Giáo án Phân số với tử và mẫu là số nguyên Toán 6 Cánh diều

267 134 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 6 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 6 Học kì 2 Cánh diều

    Bộ giáo án Toán 6 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 208 422 211 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 2 Toán 6 Cánh diều 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(267 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
CH NG V. PHÂN S VÀ S TH P PHÂNƯƠ
BÀI 1: PHÂN S V I T VÀ M U LÀ S NGUYÊN (3 TI T)
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế H c xong bài này, HS đ t các yêu c u sau:
- N m đ c khái ni m phân s v i t s và m u s là s nguyên. ượ
- Bi t đ c và vi t đ c các phân s v i t và m u s là s nguyênế ế ượ
- N m đ c khái ni m hai phân s b ng nhau ượ
- Nh n bi t và ch ng minh hai phân s b ng nhau hay không b ng nhau ế
- Bi t tìm m t phân s b ng phân s đá cho.ế
- Bi t rút g n m t phân s thành phân s t i gi n. ế
2. Năng l c
Năng l c chun g: Góp ph n t o c h i đ HS phát tri n m t s năng l c toán ơ
h c nh : Năng l c t duy l p lu n toán h c; năng l c gi i quy t v n đ ư ư ế
toán h c; năng l c s d ng công c , ph ng ti n h c toán; năng l c nh ươ
hóa toán h c; năng l c giao ti p toán h c. ế
Năng l c riêng:
- Áp d ng đ c tính ch t c b n c a phân s ượ ơ
- Rút g n đ c các phân s . ượ
3. Ph m ch t
- Rèn luy n tính c n th n, chính xác. T duy các v n đ toán h c m t cách ư
lôgic và h th ng.
- Chăm ch tích c c xây d ng bài.
- Hình thành t duy logic, l p lu n ch t ch , linh ho t trong quá trình suyư
nghĩ.
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1 - GV
- Giáo án, SGK, SGV
- Phi u h c t p, phi u bài h c cho HSế ế
- B ng, bút vi t cho các nhóm ế
2 - HS
- SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, b n ph
- Ôn t p l i khái ni m phân s , phân s b ng nhau đã h c Ti u h c
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu: G i trí tò mò cho HS tìm hi u bài h c m i
b) N i dung: GV trình bày v n đ , HS tr l i câu h i
c) S n ph m: HS l ng nghe và ti p thu ki n th c ế ế
d) T ch c th c hi n:
- GV đ t v n đ : b c ti u h c, các em đã h c phân s v i t m u đ u
s t nhiên, m u khác 0 d
3
5
. V y n u t m u s nguyên, ế
d :
3
5
có ph i là phân s không ?
- HS nêu d đoán
Giáo viên nh n xét và d n d t vào bài m i.
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: Khái ni m phân s
a) M c tiêu:
- Giúp HS hình thành khái ni m phân s có t và m u s là s nguyên.
b) N i dung: HS đ c SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u c a ế
GV.
c) S n ph m: HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS. ế ế
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV cho HS đ c đ bài, suy nghĩ, th o lu n
nhóm th c hi n HĐ1:
+ M t toà nhà chung c ba t ng h m đ c ư ượ
hi u theo th t t trên xu ng B1, B2, B3. Đ
cao c a ba t ng h m b ng nhau. Bi t r ng đ ế
cao c a m t sàn t ng h m B3 so v i m t đ t là
-10 m. Tính đ cao c a m t sàn t ng h m B1 so
v i m t đ t.
- GV phát phi u h c t p 1, yêu c u HS th oế
lu n nhóm hoàn thành:
PHI U H C T P 1
a 22 -8 3 -5 0
b 5 11 -8 -7 -10
a
b
- GV yêu c u HS đ c VD1, VD2 áp d ng làm
bài Luy n t p 1, 2
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS th o lu n th c hi n nhi m v c a giáo
viên.
