Giáo án Phép cộng. Phép trừ phân số Toán 6 Cánh diều

221 111 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 6 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 6 Học kì 2 Cánh diều

    Bộ giáo án Toán 6 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 208 422 211 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 2 Toán 6 Cánh diều 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(221 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
BÀI 3: PHÉP C NG, PHÉP TR PHÂN S (3 TI T)
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế H c xong bài này, HS đ t các yêu c u sau:
- Bi t c ng, tr hai phân s cùng m u và không cùng m u.ế
- Bi t các tính ch t c a phép c ng phân s : giao hoán, k t h p, c ng v i s 0.ế ế ơ
- Hi u đ c khái ni m s đ i c a m t phân s bi t tìm s đ i c a m t ượ ế
phân s cho tr c. ướ
- Hi u rõ m i quan h gi a phép tr phân s và phép c ng v i s đ i
- Bi t s d ng quy t c d u ngo c đ tính tr c a bi u th c nhanh h pế
lí.
2. Năng l c
Năng l c chun g: Góp ph n t o c h i đ HS phát tri n m t s năng l c toán ơ
h c nh : Năng l c gi i quy t v n đ toán h c; năng l c s d ng công c , ư ế
ph ng ti n h c toán; năng l c giao ti p toán h c.ươ ế
Năng l c riêng:
- năng v n d ng các tính ch t c a phép c ng phân s đ tính h p lí,
nh t là khi c ng nhi u phân s .
-ý th c quan sát đ c đi m c a các phân s r i v n d ng các tính ch t c ơ
b n c a phép c ng, phép tr , quy t c d u ngo c đ c ng nhanh và đúng.
- V n d ng gi i quy t các bài toán th c ti n có liên quan. ế
3. Ph m ch t
- Rèn luy n tính c n th n, chính xác. T duy các v n đ toán h c m t cách ư
lôgic và h th ng.
- Chăm ch tích c c xây d ng bài.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Hình thành t duy logic, l p lu n ch t ch , linh ho t trong quá trình suyư
nghĩ.
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 - GV
- Giáo án, SGK, SGV
- Phi u bài h c cho HSế
- B ng, bút vi t cho các nhóm ế
- B ng tính ch t c a phép c ng đ tr ng c t kí hi u
2 - HS
- SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, b n ph
- Ôn t p v c ng, tr phân s v i t và m u d ng đã h c Ti u ươ
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu: Giúp HS ti p c n v i phép c ng, phép tr phân s m t cách tế
nhiên và g n gũi.
b) N i dung: GV trình bày v n đ , HS tr l i câu h i
c) S n ph m: HS l ng nghe và ti p thu ki n th c ế ế
d) T ch c th c hi n:
- GV yêu c u HS đ c bài toán, suy nghĩ và th c hi n yêu c u đ t ra:
Thái Bình D ng bao ph kho ng ươ
1
3
b m t Trái Đ t, Đ i Tây D ng bao ươ
ph kho ng
1
5
b m t Trái Đ t. Thái Bình D ng Đ i Tây D ng baoươ ươ
ph kho ng bao nhiêu ph n b m t Trái Đ t? Thái Bình D ng bao ph ươ
nhi u h n Đ i Tây D ng bao nhiêu ph n b m t Trái Đ t? ơ ươ
- GV g i m t vài HS tr l i k t qu ế
Giáo viên nh n xét và d n d t vào bài m i.
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: Quy t c c ng hai phân s
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) M c tiêu:
- Giúp HS bi t cách c ng hai phân s cùng m u và không cùng m uế
b) N i dung: HS đ c SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u c a ế
GV.
c) S n ph m: HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS. ế ế
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV g i m t HS nh c l i quy t c c ng hai
phân s cùng m u đã h c ti u h c.
- GV h ng d n HS th c hi n các b c đướ ướ
c ng hai phân s đã cho HĐ1
+ GV cho HS l n l t làm t ng b c ra ượ ướ
phi u bài h c, sau đó GV th c hi n lên b ngế
cho c l p theo dõi
- GV g i HS đ c khung ki n th c tr ng tâm ế
nh c l i ki n th c thông qua các b c ế ướ
v a làm
- GV h ng d n HS th c hi n VD1, yêu c uướ
HS nh n xét m u s nh ng phân s r i v n
d ng các quy t c v a h c đ th c hi n.
- GV yêu c u HS th o lu n nhóm đôi áp
d ng làm bài Luy n t p 1
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS th o lu n th c hi n nhi m v c a giáo
viên.
