Giáo án Ôn tập và tự đánh giá cuối học kì 2 (2024) Ngữ văn 11 Cánh diều

430 215 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Ngữ văn 11 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Ngữ văn 11 Học kì 2 Cánh diều 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(430 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ôn tp và t đánh giá cuối hc kì II
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS trình bày được các nội dung bản đã học trong học II, gồm năng đọc
hiểu, viết, nói và nghe các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
- HS nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập giúp em tự
đánh giá kết quả học tập cuối kì.
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Giao tiếp và hp tác trong làm vic nhóm và trình bày sn phm nhóm.
- Phát trin kh năng tự ch, t hc qua việc đọc và hoàn thin phiếu hc tp nhà.
- Gii quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong vic ch động to lập văn bản.
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, tho lun.
3. V phm cht
- Giúp HS trách nhim vi vic hc tp ca bn thân và thêm yêu thích, hng thú
với môn Văn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp, tr li câu hi
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 11, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tho lun cặp đôi, tr li câu hi: Qua chương trình ng n 8
Cánh diu tập 2 em rút ra được bài hc gì cho mình?
- HS liên h thc tế, da vào hiu biết ca bn thân và chia s trong nhóm.
- GV quan sát, h tr HS thc hin (nếu cn thiết).
- GV dn dt vào bài hc mi: Trong bài hc ngày hôm nay chúng ta s cùng nhau
ôn tp li kiến thức cũng như củng c đánh giá cuối hc kì II.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Ôn tp phần Đọc
a. Mc tiêu: Giúp HS ôn tp, cng c c đơn vị kiến thc hc kì II.
b. Ni dung: HS làm vic cá nhân, tho luận nhóm, tham gia trò chơi.
c. Sn phm: Câu tr li cá nhân, phiếu hc tập đã hoàn thiện ca các nhóm.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tr li các câu hi
trong phần Đọc hiểu văn bản (SGK
tr147).
- HS tiếp nhn nhim v.
Câu 1:
- Truyn ngn (t s):
+ Trái tim Đan -
+ Một người Hà Ni
+ Tng hai
- Thơ (biểu cm);
+ Đây mùa thu tới
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
- HS tho lun theo nhóm, vn dng
kiến thức đã học để hoàn thinn câu tr
li.
- GV quan sát, h tr HS (nếu cn thiết).
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- GV mời đại din 1 2 HS ca mi
nhóm lượt báo cáo kết qu làm vic.
- GV yêu cu HS khác lng nghe, nhn
xét, đặt câu hi (nếu có).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến
thc.
+ Sông Đáy
+Đây thôn Vĩ Dạ
+ Tình ca ban mai
Câu 2:
- Ni dung chính ca truyn ngn hin
đại:
+ Ch đề: Vai trò của con người vi mi
quan h đoàn thể s phát trin của đất
c.
+ Đề tài: Con người trong công cuc xây
dựng đất nước.
+ Ý nghĩa: Đưa ra bài hc, tinh thn
trách nhim của con người vi cuc
sng.
+ tưởng: Tư tưởng v tui trẻ, dũng
cm và trách nhim.
- Ý nghĩa và tính thời s:
+ Nội dung đặt ra trong các truyn ngn
mang ý nghĩa tính thi s cùng
quan trng. Khi hin tại, con người
thưng sống độc lập, không nghĩ đến
đoàn thể, không nghĩ đến trách nhim
với đất nước. T đó đưa ra cho con
ngưi bài hc v trách nhim ca mi
nhân vi mi quan h tp th.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 3:
- Đặc điểm tiêu biu:
+ thơ nhng hình nh mang tính
biểu tượng, gợi cho người đọc nhng
liên tưởng sâu xa.
+ Các hình nh tính biểu tượng, gn
vi phong cách cái nhìn ngh thut
ca từng nhà thơ.
+ Được xây dng thông qua cách s
dng nhạc điệu, nhng kết hp t bt
thưng, các phép so sánh và n d
chuyển đổi cm giác.
+ Ý nghĩa của yếu t ợng trưng trong
thơ thường hồ, không xác định
nhưng lại n cha những liên tưởng thú
v.