- GV theo dõi, h tr , h ng d n ướ HS làm bài
Luy n t p 1, 2
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
- GV g i đ i di n các nhóm trình bày k t qu ế
ho t đ ng 1, và phi u h c t p 1 ế
- GV g i 1 HS đ ng t i ch đ c n i dung trong
khung ki n th c tr ng tâm.ế
- G i 2 HS lên b ng l n l t làm bài Luy n t p ượ
1 và luy n t p 2
I. KHÁI NI M PHÂN S
Ta th ghi k t qu c a phép chia ế
(-10) : 3 d i d ng ướ
10
3
T ng quát:
K t qu cùa phép chia s nguyên ế a
cho s nguyên b khác 0 th vi t ế
d i d ng ướ
a
b
. Ta g i
a
b
phân
s .
Chú ý:
+ Phân s
a
b
đ c là: a ph n b;
a t s (còn g i t t t ), b
m u s (còn g i t t là m u).
Luy n t p 1
a)
6
17
: âm sáu ph n m i b y ườ
b)
12
37
: âm m i hai ph n âmườ
ba m i b yươ
Luy n t p 2
Cách vi t phân s đúng: a) ế
4
9
;
b ¿
0,25
9
Chú ý:
M s nguyên ọị a th vi t ế
d ng phân s
a
1
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV g i HS các nhóm khác nh n xét, b sung .
D ki n tr l i: ế
+ HĐ1: đ cao c a 3 t ng h m b ng nhau
nên ta có đ cao c a m t sàn t ng h m B1 so v i
m t đ t là
+ PHT 1:
a 22 -8 3 -5 0
b 5 11 -8 -7 -10
a
b
8
11
3
8
5
7
0
10
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế
- GV nh n xét thái đ làm vi c, ph ng án tr ươ
l i c a h c sinh, ghi nh n tuyên d ng h c ươ
sinh câu tr l i t t nh t. Đ ng viên các h c
sinh còn l i tích c c, c g ng h n trong các ho t ơ
đ ng h c ti p theo. ế
- GV t ng k t ế : K t qu c a phép chia s nguyênế
a cho s nguyên b khác 0 th vi t d i d ng ế ướ
a
b
a
b
đ c g i là phân s .ượ
+ M i s nguyên th vi t d i d ng m t ế ướ
phân s
Ho t đ ng 2: Khái ni m hai phân s b ng nhau
a) M c tiêu:
- Giúp HS hình thành khái ni m hai phân s b ng nhau
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS. ế ế
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV yêu c u HS quan sát hình v th c hi n
t ng câu h i đ t ra trong HĐ3:
+ Vi t các phân s bi u th ph n đã màu trongế
m i hình trên.
+ Hai phân s đó có b ng nhau không?
- GV yêu c u HS phát bi u khái ni m hai phân s
b ng nhau
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS th o lu n c p đôi th c hi n nhi m v .
- GV quan sát, theo d i các nhóm. Gi i thích câu
h i n u các nhóm ch a hi u n i dung các v n đ ế ư
đ a ra.ư
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
+ GV g i đ i di n các nhóm trình bày câu tr l i
+ GV g i HS các nhóm khác nh n xét, b sung
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế
- GV nh n xét thái đ làm vi c, ph ng án tr l i ươ
c a h c sinh
- Trên c s câu tr l i c a h c sinh, GV k t lu n,ơ ế
và d n d t h c sinh hình thành ki n th c m i. ế
II. PHÂN S B NG NHAU
1. Khái ni m hai phân s b ng
nhau
Ta th y
1
4
hình ch nh t b ng
2
8
hình ch nh t. Do đó
1
4
=
2
8
