Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ …/…/… Ngày d y: ạ …/…/…
BÀI 5: PHÉP NHÂN CÁC S N Ố GUYÊN (2 TIẾT) I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c ứ : H c ọ xong bài này, HS đ t ạ các yêu c u s ầ au: - Th c ự hi n ệ đư c
ợ phép nhân hai số nguyên khác d u, ấ nhân hai s ố nguyên cùng dấu, v n đ ậ ng đ ụ ư c ợ tính ch t ấ c a
ủ phép nhân các s nguyên t ố rong tính toán. 2. Năng l c ự Năng l c ự riêng: - V n ậ d ng ụ đư c ợ phép trừ các s ố nguyên đ ể gi i ả quy t ế m t ộ s ố bài toán th c ự ti n. ễ Năng l c ự chung: Năng l c ự mô hình hóa toán h c, ọ năng l c ự t ư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c, ọ năng l c t ự duy s ư áng t o, năng ạ l c h ự p t ợ ác. 3. Ph m ẩ chất - Bồi dư ng ỡ h ng t ứ hú h c t ọ p, ậ ý th c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ - Chăm chỉ tích c c ự xây d ng ự bài, chủ đ ng ộ chi m ế lĩnh ki n ế th c ứ theo sự hư ng d ớ ẫn c a G ủ V.
- Hình thành tư duy logic, l p ậ lu n ậ ch t ặ ch , ẽ và linh ho t ạ trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U Ệ 1 - GV: SGK, Tài li u ệ gi ng ả d y
ạ , giáo án PPT, Hình nh ả ho c ặ clip, tr c ụ số để minh h a cho bài ọ h c ọ đư c s ợ inh đ ng, m ộ áy tính c m ầ tay. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, gi y ấ nháp, đồ dùng h c ọ t p, ậ b ng ả nhóm, bút vi t ế b ng nhóm ả .
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C Ọ A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ Ở U Ầ ) a) M c t ụ iêu: - T o đ ạ ng c ộ , ơ kích thích s t ự ò mò cho HS. b) N i ộ dung: HS th c hi ự n các yêu c ệ u d ầ ư i ớ s h ự ư ng ớ d n c ẫ a ủ GV. c) S n ả ph m
ẩ : HS Từ bài toán HS v n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ để trả l i ờ câu h i ỏ GV đ a r ư a.
d) Tổ chức thực hi n: ệ Bư c ớ 1: Chuy n gi ể ao nhi m ệ v : ụ - GV đ t ặ vấn đ qua ề bài toán m đ ở u: ầ Ta đã bi t ế 3 . 2 = 6. Ph i
ả chăng (-3). (-2) = -6?? + GV hư ng ớ d n ẫ HS và yêu c u ầ HS trao đ i ổ , th o ả lu n ậ và tính ra k t ế quả phép tính. Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
ụ HS quan sát và chú ý l ng ắ nghe, th o ả lu n ậ
nhóm đôi hoàn thành yêu c u. ầ Bư c ớ 3: Báo cáo, th o ả lu n ậ : GV g i ọ m t ộ số HS trả l i ờ , HS khác nh n ậ xét, bổ sung. Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ n
ị h: GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên cơ sở đó dẫn d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : “Bài toán mở đ u ầ th c ự hi n ệ phép toán nhân số
nguyên âm (-3) .(-2). Để bi t ế cách tính k t ế quả chính xác c a ủ phép tính trên, tích c a
ủ hai số nguyên âm là số thế nào? Chúng ta sẽ tìm hi u ể trong bài m i ớ
ngày hôm nay?” ⇒ Bài m i ớ .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Ớ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hoạt đ ng 1: ộ
Phép nhân hai s nguyên khác d ố u ấ a) M c t ụ iêu: - HS nhớ l i ạ đ nh nghĩ ị a phép nhân hai s t ố nhi ự ên. - Tìm hi u cách ể nhân hai số khác d u b ấ ng ằ cách đ a ư v phép c ề ng. ộ - Hình thành và luy n kĩ ệ năng nhân hai s t ố rái d u. ấ - Gi i ả đư c bài ợ toán m đ ở u. ầ b) N i ộ dung:
HS quan sát SGK để tìm hi u n ể i ộ dung ki n t ế h c t ứ heo yêu c u c ầ a ủ GV. c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, ứ k t ế qu c ả a ủ HS.