- GV theo dõi, h tr , h ng d n ướ HS làm bài
Luy n t p 1
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
I. PHÉP C NG PHÂN S
1. Quy t c c ng hai phân s
- Quy t c c ng hai phân s cùng m u:
Mu n c ng hai phân s cùng m u
s ta c ng các t và gi nguyên m u:
a
m
+
b
m
=
a+b
m
VD:
1
5
+
3
5
=
1+3
5
=
2
5
- C ng hai phân s khác m u
Tính:
11
9
+
B c 1:ướ Quy đ ng m u hai phân s
=
11
9
=
5
6
;
BCNN(9, 6) = 18
=
11. 2
9.2
=
22
18
=
5.3
6.3
=
15
18
B c 2:ướ C ng các t gi nguyên
mâu chung:
Ta có:
22
18
+
15
18
=
22+
(
15
)
18
=
37
18
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV g i 1 HS đ ng t i ch đ c n i dung
trong khung ki n th c tr ng tâm.ế
- G i 2 HS lên b ng làm bài Luy n t p 1
- GV g i HS khác nh n xét, b sung .
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế
- GV nh n xét thái đ làm vi c, ph ng án ươ
tr l i c a h c sinh, ghi nh n và tuyên d ng ươ
h c sinh câu tr l i t t nh t. Đ ng viên
các h c sinh còn l i tích c c, c g ng h n ơ
trong các ho t đ ng h c ti p theo. ế
- GV ch t ki n th c ế : Mu n c ng các phân s
không cùng m u, ta quy đ ng m u nh ng
phân s đó r i c ng các t gi nguyên
m u chung.
V y
11
9
+
5
6
=
37
18
Quy t c:
Mu n c ng hai phân s không cùng
m u, ta quy đ ng m u nh ng phân s
đó r i c ng các t gi nguyên m u
chung.
Luy n t p 1
a)
3
7
+
2
7
=
3+2
7
=
1
7
b)
4
9
+
2
3
=
4
9
+
2
3
=
4.1
9.1
+
2.3
3.3
=
4
9
+
6
9
=
4+(6)
9
=
10
9
Ho t đ ng 2: Tính ch t c a phép c ng phân s
a) M c tiêu:
- HS n m đ c các tính ch t c a phép c ng phân s : tính ch t giao hoán, tính ượ
ch t k t h p ế
- V n d ng các tính ch t c a phép c ng đ tính nhanh
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS. ế ế
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV g i 1 HS nêu các tính ch t c a phép c ng
s t nhiên đã đ c h c. ượ
- Gi ng nh phép c ng s t nhiên, phép c ng ư
2. Tính ch t c a phép c ng phân
s
- Gi ng nh phép c ng s t nhiên, ư
phép c ng phân s cũng các tính
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
phân s cũng các tính ch t t ng t . GV cho ươ
HS phát bi u các tính ch t c a phép c ng phân
s b ng l i và kí hi u.
- GV h ng d n HS th c hi n VD2, s d ngướ
tinh ch t phép c ng đ tính nhanh.
- Yêu c u HS v n d ng th c hi n bài Luy n
t p 2
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS trao đ i, th o lu n th c hi n nhi m v .
- GV quan sát, theo dõi h tr , h ng d n HS ướ
th c hi n bài Luy n t p 2
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
+ GV g i đ i di n HS trình bày câu tr l i
+ M i 2 HS lên b ng th c hi n bài Luy n t p 2
+ GV g i HS khác nh n xét, b sung
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế
- GV nh n xét thái đ làm vi c, ph ng án tr ươ
l i c a h c sinh
- GV ch t ki n th c, nh n m nh: D a vào tính ế
ch t c a phép c ng, ta có th tính nhanh các k t ế
qu trong m t s tr ng h p ườ
ch t: giao hoán, k t h p, c ng v i ế
s 0.
a) Tính ch t giao hoán:
a
b
+
c
d
=
c
d
+
a
b
b) Tính ch t k t h p: ế
(
a
b
+
c
d
)
+
p
q
=
a
b
+
(
c
d
+
p
q
)
c) C ng v i s 0:
a
b
+0=0+
a
b
=
a
b
Luy n t p 2
a)
5
9
+
4
11
+
7
11
=
5
9
+
(
4
11
+
7
11
)
¿
5
9
+
11
11
=
5
9
+1=
5+1.9
9
=
4
9
b)
2
5
+
3
8
+
3
5
+
13
8
¿
(
2
5
+
3
5
)
+
(
3
8
+
13
8
)
=
5
5
+
16
8
= -1 + 3 = 2
Ho t đ ng 3: S đ i c a m t phân s
a) M c tiêu:
- HS n m đ u c khái ni m s đ i ư
b) N i dung: GV yêu c u đ c SGK, gi i các bài toán và tr l i các câu h i.
