Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../...... Lớp: .............. TUẦN 28 - 1
CHỦ ĐỀ 8. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (không nhớ) TRONG PHẠM VI 100
BÀI 32: PHÉP TRỪ SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (3 tiết) TIẾT 1 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được ý nghĩa thực tế của phép trừ (qua bài toán thực tế để hình thành phép trừ cần tính).
- Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Giải các bài toán tình huống thực tế có liên quan đến phép trừ số có hai chữ số cho
số có hai chữ số (nêu được phép tính thích hợp với “tình huống” trong tranh).
- Rèn luyện tính tư duy, khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực tế. 3. Thái độ
- Yêu thích môn học, tích cực vận dụng bài học vào thực tiễn cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ, que tính, phiếu học tập, những tư liệu để thực hiện trò chơi trong SGK
- HS: Bộ đồ dùng học toán 1 (mô hình, que tính, ghim, ....)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3 - 5 phút)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho học sinh trước khi vào học bài mới.
Phương pháp (PP): Trò chơi
Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp
- Cho HS thực hiện đặt tính rồi tính. - HS thực hiện Lớp Làm nháp
+ HS 1. 73 – 3, nêu cách thực hiện + HS 2. 66 - 5 - GV nhận xét. - HS lắng nghe 2. Khám phá (10 - 15 phút) Mục tiêu:
- Nhận biết được ý nghĩa thực tế của phép trừ (qua bài toán thực tế để hình thành phép trừ cần tính).
- Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân
- GVnêu bài toán. Có 76 que tính, bớt đi - HS theo dõi.
32 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?
- GVyêu cầu HS cho biết bài toán cho - HS trả lời: biết gì và hỏi gì?
+ Có 76 que tính, bớt đi 32 que tính.
+ Hỏi còn lại mấy que tính.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Để tìm số que tính con lại, ta cần thực - HS trả lời phép tính trừ ( 76 – 32)
hiện phép tính gì? (nêu phép tính)
- GVhướng dẫn HS đặt tính. Chú ý HS - HS theo dõi. đặt tính thẳng cột.
- GVhướng dẫn HS thực hiện tính. Thực - HS theo dõi.
hiện trừ từ phải qua trái, bắt đầu từ hàng đơn vị)
- GVyêu cầu HS tính và nêu kết quả 76 – 32
- HS trả lời. 76 – 32 = 44 - GVnhận xét. - HS theo dõi.
2. Hoạt động (20 - 25 phút) Mục tiêu:
- Nhận biết được ý nghĩa thực tế của phép trừ (qua bài toán thực tế để hình thành phép trừ cần tính).
- Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân Bài 1. Tính: - HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu. - HS theo dõi
- Chú ý HS tính trừ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị. - HS thực hiện.
- Tổ chức cho HS làm bài tập vào SGK.
Bài 2. Đặt tính và tính. - Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu.
- Gọi HS nhắc cách đặt tính.
- Đặt thẳng cột các hàng đơn vị, hàng
chục. Thực hiện tính từ phải sang trái.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- HS tự thực hiện vào vở. - HS thực hiện. - GVnhận xét. - HS theo dõi, sửa sai.
Bài 3. Quả dưa nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất?
- Gọi HS nêu yêu cầu bài. - HS nêu.
- Tổ chức cho HS làm việc nhóm đôi, - HS thực hiện:
tìm kết quả phép tính ở mỗi quả dưa. So 70 – 20 = 50, 54 – 14 = 40,
sánh và tìm ra kết quả lớn nhất. 35 – 10 = 25 - Gọi HS trình bày.
- quả dưa ghi phép tính 70 – 20 có kết quả lớn nhất (50) - GVnhận xét. - HS theo dõi. Bài 4.
- Gọi HS đọc đề toán.
- HS đọc. Trong vườn cây ăn quả có tất cả
75 cây nhãn và cây vải, trong đó có 25
cây nhãn. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây vải? - Hỏi. - HS trả lời:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giáo án Phép trừ có hai chữ số cho số có hai chữ số Toán lớp 1 Kết nối tri thức
181
91 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 1 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Toán lớp 1 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 1.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(181 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../......
Lớp: ..............
TUẦN 28 - 1
CHỦ ĐỀ 8. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (không nhớ) TRONG PHẠM VI 100
BÀI 32: PHÉP TRỪ SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (3 tiết)
TIẾT 1
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được ý nghĩa thực tế của phép trừ (qua bài toán thực tế để hình thành phép
trừ cần tính).
- Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Giải các bài toán tình huống thực tế có liên quan đến phép trừ số có hai chữ số cho
số có hai chữ số (nêu được phép tính thích hợp với “tình huống” trong tranh).
- Rèn luyện tính tư duy, khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán
thực tế.
3. Thái độ
- Yêu thích môn học, tích cực vận dụng bài học vào thực tiễn cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ, que tính, phiếu học tập, những tư liệu để thực hiện trò chơi trong
SGK
- HS: Bộ đồ dùng học toán 1 (mô hình, que tính, ghim, ....)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3 - 5 phút)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
M
ục ti
êu:
Tạo tâm thế phấn khởi cho học sinh trước khi vào học bài mới.
Phương pháp (PP): Trò chơi
Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp
- Cho HS thực hiện đặt tính rồi tính.
Lớp Làm nháp
+ HS 1. 73 – 3, nêu cách thực hiện
+ HS 2. 66 - 5
- GV nhận xét.
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
2. Khám phá (10 - 15 phút)
Mục tiêu:
- Nhận biết được ý nghĩa thực tế của phép trừ (qua bài toán thực tế để hình thành
phép trừ cần tính).
- Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân
- GVnêu bài toán. Có 76 que tính, bớt đi
32 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?
- GVyêu cầu HS cho biết bài toán cho
biết gì và hỏi gì?
- HS theo dõi.
- HS trả lời:
+ Có 76 que tính, bớt đi 32 que tính.
+ Hỏi còn lại mấy que tính.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Để tìm số que tính con lại, ta cần thực
hiện phép tính gì? (nêu phép tính)
- GVhướng dẫn HS đặt tính. Chú ý HS
đặt tính thẳng cột.
- GVhướng dẫn HS thực hiện tính. Thực
hiện trừ từ phải qua trái, bắt đầu từ hàng
đơn vị)
- GVyêu cầu HS tính và nêu kết quả 76 –
32
- GVnhận xét.
- HS trả lời phép tính trừ ( 76 – 32)
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS trả lời. 76 – 32 = 44
- HS theo dõi.
2. Hoạt động (20 - 25 phút)
Mục tiêu:
- Nhận biết được ý nghĩa thực tế của phép trừ (qua bài toán thực tế để hình thành
phép trừ cần tính).
- Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân
Bài 1. Tính:
- HS nêu yêu cầu.
- Chú ý HS tính trừ phải sang trái, bắt
đầu từ hàng đơn vị.
- Tổ chức cho HS làm bài tập vào SGK.
- HS nêu yêu cầu
- HS theo dõi
- HS thực hiện.
Bài 2. Đặt tính và tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nhắc cách đặt tính.
- HS nêu.
- Đặt thẳng cột các hàng đơn vị, hàng
chục. Thực hiện tính từ phải sang trái.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- HS tự thực hiện vào vở.
- GVnhận xét.
- HS thực hiện.
- HS theo dõi, sửa sai.
Bài 3. Quả dưa nào ghi phép tính có
kết quả lớn nhất?
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Tổ chức cho HS làm việc nhóm đôi,
tìm kết quả phép tính ở mỗi quả dưa. So
sánh và tìm ra kết quả lớn nhất.
- Gọi HS trình bày.
- GVnhận xét.
- HS nêu.
- HS thực hiện:
70 – 20 = 50, 54 – 14 = 40,
35 – 10 = 25
- quả dưa ghi phép tính 70 – 20 có kết quả
lớn nhất (50)
- HS theo dõi.
Bài 4.
- Gọi HS đọc đề toán.
- Hỏi.
- HS đọc. Trong vườn cây ăn quả có tất cả
75 cây nhãn và cây vải, trong đó có 25
cây nhãn. Hỏi trong vườn có bao nhiêu
cây vải?
- HS trả lời:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Để tìm được số cây vải,ta làm phép
tính gì?
- Yêu cầu HS điền và thực hiện phép
tính.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét
+ Trong vườn cây ăn quả có tất cả 75 cây
nhãn và cây vải, trong đó có 25 cây nhãn.
+ Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây vải?
- HS trả lời. phép tính trừ ( 75 – 25.)
- HS thực hiện. 75 – 25 = 50
- HS nêu. 75 – 25 = 50
- HS theo dõi.
4. Vận dụng (3 - 5 phút)
- Gọi HS nêu lại lưu ý khi đặt tính và
thực hiện phép tính.
- GVNX chung giờ học
- Dặn dò HS về nhà ôn lại cách trừ số có
hai chữ số cho số có hai chữ số và chuẩn
bị bài giờ sau.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS thực hiện tại nhà.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................