Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ …/…/… Ngày d y: ạ …/…/…
TIẾT 36 + 37 + 38 + 39 + 40 + 41 :
BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI S N Ố GUYÊN I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c
ứ : Sau khi h c ọ xong bài này HS - Nh n ậ bi t ế đư c quy t ợ ắc nhân hai số nguyên. - Nh n ậ bi t ế đư c ợ các tính ch t ấ c a phép nhân ủ s nguyên. ố - Nh n ậ bi t ế đư c ợ quan hệ chia h t ế , khái ni m ệ ư c ớ và b i ộ trong t p ậ h p ợ các số nguyên. - Nh n ậ bi t ế đư c ợ ý nghĩa c a ủ quan hệ chia h t ế trong m t ộ số bài toán th c ự ti n. ễ - Bi t ế tìm b i ộ và ư c c ớ a ủ m t ộ s nguyên. ố 2. Năng l c ự - Năng l c ri ự êng: + Th c hi ự n đ ệ ư c phép ợ tính nhân, chia trong t p ậ h p các s ợ ố nguyên. + V n ậ d ng ụ đư c ợ các tính ch t ấ giao hoán, k t ế h p, ợ phân ph i ố c a ủ phép nhân đối v i ớ phép c ng ộ trong t p ậ h p
ợ các số nguyên trong tính toán ( tính vi t ế và tính nh m ẩ , tính nhanh m t ộ cách h p l ợ í). + Gi i ả đư c ợ m t ộ số bài toán có n i ộ dung th c ự ti n ễ sử d ng ụ các phép tính c ng, t ộ r , và nhân, chi ừ a số nguyên. + V n ậ d ng đ ụ ư c ợ tính chia h t ế c a s ủ nguyên ố vào các tình hu ng t ố h c t ự i n. ễ - Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ mô hình hóa toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c. ọ 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U Ệ
1 - GV : SGK, tài li u gi ệ ng d ả y ạ , giáo án ppt,SBT
2 - HS : Chuẩn bị đầy đ đ ủ ồ dùng h c t ọ p ậ cá nhân, SGK, SBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C Ọ A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ Ở U Ầ ) a) M c t ụ iêu: - Giúp HS nh n ậ th c nhu c ứ u s ầ ử d ng phép nhân s ụ nguyên. ố - Gây h ng t ứ hú và g i ợ đ ng c ộ ơ h c t ọ p ậ cho HS. b) N i
ộ dung: HS chú ý l ng nghe và ắ tr l ả i ờ c) S n ả ph m
ẩ : Từ bài toán HS v n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ đ ể tr ả l i ờ câu h i ỏ GV đ a ư ra.
d) Tổ chức thực hi n: ệ Bư c ớ 1: Chuy n gi ể ao nhi m ệ v : ụ GV đ t ặ v n đ ấ qua bài ề toán m đ ở u : ầ Th c hi ự n các phép t ệ ính sau: a) (-10). 5 b) (-50) : 5 Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v : ụ HS th o ả lu n
ậ nhóm đôi, suy nghĩ và trả l i ờ câu h i ỏ . Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n: ậ GV g i ọ m t ộ số HS trả l i ờ , HS khác nh n ậ xét. Bư c ớ 4: K t ế lu n, nh ậ n đ ậ nh: ị GV đánh giá k t ế qu c ả a ủ HS, trên c ơ s ở đó d n ẫ d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : “Bài toán mở đ u ầ th c ự hi n
ệ phép toán nhân số nguyên âm (-10) .5 và phép chia hai
số nguyên (50) : 5. Để bi t ế cách tính k t ế qu chí ả nh xác c a ủ các phép tính trên, tích c a
ủ hai số nguyên âm là số thế nào? Tìm thư ng ơ c a ủ phép h t ế hai số
nguyên như thế nào, chnsg ta s ẽ tìm hi u ể trong bài m i
ớ ngày hôm nay?” ⇒ Bài m i ớ .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Ớ Hoạt đ ng 1: ộ Nhân hai s nguyên k ố hác d u ấ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a) M c t ụ iêu: - HS nh l ớ i ạ đ nh ngh ị ĩa phép nhân hai s t ố nhi ự ên. - Tìm hi u cách ể nhân hai số khác d u b ấ ng ằ cách đ a ư v phép c ề ng. ộ - Hình thành và luy n kĩ ệ năng nhân hai s t ố rái d u. ấ b) N i ộ dung:
HS quan sát SGK để tìm hi u n ể i ộ dung ki n t ế h c t ứ heo yêu c u c ầ a ủ GV. c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, ứ k t ế qu c ả a ủ HS.
