ạ c ự trao đ i ổ . Phẩm ch t ấ t t ự in, t l ự p, gi ậ ao ti p. ế Câu 1: B ph ộ n ậ quan tr ng nh ọ t ấ c a m ủ t ắ là: A. th t ể h y ủ tinh và th u kí ấ nh. B. th t ể h y t ủ inh và màng lư i ớ . C. màng lư i ớ và võng m c. ạ D. con ngư i ơ và th u kí ấ nh. Câu 2: nh c Ả a m ủ t ộ v t ậ in trên màng lư i ớ c a m ủ t ắ là: A. nh ả o nh ả ỏ h n v ơ t ậ B. nh ả o ả l n h ớ n v ơ t ậ C. nh t ả h t ậ nh h ỏ n v ơ t ậ D. nh ả th t ậ l n h ớ n ơ v t ậ
Câu 3: Khi nhìn rõ m t ộ v t ậ thì nh c ả a ủ v t ậ đó n m ằ : ở A. th t ể h y ủ tinh c a ủ m t ắ . B. võng m c c ạ a ủ m t ắ . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo án Mắt Vật lí 9
163
82 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Vật lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Vật lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(163 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ti t 54: ế
BÀI 48: M TẮ
I. M c tiêuụ
1. Ki n th c: ế ứ
- Nêu và ch ra đ c trên hình v (hay trên mô hình) hai b ph n quanỉ ượ ẽ ộ ậ
tr ng nh t c a m t là th thu tinh và màng l i.ọ ấ ủ ắ ể ỷ ướ
- Hi u đ c ch c năng thu tinh th và màng l i so sánh đ c dùng v iể ượ ứ ỷ ể ướ ượ ớ
các b ph n t ng ng c a máy nh.ộ ậ ươ ứ ủ ả
- Trình bày đ c KN s l c v s đi u ti t m t, đ c đi m c c c n và đi m c cượ ơ ượ ề ự ề ế ắ ặ ể ự ậ ể ự
vi n.ễ
- Bi t cách th m t.ế ứ ắ
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tìm hi u b ph n quan tr ng c a c th là M t theo khía c nhể ộ ậ ọ ủ ơ ể ắ ạ
V t lí.ậ
- Bi t cách xác đ nh đi m c c c n và đi m c c vi n b ng th c t .ế ị ể ự ậ ể ự ễ ằ ự ế
3. Thái đ : ộ
- Nghiêm túc nghiên c u ng d ng v t lí.ứ ứ ụ ậ
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c:ị ướ ể ự
+ Năng l c chung:ự Năng l c sáng t o, năng l c t qu n lí, năng l c phát hi nự ạ ự ự ả ự ệ
và gi i quy t v n đ , năng l c t h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác,ả ế ấ ề ự ự ọ ự ế ự ợ
năng l c v n d ng ki n th c vào cu c s ng, năng l c quan sát.ự ậ ụ ế ứ ộ ố ự
+ Năng l c chuyên bi t b môn:ự ệ ộ Năng l c s d ng ngôn ng , năng l c tínhự ử ụ ữ ự
toán, năng l c th c hành, thí nghi mự ự ệ
II. Chu n b :ẩ ị
* GV: SGK, tài li u tham kh o. Giáo án.ệ ả
* HS: - 1 mô hình con m tắ
- 1 b ng th con m t y tả ử ắ ế
III. Ti n trình d y h c: ế ạ ọ
2. Ki m tra bài cũ:ể (4p)
- GV: ? Nêu các b ph n chính c a máy nh? máy nh thông th ng thìộ ậ ủ ả ở ả ườ
nh nh h n hay l n h n v t?ả ỏ ơ ớ ơ ậ
3. Bài m i:ớ
H at đ ng c a giáoọ ộ ủ
viên
H at đ ng c a h cọ ộ ủ ọ
sinh
N i dung ộ
HO T Đ NG 1: Kh i đ ng (5’)Ạ Ộ ở ộ
M c tiêu: ụ HS bi t đ c các n i dung c b n c a bài h c c n đ t đ c, t o ế ượ ộ ơ ả ủ ọ ầ ạ ượ ạ