Câu 4:
- Nội dung chính và ý nghĩa văn bản:
+ Thương nh mùa xuân: Qua văn bn,
tác gi th hin tình yêu thiên nhiên,
đắm say trước mùa xuân Hà Ni. T đó
khơi gợi trong lòng người đọc tình yêu
thiên nhiên, yêu quê hương đất nước.
+ Vào chùa gp lại: Qua văn bn, tác gi
đã th hin nhng hi sinh mt mát
cuc kháng chiến chống quân xâm lược
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
nhân dân phi chịu, đồng thi làm
ni bật lên tình người, tình đồng chí,
tình yêu thương sâu sắc giữa con người
với con người.
+ Ai đã đặt tên cho dòng sông: Qua văn
bn, tác gi đã thể hiện nét đẹp ca dòng
sông Hương các nơi khác nhau. Qua
đó th hin v đẹp của quê hương đt
ớc đồng thời tình yêu quê hương,
yêu cảnh đẹp say đắm.
- Kết hp gia yếu t t s tr tình:
Các văn bản đều đưa ra những câu
chuyn v cảnh đp mùa xuân; dòng
sông Hương hoc cuộc đi ca nhng
ngưi dân khi kháng chiến. Bên cnh
đó, tác giả k li nhng câu chuyn bng
yếu t biu cm, bc l cm xúc, tr tình
ca tác gi gi gắm trong đó.
Câu 5:
- Ni dung chính:
+ Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài: Tác gi đã
khc ha hình ảnh Như mt
ngưi tài hoa, tâm vi tác phm ca
mình. Mong muốn làm ra đưc tác
phẩm làm đẹp cho cuộc đời nhưng
không hp thi thế, không tìm hiu v
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
thi cuc dẫn đến bi kch ca cuộc đời,
mt hết nim tin, hi vng.
+ Th nguyền vĩnh biệt: Tác gi đã
khc ha tình yêu mãnh liệt vượt qua
mọi khó khăn trở ngi, mt tình yêu
vĩnh cửu không th tách ri.
+ Tôi muốn được tôi toàn vn: Tác
gi đã khắc ha s đấu tranh gia th
xác và tâm hn. T đó đưa ra vấn đề v
s thng nht gia hai hai yếu t này,
nếu không s nhng bi kch cho bn
thân và cho những người xung quanh.
- Lưu ý khi đọc văn bản bi kch:
+ Nhân vt chính trong bi kịch thưng
nhng nhân vật tính cách vượt tri,
khát vọng cao đẹp nhưng phải đi
đầu vi nhng mâu thun không th hóa
gii.
+ Xung đột trong bi kịch: Xung đột
nhân vt thc tế cuc sng xung
đột trong chính nhân vt. Qua đó th
hin rõ s phn và tính cách nhân vt.
+ Ch dn sân khu.
Câu 6:
- Đặc điểm của văn bn ngh lun:
+ Luận điểm, lí l tiêu biểu độc đáo.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Dn chng tiêu biểu, điển hình.
+ S dng kết hp vi các yếu t t s
biu cm, thuyết minh.
- Yêu cầu khi đọc hiểu văn bản: Chú ý
nhng vn đề:
+ Mục đích của văn bản.
+ Mi quan h gia luận đ, luận điểm,
lí l, dn chng.
+ Vai trò ca yếu t thuyết minh, t s,
biu cm.
Hoạt động 2: Ôn tp phn Viết
a. Mc tiêu: Giúp HS nắm được các yêu cu ca các kiểu văn bản đã luyện viết
trong sách Ng n 11, tp hai.
b. Ni dung: HS s dng SGK, nh li kiến thc đã học đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia lp thành 3 nhóm, phân công
nhim v cho các nhóm t câu 7 đến câu
9.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
Câu 7:
- Tên các kiểu văn bản được rèn luyn
viết:
+ Văn bản ngh lun: Tác phm truyn,
tác phẩm thơ, tác phẩm kch, hiện tượng
đời sng.
+ Văn bản nghiên cu, báo cáo v vn
đề t nhiên hoc xã hi.
- Yêu cu:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS tr li câu hi
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht
li kiến thc.
+ Xác định các yếu t hình thc phân
tích ch ra tác dng ca chúng trong vic
th hin ni dung.
+ Xác định các luận đim, l dn
chng.
