Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
Trường: ……………………. Họ và tên giáo viên:
Tổ: ………………………….
………………………………..
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
Phẩm chất, Mục tiêu Mã hóa năng lực 1. Về năng lực
1.1. Năng lực Sinh học
Nhận thức Tìm được từ khóa và sử dụng được thuật ngữ khoa SH 1.8.1 sinh học
học để kết nối thông tin theo logic có ý nghĩa trong
việc xây dựng sơ đồ hệ thống hóa kiến thức về cấu trúc tế bào.
Sử dụng được các hình thức ngôn ngữ biểu đạt khác SH 1.8.2
nhau để hoàn thành các bài tập ôn tập chương 2.
Vận dụng Vận dụng những hiểu biết về cấu trúc tế bào để giải SH 3.1
kiến thức, kĩ thích được những hiện tượng thường gặp trong đời năng đã học sống. b. Năng lực chung
Tự chủ và tự Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế TCTH 6.3 học
của bản thân trong quá trình học tập các nội dung về
cấu trúc tế bào; biết tự điều chỉnh cách học tập môn
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Sinh học cho phù hợp.
Giao tiếp và Lựa chọn được hình thức làm việc nhóm để hoàn GTHT 3 hợp tác
thành nhiệm vụ học tập.
Giải quyết Nêu được ý tưởng mới trong việc hệ thống hóa kiến VĐST 3
vấn đề và thức về cấu trúc tế bào. sáng tạo 2. Về phẩm chất Chăm chỉ
Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản CC 1.1
thân, thuận lợi, khó khăn khi học tập về cấu trúc tế bào.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức Chương 2.
- Bộ câu hỏi có nội dung về cấu trúc tế bào.
2. Đối với học sinh - Giấy khổ A0, bút lông. - Phiếu học tập.
- Nội dung trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức a. Mục tiêu
- SH 1.8.1, TCTH 6.3, GTHT 3, VĐST 3, CC 1.1. b. Nội dung
- Gameshow “Du hành trong tế bào”.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Hoạt động mở đầu “Thiết kế sơ đồ tư duy ấn tượng”: Trình bày nhiệm vụ được giao trên giấy A0. c. Sản phẩm
- Sản phẩm thuyết trình của các nhóm trên giấy A0.
- Tổng hợp sản phẩm của các nhóm thành hệ thống kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện
Tổ chức thực hiện
Nội dung kiến thức
Bước 1. Chuyển giao nhiệm I. Hệ thống hóa kiến thức (SGK/54)
vụ học tập
Cấu trúc tế bào gồm 3 thành phần chính:
- GV chia lớp thành 4 nhóm - Màng sinh chất
sau khi kết thúc Bài 9: Tế bào - Tế bào chất nhân thực.
- Vùng chứa vật chất di truyền - Nhiệm vụ (bốc thăm): Tế bào Tế bào
+ Nhiệm vụ 1: Mỗi tế bào có nhân sơ nhân thực
bao nhiêu thành phần chính? Cấu
- Lông: giúp tế - Thành tế bào:
Kể tên. So sánh vùng chứa
trúc bên bào bám lên các + TBTV:
vật chất di truyền và màng ngoài bề mặt. cellulose.
sinh chất của tế bào nhân sơ màng - Roi: giúp tế + TB nấm: và tế bào nhân thực. sinh bào di chuyển. chitin.
+ Nhiệm vụ 2: So sánh cấu chất
- Vỏ nhầy: có ở → Quy định hình
trúc bên ngoài màng sinh chất
1 số tế bào → dạng và bảo vệ tế
của tế bào nhân sơ và nhân bảo vệ tế bào. bào.
thực theo các tiêu chí sau: tên
- Thành tế bào: - Chất nền ngoại
thành phần, chức năng, hình peptidoglycan bào: cấu tạo chủ vẽ minh họa. → quy định yếu từ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+ Nhiệm vụ 3: Kể tên các
hình dạng và glycoprotein, có
thành phần có trong cấu trúc bảo vệ tế bào. ở TBĐV → liên
tế bào chất của tế bào nhân sơ kết các tế bào với và tế bào nhân thực. nhau tạo thành
+ Nhiệm vụ 4: Kể tên các bào mô.