tâm th cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.ế ọ ể ớ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ph ng pháp d y h c:ươ ạ ọ D y h c nhómạ ọ ; d y h c nêu và gi i quy t v n đạ ọ ả ế ấ ề;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quanử ụ ồ ự
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ị ướ ể ự Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,ự ự ệ ự
năng l c sáng t o, năng l c trao đ iự ạ ự ổ . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p.ẩ ấ ự ự ậ ế
M t là b ph n quan tr ng c a c thắ ộ ậ ọ ủ ơ ể
- hiêu thêm v ) hai b ph n quan tr ng nh t c a m t là th thu tinh và màngề ộ ậ ọ ấ ủ ắ ể ỷ
l i.ướ
- Hi u đ c ch c năng thu tinh th và màng l i so sánh đ c dùng v i các bể ượ ứ ỷ ể ướ ượ ớ ộ
ph n t ng ng c a máy nh.ậ ươ ứ ủ ả
Ta cùng tìm hi u bài h c hôm nayể ọ
HO T Đ NG 2: Hình thành ki n th c Ạ Ộ ế ứ
M c tiêu: ụ - Nêu và ch ra đ c trên hình v (hay trên mô hình) hai b ph nỉ ượ ẽ ộ ậ
quan tr ng nh t c a m t là th thu tinh và màng l i.ọ ấ ủ ắ ể ỷ ướ
- Hi u đ c ch c năng thu tinh th và màng l i so sánh đ c dùng v iể ượ ứ ỷ ể ướ ượ ớ
các b ph n t ng ng c a máy nh.ộ ậ ươ ứ ủ ả
Ph ng pháp d y h c:ươ ạ ọ D y h c nhómạ ọ ; d y h c nêu và gi i quy t v n đạ ọ ả ế ấ ề;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quanử ụ ồ ự
Đ nh h ng phát tri n năng l c:ị ướ ể ự Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,ự ự ệ ự
năng l c sáng t o, năng l c trao đ iự ạ ự ổ . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p.ẩ ấ ự ự ậ ế
1: Tìm hi u cể u t o c a m tấ ạ ủ ắ (10p)
Đ t v n đ : SGKặ ấ ề
- GV: Yêu c u HS đ cầ ọ
tài li u tìm hi u c u t oệ ể ấ ạ
c a m t.ủ ắ
?2 b ph n quan tr ngộ ậ ọ
nh t c a m t là gì?ấ ủ ắ
- GV: B ph n nào c aộ ậ ủ
m t đóng vai trò nhắ ư
TKHT ? Tiêu c c a nóự ủ
có th thay đ i nh thể ổ ư ế
nào?
- GV: K t lu n.ế ậ
- GV: Chi u hình nhế ả
m t và máy nh lênắ ả
- HS: Tìm hi u c u t oể ấ ạ
c a m t. Nêu tên haiủ ắ
b ph n chính quanộ ậ
tr ng c a m t.ọ ủ ắ
- HS: Tr l i.ả ờ
- HS: So sánh.
I. C u t o c a mấ ạ ủ ắt
1. C u t o ấ ạ
Hai b ph n quan tr ngộ ậ ọ
nh t c a m t là th thuấ ủ ắ ể ỷ
tinh và màng l iướ
- Th thu tinh là m tể ỷ ộ
TKHT, nó ph ng lên d tồ ẹ
xu ng đ thay đ i tiêu c .ố ể ổ ự
- Màng l i đáy m t, t iướ ở ắ ạ
đó nh hi n lên rõả ệ
2. So sánh m t và màngắ
l iướ
C1: * Gi ng nhau: Th thuố ể ỷ
tinh và v t kính đ u làậ ề
TKHT
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
màn. Yêu c u HS soầ
sánh c u t o c a m tấ ạ ủ ắ
và máy nh.ả
- GV: K t lu n.ế ậ
- Phim và màng l i đ u cóướ ề
tác d ng nh màn h ngụ ư ứ
nh.ả
*Khác nhau: Th thu tinhể ỷ
có tiêu c có th thay đ i. ự ể ổ
- V t kính có tiêu c khôngậ ự
thay đ iổ
2: Tìm hi u s đi u ti t c a m t.ể ự ề ế ủ ắ (10p)
- GV: ?Đ nhìn rõ v tể ậ
thì m t ph i th c hi nắ ả ự ệ
quá trình gì?
?S đi u ti t c a m tự ề ế ủ ắ
là gì?
