Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ .../.../... Ngày d y: ạ .../.../...
BÀI 5: PHÉP TÍNH LŨY TH A Ừ V I Ớ S MŨ Ố T N Ự HIÊN ( 3 TI T Ế ) I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c ứ : H c ọ xong bài này, HS đ t ạ các yêu c u s ầ au: - Hi u ể đư c ợ khái ni m ệ lu ỹ th a; ừ bi t ế cách đ c ọ lu t ỹ h a, ừ phân bi t ệ đư c ợ c s ơ ố và số mũ. - Bi t ế vi t ế luỹ th a, ừ bi t ế vi t ế g n ọ m t ộ tích có nhi u ề ch ữ s ố gi ng ố nhau b ng ằ cách dùng lu t ỹ h a. ừ - Bi t ế đ c, vi ọ t ế , tính đư c ợ bình phư ng, l ơ p ph ậ ư ng ơ c a m ủ t ộ số t nhi ự ên. - Nhớ đư c cách ợ bi u di ể n t ễ h p phân ậ c a 10 ủ n. - Bi t ế nhân, chia hai lu t ỹ h a ừ cùng c s ơ . ố 2. Năng l c ự Năng l c ự riêng: - Tính đư c ợ lu t ỹ h a c ừ a ủ m t ộ s t ố nhi ự ên. Năng l c ự chung: Năng l c ự mô hình hóa toán h c, ọ năng l c ự t ư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c, ọ năng l c t ự duy s ư áng t o, năng ạ l c h ự p t ợ ác. 3. Ph m ẩ chất - Bồi dư ng ỡ h ng t ứ hú h c t ọ p, ậ ý th c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ - Chăm chỉ tích c c ự xây d ng ự bài, chủ đ ng ộ chi m ế lĩnh ki n ế th c ứ theo sự hư ng d ớ ẫn c a G ủ V.
- Hình thành tư duy logic, l p ậ lu n ậ ch t ặ ch , ẽ và linh ho t ạ trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U Ệ
1 - GV: SGK, Tài li u gi ệ ng d ả y ạ , giáo án PPT, phi u B ế T cho HS.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi ở , gi y nháp, ấ đ dùng h ồ c ọ t p, b ậ ng ả nhóm. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C Ọ A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ Ở U Ầ ) a) M c t ụ iêu: - G i ợ tâm th ,
ế kích thích sự tò mò cho HS, giúp HS đón nh n ậ ki n ế th c ứ m i ớ m t ộ cách dễ dàng. b) N i
ộ dung: HS chú ý l ng nghe và ắ hoàn thành yêu c u. ầ c) Sản ph m ẩ : Nh n bi ậ t ế đư c ợ ki n t ế h c t ứ ìm hi u t ể rong bài.
d) Tổ chức thực hi n: ệ Bư c ớ 1: Chuy n gi ể ao nhi m ệ v : ụ - GV yêu cầu HS đ c, t ọ ìm hi u bài ể toán mở đ u. ầ - GV gi i ớ thi u qua v ệ vi ề khu n E ẩ .coli: E.coli vi t ế đ y
ầ đủ là Escherichia coli, là m t ộ lo i ạ vi khu n ẩ Gram âm, phân bố rất r ng ộ trong môi trư ng ờ s ng, ố chúng thư ng ờ có m t ặ trong th c ự ph m ẩ , nguồn nư c ớ và đ c ặ bi t ệ là ký sinh trong ru t ộ ngư i ờ . Vi khu n ẩ E.coli đa số là vô h i ạ , th m