quan trong tế bào nhân thực Màng
- Gồm phospholipid và protein. và chức năng của chúng. sinh
→ Vận chuyển các chất, truyền tín
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ chất
hiệu, nhận biết tế bào. học tập - Ribosome: - Ribosome: tổng
- HS bốc thăm và làm việc tổng hợp hợp protein, là
nhóm, trình bày sản phẩm
protein, là nơi nơi diễn ra quá
học tập của nhóm trên giấy
diễn ra quá trình trình trao đổi
A0 theo hình thức sơ đồ tư trao đổi chất. chất. duy. - Bộ máy Golgi. Tế bào
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - Ti thể. chất
- Các nhóm báo cáo kết quả. - Lục lạp.
- Các nhóm còn lại nhận xét, - Khung xương đóng góp ý kiến. TB.
Bước 4. Đánh giá, kết luận - Không bào.
- GV nhận xét các nhóm, kết - Lysosome.
luận và đưa ra hệ thống hóa - Lưới nội chất. kiến thức. Vùng - Vùng nhân: - Nhân hoàn chứa chưa có màng chỉnh. vật chất nhân. → Chứa chất di
→ Chứa DNA, nhiễm sắc, điều truyền
điều khiển mọi khiển hoạt động
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giáo án Sinh học 10 Ôn tập chương 2 (Chân trời sáng tạo)
512
256 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Sinh học 10 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Sinh học 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Sinh học 10 Chân trời sáng tạo.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(512 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
Trường: …………………….
Tổ: ………………………….
Họ và tên giáo viên:
………………………………..
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
Phẩm chất,
năng lực
Mục tiêu Mã hóa
1. Về năng lực
1.1. Năng lực Sinh học
Nhận thức
sinh học
Tìm được từ khóa và sử dụng được thuật ngữ khoa
học để kết nối thông tin theo logic có ý nghĩa trong
việc xây dựng sơ đồ hệ thống hóa kiến thức về cấu
trúc tế bào.
SH 1.8.1
Sử dụng được các hình thức ngôn ngữ biểu đạt khác
nhau để hoàn thành các bài tập ôn tập chương 2.
SH 1.8.2
Vận dụng
kiến thức, kĩ
năng đã học
Vận dụng những hiểu biết về cấu trúc tế bào để giải
thích được những hiện tượng thường gặp trong đời
sống.
SH 3.1
b. Năng lực chung
Tự chủ và tự
học
Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế
của bản thân trong quá trình học tập các nội dung về
cấu trúc tế bào; biết tự điều chỉnh cách học tập môn
TCTH 6.3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Sinh học cho phù hợp.
Giao tiếp và
hợp tác
Lựa chọn được hình thức làm việc nhóm để hoàn
thành nhiệm vụ học tập.
GTHT 3
Giải quyết
vấn đề và
sáng tạo
Nêu được ý tưởng mới trong việc hệ thống hóa kiến
thức về cấu trúc tế bào.
VĐST 3
2. Về phẩm chất
Chăm chỉ Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản
thân, thuận lợi, khó khăn khi học tập về cấu trúc tế
bào.
CC 1.1
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức Chương 2.
- Bộ câu hỏi có nội dung về cấu trúc tế bào.
2. Đối với học sinh
- Giấy khổ A0, bút lông.
- Phiếu học tập.
- Nội dung trả lời các câu hỏi trong bài.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức
a. Mục tiêu
- SH 1.8.1, TCTH 6.3, GTHT 3, VĐST 3, CC 1.1.
b. Nội dung
- Gameshow “Du hành trong tế bào”.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Hoạt động mở đầu “Thiết kế sơ đồ tư duy ấn tượng”: Trình bày nhiệm vụ được
giao trên giấy A0.
c. Sản phẩm
- Sản phẩm thuyết trình của các nhóm trên giấy A0.
- Tổng hợp sản phẩm của các nhóm thành hệ thống kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện
Tổ chức thực hiện Nội dung kiến thức
Bước 1. Chuyển giao nhiệm
vụ học tập
- GV chia lớp thành 4 nhóm
sau khi kết thúc Bài 9: Tế bào
nhân thực.
- Nhiệm vụ (bốc thăm):
+ Nhiệm vụ 1: Mỗi tế bào có
bao nhiêu thành phần chính?
Kể tên. So sánh vùng chứa
vật chất di truyền và màng
sinh chất của tế bào nhân sơ
và tế bào nhân thực.
+ Nhiệm vụ 2: So sánh cấu
trúc bên ngoài màng sinh chất
của tế bào nhân sơ và nhân
thực theo các tiêu chí sau: tên
thành phần, chức năng, hình
vẽ minh họa.
I. Hệ thống hóa kiến thức (SGK/54)
Cấu trúc tế bào gồm 3 thành phần chính:
- Màng sinh chất
- Tế bào chất
- Vùng chứa vật chất di truyền
Tế bào
nhân sơ
Tế bào
nhân thực
Cấu
trúc bên
ngoài
màng
sinh
chất
- Lông: giúp tế
bào bám lên các
bề mặt.
- Roi: giúp tế
bào di chuyển.
- Vỏ nhầy: có ở
1 số tế bào →
bảo vệ tế bào.
- Thành tế bào:
peptidoglycan
→ quy định
- Thành tế bào:
+ TBTV:
cellulose.
+ TB nấm:
chitin.
→ Quy định hình
dạng và bảo vệ tế
bào.
- Chất nền ngoại
bào: cấu tạo chủ
yếu từ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ Nhiệm vụ 3: Kể tên các
thành phần có trong cấu trúc
tế bào chất của tế bào nhân sơ
và tế bào nhân thực.
+ Nhiệm vụ 4: Kể tên các bào
quan trong tế bào nhân thực
và chức năng của chúng.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
học tập
- HS bốc thăm và làm việc
nhóm, trình bày sản phẩm
học tập của nhóm trên giấy
A0 theo hình thức sơ đồ tư
duy.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Các nhóm còn lại nhận xét,
đóng góp ý kiến.
Bước 4. Đánh giá, kết luận
- GV nhận xét các nhóm, kết
luận và đưa ra hệ thống hóa
kiến thức.
hình dạng và
bảo vệ tế bào.
glycoprotein, có
ở TBĐV → liên
kết các tế bào với
nhau tạo thành
mô.
Màng
sinh
chất
- Gồm phospholipid và protein.
→ Vận chuyển các chất, truyền tín
hiệu, nhận biết tế bào.
Tế bào
chất
- Ribosome:
tổng hợp
protein, là nơi
diễn ra quá trình
trao đổi chất.
- Ribosome: tổng
hợp protein, là
nơi diễn ra quá
trình trao đổi
chất.
- Bộ máy Golgi.
- Ti thể.
- Lục lạp.
- Khung xương
TB.
- Không bào.
- Lysosome.
- Lưới nội chất.
Vùng
chứa
vật chất
di
truyền
- Vùng nhân:
chưa có màng
nhân.
→ Chứa DNA,
điều khiển mọi
- Nhân hoàn
chỉnh.
→ Chứa chất
nhiễm sắc, điều
khiển hoạt động
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
hoạt động của tế
bào.
của tế bào.
Hoạt động 2. Hướng dẫn giải bài tập 1
a. Mục tiêu
- SH 1.8.2, SH 3.1, TCTH 6.3, GTHT 3, VĐST 3, CC 1.1
b. Nội dung
- Vòng 1 của Gameshow: Trò chơi “Khởi động” – Bài tập 1 SGK/55.
c. Sản phẩm
- Câu trả lời của HS về chú thích các thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ trong
hình SGK/55.
d. Tổ chức thực hiện
Tổ chức thực hiện Nội dung kiến thức
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học
tập
- GV cho 4 nhóm HS quan sát hình
1. Cấu tạo tế bào nhân sơ trong vào 1
phút, sau đó 4 nhóm cử đại diện 1
HS lên bảng ghi đáp án của nhóm,
nhóm nào ghi đáp án nhanh và đúng
nhất sẽ được cộng điểm tích lũy.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học
tập
- HS quan sát hình 1. Cấu tạo tế bào
nhân sơ và ghi nhận đáp án của
Bài tập 1 (SGK/55)
Chú thích các thành phần cấu tạo của tế
bào nhân sơ trong hình 1.
1. Roi
2. Lông
3. Ribosome
4. Tế bào chất
5. DNA vùng nhân
6. Màng sinh chất
7. Thành tế bào
8. Vỏ nhầy
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85