Giáo án powerpoint Bài tập cuối chương 4 Toán 10 Cánh diều

684 342 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Toán 10 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Trọn bộ bài giảng powerpoint Toán 10 Bài tập cuối chương 4 Cánh diều năm 2023 hay nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt giúp Giáo viên có thêm nhiều ý tưởng khi giảng dạy.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(684 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Tài liệu bộ mới nhất




 !
"#$
%&'()*'+,-./0
102+,3'(4456'.&728972:: Cho tam giác ABC AB = 3, AC = 4,120°.
Tính (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị):
a) Độ dài cạnh BC và độ lớn góc B;
b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp;
c) Diện tích của tam giác;
d) Độ dài đường cao xuất phát từ A;
e)với M là trung điểm của BC.
a) + Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
– 2 . AB . AC . cos
= 3
2
+ 4
2
– 2 . 3. 4 . cos 120° = 9 + 16 – (– 12 ) = 37
Suy ra:BC = .
+ Ta có:
. Suy ra
b) Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có:
Suy ra:
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R ≈
3.
c) Diện tích tam giác ABC là:
d) Kẻ đường cao AH.
Ta có diện tích tam giác ABC :
Suy ra:
e) + Ta có:
+ Do M là trung điểm của BC nên ta có
Suy ra:
=
10;+,3'(4456'.&728972:Không dùng y tính cầm tay, hãy tính gtrị của
các biểu thức sau:
A = (sin 20° + sin 70°)
2
+ (cos 20° + cos 110°)
2
,
B = tan 20° + cot 20° + tan 110° + cot 110°.
%&'()*'+,-./0
+ Ta có:
A = (sin 20° + sin 70°)
2
+ (cos 20° + cos 110°)
2
= [sin(90° 70°) + sin 70°]
2
+ [cos(90° 70°) +
cos(180° – 70°)]
2
= (cos70° + sin 70°)
2
+ [sin 70° + (– cos 70°)]
2
= (cos 70° + sin 70°)
2
+ (sin 70° – cos 70°)
2
= cos
2
70° + 2 . cos 70° . sin 70° + sin
2
70° + sin
2
70° 2 . sin 70° . cos 70° + cos
2
70°=
2(cos
2
70° + sin
2
70°)
= 2 . 1 = 2
Vậy A = 2.

Mô tả nội dung:


CHỦ ĐỀ 3. TỐC ĐỘ
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
CHƯƠNG 4: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4
Bài 1 trang 99 Toán lớp 10 Tập 1: : Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, 120°.
Tính (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị):
a) Độ dài cạnh BC và độ lớn góc B;
b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp;
c) Diện tích của tam giác;
d) Độ dài đường cao xuất phát từ A;
e) với M là trung điểm của BC.
Hướng dẫn trả lời:
a) + Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC ta có:
BC2 = AB2 + AC 2 – 2 . AB . AC . cos
= 32 + 42 – 2 . 3. 4 . cos 120° = 9 + 16 – (– 12 ) = 37 Suy ra: BC = . + Ta có: . Suy ra
b) Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có: Suy ra:
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R ≈ 3.
c) Diện tích tam giác ABC là: d) Kẻ đường cao AH.
Ta có diện tích tam giác ABC là: Suy ra: e) + Ta có:
+ Do M là trung điểm của BC nên ta có Suy ra: =


zalo Nhắn tin Zalo