d) Tổ chức thực hi n: ệ HĐ C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM D K Ự I N Ế Bư c ớ 1: Chuy n gi ể ao nhi m ệ v : ụ 1.Nhân hai s ng ố uyên khác d u ấ - GV phân tích, hư ng ớ d n, ẫ yêu HĐKP1: cầu HS trao đ i
ổ , hoàn thành a) (-4).3 = (-4) + (-4) + (-4) = -12 HĐKP1.
b) (-5) . 2 = (-5) + (-5) = -10 - GV d n ẫ d t ắ , đi đ n ế quy t c
ắ nhân (-6) . 3 = (-6) + (-6) + (-6) = -18 hai số nguyên khác d u ấ trong h p ộ c) D u ấ c a
ủ tích hai số nguyên khác ki n t ế h c. ứ đ u l ề à mang d u ấ âm. - GV cho 1 số HS đ c ọ l i ạ quy t c. ắ ⇒ Quy t c
ắ nhân hai số nguyên khác - GV phân tích, nh n ấ m nh ạ cho HS dấu: phần Chú ý: - Tích c a ủ hai số nguyên khác d u ấ
Cho a, b ∈ Z , ta có: luôn là m t ộ số nguyên âm. (+a). (-b) = -a.b
- Khi nhân hai số nguyên khác d u, ấ ta (-a). (+b) = -a.b nhân số dư ng ơ v i ớ số đ i ố c a ủ số âm - GV cho HS đ c ọ hi u
ể Ví dụ 1 để r i ồ thêm d u ấ (-) trư c ớ k t ế quả nh n ậ hi u ể rõ quy t c
ắ sau đó hoàn thành đư c. ợ v và t ở rình bày b ng. ả
* Chú ý: Cho a, b ∈ Z , ta có: - GV yêu c u ầ HS trao đ i ổ , hoàn (+a). (-b) = -a.b thành V n d ậ ng 1. ụ (-a). (+b) = -a.b Bư c ớ 2: Th c hi ự n nhi ệ m ệ v : ụ Thực hành 1:
HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hi u ể a) (-5) . 4 = - (5 . 4) = -20
và hoàn thành các yêu cầu. b) 6 . (-7) = - (6 . 7) = -42 GV: quan sát và tr gi ợ úp HS.
c) (-14) . 20 = -(14 . 20) = -280 Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n: ậ
d) 51 . (-24) = - (51 . 24) = -1224 - HS: Theo dõi, l ng
ắ nghe, phát Vận d ng 1: ụ bi u, ể hoàn thành v , ở lên b ng ả trình Chị Mai nh n ậ đư c s ợ t ố i n l ề à: bày.
20 . (+50 000) + 4 . (-40 000) - HS nh n ậ xét, b s ổ ung cho nhau.
= 100 000 – 160 000 = 840 000 (đ ng) ồ . Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ n ị h: GV tổng quát l u ư ý l i ạ ki n ế th c ứ tr ng ọ tâm và g i ọ 1 h c ọ sinh nh c ắ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) l i ạ : Quy t c
ắ nhân hai số nguyên khác d u. ấ Hoạt đ ng 2: ộ
Nhân hai s nguyên cùng d ố u ấ a) M c t ụ iêu: - Tìm hi u cách nhân hai ể số nguyên dư ng, hai ơ s nguyên ố âm. - Hình thành và luy n kĩ ệ năng nhân hai s âm ố . - Khắc sâu quy lu t ậ v d ề u c ấ a ủ m t ộ tích hai s . ố b) N i ộ dung:
HS quan sát SGK để tìm hi u n ể i ộ dung ki n t ế h c t ứ heo yêu c u c ầ a ủ GV. c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, ứ k t ế qu c ả a ủ HS.
d) Tổ chức thực hi n: ệ HĐ C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM D K Ự I N Ế Bư c ớ 1: Chuy n gi ể ao nhi m ệ v : ụ 2. Nhân hai s ng ố uyên cùng d u ấ - GV cho HS trao đ i ổ , th o ả lu n ậ nhóm HĐKP2:
đôi hoàn thành HĐKP2.