c) S n ph m: HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS. ế ế
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ II. PHÉP TR PHÂN S
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ .../.../... Ngày d y: ạ .../.../... BÀI 3: PHÉP C N Ộ G, PHÉP TR P Ừ HÂN S ( Ố 3 TI T Ế ) I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c ứ : H c ọ xong bài này, HS đ t ạ các yêu c u s ầ au: - Bi t ế c ng, t ộ r hai ừ
phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Bi t ế các tính ch t ấ c a phép ủ c ng phân s ộ : ố giao hoán, k t ế h p, c ợ ng v ộ i ơ số 0. - Hi u ể đư c ợ khái ni m ệ số đ i ố c a ủ m t ộ phân số và bi t ế tìm số đ i ố c a ủ m t ộ phân số cho trư c. ớ - Hi u ể rõ mối quan h gi ệ a phép t ữ r phân s ừ ố và phép c ng ộ v i ớ số đối - Bi t ế sử d ng ụ quy t c ắ d u ấ ngo c ặ để tính gá trị c a ủ bi u ể th c ứ nhanh và h p ợ lí. 2. Năng l c Năng l c ự chung: Góp ph n ầ t o ạ c ơ h i ộ đ ể HS phát tri n ể m t ộ s ố năng l c ự toán h c ọ nh : ư Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c; ọ năng l c ự sử d ng ụ công c , ụ phư ng t ơ i n h ệ c t ọ oán; năng l c ự giao ti p t ế oán h c. ọ Năng l c ự riêng: - Có kĩ năng v n ậ d ng ụ các tính ch t ấ c a ủ phép c ng ộ phân số để tính h p ợ lí, nh t ấ là khi c ng ộ nhi u phân s ề . ố - Có ý th c ứ quan sát đ c ặ đi m ể c a ủ các phân s ố r i ồ v n ậ d ng ụ các tính ch t ấ cơ b n c ả a ủ phép c ng, phép ộ tr , quy t ừ c ắ d u ngo ấ c đ ặ c ể ng ộ nhanh và đúng. - V n ậ d ng gi ụ i ả quy t ế các bài toán th c t ự i n có ễ liên quan. 3. Ph m ẩ chất - Rèn luy n ệ tính c n ẩ th n,
ậ chính xác. Tư duy các v n ấ đề toán h c ọ m t ộ cách lôgic và hệ thống. - Chăm chỉ tích c c xây d ự ng ự bài. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
- Hình thành tư duy logic, l p ậ lu n ậ ch t ặ ch , ẽ và linh ho t ạ trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1 - GV - Giáo án, SGK, SGV - Phi u bài ế h c ọ cho HS - B ng, bút ả vi t ế cho các nhóm - B ng t ả ính ch t ấ c a phép ủ c ng đ ộ t ể r ng c ố t ộ kí hi u ệ 2 - HS - SGK, SBT, v ghi ở , gi y nháp, b ấ n ph ả ụ - Ôn t p ậ v c ề ng, t ộ r phân s ừ ố v i ớ t và m ử ẫu dư ng ơ đã h c ọ ở Ti u ể
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c
ụ tiêu: Giúp HS ti p ế c n ậ v i ớ phép c ng, ộ phép trừ phân số m t ộ cách tự nhiên và gần gũi. b) N i
ộ dung: GV trình bày v n đ ấ , H ề S tr l ả i ờ câu h i ỏ c) Sản ph m
ẩ : HS l ng nghe và t ắ i p t ế hu ki n t ế h c ứ
d) Tổ chức thực hi n: - GV yêu cầu HS đ c
ọ bài toán, suy nghĩ và th c ự hi n yêu ệ c u đ ầ t ặ ra: Thái Bình Dư ng ơ bao ph ủ kho ng 1 bề m t ặ Trái Đ t ấ , Đ i ạ Tây Dư ng ơ bao 3 phủ kho ng 1 bề m t ặ Trái Đ t
ấ . Thái Bình Dư ng ơ và Đ i ạ Tây Dư ng ơ bao 5 phủ kho ng ả bao nhiêu ph n ầ bề m t ặ Trái Đ t
ấ ? Thái Bình Dư ng ơ bao phủ nhi u h n Đ ơ i ạ Tây Dư ng bao nhi ơ êu ph n b m t ặ Trái Đ t ấ ? - GV g i ọ m t ộ vài HS tr l ả i ờ k t ế quả ⇒ Giáo viên nh n xét ậ và d n d ẫ t ắ vào bài m i ớ .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1: Quy tắc c ng hai phân số M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a) M c t ụ iêu: - Giúp HS bi t ế cách c ng hai ộ phân số cùng m u và ẫ không cùng m u ẫ b) N i ộ dung: HS đ c ọ SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a ủ GV. c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, ứ k t ế qu c ả a ủ HS.