ậ chí nó còn hỗ trợ quá trình tiêu hóa c a ủ con ngư i ờ . Tuy nhiên, m t ộ nhóm nh vi ỏ khu n E ẩ .coli có th d ể n t ẫ i ớ m t ộ số ch ng b ứ nh s ệ au đây: T iêu ch y ả . Nhi m ễ khu n đ ẩ ư ng t ờ i u. ể Viêm màng não. Các nhi m ễ khu n t ẩ rong h t ệ h ng t ố iêu hóa. Chúng ta mu n ố tìm hi u ể thêm thông tin v ề vi khu n ẩ E.coli, v ề nhà t ự đ c, ọ tìm hi u t ể hêm.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, trao đ i ổ , th o l ả u n, ậ th c ự hi n t ệ heo yêu c u đ ầ r ề a. Bư c ớ 2: Th c hi ự n nhi ệ m ệ v :
ụ HS suy nghĩ, trao đ i ổ và th c hi ự n hoàn t ệ hành yêu cầu trong 2p. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bư c ớ 3: Báo cáo, th o ả lu n ậ : HS gi ơ tay trình bày k t ế qu ả theo hi u ể bi t ế b n ả thân. Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh: ị GV nh n
ậ xét, đánh giá trên cơ s ở đó d n ẫ d t ắ cách vi t ế rút g n ọ m t ộ tích có nhi u ề chữ số gi ng ố nhau b ng ằ cách dùng luỹ th a ừ và d n ẫ vào bài m i ớ : “Lũy th a ừ v i
ớ số mũ tự nhiên là gì? Cách tính như th nào? C ế ác tính ch t ấ ? ” ⇒ Bài m i ớ .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Ớ Hoạt đ ng 1: ộ Phép nâng lên l t ỹ h a ừ a) M c t ụ iêu: - Nh m ằ làm cho HS th y ấ có nhu c u ầ ph i ả tính nh ng ữ tích c a ủ nhi u ề th a ừ số b ng nhau. ằ - Nh n ậ bi t ế đư c ợ bi u ể th c ứ lũy th a,c ừ ơ s , ố số mũ từ đó bi t ế cách tính lũy th a b ừ c ậ n. b) N i
ộ dung: HS quan sát hình nh ả trên màn chi u ế và SGK, chú ý l ng ắ nghe và tìm hi u n ể i ộ dung ki n t ế h c t ứ heo yêu c u c ầ a ủ GV. c) Sản ph m ẩ : HS v n ậ d ng ụ đư c ợ tr c ự ti p ế khái ni m ệ v a ừ h c ọ và c ng ủ cố đư c ki ợ n t ế h c ứ qua các luy n t ệ p, ậ ví d . ụ
d) Tổ chức thực hi n: ệ HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KI N Ế Bư c ớ 1: Chuy n gi ể ao nhi m ệ v : ụ
I. Phép nâng lên lũy th a ừ - GV yêu c u
ầ HS hoàn thành Hoạt đ ng
ộ 1: Hoạt đ ng 1 ộ : Vi t
ế tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 b ng
ằ cách 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 . 6 dùng phép nhân. Ta cũng có th ể vi t ế g n ọ tích - GV d n ẫ d t ắ , k t ế lu n: ậ N u ế t ng ổ có nhi u ề c a ủ nhi u ề th a ừ số b ng ằ số h ng ạ b ng ằ nhau, ta có thể vi t ế g n ọ b ng ằ nhau.