- GV: T ch c th oổ ứ ả
lu n l p tr l i câu C2. ậ ớ ả ờ
? Tiêu c f c a th thuự ủ ể ỷ
tinh thay đ i nh thổ ư ế
nào khi quan sát v t ậ ở
xa và v t g n. ậ ở ầ
- GV: K t lu n trênế ậ màn
hình.
- HS: Tr l i.ả ờ
- HS: Ho t đ ng nhómạ ộ
câu tr l i C2.ả ờ
- HS: Các nhóm tr l i.ả ờ
II. S đi u ti tự ề ế
S đi u ti t c a m t làự ề ế ủ ắ
s thay đ i tiêu c c a thự ổ ự ủ ể
thu tinh đ nh rõ nét trênỷ ể ả
màng l i.ướ
C2:
V t càng xa tiêu c càngậ ự
l n.ớ
3: Đi m c c c n và đi m c cể ự ậ ể ự vi nễ (10p)
- GV: Yêu c u HSầ
nghiên c u tài li u tìmứ ệ
hi u:ể
Đi m c c vi n làể ự ễ
gì?
Kho ng c c vi n làả ự ễ
gì?
- GV: Thông báo cho HS
- HS: Tìm hi u đi mể ể
c c vi n và kho ngự ễ ả
c c vi n. ự ễ
III. Đi m c c c n và đi mể ự ậ ể
c c vi nự ễ
1. C c vi nự ễ
- Là đi m xa nh t mà conể ấ
m t không còn nhìn th yắ ấ
v t. (Cậ
V
)
- Kho ng c c vi n làả ự ễ
kho ng cách t đi m c cả ừ ể ự
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
F
O
F
O
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
th y ng i m t t t cóấ ườ ắ ố
th nhìn th y v t r tể ấ ậ ở ấ
xa mà m t không ph iắ ả
đi u ti t.ề ế
- GV: Treo b ng thả ử
m t y tê. Cho 1 vài HSắ
ki m tra th l c c aể ị ự ủ
m t.ắ
- GV: Đi m c c c n làể ự ậ
gì? Kho ng c c c n làả ự ậ
gì?
- GV thông báo: T iạ
đi m c c c n m t ph iể ự ậ ắ ả
đi u ti t nên m i m t.ề ế ỏ ắ
- Yêu c u HS xác đ nhầ ị
đi m c c c n, kho ngể ự ậ ả
c c c n c a mình.ự ậ ủ
- HS: T tr l i câu C3ự ả ờ
- HS: Tr l i.ả ờ
- HS: Xác đ nh đi mị ể
c c c n, kho ng c cự ậ ả ự
c n c a mình.ậ ủ
vi n đ n m t (OCễ ế ắ
V
)
C3: HS t th c hi nự ự ệ
2. C c c nự ậ
- C c c n là đi m g n nh tự ậ ể ầ ấ
mà m t còn nhìn rõ v t.ắ ậ
(C
C
)
- Kho ng cách t đi m c cả ừ ể ự
c n đ n m t là kho ng c cậ ế ắ ả ự
c n. (OCậ
C
)
C4: HS th c hi nự ệ
HO T Đ NG 3: Ho t đ ng luy n t p (10')Ạ Ộ ạ ộ ệ ậ
M c tiêu: Luy n t p c ng c n i dung bài h cụ ệ ậ ủ ố ộ ọ
Ph ng pháp d y h c:ư ơ ạ ọ D y h c nhómạ ọ ; d y h c nêu và gi i quy t v n đạ ọ ả ế ấ ề;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quanử ụ ồ ự
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ị ướ ể ự Năng l c th c nghi m, năng l c quanự ự ệ ự
sát, năng l c sáng t o, năng l c trao đ iự ạ ự ổ . Ph m ch t t tin, t l p, giaoẩ ấ ự ự ậ
ti p.ế
Câu 1: B ph n quan tr ng nh t c a m t là:ộ ậ ọ ấ ủ ắ
A. th th y tinh và th u kính.ể ủ ấ
B. th th y tinh và màng l i.ể ủ ướ
C. màng l i và võng m c.ướ ạ
D. con ng i và th u kính.ươ ấ
Câu 2: nh c a m t v t in trên màng l i c a m t là:Ả ủ ộ ậ ướ ủ ắ
A. nh o nh h n v tả ả ỏ ơ ậ
