Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các đa thức một biến.
Vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 2. Năng lực
− Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số NL toán học như: NL tư duy và
lập luận toán học; NL giải quyết vấn đề toán học; NL mô hình hóa toán học.
Thông qua các thao tác như nhận biết được điểm tương đồng và khác biệt
trong việc đặt phép cộng hai đa thức theo cột dọc, theo hàng ngang, chỉ ra
chứng cứ để xác định tính đúng sai của việc đặt các đơn thức theo vị trí, ... là
cơ hội để HS hình thành NL tư duy và lập luận toán học.
Thông qua các thao tác như xác định được cách thức, thực hiện được việc
cộng, trừ hai đa thức, ... là cơ hội góp phần để HS hình thành NL giải quyết vấn đề toán học.
Thông qua các thao tác như sử dụng được các đa thức biến x để biểu thị số
tiền cả gốc lẫn lãi khi gửi tiết kiệm với lãi suất x%/năm (bài tập 3), sử dụng
đa thức biến h để biểu thị thể tích nước trong can (bài tập 4), ... là cơ hội góp
phần để HS hình thành NL mô hình hoá toán học. 3. Phẩm chất
Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước,...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
− Giới thiệu tình huống tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật có độ dài
hai cạnh đáy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m). Tình huống mở đầu giúp HS
thấy được một lí do cho việc xuất hiện kiến thức mới đó là: cộng hai đa thức một biến.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
− GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:
Một số tình huống trong cuộc sống dẫn đến việc cộng, trừ hai đa thức một biến,
chẳng hạn, ta phải tính tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật (hình 2) có độ
dài hai cạnh đáy là x (m), 2x (m) và chiều cao là 2 (m).
Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: Bài 3: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Cộng hai đa thức một biến a) Mục tiêu:
− Thực hiện được phép cộng các đa thức một biến. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện các hoạt động, luyện tập.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các
câu hỏi, cho HĐ1, 2 LT1, 2.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm I. Cộng hai đa thức một biến vụ: HĐ1:
Nhiệm vụ 1: Cộng hai đa thức a) 5 x2+7 x2=(5+7)x2=12 x2
một biến theo hàng dọc
− GV yêu cầu HS thảo luận a x2+b x2 = (a+b)x2.
nhóm đôi, hoàn thành HĐ1: HS b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
thực hiện theo các kiến thức về cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên
cộng, trừ đơn thức cùng số mũ phần biến.
của biến đã được học. HĐ2:
− Từ đó nêu lên quy tắc cộng hai a) P(x) = 5 x2+2 x+4 và Q(x)= x2+8 x+1.
đơn thức có cùng số mũ của b)
biến. Quy tắc này là vốn kiến Đa Đơn Đơn Số
thức cần thiết để HS thực hiện thức thức có thức hạng
cộng đa thức ở phần sau. số mũ 2 có số tự do của biến mũ 1 (Đơn
− HS thực hiện HĐ2: ý a sắp xếp (Đơn của thức
các đa thức theo số mũ giảm dần thức biến không
của biến; ý b xác định các đơn chứa
thức có số mũ 2, mũ 1 của biến chứa ) (Đơn x)
và số hạng tự do và sắp theo cột thức
tương ứng, cộng đơn thức theo chứa từng cột. x)
+ GV đặt câu hỏi: Trong Hoạt P(x) 5 x2 2x 4
động 2, chúng ta đã thực hiện Q(x) x2 8x 1 các bước nào? R(x) 62 10x 5
(Ba bước: bước 1 là thu gọn đa
thức, bước 2 là sắp xếp đa thức, c) R(x) = 6x2
bước 3 là cộng hai đơn thức + 10 x +5.
Nhận xét: Để cộng hai đa thức một biến (theo thích hợp với nhau).
cột dọc), ta có thể làm như sau:
− GV hướng dẫn HS khái quát
Thu gọn mỗi đa thức và sắp xếp hai đa
Giáo án Phép cộng, phép trừ đa thức một biến Toán 7 Cánh diều
1.2 K
576 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án học kì 2 Toán 7 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án học kì 2 Toán 7 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 7 Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1151 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN (3 TIẾT)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
!"#$#%#$#&'()%*
+,-!"./01#$#/2&/
2. Năng lực
− Năng lực chung:
3415&6)78)#
34*#5"#&&694,54)5 2)
349:*50;5&5,-
Năng lực riêng:
<2##=%>#&>)%?@!@!5
4,#4,A@9:*50;A@)B62
B:!,*!">)!=C58
&5 D#$#%(E%EF&
((>G/H15 D=(E5G&/4
=%>6@!54,#4,
B:!G!"( !"5
%&'(4=%2##>6@9:*
50;
B:!I-!"(*>>G?