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM D K Ự I N Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : I. PHÉP C N Ộ G PHÂN SỐ - GV g i ọ m t ộ HS nh c ắ l i ạ quy t c ắ c ng
ộ hai 1. Quy tắc c ng hai phân s
phân số cùng mẫu đã h c ọ t ở i u h ể c. ọ - Quy t c ắ c ng ộ hai phân số cùng m u: ẫ - GV hư ng ớ d n ẫ HS th c ự hi n ệ các bư c ớ để Muốn c ng
ộ hai phân số có cùng m u ẫ c ng hai ộ phân số đã cho H ở Đ1 số ta c ng các ộ t và gi ử nguyên m ữ ẫu: + GV cho HS l n ầ lư t ợ làm t ng ừ bư c ớ ra
a + b = a+b m m m phi u ế bài h c, ọ sau đó GV th c ự hi n ệ lên b ng ả 3 2 cho cả l p t ớ heo dõi VD: −1 + = −1+3 = 5 5 5 5 - GV g i ọ HS đ c ọ khung ki n ế th c ứ tr ng ọ tâm - C ng hai ộ phân số khác mẫu và nhắc l i ạ ki n ế th c ứ thông qua các bư c ớ 11 5 Tính: + −9 −6 v a l ừ àm Bư c
ớ 1: Quy đồng mẫu hai phân số - GV hư ng ớ d n ẫ HS th c ự hi n ệ VD1, yêu c u ầ 11 HS nh n ậ xét m u ẫ số nh ng ữ phân số r i ồ v n ậ = −11 và 5 = −5 ; −9 9 −6 6 d ng các quy t ụ ắc v a h ừ c ọ đ t ể h c hi ự n. ệ BCNN(9, 6) = 18 - GV yêu c u ầ HS th o ả lu n ậ nhóm đôi và áp 11 = −11.2 = −22 và 5 = 9.2 18 d ng l ụ àm bài Luy n t p 1 −9 −6 Bư c ớ 2: Th c hi n nhi m ệ v : −5.3 −15 = 6.3 18 - HS th o ả lu n ậ th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ c a ủ giáo Bư c ớ 2: C ng
ộ các tử và giữ nguyên viên. mâu chung: - GV theo dõi, hỗ tr , ợ hư ng ớ d n
ẫ HS làm bài Ta có: −22 −15 −22+(−15) −37 + = = Luyện t p ậ 1 18 18 18 18 Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - GV g i ọ 1 HS đ ng ứ t i ạ chỗ đ c ọ n i ộ dung 5 V y ậ 11 + −37 = −9 −6 18 trong khung ki n t ế h c ứ tr ng t ọ âm. Quy tắc: - G i ọ 2 HS lên b ng l ả àm bài Luy n t ệ p 1 ậ Muốn c ng
ộ hai phân số không cùng - GV g i ọ HS khác nh n ậ xét, b s ổ ung. mẫu, ta quy đ ng ồ m u ẫ nh ng ữ phân số Bư c ớ 4: K t ế lu n, nh n đ nh: đó rồi c ng
ộ các tử và giữ nguyên m u ẫ - GV nh n
ậ xét thái độ làm vi c, ệ phư ng ơ án chung. trả l i ờ c a ủ h c ọ sinh, ghi nh n ậ và tuyên dư ng ơ Luy n t ệ ập 1 h c ọ sinh có câu trả l i ờ t t ố nh t ấ . Đ ng ộ viên 2 −3+2 −1 các h c ọ sinh còn l i ạ tích c c, ự cố g ng ắ h n ơ a) −3 + = = 7 7 7 7 trong các ho t ạ đ ng h ộ c ọ ti p t ế heo. 2 b) −4 + −4 −4.1 = + −2= + 9 −3 9 3 9.1 - GV ch t ố ki n ế th c ứ : Muốn c ng ộ các phân số không cùng m u, ẫ ta quy đ ng ồ m u ẫ nh ng ữ −2.3 3.3 phân số đó r i ồ c ng
ộ các tử và giữ nguyên = −4 + −6 = mẫu chung. 9 9 −4+(−6) = −10 9 9 Hoạt đ ng 2: Tính ch t ấ c a phép c ng phân s a) M c t ụ iêu: - HS n m ắ đư c ợ các tính ch t ấ c a ủ phép c ng ộ phân s : ố tính ch t ấ giao hoán, tính chất k t ế h p ợ - V n d ậ ng ụ các tính ch t ấ c a phép c ủ ng ộ đ t ể ính nhanh b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a G ủ V. c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, ứ k t ế qu c ả a ủ HS.
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KI N Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : 2. Tính ch t ấ c a ủ phép c ng ộ phân - GV g i ọ 1 HS nêu các tính ch t ấ c a ủ phép c ng ộ số số t nhi ự ên đã đư c ợ h c. ọ - Giống như phép c ng ộ số tự nhiên, - Gi ng ố như phép c ng
ộ số tự nhiên, phép c ng ộ phép c ng
ộ phân số cũng có các tính M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo