Giáo án Powerpoint Bài 20 Địa lí 10 Kết nối tri thức: Phân số dân cư và đô thị hóa trên thế giới

268 134 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Địa lí 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng Powerpoint Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 10 Kết nối tri thức.
  • Quý thầy/cô tham khảo Giáo án ppt đồng bộ với bản word - Mua combo 2 bộ giá 600k

https://tailieugiaovien.com.vn/tai-lieu/giao-an-dia-li-10-ket-noi-tri-thuc-phien-ban-2-21417

Đánh giá

4.6 / 5(268 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

KHỞI ĐỘNG
LUT CHƠI
8 câu hỏi tương ứng với 8 ô chữ hàng
ngang. Tr lời đúng, ô chữ hàng ngang
được mở ra, trong đó chứa 1 chữ cái
của từ khóa. Tr lời đúng 8 câu hỏi, 8
chữ cái của từ khóa sẽ được mở ra. Sắp
xếp 8 chữ cái đó thành một cụm từ
nghĩa đó từ khóa cần giải .
Lưu ý: thể giải từ khóa bất kỳ lúc
nào khi đã chắc chắn đáp án. Nếu giải
sai sẽ mất lượt tham gia.
Thời gian: 30 giây/T
A
N
Đ
O
L
A
O
Đ
O
N
G
T
H
A
P
T
U
O
I
C
O
H
O
C
T
U
N
H
I
E
N
V
A
N
H
O
A
T
U
V
O
N
G
G
I
A
H
O
A
Câu 1
có 4 chcái
Quc gia
đang đng
th 2 trên thế
gii trong
bng xếp
hng dân s
các nưc và
vùng lãnh
th?
N Đ
(1,4 t dân_2022)
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu 2
7 chữ cái
Dân strong
độ tuổi từ 15
đến 60 tuổi,
được gọi
nguồn
LAO ĐNG
u 3
8 chữ cái
Tên gọi
khác của
tháp dân
số?
LAO ĐNG
Câu 4
5 chữ cái
Sự chênh lệch
giữa tỉ sut
nhập và tỉ
sut xut cư
gọi gia tăng
dân số gì?
HC
Câu 5
7 chữ cái
Mức chênh
lệch giữa tỉ
suất sinh thô
và tỉ suất tử
thô gọi tỉ
sut tăng
T NHIÊN
Câu 6
6 chữ cái
cấu dân số
nào th hiện
được trình độ
dân trí và học
vấn của người
dân
VĂN HÓA
u 7
6 chữ cái
Dân số thế
giới tăng n
hay giảm đi
do yếu tsinh
đẻ và
T VONG
Câu 8
6 chữ cái
Hiện ợng
dân số có số
người 65 tuổi
trn chiếm
từ 7% trn
trong tổng số
dân là
GIÀ HÓA
Đ
O
T
H
I
H
O
A
PHÂN B DÂN CƯ VÀ ĐÔ TH HÓA TRÊN TH GII
CHƯƠNG VIII. ĐA LÍ DÂN CƯ
Bài 20
PN BDÂN CƯ VÀ ĐÔ TH A TRÊN TH GII
MỤC TIÊU
Phân tích được tác động của các nhân tố tự nhiên, kinh tế -
hội đến sự phân bố dân ; trình bày được khái niệm,
phân tích được các nhân tố tác động đến đô thị hóa ảnh
hưởng của đô thị hoá đến phát triển KT-XH môi trường.
Nhận xét giải thích được sự phân bố dân trên thế giới;
vẽ được biểu đồ về dân số (quy mô, động thái, cấu); phân
tích được biểu đồ, số liệu thống về dân số, xử số liệu.
Quan tâm, ủng hộ cùng tuyên truyền các chính sách n
số của quốc gia. Nhận thức được những ảnh hưởng của đô thị
thị hóa.
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Sự phân bố dân
2. Đô thị hóa
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN 2. ĐÔ THỊ HÓA
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
Ghép đôi «Hai bạn cùng tiến»
Yêu cầu:
n cứ vào chú thích hình 20 SGK/Tr60,
thiết lập công thức tính mật độ dân số
Nhận xét sự phân bố dân các nước
trên thế giới.
Hoàn thành PHT: 5 phút
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
ĐÔI
BẠN CÙNG TIẾN: ………………
Sự phân bố dân
Công thức tính MĐDS
Tình
hình phân bố
dân
trên thế giới
Các nhân tố ảnh hưởng
Tự nhiên
Ảnh hưởng
KT-XH Ảnh hưởng
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ TH A
ĐÔI BẠN CÙNG TIẾN:
……………………………………
Sự phân bố dân cư
Công thức tính MĐDS Tình hình phân bố dân cư trên thế giới
Dân số
MĐDS = ------------ (người/km
2
)
Diện tích
Rất
không đồng đều:
-
Tập trung đông: Nam Á, Đông Á, ĐNA, Tây Âu,
vùng
Ca
-ri-be
-
Thưa thớt: Bắc Á, châu Đại Dương…
Các nhân tố ảnh hưởng
Tự nhiên Ảnh hưởng KT-XH Ảnh hưởng
-
Điều kiện tự
nhiên
(Đất,
nước,
khí
hậu
)
-
Tài nguyên
thiên
nhiên
(phong
phú
hay
hạn chế;
giàu
hay
nghèo, .)
điều kiện thuận
gây tr ngại
trú của con người
-
Trình độ phát
triển
của
lực lượng
sản
xuất
;
-
Tính chất nền KT
-
Lịch sử khai
thác
lãnh
thổ;
-
Di
-
Quyết định việc phân bố dân
-
Sự phân bố dân cư phụ thuộc
chặt chẽ vào nó;