;9?4J4K8I*8 )5L4K0M3)N,#OPI-
(*>>G>/!L&N,#QP4=%2#
#>6@)B6
3. Phẩm chất
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
R2 S(,#S(6)78)#52S(4)5
2)B&S8*58"#
R3)F/T2& )1%*)4U8*
(E!LJ1<+
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: <V4 9CW
2. Đối với HS<VX5Y0#CW,#NH!LP9
2)H5*92)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
−<L 6?/Z /)D16%#.,2%
4N)P[N)P5;4[N)P6?)YH#
0!")%4/5 0 8*()L24%()%
*
b) Nội dung: 6?)YU&94\T]
c) Sản phẩm: &94\!"T])Y
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
−<+6?)Y
^%?6?&%?J*5 %&'()%*
_#9/Z /)D16%#.,N6[P2%
4N)P[N)P5;4[N)P
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phép cộng, phép trừ hai đa thức một biến được thực hiện như thế nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: :5HS4`E94,2)
B
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: <+)%?&94\8,$Z
Bước 4: Kết luận, nhận định: <+8*:91&=Y2J`
5)LBài 3: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Cộng hai đa thức một biến
a) Mục tiêu:
− !"#$#%()%*
b) Nội dung:
<VE9 )5-!"U&94\T
] %4 ,#
c) Sản phẩm: 6!"8*(T&94\1
T]ab[@b[
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
Nhiệm vụ 1: Cộng hai đa thức
một biến theo hàng dọc
I. Cộng hai đa thức một biến
HĐ1:
P
c x
[
+d x
[
= (c+d)x
[
=b[ x
[
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
− <+ 9 4,
2)B HĐ1
E8*(5;
%&'=(W?)e
1*K!"
−'24:`%
= ( 2 W ? )e 1
* f ` 4 5? 8*
(*>
%(Y#
− a[S`#*#
(E?)e9)
1*ASG=
(2?)e[)eb1*
5?5`#E%
!=(%=(E
'%
g<+DT] Trong Hoạt
động 2, chúng ta đã thực hiện
các bước nào?
NX!L!Lb4
(!L[4`#*#(
!L O 4 % = (
/"#5LP
− <+!LJ8:
a x
[
+b x
[
hi
(a+b)x
[
Pa>%N&'P=(C
%N&'P ?5L5.
#*
HĐ2:
PjNPh
c x
[
+[ x +Q
5fNPh
x
[
+k x+b
P
Đa
thức
Đơn
thức có
số mũ 2
của biến
(Đơn
thức
chứa )
Đơn
thức
có số
mũ 1
của
biến
(Đơn
thức
chứa
x)
Số
hạng
tự do
(Đơn
thức
không
chứa
x)
jNP
c x
[
[ Q
fNP
x
[
k b
lNP
m
[
bn c
PilNPhi
m x
[
+bn x +c
Nhận xét:a>%()%*NE
%P2>4)!
)o(5`#*#
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
!L K Y
%['2*!L
%()%*NE
%P&&!\"#Z
:
− Ví dụ 1:
+pb&6%(
)%*NE%P
?1=(5LW?)e
1 * 2 ) ?
q);8 ,4"
: 5 5
/!",4"
g<+9/'!L4)
q)H#8`T!L
%
g<+2>DT]Để thực
hiện cộng hai đa thức theo cột
dọc, chúng ta cần đặt các đơn
thức có cùng số mũ của biến như
thế nào?
Sau khi đặt đúng vị trí, chúng ta
làm tiếp thế nào?
− +/-[<+D
T]Cách trình bày của Hòa
(2WE?)e9)ND
3P1*A
aD=(2W?)e1*
YW%A
R%=(&'%2
Z6)
Ví dụ 1 (SGK – tr55)
Ví dụ 2 (SGK – tr55)
LT1:
Xpe5*!5,!H56−b4 ?
7[4=((5 D
W%>%48BHI4
Chú ý:
V%(E%*)%(
8*?)e1*685*(
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85