BÀI 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức −3 +8
HĐ1: Thực hiện phép tính: 5 5 Lời giải −3 +8 −3+8 5 ¿ ¿ =1 5 5 5 5
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu:
? +? ?+? ¿ B B B Chú ý:
Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng. Ta thường viết
tổng này dưới dạng rút gọn
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
? +? ?+? Quy tắc: ¿ B B B
Chú ý: Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng. Ta thường viết
tổng này dưới dạng rút gọn Ví dụ: Thực hiện phép tính: 2?−1 +?+1 2x+y ?¿ x − y b) + x−y x− y x2 +xy x2 +xy Lời giải 2?−1 +?+1 ?¿
(2?−1)+(?+1) 2?−1+?+1 2?+? x−y x− y ¿ ¿ ¿ x−y x−y x− y x − y 2x+y (x−y)+(2x+y) x − y+2x+y 3x 3x 3 b) + = = = = = x2 +xy x2 +xy x2 +xy x2 +xy x2 +xy x(x +y) x +y
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. 1 3
HĐ2: Cho hai phân thức và x+2 x−1
a) Quy đồng mẫu hai phân thức trên. 1 3
b) Từ câu a) hãy thực hiện phép tính + ¿ x+ 2 x−1 Lời giải
a) Quy đồng mẫu hai phân thức 1 ?−1 3 3? =¿ =¿3(?+2) +6 ¿ x+ 2 (x+2)(x−1) x −1 (x−1)(x+2) (x−1)(x+2) b) Thực hiện phép tính
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
a) Quy đồng mẫu hai phân thức 1 ?−1 3 3? =¿ =¿3(?+2) +6 ¿ x+ 2 (x+2)(x−1) x −1 (x−1)(x+2) (x−1)(x+2) b) Thực hiện phép tính 1 3 + ¿ x+ 2 x−1 ?−1 ¿ +3?+6
(Quy đồng mẫu thức) (x+2)(x−1) (x−1)(x+2) ?−1+3?+6 ¿
(Cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu) (x−1)(x+2) 4?+5 ¿ (Thu gọn tử thức) (x−1)(x+2) Quy tắc:
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức
rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Giáo án Powerpoint Phép cộng, phép trừ phân thức đại số Toán 8 Cánh diều
368
184 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ bài giảng điện tử Toán lớp 8 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ bài giảng powerpoint Toán lớp 8 Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 8 bộ Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(368 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
BÀI 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
HĐ1:
Thực hiện phép tính:
−3
5
Lời giải
+8
5
−3
5
+8
5
¿
−3+8
5
¿
5
5
=1
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu:
𝐴
B
+𝐶
B
¿
𝐴+𝐶
B
Chú ý:
Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng. Ta thường viết
tổng này dưới dạng rút gọn
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc:
𝐴
B
+𝐶
B
¿
𝐴+𝐶
B
Chú ý:
Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng. Ta thường viết
tổng này dưới dạng rút gọn
Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
𝑎 ¿
2 𝑥 −1
x− y
+𝑦 +1
x− y
b)
x ;−; y
x 2 ;+ xy ;;
+
2 x + y
x 2 ;+ xy ;;
Lời giải
𝑎 ¿
2 𝑥 −1
x− y
+𝑦 +1
x− y
¿
(2 𝑥 −1)+(𝑦 +1)
x − y
¿
2 𝑥 −1+𝑦+1
x − y
¿
2 𝑥 + 𝑦
x− y
b)
x ;−; y
x 2 ;+ xy ;;
+
2 x + y
x 2 ;+ xy ;;
=
( x − y )+(2 x + y )
x 2 ;+ xy ;;
=
x ;−; y +2 x + y
x 2 ;+ xy ;;
=
3 x
x 2 ;+ xy ;;
=
3 x
x ( x ; + y ) ;;
=
3
x ; + y ;
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
HĐ2:
Cho hai phân thức và
1
x+2
Lời giải
3
x −1
a) Quy đồng mẫu hai phân thức trên.
b) Từ câu a) hãy thực hiện phép tính
1
x+2
+¿
3
x −1
a) Quy đồng mẫu hai phân thức
1
x+2
=¿
𝑥 −1
(x+2)(x −1)
3
x −1
=¿
3(𝑥 +2)
(x −1)(x+2)
¿
3 𝑥 +6
(x −1)(x+2)
b) Thực hiện phép tính
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
a) Quy đồng mẫu hai phân thức
1
x+2
=¿
𝑥 −1
(x+2)(x −1)
3
x −1
=¿
3(𝑥 +2)
(x −1)(x+2)
¿
3 𝑥 +6
(x −1)(x +2)
b) Thực hiện phép tính
1
x+2
+¿
3
x −1
¿
𝑥 − 1
(x+2)( x−1)
+3 𝑥 +6
(x −1)(x +2)
¿
𝑥 −1+3 𝑥 +6
( x−1)(x +2)
¿
4 𝑥+5
(x −1)(x +2)
(Quy đồng mẫu thức)
(Cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu)
(Thu gọn tử thức)
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức
rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
Thực hiện phép tính
𝑎 ¿
1
x −1
+¿
3
2 x −2
Ví dụ:
b)
1
x 2 ;+; xy ;;
+
1
y 2 ;+ xy ;;
c)
x + 6
x 2 ;− 4
+
1
x +2;;
Lời giải
𝑎 ¿
1
x −1
+¿
3
2 x −2
¿
1
x− 1
+¿
3
2(x −1)
¿
2
2(x −1)
+¿
3
2(x −1)
¿
2+3
2(x −1)
¿
5
2(x −1)
b)
1
x 2 ;+; xy ;;
+
1
y 2 ;+ xy ;;
=
+
1
y ( y + x );;
=
+
x
yx ( x + y );;
=
=