cách dùng phép nhân. Còn n u ế m t
ộ tích có VD: 2 . 2 . 2 . 2 . 2. 2 = 26 nhi u ề th a ừ số b ng ằ nhau, ta có thể vi t ế g n ọ Số 2 đư c ợ g i ọ là cơ số và b ng cách ằ dùng phép nâng lên lu t ỹ h a. ừ số 6 g i ọ là số mũ. Ta có: 26 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - GV cho HS đ c ọ khung ki n ế th c ứ tr ng ọ tâm = 64. và ghi nh . ớ K t ế lu n: ậ - GV nh n ấ m nh ạ cho HS cách đ c ọ và vi t
ế luỹ Lũy th a ừ b c ậ n c a ủ a, kí th a, ừ phân bi t ệ cho HS c s ơ ố và s m ố ũ: C ơ số hi u
ệ an, là tích c a ủ n th a ừ cho bi t ế giá trị c a ủ m i ỗ th a ừ số b ng ằ nhau, s a: ố số mũ cho bi t ế số lư ng ợ các th a ừ số b ng ằ
an = a.a.….. a ( n ∈ nhau. N*) - HS ghi nhớ khái ni m ệ bình phư ng ơ và l p ậ phư ng. ơ Số a đư c ợ g i ọ là cơ s , ố n - GV ch t ố l i
ạ : Phép nâng lên luỹ th a ừ th c ự đư c ợ g i
ọ là số mũ. chất là phép nhân nhi u ề th a ừ số b ng
ằ nhau Quy ư c: ớ a1 = a. để cho HS th y
ấ đó chỉ là phép tính nhân mà Phép nhân nhi u ề th a ừ số HS đã bi t ế . b ng ằ nhau g i ọ là phép nâng - GV cho HS đ c ọ Ví dụ 1, Ví d ụ 2 và t ự trình lũy th a. ừ bày l i ạ vào vở để c ng ủ cố cách đ c ọ các lũy * Chú ý: th a, ừ nh n ậ bi t ế cơ s , ố số mũ c a ủ lũy th a ừ và + an đ c ọ là “a mũ n” ho c ặ “ cách vi t ế tích nhi u ề th a ừ số b ng ằ nhau dư i ớ a lũy th a ừ n” ho c ặ “ lũy d ng l ạ ũy th a. ừ th a ừ b c n c ậ a ủ a” - GV cho HS đ c ọ và trình bày Ví d 3, ụ Ví dụ 4 + a2 còn đư c ợ g i ọ là “a bình vào v . ở phư ng” ơ hay “ bình - GV yêu c u ầ HS áp d ng ụ làm Luy n ệ t p ậ 1, phư ng ơ c a a”. ủ Luy n t ệ ập 2 + a3 còn đư c ợ g i ọ là “a l p ậ Bư c ớ 2: Th c hi ự n nhi ệ m ệ v : ụ phư ng” ơ hay “ l p ậ phư ng ơ
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, ti p ế nh n ậ c a ủ a”. ki n t ế h c và hoàn t ứ hành các yêu cầu. Luy n t ệ p 1: ậ - GV: quan sát và tr gi ợ úp HS. a) Năm mũ hai: 52 =25 Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n: ậ b) Hai lũy th a ừ b y: ả 27 = M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Giáo án Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6 Cánh diều
365
183 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 6 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Cánh diều 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(365 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ngày so n: .../.../...ạ
Ngày d y: .../.../...ạ
BÀI 5: PHÉP TÍNH LŨY TH A V I S MŨ T NHIÊN ( 3 TI T)Ừ Ớ Ố Ự Ế
I. M C TIÊUỤ :
1. Ki n th c:ế ứ H c xong bài này, HS đ t các yêu c u sau:ọ ạ ầ
- Hi u đ c khái ni m lu th a; bi t cách đ c lu th a, phân bi t đ c c sể ượ ệ ỹ ừ ế ọ ỹ ừ ệ ượ ơ ố
và s mũ. ố
- Bi t vi t lu th a, bi t vi t g n m t tích có nhi u ch s gi ng nhau b ngế ế ỹ ừ ế ế ọ ộ ề ữ ố ố ằ
cách dùng lu th a.ỹ ừ
- Bi t đ c, vi t, tính đ c bình ph ng, l p ph ng c a m t s t nhiên.ế ọ ế ượ ươ ậ ươ ủ ộ ố ự
- Nh đ c cách bi u di n th p phân c a 10ớ ượ ể ễ ậ ủ
n
.