K t lu n:ế
Hai phân s đ c g i b ng ượ
nhau n u chúng cùng bi u di nế
m t giá tr
Ho t đ ng 3: Quy t c b ng nhau c a hai phân s
a) M c tiêu:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ .../.../... Ngày d y: ạ .../.../... CHƯ N Ơ G V. PHÂN S Ố VÀ S Ố TH P Ậ PHÂN BÀI 1: PHÂN S Ố V I Ớ T Ử VÀ MẪU LÀ S N Ố GUYÊN (3 TI T Ế ) I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c ứ : H c ọ xong bài này, HS đ t ạ các yêu c u s ầ au: - N m ắ đư c khái ợ ni m ệ phân s v ố i ớ t s ử và m ố u s ẫ l ố à s nguyên. ố - Bi t ế đ c và vi ọ t ế đư c ợ các phân số v i ớ t và m ử u s ẫ ố là số nguyên - N m ắ đư c khái ợ ni m ệ hai phân số b ng nhau ằ - Nh n ậ bi t ế và ch ng m ứ inh hai phân s b ố ng nhau hay ằ không b ng nhau ằ - Bi t ế tìm m t ộ phân số b ng phân ằ s đá cho. ố - Bi t ế rút g n ọ m t
ộ phân số thành phân số tối gi n. ả 2. Năng l c Năng l c ự chung: Góp ph n ầ t o ạ c ơ h i ộ đ ể HS phát tri n ể m t ộ s ố năng l c ự toán h c ọ nh : ư Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c; ọ năng l c ự sử d ng ụ công c , ụ phư ng ơ ti n ệ h c ọ toán; năng l c ự mô hình hóa toán h c; ọ năng l c gi ự ao ti p t ế oán h c. ọ Năng l c ự riêng: - Áp d ng ụ đư c t ợ ính ch t ấ c b ơ n ả c a phân s ủ ố - Rút g n đ ọ ư c ợ các phân số. 3. Ph m ẩ chất - Rèn luy n ệ tính c n ẩ th n,
ậ chính xác. Tư duy các v n ấ đề toán h c ọ m t ộ cách lôgic và hệ thống. - Chăm chỉ tích c c xây d ự ng ự bài.
- Hình thành tư duy logic, l p ậ lu n ậ ch t ặ ch , ẽ và linh ho t ạ trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1 - GV - Giáo án, SGK, SGV - Phi u h ế c ọ t p, phi ậ u bài ế h c ọ cho HS - B ng, bút ả vi t ế cho các nhóm 2 - HS - SGK, SBT, v ghi ở , gi y nháp, b ấ n ph ả ụ - Ôn t p ậ l i ạ khái ni m ệ phân s , phân s ố ố b ng nhau đã h ằ c ọ ở Ti u h ể c ọ
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c t ụ iêu: G i
ợ trí tò mò cho HS tìm hi u bài ể h c ọ m i ớ b) N i
ộ dung: GV trình bày v n đ ấ , H ề S tr l ả i ờ câu h i ỏ c) Sản ph m
ẩ : HS l ng nghe và t ắ i p t ế hu ki n t ế h c ứ
d) Tổ chức thực hi n: - GV đ t ặ v n ấ đề: Ở b c ậ ti u ể h c, ọ các em đã h c ọ phân số v i ớ t ử và m u ẫ đ u ề là số tự nhiên, m u ẫ khác 0 ví dụ 3 . V y ậ n u ế tử và m u ẫ là số nguyên, ví 5 d : ụ −3 có ph i ả là phân số không ? 5 - HS nêu dự đoán ⇒ Giáo viên nh n xét ậ và d n d ẫ t ắ vào bài m i ớ .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1: Khái ni m ệ phân số a) M c t ụ iêu:
- Giúp HS hình thành khái ni m ệ phân s có t ố ử và m u s ẫ ố là s nguyên. ố b) N i ộ dung: HS đ c ọ SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a ủ GV. c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, ứ k t ế qu c ả a ủ HS.