B. nh o l n h n v tả ả ớ ơ ậ
C. nh th t nh h n v tả ậ ỏ ơ ậ
D. nh th t l n h n v tả ậ ớ ơ ậ
Câu 3: Khi nhìn rõ m t v t thì nh c a v t đó n m :ộ ậ ả ủ ậ ằ ở
A. th th y tinh c a m t.ể ủ ủ ắ
B. võng m c c a m t.ạ ủ ắ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C. con ng i c a m t.ươ ủ ắ
D. lòng đen c a m t.ủ ắ
Câu 4: V ph ng di n quang h c, th th y tinh c a m t gi ng nh :ề ươ ệ ọ ể ủ ủ ắ ố ư
A. g ng c u l iươ ầ ồ
B. g ng c u lõmươ ầ
C. th u kính h i tấ ộ ụ
D. th u kính phân kìấ
Câu 5: M t t t khi nhìn v t xa mà m t không ph i đi u ti t thì nh c a v t ắ ố ậ ở ắ ả ề ế ả ủ ậ ở
A. tr c màng l i c a m t.ướ ướ ủ ắ
B. trên màng l i c a m t.ướ ủ ắ
C. sau màng l i c a m t.ướ ủ ắ
D. tr c tiêu đi m c a th th y tinh c a m t.ướ ể ủ ể ủ ủ ắ
Câu 6: Đ nh c a m t v t c n quan sát hi n rõ nét trên màng l i, m t đi uể ả ủ ộ ậ ầ ệ ướ ắ ề
ti t b ng cách:ế ằ
A. thay đ i kho ng cách t th th y tinh đ n màng l i.ổ ả ừ ể ủ ế ướ
B. thay đ i đ ng kính c a con ng i.ổ ườ ủ ươ
C. thay đ i tiêu c c a th th y tinh.ổ ự ủ ể ủ
D. thay đ i tiêu c c a th th y tinh và kho ng cách t th th y tinh đ n conổ ự ủ ể ủ ả ừ ể ủ ế
ng i.ươ
Câu 7: Khi nói v m t, câu phát bi u nào sau đây là đúng?ề ắ ể
A. Đi m c c vi n là đi m xa nh t mà khi đ t v t t i đó m t đi u ti t m nhể ự ễ ể ấ ặ ậ ạ ắ ề ế ạ
nh t m i nhìn rõ.ấ ớ
B. Đi m c c c n là đi m g n nh t mà khi đ t v t t i đó m t không đi u ti tể ự ậ ể ầ ấ ặ ậ ạ ắ ề ế
v n nhìn rõ đ c.ẫ ượ
C. Không th quan sát đ c v t khi đ t v t đi m c c vi n c a m t.ể ượ ậ ặ ậ ở ể ự ễ ủ ắ
D. Khi quan sát v t đi m c c c n, m t ph i đi u ti t m nh nh t.ậ ở ể ự ậ ắ ả ề ế ạ ấ
Câu 8: H ng quan sát m t cây th ng đ ng cao 12m cách ch H ng đ ng 25m.ằ ộ ẳ ứ ỗ ằ ứ
Bi t màng l i m t c a H ng cách th th y tinh 1,5 cm. Chi u cao nh c aế ướ ắ ủ ằ ể ủ ề ả ủ
cây trên màng l i m t H ng là bao nhiêu?ướ ắ ằ
A. 7,2 mm
B. 7,2 cm
C. 0,38 cm
D. 0,38m
Câu 9: Kho ng cách t th th y tinh đ n màng l i là 2 cm, không đ i. Khiả ừ ể ủ ế ướ ổ
nhìn m t v t r t xa thì m t không ph i đi u ti t và tiêu đi m c a th th yộ ậ ở ấ ắ ả ề ế ể ủ ể ủ
tinh n m đúng trên màng l i. Hãy tính đ thay đ i tiêu c c a th th y tinhằ ướ ộ ổ ự ủ ể ủ
khi chuy n t tr ng thái nhìn m t v t r t xa sang tr ng thái nhìn m t v tể ừ ạ ộ ậ ở ấ ạ ộ ậ
cách m t 1m.ắ
Câu 10: M t ng i đ ng cách m t tòa nhà 25m đ quan sát thì nh c a nóộ ườ ứ ộ ể ả ủ
hi n lên trong m t cao 0,3 cm. N u coi kho ng cách t th th y tinh đ n màngệ ắ ế ả ừ ể ủ ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