a) Nhân hai s nguyên d ố ư ng ơ - GV d n ẫ d t ắ , cho HS nh n ậ xét, rút ra (+3) . (+4) = 3 . 4 = 12 Quy t c
ắ nhân hai số nguyên cùng (+5) . (+2) = 5 . 2 = 10 dấu.
b) Nhân hai s nguyên â ố m - GV cho m t ộ vài HS đ c, ọ phát bi u ể (-1) . (-5) = 5 l i ạ quy t c. ắ (-2) . (-5) = 10 - GV l u ư ý, nh n ấ m nh ạ cho HS ph n ầ ⇒ Quy t c
ắ nhân hai số nguyên Chú ý. cùng d u ấ : - GV yêu c u ầ HS đ c ọ hi u
ể Ví dụ 2 để - Khi nhân hai số nguyên cùng hình dung, hi u r ể õ h n ơ v quy t ề c. ắ dư ng, ơ
ta nhân chúng như nhân hai . số tự nhiên. - GV yêu c u ầ HS v n ậ d ng ụ quy t c ắ
- Khi nhân hai số nguyên cùng âm,
hoàn thành Thực hành 2, 2 HS lên ta nhân hai số đối c a ủ chúng. b ng t ả rình bày. Chú ý: Bư c ớ 2: Th c hi ự n nhi ệ m ệ v : ụ
Cho hai số nguyên dư ng ơ a
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hi u ể và b, ta có:
và hoàn thành các yêu cầu.
(-a) . (-b) = (+a) . (+b) = a . b + GV: quan sát và tr gi ợ úp HS. Tích c a ủ hai số nguyên cùng Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n: ậ dấu luôn là m t ộ số nguyên +HS: Theo dõi, l ng ắ nghe, phát bi u, ể dư ng. ơ trình bày b ng, ả hoàn thành v . ở Thực hành 2: + HS nh n xét ậ , b s ổ ung cho nhau. a = (-2) . (-3) = 2 . 3 = 6 Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh: ị
GV b = (-15) . (-6) = 15 . 6 = 90 tổng quát l u ư ý l i ạ ki n ế th c ứ tr ng ọ c = (+3) . (+2) = 3 . 2 = 6 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Giáo án Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo
320
160 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(320 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ngày so n: …/…/…ạ
Ngày d y: …/…/…ạ
TI T 36 + 37 + 38 + 39 + 40 + 41 : Ế
BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI S NGUYÊNỐ
I. M C TIÊUỤ
1. Ki n th c:ế ứ Sau khi h c xong bài này HSọ
- Nh n bi t đ c quy t c nhân hai s nguyên.ậ ế ượ ắ ố
- Nh n bi t đ c các tính ch t c a phép nhân s nguyên.ậ ế ượ ấ ủ ố
- Nh n bi t đ c quan h chia h t, khái ni m c và b i trong t p h p cácậ ế ượ ệ ế ệ ướ ộ ậ ợ
s nguyên.ố
- Nh n bi t đ c ý nghĩa c a quan h chia h t trong m t s bài toán th cậ ế ượ ủ ệ ế ộ ố ự
ti n.ễ
- Bi t tìm b i và c c a m t s nguyên.ế ộ ướ ủ ộ ố
2. Năng l c ự
- Năng l c riêng:ự
+ Th c hi n đ c phép tính nhân, chia trong t p h p các s nguyên.ự ệ ượ ậ ợ ố
+ V n d ng đ c các tính ch t giao hoán, k t h p, phân ph i c a phép nhânậ ụ ượ ấ ế ợ ố ủ
đ i v i phép c ng trong t p h p các s nguyên trong tính toán ( tính vi t vàố ớ ộ ậ ợ ố ế
tính nh m, tính nhanh m t cách h p lí).ẩ ộ ợ
+ Gi i đ c m t s bài toán có n i dung th c ti n s d ng các phép tínhả ượ ộ ố ộ ự ễ ử ụ
c ng, tr , và nhân, chia s nguyên.ộ ừ ố
+ V n d ng đ c tính chia h t c a s nguyên vào các tình hu ng th c ti n.ậ ụ ượ ế ủ ố ố ự ễ
- Năng l c chung: ự Năng l c t duy và l p lu n toán h c; mô hình hóa toánự ư ậ ậ ọ
h c; năng l c giao ti p toán h c.ọ ự ế ọ
3. Ph m ch tẩ ấ
- Ph m ch t:ẩ ấ B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìmồ ưỡ ứ ọ ậ ứ ệ ứ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS ạ ⇒ đ c l p, t tin và t ch .ộ ậ ự ự ủ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI UẾ Ị Ạ Ọ Ọ Ệ
1 - GV : SGK, tài li u gi ng d y, giáo án ppt,SBTệ ả ạ
2 - HS : Chu n b đ y đ đ dùng h c t p cá nhân, SGK, SBTẩ ị ầ ủ ồ ọ ậ
III. TI N TRÌNH D Y H CẾ Ạ Ọ
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)Ạ Ộ Ở Ộ Ở Ầ
a) M c tiêu:ụ
- Giúp HS nh n th c nhu c u s d ng phép nhân s nguyên. ậ ứ ầ ử ụ ố
- Gây h ng thú và g i đ ng c h c t p cho HS.ứ ợ ộ ơ ọ ậ
b) N i dung: ộ HS chú ý l ng nghe và tr l iắ ả ờ
c) S n ph m: ả ẩ T bài toánừ HS v n d ng ki n th c đ tr l i câu h i GV đ aậ ụ ế ứ ể ả ờ ỏ ư
ra.
d) T ch c th c hi n: ổ ứ ự ệ
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
GV đ t v n đ qua bài toán m đ u :ặ ấ ề ở ầ
Th c hi n các phép tính sau:ự ệ
a) (-10). 5
b) (-50) : 5
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ ự ệ ệ ụ HS th o lu n nhóm đôi, suy nghĩ và tr l iả ậ ả ờ
câu h i.ỏ
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ ả ậ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét.ọ ộ ố ả ờ ậ
B c 4: K t lu n, nh n đ nh:ướ ế ậ ậ ị
GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đó d n d t HS vào bài h c m i: “Bàiế ả ủ ơ ở ẫ ắ ọ ớ
toán m đ u th c hi n phép toán nhân s nguyên âm (-10) .5 và phép chia haiở ầ ự ệ ố
s nguyên (50) : 5. ố Đ bi t cách tính k t qu chính xác c a các phép tính trên,ể ế ế ả ủ
tích c a hai s nguyên âm là s th nào? Tìm th ng c a phép h t hai sủ ố ố ế ươ ủ ế ố
nguyên nh th nào, chnsg ta s tìm hi u trong bài m i ngày hôm nay?” ư ế ẽ ể ớ ⇒ Bài
m i.ớ
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M IẾ Ứ Ớ
Ho t đ ng 1: Nhân hai s nguyên khác d uạ ộ ố ấ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
a) M c tiêu:ụ
- HS nh l i đ nh nghĩa phép nhân hai s t nhiên.ớ ạ ị ố ự
- Tìm hi u cách nhân hai s khác d u b ng cách đ a v phép c ng.ể ố ấ ằ ư ề ộ
- Hình thành và luy n kĩ năng nhân hai s trái d u.ệ ố ấ
b) N i dung:ộ
HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u c a GV.ể ể ộ ế ứ ầ ủ
c) S n ph m: ả ẩ HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS.ắ ữ ế ứ ế ả ủ
d) T ch c th c hi n:ổ ứ ự ệ
HĐ C A GV VÀ HSỦ S N PH M D KI NẢ Ẩ Ự Ế
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
- GV phân tích, h ng d n, yêuướ ẫ
c u HS trao đ i, hoàn thànhầ ổ
HĐKP1.
- GV d n d t, đi đ n quy t c nhânẫ ắ ế ắ
hai s nguyên khác d u trong h pố ấ ộ
ki n th c.ế ứ
- GV cho 1 s HS đ c l i quy t c.ố ọ ạ ắ
- GV phân tích, nh n m nh cho HSấ ạ
ph n ầ Chú ý:
Cho a, b
∈
Z
, ta có:
(+a). (-b) = -a.b
(-a). (+b) = -a.b
- GV cho HS đ c hi u ọ ể Ví d 1ụ để
hi u rõ quy t c sau đó hoàn thànhể ắ
v và trình bày b ng.ở ả
- GV yêu c u HS trao đ i, hoànầ ổ
thành V n d ng 1.ậ ụ
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ ự ệ ệ ụ
HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hi uể
và hoàn thành các yêu c u.ầ
GV: quan sát và tr giúp HS. ợ
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ ả ậ
- HS: Theo dõi, l ng nghe, phátắ
bi u, hoàn thành v , lên b ng trìnhể ở ả
bày.
- HS nh n xét, b sung cho nhau. ậ ổ
B c 4: K t lu n, nh n đ nh:ướ ế ậ ậ ị
GV t ng quát l u ý l i ki n th cổ ư ạ ế ứ
tr ng tâm và g i 1 h c sinh nh cọ ọ ọ ắ
1.Nhân hai s nguyên khác d uố ấ
HĐKP1:
a) (-4).3 = (-4) + (-4) + (-4) = -12
b) (-5) . 2 = (-5) + (-5) = -10
(-6) . 3 = (-6) + (-6) + (-6) = -18
c) D u c a tích hai s nguyên khácấ ủ ố
đ u là mang d uề ấ âm.
⇒ Quy t c nhân hai s nguyên khácắ ố
d u:ấ
- Tích c a hai s nguyên khác d uủ ố ấ
luôn là m t s nguyên âm.ộ ố
- Khi nhân hai s nguyên khác d u, taố ấ
nhân s d ng v i s đ i c a s âmố ươ ớ ố ố ủ ố
r i thêm d u (-) tr c k t qu nh nồ ấ ướ ế ả ậ
đ c.ượ
* Chú ý: Cho a, b
∈
Z
, ta có:
(+a). (-b) = -a.b
(-a). (+b) = -a.b
Th c hành 1:ự
a) (-5) . 4 = - (5 . 4) = -20
b) 6 . (-7) = - (6 . 7) = -42
c) (-14) . 20 = -(14 . 20) = -280
d) 51 . (-24) = - (51 . 24) = -1224
V n d ng 1:ậ ụ
Ch Mai nh n đ c s ti n là:ị ậ ượ ố ề
20 . (+50 000) + 4 . (-40 000)
= 100 000 – 160 000 = 840 000 (đ ng).ồ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
l i: ạ Quy t c nhân hai s nguyênắ ố
khác d u.ấ
Ho t đ ng 2: Nhân hai s nguyên cùng d uạ ộ ố ấ
a) M c tiêu:ụ
- Tìm hi u cách nhân hai s nguyên d ng, hai s nguyên âm.ể ố ươ ố
- Hình thành và luy n kĩ năng nhân hai s âm.ệ ố
- Kh c sâu quy lu t v d u c a m t tích hai s .ắ ậ ề ấ ủ ộ ố
b) N i dung:ộ
HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u c a GV.ể ể ộ ế ứ ầ ủ
c) S n ph m: ả ẩ HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS.ắ ữ ế ứ ế ả ủ
d) T ch c th c hi n:ổ ứ ự ệ
HĐ C A GV VÀ HSỦ S N PH M D KI NẢ Ẩ Ự Ế
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
- GV cho HS trao đ i, th o lu n nhómổ ả ậ
đôi hoàn thành HĐKP2.
- GV d n d t, cho HS nh n xét, rút raẫ ắ ậ
Quy t c nhân hai s nguyên cùngắ ố
d u.ấ
- GV cho m t vài HS đ c, phát bi uộ ọ ể
l i quy t c.ạ ắ
- GV l u ý, nh n m nh cho HS ph nư ấ ạ ầ
Chú ý.
- GV yêu c u HS đ c hi u ầ ọ ể Ví d 2ụ để
hình dung, hi u rõ h n v quy t c.ể ơ ề ắ
.