-
Nơi nào hình thành lâu đời
thường dân cư đông
-
Có thể làm thay đổi tỉ trọng
dân số một khu vực, châu lục,
quốc gia.
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ A
Thử làm học sinh
chuyên toán
Nước ta diện tích 313 212 km
2
, Dân số ước
tính 99.011.160 người năm 2022 theo số liệu
mới nhất từ Liên Hợp Quốc. nh mật độ dân số
nước ta năm 2022.
(Nguồn: https://danso.org/viet-nam)
Dân số
MĐDS = ------------
Diện tích
99.011.160
MĐDS 2022 = ------------------
331.212
MĐDS_2022 là 299 người/km
2
BN
ĐỒ
PHÂN
BỐ
DÂN
NĂM
2021
Tây
Âu
Nam
Á
Đông
Á
Bắc Á
Châu
Đại
Dương
Châu
Phi
Nam
Mỹ
Bắc
Mỹ
Đông
Nam
Á
NĂM 2021
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
Chứng minh:
ĐKTN TNTN sẽ to điều kiện thuận
lợi hoặc gây tr ngại cho sự trú của
con người.
ĐKXH sẽ quyết định sự phân bố dân .
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
Nhiệm vụ 1 (cá nhân): Xem clip kết hợp thông
tin mục a, trình y khái niệm đô thị hóa. 2
phút
Nhiệm vụ 2 (nhóm đôi): đọc thông tin mục b, vẽ
đồ duy về các nhân tố ảnh hưởng đến đô
thị hóa/A3, 10 phút
Nhiệm vụ 3 (nhóm 4): Đọc thông tin bảng 20.1,
phân tích ảnh hưởng của ĐTH đến KT-XH
MT/A3 mặt sau. 10 phút
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
Chứng minh:
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
NHÂN T ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐÔ THỊ HÓA
Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên
Quỹ
đất
Địa
hình
Nguồn
nước
Khoáng
sản
Kinh tế - xã hội
Sự phát triển
kinh tế (CNH)
Phát triển song song hỗ
trợ nhau cùng phát triển
Lối sống, mức thu
nhập, trình độ văn
hóa, nghề nghiệp...
Đều có c động đến
sự phát triển của ĐTH
Chính sách phát
triển đô thị
Quyết định hướng phát
triển đô thị trong tương lai
To điều kiện thuận lợi hoặc
khó khăn cho đô thị hóa.
18
Las Vegas được mệnh danh Thủ đô giải trí thế giới, nổi tiếng với c khu nghỉ
dưỡng sòng bạc. Nhưng lại tọa lạc tại miền Tây nơi điều kiện tự nhiên khắc
nghiệt bậc nhất nước Mỹ
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
EM CÓ BIẾT
ĐKTN không phải là nhân tố quyết định sự ĐTH
19
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
ẢNH HƯỞNG
CỦA ĐÔ THỊ HÓA
10 thành phố đáng sống nhất thế giới
Năm 2021
III. cấu dân số thế giới
luyện tập
Cho bảng số liệu:
Bảng 20.2. TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NÔNG THÔN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 2020
Đơn vị: %
Năm
1950
1970
2000
2020
Thành
thị
29,6
36,6
46,7
56,2
Nông
thôn
70,4
63,4
53,3
43,8
- Nhận xét:
Tỉ lệ dân thành thị nông thôn của thế giới giai đoạn 1950
2020 sự thay đổi :
+ Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh liên tục (d/c)
+ Tỉ lệ dân nông thôn giảm nhanh liên tục (d/c)
+ Từ giai đoạn 1950 đến 2000, tỉ lệ dân thành thị luôn thấp hơn tỉ
lệ dân nông thôn. Nhưng năm 2020, tỉ lệ dân thành thị cao hơn tỉ
lệ dân nông thôn 12,4%
- Biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị
nông thôn của thế giới giai đoạn 1950 - 2020
- Nêu nhận xét.
29.6
36.6
46.7
56.2
70.4
63.4
53.3
43.8
0%
20%
40%
60%
80%
100%
1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010 2020
Thành thị
Nông thôn
BIỂU ĐỒ MIỀN THỂ HIỆN THAY ĐỔI TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 - 2020
Năm
VẬN DỤNG
Xem video tr lời 2 câu hỏi:
1) Nêu những vấn đề đặt ra của ĐTH nước ta hiện nay
2) Đề xuất các giải pháp để ĐTH phát triển song song với
CNH
Hình thức: tr lời bằng giấy tập hoặc đánhy khổ A4.
Thời gian: tr bài tiết sau.
Link video liệu:
1) Đô thị hóa - Hãy là động lực đừng là gánh nặng:
ttps://www.youtube.com/watch?v=Agr6o9z_IE4&t=197s
2. Sự đô thị hóa và tương lai Vance Kite
https://www.youtube.com/watch?v=5DoGQw8qB0U&t=128s
3. Top 10 thành phố lớn nhất thế giới năm 2021
https://cacnuoc.vn/tin/10-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi
CINEMA TẠI N