+ Liên h vi các tác gi, tác phm
cùng ch đề; nhng vấn đề thc tế.
+ Đưa ra được thông điệp vi bn thân
và người đọc.
Câu 8:
- K năng được rèn luyn:
+ Phân tích tác dng ca hình thc
truyện, thơ.
+ Cách trích dn trong bài viết.
+ Cách biu cm s dng các lp lun
trong văn bản ngh lun.
+ Thao tác phân tích dn chng lp
lun bác b.
- Ý nghĩa: Rèn luyện kh năng viết, trình
bày các k năng, phân tích, lp luận để
phc v cho bài viết cũng như hiu
hơn về th loại đang tìm hiểu.
Câu 9:
- Ging nhau: Đều là phân tích đánh giá
v ni dung hình thc bng nhng ý
kiến, l, dn chng. th phân tích
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
toàn b hoc mt yếu t hình thc hoc
ni dung.
- Khác nhau:
+ Ngh lun v tác phm truyn: Cn
làm bi cảnh, hành động, suy nghĩ
ca nhân vt, tình hung truyện để t đó
suy ra được giá tr ni dung tác phm
mang li.
+ Ngh lun v tác phẩm thơ: Cn làm
rõ tên bài thơ, thể thơ, nhân vật tr tình,
vn nhp, bin pháp tu t để t đó suy ra
đưc giá tr ni dung tác phm mang li.
+ Ngh lun v tác phm kch hoc mt
b phim: Cn làm th loi kch (bi
kich hay chính kch), nhân vt kch,
xung đột kch, s vận động trong hành
động kch các ch dn sân khấu để
suy ra đưc giá tr ni dung tác phm
mang li.
Hoạt động 3: Ôn tp phn Nói và nghe
a. Mc tiêu:
- Giúp HS nắm được các yêu cu ca các kiểu văn bản đã luyn ng nói và nghe
trong sách Ng n 11, tập hai.
- Giúp HS nắm được các bước tiến hành luyn kĩ năng nói và nghe và nhim v ca
từng bước.
b. Ni dung: HS s dng SGK, nh li kiến thc đã học đ tiến hành tr li câu hi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV phân công nhim cho HS làm vic
cặp đôi.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS tr li câu hi
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht
li kiến thc.
Câu 10:
- Ni dung nói và nghe:
+ Gii thiu mt tác phm truyện, thơ,
kch.
+ Trình bày báo cáo kết qu nghiên cu
v mt vấn đề t nhiên hoc xã hi.
+ Trình bày ý kiến đánh gbình lun v
mt hiện tượng đời sng.
- Ging và khác nhau vi tp I:
+ Giống nhau: Đều trình bày v mt tác
phẩm văn học.
+ Khác nhau: I Ngoài vic phân
tích, đánh giá v tác phẩm văn học còn
trình bày v bài hát, phm cht con
ngưi. K II Gii thiu mt tác phm
truyện, thơ, kịch.
Hoạt động 4: Ôn tp phn Tiếng Vit
a. Mc tiêu: Giúp HS nắm được các ni dung thc hành tiếng Vit trong sách Ng
Văn 11, tp hai.
b. Ni dung: HS s dng SGK, nh li kiến thc đã học để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV tiếp tc phân công nhim cho HS
làm vic cặp đôi.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS tr li câu hi
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht
li kiến thc.
Câu 11:
a)
- Tên phn tiếng Vit:
+ Hiện tượng p v nhng quy tc
ngôn ng thông thường.
+ Ôn tp các bin pháp tu t tiếng Vit.
+ Cách giải thích nghĩa của t cách
trình bày tài liu tham kho.
+ Ngôn ng nói và ngôn ng viết.
+ Li v thành phn câu và cách sa.
b)
+ Các kiến thc phn tiếng Vit liên
quan cht ch đến phần đọc hiu, giúp
đọc hiu nội dung các văn bn sâu sc
hơn.
c)
- Bài t “Đây thôn Dạ” của Hàn
Mc T.
- Bin pháp tu từ: So sánh “Vườn ai
ớt quá xanh như ngọc”
- Tác dng: Nhn mnh thiên nhiên, khu
ờn thôn xanh tốt, tươi tốt, mang
một màu xanh tươi đẹp. Đng thi làm
cho bài thơ thêm sinh động, hp dn.