- Bi t nhân, chia hai lu th a cùng c s .ế ỹ ừ ơ ố
2. Năng l c ự
Năng l c riêng:ự
- Tính đ c lu th a c a m t s t nhiên.ượ ỹ ừ ủ ộ ố ự
Năng l c chung: ự Năng l c mô hình hóa toán h c, năng l c t duy và l p lu nự ọ ự ư ậ ậ
toán h c; năng l c giao ti p toán h c; năng l c gi i quy t v n đ toán h c,ọ ự ế ọ ự ả ế ấ ề ọ
năng l c t duy sáng t o, năng l c h p tác.ự ư ạ ự ợ
3. Ph m ch tẩ ấ
- B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm tòi, khám pháồ ưỡ ứ ọ ậ ứ ệ ứ
và sáng t o cho HS ạ ⇒ đ c l p, t tin và t ch .ộ ậ ự ự ủ
- Chăm ch tích c c xây d ng bài, ch đ ng chi m lĩnh ki n th c theo sỉ ự ự ủ ộ ế ế ứ ự
h ng d n c a GV.ướ ẫ ủ
- Hình thành t duy logic, l p lu n ch t ch , và linh ho t trong quá trình suyư ậ ậ ặ ẽ ạ
nghĩ.
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI UẾ Ị Ạ Ọ Ọ Ệ
1 - GV: SGK, Tài li u gi ng d y, giáo án PPT, phi u BT cho HS.ệ ả ạ ế
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, đ dùng h c t p, b ng nhóm.ở ấ ồ ọ ậ ả
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
III. TI N TRÌNH D Y H CẾ Ạ Ọ
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)Ạ Ộ Ở Ộ Ở Ầ
a) M c tiêu:ụ
- G i tâm th , kích thích s tò mò cho HS, giúp HS đón nh n ki n th c m iợ ế ự ậ ế ứ ớ
m t cách d dàng.ộ ễ
b) N i dung: ộ HS chú ý l ng nghe và hoàn thành yêu c u.ắ ầ
c) S n ph m: ả ẩ Nh n bi t đ c ki n th c tìm hi u trong bài.ậ ế ượ ế ứ ể
d) T ch c th c hi n: ổ ứ ự ệ
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
- GV yêu c u HS đ c, tìm hi u bài toán m đ u.ầ ọ ể ở ầ
- GV gi i thi u qua v vi khu n E.coli:ớ ệ ề ẩ
E.coli vi t đ y đ là Escherichia coli, là m t lo i vi khu n Gram âm, phân bế ầ ủ ộ ạ ẩ ố
r t r ng trong môi tr ng s ng, chúng th ng có m t trong th c ph m,ấ ộ ườ ố ườ ặ ự ẩ
ngu n n c và đ c bi t là ký sinh trong ru t ng i. Vồ ướ ặ ệ ộ ườ i khu n E.coli đa s làẩ ố
vô h i, th m chí nó còn h tr quá trình tiêu hóa c a con ng i. Tuy nhiên,ạ ậ ỗ ợ ủ ườ
m t nhóm nh vi khu n E.coli có th d n t i m t s ch ng b nh sau đây:ộ ỏ ẩ ể ẫ ớ ộ ố ứ ệ
Tiêu ch yả .
Nhi m khu n đ ng ti u.ễ ẩ ườ ể
Viêm màng não.
Các nhi m khu n trong h th ng tiêu hóa.ễ ẩ ệ ố
Chúng ta mu n tìm hi u thêm thông tin v vi khu n E.coli, v nhà t đ c, tìmố ể ề ẩ ề ự ọ
hi u thêm.ể
- GV yêu c u HS suy nghĩ, trao đ i, th o lu n, th c hi n theo yêu c u đ ra. ầ ổ ả ậ ự ệ ầ ề
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ ự ệ ệ ụ HS suy nghĩ, trao đ i và th c hi n hoàn thànhổ ự ệ
yêu c u trong 2p.ầ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ ả ậ HS gi tay trình bày k t qu theo hi u bi t b nơ ế ả ể ế ả
thân.
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế ậ ậ ị GV nh n xét, đánh giá trên c s đó d n d tậ ơ ở ẫ ắ
cách vi t rút g n m t tích có nhi u ch s gi ng nhau b ng cách dùng luế ọ ộ ề ữ ố ố ằ ỹ
th a và d n vào bài m i: “Lũy th a v i s mũ t nhiên là gì? Cách tính nhừ ẫ ớ ừ ớ ố ự ư
th nào? Các tính ch t? ” ế ấ ⇒ Bài m i.ớ
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M IẾ Ứ Ớ
Ho t đ ng 1: Phép nâng lên l th aạ ộ ỹ ừ
a) M c tiêu:ụ
- Nh m làm cho HS th y có nhu c u ph i tính nh ng tích c a nhi u th a sằ ấ ầ ả ữ ủ ề ừ ố
b ng nhau.ằ
- Nh n bi t đ c bi u th c lũy th a,c s , s mũ t đó bi t cách tính lũyậ ế ượ ể ứ ừ ơ ố ố ừ ế
th a b c n.ừ ậ
b) N i dung: ộ HS quan sát hình nh trên màn chi u và SGK, chú ý l ng ngheả ế ắ
và tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u c a GV.ể ộ ế ứ ầ ủ
c) S n ph m:ả ẩ HS v n d ng đ c tr c ti p khái ni m v a h c và c ng cậ ụ ượ ự ế ệ ừ ọ ủ ố
đ c ki n th c qua các luy n t p, ví d .ượ ế ứ ệ ậ ụ
d) T ch c th c hi n: ổ ứ ự ệ
HO T Đ NG C A GV VÀ HSẠ Ộ Ủ S N PH M D KI NẢ Ẩ Ự Ế
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
- GV yêu c u HS hoàn thành ầ Ho t đ ng 1ạ ộ :
Vi t t ng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 b ng cáchế ổ ằ
dùng phép nhân.
- GV d n d t, k t lu n: N u t ng có nhi uẫ ắ ế ậ ế ổ ề
s h ng b ng nhau, ta có th vi t g n b ngố ạ ằ ể ế ọ ằ
cách dùng phép nhân. Còn n u m t tích cóế ộ
nhi u th a s b ng nhau, ta có th vi t g nề ừ ố ằ ể ế ọ
b ng cách dùng phép nâng lên lu th a.ằ ỹ ừ
I. Phép nâng lên lũy th aừ
Ho t đ ng 1:ạ ộ
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 . 6
Ta cũng có th vi t g n tíchể ế ọ
c a nhi u th a s b ngủ ề ừ ố ằ
nhau.
VD: 2 . 2 . 2 . 2 . 2. 2 = 2
6
S 2 đ c g i là c s vàố ượ ọ ơ ố
s 6 g i là s mũ. Ta có: 2ố ọ ố
6
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- GV cho HS đ c khung ki n th c tr ng tâmọ ế ứ ọ
và ghi nh .ớ
- GV nh n m nh cho HS cách đ c và vi t luấ ạ ọ ế ỹ
th a, phân bi t cho HS c s và s mũ: C sừ ệ ơ ố ố ơ ố
cho bi t giá tr c a m i th a s b ng nhau,ế ị ủ ỗ ừ ố ằ
s mũ cho bi t s l ng các th a s b ngố ế ố ượ ừ ố ằ
nhau.
- HS ghi nh khái ni m bình ph ng và l pớ ệ ươ ậ
ph ng.ươ
- GV ch t l i: Phép nâng lên lu th a th cố ạ ỹ ừ ự
ch t là phép nhân nhi u th a s b ng nhauấ ề ừ ố ằ
đ cho HS th y đó ch là phép tính nhân màể ấ ỉ
HS đã bi t. ế
- GV cho HS đ c Ví d 1, Ví d 2 và t trìnhọ ụ ụ ự
bày l i vào v đ c ng c cách đ c các lũyạ ở ể ủ ố ọ
th a, nh n bi t c s , s mũ c a lũy th a vàừ ậ ế ơ ố ố ủ ừ
cách vi t tích nhi u th a s b ng nhau d iế ề ừ ố ằ ướ
d ng lũy th a.ạ ừ
- GV cho HS đ c và trình bày Ví d 3, Ví d 4ọ ụ ụ
vào v .ở
- GV yêu c u HS áp d ng làm ầ ụ Luy n t p 1ệ ậ ,
Luy n t p 2ệ ậ
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ ự ệ ệ ụ
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, ti p nh nế ậ
ki n th c và hoàn thành các yêu c u.ế ứ ầ
- GV: quan sát và tr giúp HS. ợ
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ ả ậ
= 64.
K t lu n: ế ậ
Lũy th a b c n c a a, kíừ ậ ủ
hi u aệ
n
, là tích c a n th aủ ừ
s a:ố
a
n
=
a . a . … .. a
( n
∈
N
*
)
S a đ c g i là c s , nố ượ ọ ơ ố
đ c g i là s mũ.ượ ọ ố
Quy c: aướ
1
= a.
Phép nhân nhi u th a sề ừ ố
b ng nhau g i là phép nângằ ọ
lũy th a.ừ
* Chú ý:
+ a
n
đ c là “a mũ n” ho c “ọ ặ
a lũy th a n” ho c “ lũyừ ặ
th a b c n c a a”ừ ậ ủ
+ a
2
còn đ c g i là “a bìnhượ ọ
ph ng” hay “ bìnhươ
ph ng c a a”.ươ ủ
+ a
3
còn đ c g i là “a l pượ ọ ậ
ph ng” hay “ l p ph ngươ ậ ươ
c a a”.ủ
Luy n t p 1:ệ ậ
a) Năm mũ hai: 5
2
=25
b) Hai lũy th a b y: 2ừ ả
7
=
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- HS: gi tay phát bi u trình bày t i ch vàơ ể ạ ỗ
trình bày b ng.ả
- Các HS khác hoàn thành v , chú ý nghe vàở
nh n xét.ậ
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế ậ ậ ị GV t ngổ
quát l u ý l i ki n th c tr ng tâm và g i m tư ạ ế ứ ọ ọ ộ
HS nh c l i.ắ ạ
256
c) Lũy th a b c ba c a sáu:ừ ậ ủ
6
3
= 216.
*L u ý:ư
V i n là s t nhiên khácớ ố ự
0, ta có:
10
n
= 1 0…0
Luy n t p 2:ệ ậ
a) 25 = 5.5 = 5
2
b) 64 = 4. 4. 4 = 4
3
Ho t đ ng 2: Nhân hai lũy th a cùng c sạ ộ ừ ơ ố
a) M c tiêu:ụ
- HS khám phá và v n d ng quy t c nhân hai lũy th a cùng c s .ậ ụ ắ ừ ơ ố
b) N i dung: ộ
- GV gi ng, trình bày.ả
- HS chú ý theo dõi SGK, l ng nghe và hoàn thành yêu c u.ắ ầ
c) S n ph m:ả ẩ HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS.ắ ữ ế ứ ế ả ủ
d) T ch c th c hi n: ổ ứ ự ệ
HO T Đ NG C A GV VÀ HSẠ Ộ Ủ S N PH M D KI NẢ Ẩ Ự Ế
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
- GV cho HS th c hi n ự ệ Ho t đ ng 2ạ ộ b ngằ
cách so sánh d a vào đ nh nghĩa c a lu th aự ị ủ ỹ ừ
(HS cũng có th tính toán đ so sánh).ể ể
- T k t qu so sánh đ c, GV d n d t, choừ ế ả ượ ẫ ắ
HS d đoán công th c: aự ứ
m
.a
n
=… .
Sau đó, GV d n d t HS đ n ki n th c m i.ẫ ắ ế ế ứ ớ
- GV yêu c u m t vài HS đ c khung ki nầ ộ ọ ế
II. Nhân hai lũy th a cùngừ
c sơ ố
Ho t đ ng 2:ạ ộ
2
3
. 2
4
= 2.2.2 . 2.2.2.2 = 2
7
⇒ 2
3
. 2
4
= 2
7
K t lu n:ế ậ
Khi nhân hai lũy th aừ
cùng c s , ta gi nguyênơ ố ữ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