d) Tổ chức thực hi n: ệ HĐ C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KI N Ế Bư c ớ 1: Chuy n gi ể ao nhi m ệ v : ụ I. Phép nhan hai s ng ố uyên khác d u ấ - GV yêu c u ầ HS trao đ i
ổ nhóm đôi Hoạt đ ng 1: ộ
hoàn thành Hoạt đ ng 1 ộ : a) (- 3) . 4 - GV c n ầ làm rõ t ng ừ bư c ớ th c ự
= (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) = - 12 hiện v i
ớ tích (–3). 4, từ đó có đư c ợ b) – (3 . 4) = - (12) ba bư c ớ th c ự hi n ệ nhân hai số V y ( ậ - 3) . 4 = – (3 . 4) nguyên khác dấu. K t ế lu n: ậ - GV d n ẫ d t
ắ , giúp HS khái quát Để nhân hai số nguyên khác d u, ấ ta hóa đư c ợ quy t c
ắ nhana hai số làm nh s ư au: nguyên khác dấu. Bư c ớ 1: Bỏ d u
ấ “-” trư c ớ số nguyên - GV m i ờ m t ộ vài HS đ c ọ quy t c ắ
âm, gi nguyên s ữ còn l ố i ạ . và yêu c u ầ HS ghi nh quy ớ t c ắ nhân Bư c
ớ 2: Tính tích c a
ủ hai số nguyên hai số nguyên khác d u
ấ trong khung dư ng n ơ hận đư c ợ ở Bư c ớ 1. ki n t ế h c t ứ r ng t ọ âm. Bư c ớ 3:Thêm d u
ấ “-” trư c ớ k t ế quả M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - GV l u ư ý cho HS nh n ậ xét về k t
ế nhận đư c ợ ở Bư c
ớ 2, ta có tích c n ầ quả c a
ủ tích hai số nguyên khác tìm. dấu để có đư c ợ phát hi n ệ “Tích * L u ý: ư c a ủ hai số nguyên khác d u ấ là số Tích c a ủ hai số nguyên khác d u ấ là số nguyên âm”. nguyên âm. - GV yêu c u ầ HS áp d ng ụ quy t c ắ Luy n t ệ ập 1: hoàn thành VD1 nh m ằ c ng
ủ cố các a) (-7).5 = -(7.5) = -35 bư c nhân ớ hai số nguyên khác d u. ấ b) 11.(-13) = -(11.13) = 143 - GV HS luy n ệ t p ậ các bư c ớ nhân hai số nguyên khác d u ấ qua bài Luy n t ệ ập 1. Bư c ớ 2: Th c hi ự n nhi ệ m ệ v : ụ
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hi u, ể th o ả lu n, ậ trao đ i ổ và hoàn thành các yêu cầu. - GV: quan sát và tr gi ợ úp HS. Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n: ậ - Ho t ạ đ ng ộ nhóm: Các nhóm treo b ng, ả đ i ạ di n ệ các nhóm trình bày k t ế qu .
ả Các nhóm khác chú ý nghe, nh n xét ậ , bổ sung.
- Cá nhân: giơ tay phát bi u ể trình bày b ng. ả Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh: ị GV tổng quát, nh n ậ xét quá trình M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Giáo án Phép nhân các số nguyên Toán 6 Cánh diều
295
148 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 6 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Cánh diều 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(295 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ngày so n: …/…/…ạ
Ngày d y: …/…/…ạ
BÀI 5: PHÉP NHÂN CÁC S NGUYÊN (2Ố TI T)Ế
I. M C TIÊUỤ :
1. Ki n th c:ế ứ H c xong bài này, HS đ t các yêu c u sau:ọ ạ ầ
- Th c hi n đ c phép nhân hai s nguyên khác d u, nhân hai s nguyên cùngự ệ ượ ố ấ ố
d u, v n đ ng đ c tính ch t c a phép nhân các s nguyên trong tính toán.ấ ậ ụ ượ ấ ủ ố
2. Năng l c ự
Năng l c riêng:ự
- V n d ng đ c phép tr các s nguyên đ gi i quy t m t s bài toán th cậ ụ ượ ừ ố ể ả ế ộ ố ự
ti n.ễ
Năng l c chung: ự Năng l c mô hình hóa toán h c, năng l c t duy và l p lu nự ọ ự ư ậ ậ
toán h c; năng l c giao ti p toán h c; năng l c gi i quy t v n đ toán h c,ọ ự ế ọ ự ả ế ấ ề ọ
năng l c t duy sáng t o, năng l c h p tác.ự ư ạ ự ợ
3. Ph m ch tẩ ấ
- B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm tòi, khám pháồ ưỡ ứ ọ ậ ứ ệ ứ
và sáng t o cho HS ạ ⇒ đ c l p, t tin và t ch .ộ ậ ự ự ủ
- Chăm ch tích c c xây d ng bài, ch đ ng chi m lĩnh ki n th c theo sỉ ự ự ủ ộ ế ế ứ ự
h ng d n c a GV.ướ ẫ ủ
- Hình thành t duy logic, l p lu n ch t ch , và linh ho t trong quá trình suyư ậ ậ ặ ẽ ạ
nghĩ.