C. HOẠT ĐỘNG HƯNG DN T HC
a. Mc tiêu: Giúp HS ôn tp, cng c c đơn vị kiến thc hc kì II.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
b. Ni dung: Làm việc cá nhân, tham gia trò chơi “Ai là triệu phú”.
c. Sn phm: Câu tr li cá nhân.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Ai là triệu phú”.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Trao đổi tho lun, báo
cáo sn phm
- HS tr li câu hi
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin
- GV nhận xét, đánh giá, b sung,
cht li kiến thc.
Phn t đánh giá cuối hc II
(SGK/149)
I. Đọc
Câu 1. A
Câu 2. B
Câu 3. D
Câu 4. B
Câu 5. B
Câu 6.
Tác dng ca các yếu t vn nhp ca
đon trích trên: giúp bài thơ thêm phần sáng
to, giúp ch th tr tình bc l trc tiếp
nhng tình cm tha thiết của mình trước v
đẹp ca cnh vật nơi quê hương nói riêng
v đẹp của đất nước mình nói chung.
Câu 7.
Hình ảnh tượng trưng "đường thơm".
Câu 8.
“đường thơm” trong đon trích trên va c
th như màu nắng vàng mt gieo vãi ánh
sáng trên khp mi li quê, vừa như mây
lam đã hòa tan trong tâm hn thành bến b
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
vĩnh cửu cho mi ni nh đổ về. Đường qua
những nh đồng mía hơi hướm ngt lm
dn v quê ngoại, đường tp np
ngưi đứng trên b sông vang lng tiếng
“hò ta” đến v ging theo nhng cuc
đua ghe tưng bừng trên sông ớc, đường
vàng rực hoa hoa dưa thả giấc bay lên
đua với nhng cánh diu trên cn bãi ven
sông… Trong tất c những con đường u
thơ thơm ngát và tn y, thì mt li nh
t ngõ nhà tôi dn ra bến nước sau ngôi đình
làng con đường xưa hơn hết trong mi li
xưa.
Câu 9.
Nhà thơ nhận biết din t cm xúc ca
mình bng các giác quan: Th giác để quan
sát cnh vật trên đường; khứu giác đ ngi
thấy mùi hương.
Câu 10.
Bài thơ thể hin mt nhãn quan tình yêu.
Nhưng không ch dng li mô t tình yêu
trong nhng trng huống mang tính tượng
trưng phổ quát, s nhy cm nhân còn
dn Huy Cận đi sâu hơn vào nhng trng
thái cm xúc vi tế lắng đọng nht ca tâm
hồn. Trong bài thơ "đưng mi", tình yêu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
đưc mô t như mt trng thái t lng nghe,
t thm thu của con người. Không gian
đây được xác định bng nhng chi tiết c
thể: Đường trong làng: hoa di với mùi rơm/
Người cùng tôi đi do giữa đường thơm…
Nhưng đó cũng một không thi gian ca
mộng. Mt không thi gian ca ca
“màu vĩnh viễn”, khi những đường ranh c
th của đã bị xóa nhòa bi s hòa hp
qun quýt gia màu sắc, hương thơm và trí
ởng tượng.
II. Viết
HS hoàn thành vào v.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút đưc s tham
gia tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
V. H SƠ DẠY HC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Phiếu đánh giá học tp.

Mô tả nội dung:



Ôn tập và tự đánh giá cuối học kì II I. MỤC TIÊU
1. Về mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- HS trình bày được các nội dung cơ bản đã học trong học kì II, gồm kĩ năng đọc
hiểu, viết, nói và nghe các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
- HS nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập giúp em tự
đánh giá kết quả học tập cuối kì. 2. Về năng lực
a. Năng lực chung
- Giao tiếp và hợp tác trong làm việc nhóm và trình bày sản phẩm nhóm.
- Phát triển khả năng tự chủ, tự học qua việc đọc và hoàn thiện phiếu học tập ở nhà.
- Giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong việc chủ động tạo lập văn bản.