Mô tả nội dung:

KHỞI ĐỘNG LUẬT CHƠI
❑ Có 8 câu hỏi tương ứng với 8 ô chữ hàng
ngang. Trả lời đúng, ô chữ hàng ngang
được mở ra, trong đó có chứa 1 chữ cái
của từ khóa. Trả lời đúng 8 câu hỏi, 8
chữ cái của từ khóa sẽ được mở ra. Sắp
xếp 8 chữ cái đó thành một cụm từ có
nghĩa – đó là từ khóa cần giải mã.
❑ Lưu ý: Có thể giải mã từ khóa bất kỳ lúc
nào khi đã chắc chắn đáp án. Nếu giải
mã sai sẽ mất lượt tham gia. ❑ Thời gian: 30 giây/Từ 1 A N Đ O 2 L A O Đ O N G 3 Câu 8 T H A P T U O I C C â â Câ u u 1 Câu 4567 có Có Có 4 CóC Có 6 â Câch 7 u ữ 23 6 chữ cái chữ c ái c CóQ Ấ Cơ Có Hiệ u N 785 ốc c Đ n tư g ấu Dân Ộ Mứcchữ i chữ a chêc ợn ái 4 ái dân số số thế g C O H O C Sự nh đ ang chênđứ h nlệg Dân lệ s ch nào dân ố ch Tên giớ th tr i t ể số con gọi giữa hó g iệ ăng n số L tỉ lê tTh A ứ VO Ự T 2 giữaN Ử GI Ă Đ t Vr H ê N ỘI À On Ê H N tỉ su t N người 65 HN h Ó G ấ ế t ÓG (1,4 t đưỉ độ d CƠ â suấ hay ợc n tuổi t H _ si Ọ2 từ trình 0 nhCA 2 15 A 2 thô độ tuổi ) 5 LAO ĐỘ khác nhập cưN v G của giảm đi là T U N H I E N giới trong à đến 6 v tr à tỉ ở lê 0 dân trí do y v n ctu suấhiổi, tỉ su bấảt nxgu ếu t x ấ ết t ố pc si tử à học nh ếm vđư từ ợc thô ấn g củ g 7% ọi ọi đẻ a trở là tháp dân ư 6 g h ọi ạng d là givâàn a t s lê ố là tỉ người n V A N H O A số? ăng tr cá onc su ấnt g t ưtớ dân số dân ổnc nguồn v ăng g à gì? số vùng lãn dân là h 7 T U V O N G thổ? 8 G I A H O A
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA TRÊN THẾ GIỚI Đ O T H I H O A
CHƯƠNG VIII. ĐỊA LÍ DÂN CƯ Bài 20
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA TRÊN THẾ GIỚI
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23


zalo Nhắn tin Zalo