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI UẾ Ị Ạ Ọ Ọ Ệ
1 - GV: SGK, Tài li u gi ng d y, giáo án PPT,ệ ả ạ Hình nh ho c clip, tr c s đả ặ ụ ố ể
minh h a cho bài h c đ c sinh đ ng, máy tính c m tay.ọ ọ ượ ộ ầ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, đ dùng h c t p, b ng nhóm, bút vi tở ấ ồ ọ ậ ả ế
b ng nhóm.ả
III. TI N TRÌNH D Y H CẾ Ạ Ọ
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)Ạ Ộ Ở Ộ Ở Ầ
a) M c tiêu:ụ
- T o đ ng c , kích thích s tò mò cho HS. ạ ộ ơ ự
b) N i dung: ộ HS th c hi n các yêu c u d i s h ng d n c a GV.ự ệ ầ ướ ự ướ ẫ ủ
c) S n ph m: ả ẩ HS T bài toánừ HS v n d ng ki n th c đ tr l i câu h i GVậ ụ ế ứ ể ả ờ ỏ
đ a ra.ư
d) T ch c th c hi n: ổ ứ ự ệ
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
- GV đ t v n đ qua bài toán m đ u: ặ ấ ề ở ầ
Ta đã bi t 3 . 2 = 6. Ph i chăng (-3). (-2) = -6??ế ả
+ GV h ng d n HS và yêu c u HS trao đ i, th o lu n và tính ra k t quướ ẫ ầ ổ ả ậ ế ả
phép tính.
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ ự ệ ệ ụ HS quan sát và chú ý l ng nghe, th o lu nắ ả ậ
nhóm đôi hoàn thành yêu c u.ầ
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ ả ậ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét,ọ ộ ố ả ờ ậ
b sung.ổ
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế ậ ậ ị GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đóế ả ủ ơ ở
d n d t HS vào bài h c m i: “Bài toán m đ u th c hi n phép toán nhân sẫ ắ ọ ớ ở ầ ự ệ ố
nguyên âm (-3) .(-2). Đ bi t cách tính k t qu chính xác c a phép tính trên,ể ế ế ả ủ
tích c a hai s nguyên âm là s th nào? Chúng ta s tìm hi u trong bài m iủ ố ố ế ẽ ể ớ
ngày hôm nay?” ⇒ Bài m i.ớ
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M IẾ Ứ Ớ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ho t đ ng 1: Phép nhân hai s nguyên khác d uạ ộ ố ấ
a) M c tiêu:ụ
- HS nh l i đ nh nghĩa phép nhân hai s t nhiên.ớ ạ ị ố ự
- Tìm hi u cách nhân hai s khác d u b ng cách đ a v phép c ng.ể ố ấ ằ ư ề ộ
- Hình thành và luy n kĩ năng nhân hai s trái d u.ệ ố ấ
- Gi i đ c bài toán m đ u.ả ượ ở ầ
b) N i dung:ộ
HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u c a GV.ể ể ộ ế ứ ầ ủ
c) S n ph m: ả ẩ HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS.ắ ữ ế ứ ế ả ủ
d) T ch c th c hi n:ổ ứ ự ệ
HĐ C A GV VÀ HSỦ S N PH M D KI NẢ Ẩ Ự Ế
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
- GV yêu c u HS trao đ i nhóm đôiầ ổ
hoàn thành Ho t đ ng 1:ạ ộ
- GV c n làm rõ t ng b c th cầ ừ ướ ự
hi n v i tích (–3). 4, t đó có đ cệ ớ ừ ượ
ba b c th c hi n nhân hai sướ ự ệ ố
nguyên khác d u.ấ
- GV d n d t, giúp HS khái quátẫ ắ
hóa đ c quy t c nhana hai sượ ắ ố
nguyên khác d u. ấ
- GV m i m t vài HS đ c quy t cờ ộ ọ ắ
và yêu c u HS ghi nh quy t c nhânầ ớ ắ
hai s nguyên khác d u trong khungố ấ
ki n th c tr ng tâm. ế ứ ọ
I. Phép nhan hai s nguyên khác d uố ấ
Ho t đ ng 1:ạ ộ
a) (- 3) . 4
= (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) = - 12
b) – (3 . 4) = - (12)
V y (- 3) . 4 = – (3 . 4)ậ
K t lu n:ế ậ
Đ nhân hai s nguyên khác d u, taể ố ấ
làm nh sau:ư
B c 1: B d u “-”ướ ỏ ấ tr c s nguyênướ ố
âm, gi nguyên s còn l i.ữ ố ạ
B c 2: Tính tích c a hai s nguyênướ ủ ố
d ng nh n đ c B c 1.ươ ậ ượ ở ướ
B c 3:Thêm d u “-” tr c k t quướ ấ ướ ế ả
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- GV l u ý cho HS nh n xét v k tư ậ ề ế
qu c a tích hai s nguyên khácả ủ ố
d u đ có đ c phát hi n “Tíchấ ể ượ ệ
c a hai s nguyên khác d u là sủ ố ấ ố
nguyên âm”.