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận. 3. Về phẩm chất
- Giúp HS có trách nhiệm với việc học tập của bản thân và thêm yêu thích, hứng thú với môn Văn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, tài liệu tham khảo, kế hoạch bài dạy
- Phiếu học tập, trả lời câu hỏi
- Bảng giao nhiệm vụ cho HS hoạt động trên lớp
- Bảng giao nhiệm vụ học tập cho HS ở nhà
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, SBT Ngữ văn 11, soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế, tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm
vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: GV đặt cho HS trả lời những câu hỏi mang tính gợi mở vấn đề.
c. Sản phẩm: Nhận thức và thái độ học tập của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, trả lời câu hỏi: Qua chương trình ngữ văn 8
Cánh diều tập 2 em rút ra được bài học gì cho mình?
- HS liên hệ thực tế, dựa vào hiểu biết của bản thân và chia sẻ trong nhóm.
- GV quan sát, hỗ trợ HS thực hiện (nếu cần thiết).
- GV dẫn dắt vào bài học mới: Trong bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau
ôn tập lại kiến thức cũng như củng cổ đánh giá cuối học kì II.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập phần Đọc
a. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố các đơn vị kiến thức học kì II.
b. Nội dung: HS làm việc cá nhân, thảo luận nhóm, tham gia trò chơi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời cá nhân, phiếu học tập đã hoàn thiện của các nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM NV1: Câu 1:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Truyện ngắn (tự sự):
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi + Trái tim Đan - kô
trong phần Đọc hiểu văn bản (SGK – + Một người Hà Nội tr147). + Tầng hai
- HS tiếp nhận nhiệm vụ. - Thơ (biểu cảm); + Đây mùa thu tới


Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học + Sông Đáy tập +Đây thôn Vĩ Dạ
- HS thảo luận theo nhóm, vận dụng + Tình ca ban mai
kiến thức đã học để hoàn thiệnn câu trả … lời. Câu 2:
- GV quan sát, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - Nội dung chính của truyện ngắn hiện
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và đại: thảo luận
+ Chủ đề: Vai trò của con người với mối
- GV mời đại diện 1 – 2 HS của mỗi quan hệ đoàn thể và sự phát triển của đất
nhóm lượt báo cáo kết quả làm việc. nước.
- GV yêu cầu HS khác lắng nghe, nhận + Đề tài: Con người trong công cuộc xây
xét, đặt câu hỏi (nếu có). dựng đất nước.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện + Ý nghĩa: Đưa ra bài học, tinh thần
nhiệm vụ học tập
trách nhiệm của con người với cuộc
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến sống. thức.
+ Tư tưởng: Tư tưởng về tuổi trẻ, dũng cảm và trách nhiệm.
- Ý nghĩa và tính thời sự:
+ Nội dung đặt ra trong các truyện ngắn
mang ý nghĩa và tính thời sự vô cùng
quan trọng. Khi hiện tại, con người
thường sống độc lập, không nghĩ đến
đoàn thể, không nghĩ đến trách nhiệm
với đất nước. Từ đó đưa ra cho con
người bài học về trách nhiệm của mỗi cá
nhân với mối quan hệ tập thể.

Câu 3:
- Đặc điểm tiêu biểu:
+ Là thơ có những hình ảnh mang tính
biểu tượng, gợi cho người đọc những liên tưởng sâu xa.
+ Các hình ảnh có tính biểu tượng, gắn
với phong cách và cái nhìn nghệ thuật của từng nhà thơ.
+ Được xây dựng thông qua cách sử
dụng nhạc điệu, những kết hợp từ bất
thường, các phép so sánh và ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
+ Ý nghĩa của yếu tố tượng trưng trong
thơ thường mơ hồ, không xác định
nhưng lại ẩn chứa những liên tưởng thú vị. Câu 4:
- Nội dung chính và ý nghĩa văn bản:
+ Thương nhớ mùa xuân: Qua văn bản,
tác giả thể hiện tình yêu thiên nhiên,
đắm say trước mùa xuân Hà Nội. Từ đó
khơi gợi trong lòng người đọc tình yêu
thiên nhiên, yêu quê hương đất nước.
+ Vào chùa gặp lại: Qua văn bản, tác giả
đã thể hiện những hi sinh mất mát mà
cuộc kháng chiến chống quân xâm lược


zalo Nhắn tin Zalo