Giáo án Powerpoint Phép cộng, phép trừ phân thức đại số Toán 8 Cánh diều

205 103 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 31 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ bài giảng điện tử Toán lớp 8 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài giảng Powerpoint Toán 8 Cánh diều

    Bộ bài giảng điện tử Toán lớp 8 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.6 K 780 lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ bài giảng powerpoint Toán lớp 8 Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 8 bộ Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(205 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

BÀI 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
HĐ1:
Thực hiện phép tính:
3
5
Lời giải
+8
5
3
5
+8
5
¿
3+8
5
¿
5
5
=1
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu:
𝐴
B
+𝐶
B
¿
𝐴+𝐶
B
Chú ý:
Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng. Ta thường viết
tổng này dưới dạng rút gọn
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc:
𝐴
B
+𝐶
B
¿
𝐴+𝐶
B
Chú ý:
Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng. Ta thường viết
tổng này dưới dạng rút gọn
Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
𝑎 ¿
2 𝑥 1
x y
+𝑦 +1
x y
b)
x ;−; y
x 2 ;+ xy ;;
+
2 x + y
x 2 ;+ xy ;;
Lời giải
𝑎 ¿
2 𝑥 1
x y
+𝑦 +1
x y
¿
(2 𝑥 1)+(𝑦 +1)
x y
¿
2 𝑥 1+𝑦+1
x y
¿
2 𝑥 + 𝑦
x y
b)
x ;−; y
x 2 ;+ xy ;;
+
2 x + y
x 2 ;+ xy ;;
=
( x y )+(2 x + y )
x 2 ;+ xy ;;
=
x ;−; y +2 x + y
x 2 ;+ xy ;;
=
3 x
x 2 ;+ xy ;;
=
3 x
x ( x ; + y ) ;;
=
3
x ; + y ;
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
HĐ2:
Cho hai phân thức và
1
x+2
Lời giải
3
x 1
a) Quy đồng mẫu hai phân thức trên.
b) Từ câu a) hãy thực hiện phép tính
1
x+2
+¿
3
x 1
a) Quy đồng mẫu hai phân thức
1
x+2
=¿
𝑥 1
(x+2)(x 1)
3
x 1
=¿
3(𝑥 +2)
(x 1)(x+2)
¿
3 𝑥 +6
(x 1)(x+2)
b) Thực hiện phép tính
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
a) Quy đồng mẫu hai phân thức
1
x+2
=¿
𝑥 1
(x+2)(x 1)
3
x 1
=¿
3(𝑥 +2)
(x 1)(x+2)
¿
3 𝑥 +6
(x 1)(x +2)
b) Thực hiện phép tính
1
x+2
+¿
3
x 1
¿
𝑥 1
(x+2)( x1)
+3 𝑥 +6
(x 1)(x +2)
¿
𝑥 1+3 𝑥 +6
( x1)(x +2)
¿
4 𝑥+5
(x 1)(x +2)
(Quy đồng mẫu thức)
(Cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu)
(Thu gọn tử thức)
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức
rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
Thực hiện phép tính
𝑎 ¿
1
x 1
+¿
3
2 x 2
Ví dụ:
b)
1
x 2 ;+; xy ;;
+
1
y 2 ;+ xy ;;
c)
x + 6
x 2 ; 4
+
1
x +2;;
Lời giải
𝑎 ¿
1
x 1
+¿
3
2 x 2
¿
1
x 1
+¿
3
2(x 1)
¿
2
2(x 1)
+¿
3
2(x 1)
¿
2+3
2(x 1)
¿
5
2(x 1)
b)
1
x 2 ;+; xy ;;
+
1
y 2 ;+ xy ;;
=
+
1
y ( y + x );;
=
+
x
yx ( x + y );;
=
=

Mô tả nội dung:


BÀI 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức 3 +8
HĐ1: Thực hiện phép tính: 5 5 Lời giải 3 +8 3+8 5 ¿ ¿ =1 5 5 5 5
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu:
? +? ?+? ¿ B B B Chú ý:
Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng. Ta thường viết
tổng này dưới dạng rút gọn
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
? +? ?+? Quy tắc: ¿ B B B
Chú ý: Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng. Ta thường viết
tổng này dưới dạng rút gọn Ví dụ: Thực hiện phép tính: 2?−1 +?+1 2x+y ?¿ x − y b) + x−y x− y x2 +xy x2 +xy Lời giải 2?−1 +?+1 ?¿
(2?−1)+(?+1) 2?−1+?+1 2?+? x−y x− y ¿ ¿ ¿ x−y x−y x− y x − y 2x+y (x−y)+(2x+y) x − y+2x+y 3x 3x 3 b) + = = = = = x2 +xy x2 +xy x2 +xy x2 +xy x2 +xy x(x +y) x +y
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. 1 3
HĐ2: Cho hai phân thức và x+2 x−1
a) Quy đồng mẫu hai phân thức trên. 1 3
b) Từ câu a) hãy thực hiện phép tính + ¿ x+ 2 x−1 Lời giải
a) Quy đồng mẫu hai phân thức 1 ?−1 3 3? =¿ =¿3(?+2) +6 ¿ x+ 2 (x+2)(x−1) x −1 (x−1)(x+2) (x−1)(x+2) b) Thực hiện phép tính
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
a) Quy đồng mẫu hai phân thức 1 ?−1 3 3? =¿ =¿3(?+2) +6 ¿ x+ 2 (x+2)(x−1) x −1 (x−1)(x+2) (x−1)(x+2) b) Thực hiện phép tính 1 3 + ¿ x+ 2 x−1 ?−1 ¿ +3?+6
(Quy đồng mẫu thức) (x+2)(x−1) (x−1)(x+2) ?−1+3?+6 ¿
(Cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu) (x−1)(x+2) 4?+5 ¿ (Thu gọn tử thức) (x−1)(x+2) Quy tắc:
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức
rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.


zalo Nhắn tin Zalo