- GV yêu c u HS áp d ng quy t cầ ụ ắ
hoàn thành VD1 nh m c ng c cácằ ủ ố
b c nhân hai s nguyên khác d u.ướ ố ấ
- GV HS luy n t p các b c nhânệ ậ ướ
hai s nguyên khác d u qua bàiố ấ
Luy n t p 1.ệ ậ
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ ự ệ ệ ụ
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hi u, th o lu n, trao đ i và hoànể ả ậ ổ
thành các yêu c u.ầ
- GV: quan sát và tr giúp HS. ợ
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ ả ậ
- Ho t đ ng nhóm: Các nhóm treoạ ộ
b ng, đ i di n các nhóm trình bàyả ạ ệ
k t qu . Các nhóm khác chú ý nghe,ế ả
nh n xét, b sung.ậ ổ
- Cá nhân: gi tay phát bi u trìnhơ ể
bày b ng. ả
B c 4: K t lu n, nh n đ nh:ướ ế ậ ậ ị
GV t ng quát, nh n xét quá trìnhổ ậ
nh n đ c B c 2, ta có tích c nậ ượ ở ướ ầ
tìm.
* L u ý: ư
Tích c a hai s nguyên khác d u là sủ ố ấ ố
nguyên âm.
Luy n t p 1:ệ ậ
a) (-7).5 = -(7.5) = -35
b) 11.(-13) = -(11.13) = 143
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
ho t đ ng c a các HS, cho HS nh cạ ộ ủ ắ
l i các tính ch t c a phép c ng.ạ ấ ủ ộ
Ho t đ ng 2: Phép nhân hai s nguyên cùng d uạ ộ ố ấ
a) M c tiêu:ụ
- Tìm hi u cách nhân hai s nguyên d ng, hai s nguyên âm.ể ố ươ ố
- Hình thành và luy n kĩ năng nhân hai s âm.ệ ố
- Kh c sâu quy lu t v d u c a m t tích hai s .ắ ậ ề ấ ủ ộ ố
b) N i dung: ộ HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c uể ể ộ ế ứ ầ
c a GV.ủ
c) S n ph m: ả ẩ HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS.ắ ữ ế ứ ế ả ủ
d) T ch c th c hi n: ổ ứ ự ệ
HO T Đ NG C A GV VÀ HSẠ Ộ Ủ S N PH M D KI NẢ Ẩ Ự Ế
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
- GV gi i thi u HS: “Nhân hai s nguyênớ ệ ố
d ng chính là nhân hai s t nhiên khácươ ố ự
0” và nêu VD cho HS th c hi n phép tính.ự ệ
- Đ i v i phép nhân hai s nguyên âm, GVố ớ ố
phân tích và cho HS th c hi n ự ệ Ho t đ ngạ ộ
3.
- Trong vi c trình bày k t qu , GV nh nệ ế ả ấ
m nh sau m i l n gi m th a s th hai 1ạ ỗ ầ ả ừ ố ứ
đ n v thì tích tăng 3 đ n v . K t qu khiơ ị ơ ị ế ả
nhân v i 2, 1, 0 là nh ng k t qu HS đãớ ữ ế ả
đ c h c, v i quy lu t đó cho th y các k tượ ọ ớ ậ ấ ế
qu sau cũng tuân theo quy lu t đó nên tíchả ậ
s tăng 3 đ n v . T hình nh tr c quan đóẽ ơ ị ừ ả ự
II. Phép nhân hai s nguyênố
cùng d uấ
1. Phép nhân hai s nguyênố
d ngươ
- Nhân hai s nguyên d ngố ươ
chính là nhân hai s t nhiênố ự
khác 0. VD: 11 . 9 = 99;...
2. Phép nhân hai s nguyên âmố
Ho t đ ng 2:ạ ộ
a)Vì tích li n sau tăng 3 đ n về ơ ị
so v i tích li n tr cớ ề ướ
⇒ (- 3) . (- 1) = 3
(- 3) . (- 2) = 6
b) (- 3) . (- 2) = 3 . 2 = 6
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