- GV yêu c u HS v n d ng quy t cầ ậ ụ ắ
hoàn thành Th c hành 2, ự 2 HS lên
b ng trình bày.ả
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ ự ệ ệ ụ
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hi uể
và hoàn thành các yêu c u.ầ
+ GV: quan sát và tr giúp HS. ợ
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ ả ậ
+HS: Theo dõi, l ng nghe, phát bi u,ắ ể
trình bày b ng, hoàn thành v .ả ở
+ HS nh n xét, b sung cho nhau. ậ ổ
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế ậ ậ ị GV
t ng quát l u ý l i ki n th c tr ngổ ư ạ ế ứ ọ
2. Nhân hai s nguyên cùng d uố ấ
HĐKP2:
a) Nhân hai s nguyên d ngố ươ
(+3) . (+4) = 3 . 4 = 12
(+5) . (+2) = 5 . 2 = 10
b) Nhân hai s nguyên âmố
(-1) . (-5) = 5
(-2) . (-5) = 10
⇒ Quy t c nhân hai s nguyênắ ố
cùng d u:ấ
- Khi nhân hai s nguyên cùngố
d ng, ta nhân chúng nh nhân haiươ ư
s t nhiên.ố ự
- Khi nhân hai s nguyên cùng âm,ố
ta nhân hai s đ i c a chúng.ố ố ủ
Chú ý:
Cho hai s nguyên d ng aố ươ
và b, ta có:
(-a) . (-b) = (+a) . (+b) = a . b
Tích c a hai s nguyên cùngủ ố
d u luôn là m t s nguyênấ ộ ố
d ng.ươ
Th c hành 2:ự
a = (-2) . (-3) = 2 . 3 = 6
b = (-15) . (-6) = 15 . 6 = 90
c = (+3) . (+2) = 3 . 2 = 6
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
tâm và g i 1 h c sinh nh c l i: ọ ọ ắ ạ Quy
t c c ng hai s nguyên khác d uắ ộ ố ấ .
d = (-10) . (-20) = 10. 20 = 200
Ho t đ ng 3: Tính ch t c a phép nhân các s nguyênạ ộ ấ ủ ố
a) M c tiêu:ụ
- Nh c l i các tính ch t c a phép nhân s nguyên, t ng t đ i v i nhân sắ ạ ấ ủ ố ươ ự ố ớ ố
t nhiên.ự
- V n d ng các tính ch t c a phép nhân trong tính toán.ậ ụ ấ ủ
- Luy n kĩ năng xác đ nh d u và tính tích c a nhi u th a s , tính nh m vàệ ị ấ ủ ề ừ ố ẩ
nâng cao kĩ năng gi i toán.ả
b) N i dung:ộ
HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u c a GV.ể ể ộ ế ứ ầ ủ
c) S n ph m: ả ẩ HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS.ắ ữ ế ứ ế ả ủ
d) T ch c th c hi n:ổ ứ ự ệ
HĐ C A GV VÀ HSỦ S N PH M D KI NẢ Ẩ Ự Ế
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
a) Tính ch t giao hoán:ấ
- GV chia l p thành 4 nhóm hoàn thànhớ
HĐKP4:
+ Nhóm 1 và nhóm 3 tính và so sánh:
(-1) + (-3) và (-3) + (-1)
+ Nhóm 2 và nhóm 4 tính và so sánh:
( -7) + (+6) và (+6) + (-7)
- GV d n d t, cho các nhóm rút ra tínhẫ ắ
ch t giao hoán trong SGK.ấ
- GV l u ý cho HS : ư a + 0 = 0 + a.
b) Tính ch t k t h p:ấ ế ợ
- GV yêu c u HS th o lu n nhóm 4ầ ả ậ
HĐKP5:
Tính và so sánh k t qu :ế ả
[(-3) + 4] + 2 ; (-3) + (4+2) ; [(-3) +2] +
4
- GV d n d t cho HS rút ra tính ch tẫ ắ ấ
k t h p nh trong SGK.ế ợ ư
- GV l u ý cho HS ph n Chú ý trongư ầ
SGK:
+ T ng (a +b) + c ho c a + (b+c) làổ ặ
t ng c a ba s nguyên a, b, c và vi t làổ ủ ố ế
3. Tính ch t c a phép nhân cácấ ủ
s nguyên.ố
a) Tính ch t giao hoánấ
HĐKP3:
a b a.b b.a
4 3 12 12
-2 -3 6 6
-4 2 -8 -8
2 -9 -18 -18
⇒ Phép nhân hai s nguyên có tínhố
ch t giao hoán:ấ
a.b = b.a
* Chú ý:
a.1 = 1.a = a
a.0 = 0.a= 0
Cho hai s nguyên x, y:ố
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