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM D K Ự I N M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : I. KHÁI NI M P HÂN SỐ - GV cho HS đ c
ọ đề bài, suy nghĩ, th o ả lu n ậ Ta có thể ghi k t ế qu ả c a ủ phép chia nhóm th c hi ự n H ệ Đ1: (-10) : 3 dư i ớ d ng ạ −10 + M t
ộ toà nhà chung cư có ba t ng ầ h m ầ đư c ợ kí 3
hiệu theo thứ tự từ trên xu ng
ố là B1, B2, B3. Độ T ng q uát: cao c a ủ ba t ng ầ h m ầ là b ng ằ nhau. Bi t ế r ng ằ độ K t
ế quả cùa phép chia số nguyên a cao c a ủ m t ặ sàn t ng ầ h m ầ B3 so v i ớ m t ặ đ t
ấ là cho số nguyên b khác 0 có thể vi t ế -10 m. Tính độ cao c a ủ m t ặ sàn t ng ầ h m ầ B1 so dư i ớ d ng ạ a . Ta g i ọ a là phân b b v i ớ m t ặ đ t ấ . số. - GV phát phi u ế h c ọ t p ậ 1, yêu c u ầ HS th o ả Chú ý: lu n nhóm ậ hoàn thành: PHI U Ế H C Ọ TẬP 1 + Phân số a đ c
ọ là: a phần b; b a 22 -8 3 -5 0
a là tử số (còn g i ọ t t ắ là t ) ử , b là b 5 11 -8 -7 -10 mẫu số (còn g i ọ t t ắ là mẫu). a b Luy n t ệ ập 1 - GV yêu c u ầ HS đ c ọ VD1, VD2 và áp d ng ụ làm bài Luy n t ệ ập 1, 2 a) −6 : âm sáu ph n m ầ ư i ờ b y ả 17 Bư c ớ 2: Th c hi n nhi m ệ v : b) −12 : âm mư i ờ hai ph n ầ âm −37 - HS th o ả lu n ậ th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ c a ủ giáo ba mư iơ b y ả viên. Luy n t ệ ập 2 - GV theo dõi, hỗ tr , ợ hư ng ớ d n ẫ HS làm bài Luyện t p ậ 1, 2 Cách vi t ế phân số 4 đúng: a) ; −9 Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n: 0,25 b ¿ - GV g i ọ đ i ạ di n ệ các nhóm trình bày k t ế quả 9 Chú ý: ho t ạ đ ng 1, và ộ phi u h ế c t ọ p ậ 1
Mọị số nguyên a có thể vi t ế ở - GV g i ọ 1 HS đ ng ứ t i ạ chỗ đ c ọ n i ộ dung trong khung ki n t ế h c t ứ r ng t ọ âm. d ng phân s ạ ố a là . 1 - G i ọ 2 HS lên b ng ả l n ầ lư t ợ làm bài Luy n ệ t p ậ 1 và luyện t p 2 ậ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - GV g i
ọ HS các nhóm khác nh n xét ậ , b s ổ ung. D ki n t ế r l ả i ờ : + HĐ1: Vì độ cao c a ủ 3 t ng ầ h m ầ là b ng ằ nhau nên ta có độ cao c a ủ m t ặ sàn t ng ầ h m ầ B1 so v i ớ 10 m t ặ đất là 3 + PHT 1: a 22 -8 3 -5 0 b 5 11 -8 -7 -10 a 22 −8 3 −5 0 b 5 11 −8 −7 −10 Bư c ớ 4: K t ế lu n, nh n đ nh: - GV nh n
ậ xét thái độ làm vi c, ệ phư ng ơ án trả l i ờ c a ủ h c ọ sinh, ghi nh n ậ và tuyên dư ng ơ h c ọ sinh có câu trả l i ờ t t ố nh t ấ . Đ ng ộ viên các h c ọ sinh còn l i ạ tích c c, ự cố g ng ắ h n ơ trong các ho t ạ đ ng h ộ c t ọ i p t ế heo. - GV t ng ổ k t ế : K t ế quả c a ủ phép chia số nguyên
a cho số nguyên b khác 0 có thể vi t ế dư i ớ d ng ạ a a và đư c g ợ i ọ là phân số. b b
+ Mỗi số nguyên có thể vi t ế dư i ớ d ng ạ m t ộ phân số Hoạt đ ng 2: Khái ni m ệ hai phân s b ng nhau a) M c t ụ iêu:
- Giúp HS hình thành khái ni m ệ hai phân s b ố ng ằ nhau b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a G ủ V. c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, ứ k t ế qu c ả a ủ HS.
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KI N M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo