Giáo án Powerpoint Bài 19 Địa lí 10 Kết nối tri thức: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

274 137 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Địa lí 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng Powerpoint Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 10 Kết nối tri thức.
  • Quý thầy/cô tham khảo Giáo án ppt đồng bộ với bản word - Mua combo 2 bộ giá 600k

https://tailieugiaovien.com.vn/tai-lieu/giao-an-dia-li-10-ket-noi-tri-thuc-phien-ban-2-21417

Đánh giá

4.6 / 5(274 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

KHỞI ĐỘNG
Đ
o
á
n
t
KHỞI ĐỘNG
LUT CHƠI
Hình thành 2 đội: Mỗi đội cử một thành
viên diễn tả từ khóa các thành viên còn lại
đoán từ.
Lưu ý: chỉ được dùng ngôn ngữ thể để
diễn tả từ khóa.
quyền bỏ qua từ khóa k, sau khi
đoán đến từ khóa cuối cùng vẫn còn
thời gian tsẽ đoán tiếp từ khóa đã bỏ
qua.
Thời gian: 4 từ/1 phút. Đội nào nhiều
đáp án chính xác sớm nhất sẽ đội
chiến thắng.
Đ
o
á
n
t
KHỞI ĐỘNG
1
2
N SỐSINH THÔ
TỬ THÔTỰ NHN
HỌC
GIỚI TÍNH
NM TUI
VĂN HÓA
CHƯƠNG VIII. ĐA LÍ DÂN CƯ
Bài 19
QUY MÔ N SỐ, GIA TĂNG DÂN S VÀ CƠ CẤU N STH GII
MỤC TIÊU
Trình bày được đặc điểm tình hình phát
triển dân số thế giới, các loại cấu dân số:
cấu sinh học, cấu hội.
Phân biệt được gia tăng dân số tự nhiên
học; trình bày được khái niệm gia tăng
dân số thực tế; phân tích được các nhân tố
tác động đến gia tăng dân số.
So sánh các loại tháp dân số tiêu biểu; Giải
thích được một số hiện ợng dân số trong
thực tiễn; tuyên truyền KHHGĐ.
NỘI DUNG BÀI HỌC
Quy mô dân số thế giới
Gia tăng dân số thế giới
Cơ cấu dân số thế giới
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
III. Cơ cấu dân số thế giới
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
HS 2 bàn quay lại/1nhóm
Xem video Sự thật thú vị về dân số thế giới
2021, quan sát biểu đồ tình hình tăng dân số
trên thế giới (3 phút).
Note các từ khóa về đặc điểm tình hình dân
số trên thế giới (1 phút).
Thời gian báo cáo: 5 phút
III. Cơ cấu dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
III. Cơ cấu dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
Quy mô dân số thế giới giai đoạn 1950 - 2050
(Đơn vị: tỉ người)
1950 2000 2020
2050
(dự báo)
Toàn
thế giới 2,5 6,2 7,8 9,7
Các
nước phát triển 0,8 1,2 1,3 1,3
Các
nước đang phát triển 1,7 5,0 6,5 8,4
III. Cơ cấu dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
Quy mô dân số thế giới giai đoạn 1950
- Giữa thế kỷ XX: bùng nổ dân số
- Hiện nay: tăng chậm lại
- Các khu vực, các quốc gia, số dân biến
động khác nhau (d/c)
III. Cơ cấu dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
Nguy cơ bùng
nổ dân số do
dịch Covid-19
III. Cơ cấu dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
III. Cơ cấu dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
Bùng nổ dân số trên thế giới đang diễn ra ở đâu?
3 Hậu quả
3 nguyên nhân
3 Giải pháp khắc phục
Chuyên gia địa lí 3-3-3
III. Cơ cấu dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
Chuyên gia địa lí 3-3-3
Bùng nổ dân số trên thế giới đang diễn ra ở đâu?
3 Nguyên nhân
3 Hậu qu
3 Giải pháp khắc phục
Kiểm soát tỷ lệ sinh
Giáo dục tuyên truyền
Định ngoài Trái Đất
Sự chênh lệch giữa tỉ lệ sinh tử
Nhu cầu về lực lượng sản xuất
Quan điểm lạc hậu
Các nước đang phát triển,
Châu lục nghèo và kém đô thị hóa nhất đó
là châu Á và châu phi
Suy giảm nguồn tài nguyên thiên nhiên môi trường
Sức ép đến y tế, giáo dục, an ninh
Ảnh hưởng tốc độ phát triển kinh tế
III. Cơ cấu dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
III. Cơ cấu dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
Chia lớp thành 8 nhóm ngồi theo 2 cụm chẵn
lẻ
Nhóm 1,2: Gia tăng dân số tự nhiên
Nhóm 3,4: Gia tăng dân số học
Nhóm 5,6: Gia tăng dân số thực tế
Nhóm 7,8: Các nhân tố ảnh hưởng gia tăng
dân số
Thảo luận theo kỹ thuật “Mảnh ghép” vào PHT
Thời gian: 20 phút
II. Gia tăng dân số thế giới
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
III. Cơ cấu dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
Nhóm …..(1 – 6)
Khái
niệm
dụ
NHÓM ………(7,8)
Nội
dung: Các nhân tố ảnh hưởng gia tăng dân số
Nhân t Tác động
Tự nhiên và môi trường sống
Kinh tế
- xã hội
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
III. Cơ cấu dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
NHÓM 1,2
Nội dung: Gia tăng n số tự nhiên
- Khái niệm:
là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Đơn vị: %
- dụ:
Ở Việt Nam năm 2020: (Theo NGTK Việt Nam, năm 2021)
+ Tỉ suất sinh thô: 16.3%
0
+ Tỉ suất tử thô: 6.1%
0
Gia tăng dân số tự nhiên = (16.3 – 6.1)/10 =1.02%
Do dân số biến động không ngừng nên để thể hiện dân số
của 1 năm, nời ta lấy số dân trung bình của m đó.
Số dân trung bình của năm = số dân giữa năm (ngày 1/7
hằng năm) hoặc trung bình cộng của số dân ngày đầu
năm số dân ngày cuối năm
NHÓM 3,4
Nội dung: Gia tăng dân số cơ học
- Khái niệm:
là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư. Đơn vị: %
- dụ:
Ở Việt Nam năm 2020: (Theo NGTK Việt Nam, năm 2020)
+ Tỉ suất xuất cư: 36.4%
0
+ Tỉ suất nhập cư: 29.7%
0
Hiện nay, bên cạnh di cư trong nước, di cư
quốc tế diễn ra ngày càng mạnh mẽ. Theo
IOM, năm 1970 chỉ có 85 triệu người di cư
quốc tế thì năm 2020 con số này đã
leentowsi 272 triệu người.
III. Cơ cấu dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
Gia tăng dân số cơ học = (36.4 - 29.7)/10 = 0.67%
III. Cơ cấu dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
NHÓM 5,6
Nội dung: Gia tăng dân số thực tế
- Khái niệm:
tổng của gia tăng dân số tự nhiên gia tăng dân số học. Đơn vị: %
- dụ:
Ở Việt Nam năm 2020: (Theo NGTK Việt Nam, năm 2020)
+ Gia tăng dân số tự nhiên: 1.02%
+ Gia tăng dân số cơ học: 0.67%
Gia tăng dân số thực tế = 1.02 + 0.67 = 1.69%
III. Cơ cấu dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
NHÓM 7,8
Nội dung: Các nhân tố ảnh hưởng gia tăng dân số
Nhân t Tác động
Tự nhiên và môi trường sống
Góp phần tăng hoặc giảm mức nhập cư
Thiên tai, dịch bệnh làm tăng mức tử vong, mức xuất
Kinh tế - hội
Trình độ phát triển kinh tế và mức sống ảnh hưởng đến
mức sinh và xuất cư
Tập quán, tâm XH, cấu tuổi giới tính tác
động
đến mức sinh, mức tử vong
Chính sách dân số ảnh hưởng đến mức sinh, mức di cư
III. Cơ cấu dân số thế giới
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
Hậu quả của gia tăng dân số?
Môi trường
Kinh tế
Xã hội
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
III. Cơ cấu dân số thế giới
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
Giữ nguyên đồ 8 nhóm/2 cụm
Nhóm 1,2: cấu dân số theo giới tính
Nhóm 3,4: cấu dân số theo tuổi
Nhóm 5,6: cấu dân số theo lao động
Nhóm 7,8: cấu dân số theo trình độ văn hóa
Thời gian: 20 phút
Nhóm …..
Khái
niệm
Đặc
điểm
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
III. Cơ cấu dân số thế giới
Nhóm
Nhóm 7,8
Theo trình độ văn hóa
Nhóm 5,6
Cơ cấu theo lao động
Nhóm 1,2
Cơ cấu theo giới tính
Nhóm 3,4
Cơ cấu theo tuổi
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
III. Cơ cấu dân số thế giới
Nhóm 1,2
Nội dung:
Cơ cấu dân số theo giới tính
Khái
niệm
Biểu
thị bằng tỉ lệ giới tính (tỉ lệ nam
nữ
trong tổng số dân) hoặc tỉ số
giới
tính
(100 nữ thì tương ứng bao
nhiêu
nam)
.
Đặc
điểm
Thay đổi theo thời gian và khác nhau
giữa các nước, các khu vực;
+ Phụ thuộc: tình trạng chiến tranh,
tình hình phát triển kinh tế, quan niệm
XH,…
+ Tác động tới phân bố sản xuất, t
chức đời sống XH, chiến lược phát
triển KT-XH,…
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
III. Cơ cấu dân số thế giới
Nhóm 1,2
Nội dung:
Cơ cấu dân số theo giới tính
Khái
niệm
Biểu
thị bằng tỉ lệ giới tính (tỉ lệ
nam
nữ trong tổng số dân) hoặc tỉ
số
giới
tính (100 nữ thì tương ng
bao
nhiêu
nam).
Đặc
điểm
Thay đổi theo thời gian và khác nhau
giữa các nước, các khu vực;
+ Phụ thuộc: tình trạng chiến tranh,
tình hình phát triển kinh tế, quan
niệm XH,…
+ Tác động tới phân bố sản xuất, t
chức đời sống XH, chiến lược phát
triển KT-XH,…
T
NN
=
D
nam
D
nữ
Công thứcnh:
T
nam
=
D
nam
D
tb
Trong đó: T
NN
: Tỉ số giới tính
T
nam
: Tỉ lệ nam giới
D
nam
: Dân số nam
D
nữ
: Dân số nữ
Việt Nam m 2021, dân số nam
49.208.169 người, dân số nữ
49.356.238 người. Tính tỉ số giới tính?
T
NN
=
49 208 169
49 356 238
x100
=
99,7%
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
III. Cơ cấu dân số thế giới
Nhóm 3,4
Nội dung: Cơ cấu dân số theo tuổi
Khái
niệm
Biểu
thị bằng tỉ lệ dân số
theo
những
nhóm tuổi nhất định
trong
tổng
số dân.
Đặc
điểm
-
Thể hiện được tổng hợp tình hình
sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát
triển nguồn dân số (dân số già,
trẻ, dân số “vàng”) và nguồn lao
động;
-
Có 3 kiểu tháp tuổi: kiểu dân số
trẻ (hình tam giác), kiểu dân số
già (hình chum), và kiểu chuyển từ
dân số trẻ qua dân số già (hình
quả chuông).
Dưới tuổi
Trong tuổi
Ngoài tuổi
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
III. Cơ cấu dân số thế giới
Ngoài tuổi
Nội
dung
cấu
dân số tr
cấu
dân số già
Thuận
lợi
Khó
khăn
Nêu những thuận lợi khó khăn
của cấu dân số tr dân số già
- điều kiện
chăm sóc tr em
- Nhiều
kinh nghiệm
- Chi phí phúc lợi
cao
- Nguy cơ suy
giảm dân số,
thiếu trong
tương lai
- Tỉ lệ phụ thuộc cao
- Nguồn dự
trữ lớn
- Thị trường tiêu
thụ lớn.
- Nhu cầu về giáo
dục, y tế, nhà
tăng lên
- Sức ép đến vấn
đề việc làm
https://www.vietnamplus.vn/18/11/2020
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
III. Cơ cấu dân số thế giới
EM CÓ BIẾT
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
III. Cơ cấu dân số thế giới
Nhóm 5,6
Nội dung: Cơ cấu dân số theo lao động
Khái
niệm
Biểu
thị tỉ lệ giữa các bộ phận
lao
động
trong tổng nguồn lao
động
hội.
Đặc
điểm
Gồm 2 nhóm: dân số
hoạt
động kinh tế dân số
không
hoạt động kinh tế;
Hoặc, phân chia số lao động
hoạt động trong 3 khu vực KT:
N-LN-TS, CN-XD và DV
Nông - Lâm Thủy sản
Công nghiệp y dựng
Dịch vụ
Hoạt động
kinh tế
Không hoạt
động kinh tế
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
III. Cơ cấu dân số thế giới
EM CÓ BIẾT
Dưới tuổi
Trong tuổi
Ngoài tuổi
2
Dân
số
phụ
thuộc
I. Quy dân số thế giới
II. Gia tăng dân số thế giới
III. Cơ cấu dân số thế giới
EM CÓ BIẾT
Nhóm 7,8
Nội dung: Cơ cấu dân số
theo trình độ văn hóa
Khái
niệm
Thể
hiện qua tỉ lệ dân số
15
tuổi
tr lên biết chữ, số năm
đi
học
trung bình của người
trên
25
tuổi,...
Đặc
điểm
- Phản ánh trình độ dân
trí
trình độ học vấn của
dân
;
- thước đo quan
trọng
phản ánh chất lượng dân
số
của một khu vực, một
quốc
gia.
Nguồn: Kết quả Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm 2019
Xem video
III. cấu dân số thế giới
luyện tập
BÀI TẬP
Giả sử t sut gia tăng dân số tự nhiên của
Việt Nam 1,1% không thay đổi trong
thời 2000 - 2023. y trình y cách
tính điền kết quả vào bảng số liệu dân
số của Việt Nam vào bảng.
YÊU CẦU:
- nhân ghi tên vào góc trái phía trên
giấy nháp
- T chơi “Bão tuyết
+ B1: HS tiến hành làm bài trong 2 phút
+ B2: GV ra khẩu hiệu Bão tuyết HS
2 y lớp ném bài tập vừa hoàn thành cho
các bạn tham khảo.
+ B3: Gọi bất kỳ một HS đọc kết quả
Năm
2000
2015
2020
2023
Dân
số (triệu
người)
? ?
97,34
?
III. cấu dân số thế giới
luyện tập
Ni dung:
Khái
Đặc
Áp dụng công thức: D
n
= D
0
* (1+ Tg)
n
(1) ( D
n
> D
0
)
D
n
: tổng số dân năm cần tính
D
0
: tổng số dân năm gốc
Tg : tỉ lệ gia tăng tự nhiên
n: số năm chênh lệch giữa năm cần tính với năm gốc.
Từ công thức (1) suy ra: D
0
= D
n
/(1+ Tg)
n
Ta :
Năm
2000
2015 2020 2023
Dân số (triệu người)
87,3 92,2 97,34 100,6
“Bão tuyết
III. cấu dân số thế giới
VẬN DỤNG
“Bão tuyết
- Tự thỏa thuận lập nhóm HS theo xã, thực hiện điều tra sự
biến động dân số tại địa phương mình sinh sống từ 5
năm tr lại đây nguyên nhân của sự biến động đó.
- Chủ đề: “Sự biến động dân số xã/ấp giai đoạn 2018-
2023
- Tiêu chí:
+ Báo cáo trên giấy A4, không quá 3 trang, size 14.
+ Cấu trúc: Tiêu đề, nội dung:
1. Khái quát đặc điểm dân số ……
2. Tình hình sự biến động dân số xã/ấp giai đoạn
2018-2023
3. Kết luận: những nhân tố ảnh hưởng giải pháp
- Thời gian: 2 tuần.

Mô tả nội dung:

KHỞI ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Đoán từ LUẬT CHƠI
❑ Hình thành 2 đội: Mỗi đội cử một thành
viên diễn tả từ khóa các thành viên còn lại đoán từ.
❑ Lưu ý: chỉ được dùng ngôn ngữ cơ thể để diễn tả từ khóa.
❑ Có quyền bỏ qua từ khóa khó, sau khi
đoán đến từ khóa cuối cùng mà vẫn còn
thời gian thì sẽ đoán tiếp từ khóa đã bỏ qua.
❑ Thời gian: 4 từ/1 phút. Đội nào có nhiều
đáp án chính xác và sớm nhất sẽ là đội chiến thắng. KHỞI ĐỘNG Đoán từ DÂ SI GIỚ NHÓ VĂ N SỐ NH CƠ M TH TỬ TH TỰ NH Ô IÊ TU Ô N HỌC I TÍNH Ổ N HÓAI 1 2
CHƯƠNG VIII. ĐỊA LÍ DÂN CƯ Bài 19
QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37


zalo Nhắn tin Zalo