Giáo án Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Toán 6 Chân trời sáng tạo

412 206 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(412 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n:
Ngày d y:
TI T 14 + 15 - BÀI 10: S NGUYÊN T . H P S . PHÂN TÍCH M T
S RA TH A S NGUYÊN T .
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế Sau khi h c xong bài này HS
- Nh n bi t đ c các khái ni m v s nguyên t , h p s cách phân tích ế ượ
m t s t nhiên l n h n 1 ra th a s nguyên t . ơ
2. Năng l c
- Năng l c riêng:
+ Phân tích đ c m t s t nhiên l n h n 1 ra th a s nguyên t trong nh ngượ ơ
tr ng h p đ n gi n, bi t dùng lũy th a đ vi t g n d ng phân tích.ườ ơ ế ế
- Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu n toán h c; hình hóa toán ư
h c, s d ng công c , ph ng ti n h c toán. ươ
3. Ph m ch t
- Ph m ch t: B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm ưỡ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS đ c l p, t tin và t ch .
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 - GV: SGK, bài gi ng, giáo án.
2 - HS : Đ dùng h c t p; SGK; B ng nhóm.
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
+ Gây h ng thú và g i đ ng c h c t p cho HS. ơ
+ G i m v n đ khái ni m s nguyên t s đ c h c trong bài. ượ
b) N i dung: HS chú ý l ng nghe và th c hi n yêu c u.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) S n ph m: T bài toán HS v n d ng ki n th c đ tr l i câu h i GV đ a ế ư
ra.
d) T ch c th c hi n:
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV đ t v n đ : “Nh ng s t nhiên nào l n h n 1 và có ít c nh t?” ơ ướ
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
+ HS đ c, suy nghĩ, th o lu n nhóm và suy đoán, gi i thích.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đóế ơ
d n d t HS vào bài h c m i: “Nh ng s t nhiên l n h n 1 và có ít c nh t ơ ướ
g i là gì?” Bài m i.
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: S nguyên t . H p s
a) M c tiêu:
+ Hình thành và nh n bi t đ c khái ni m s nguyên t , h p s . ế ượ
+ V n d ng d u hi u chia h t đ ki m tra s nào h p s s nào s ế
nguyên t .
+ Gi i thích đ c m t s l n h p s b ng cách s d ng d u hi u chia h t ươ ế
và phát tri n kh năng suy lu n cho HS.
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS hoàn thành tìm hi u ki n th c làm đ c các bài t p ế ượ
d và luy n t p.
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV yêu c u HS trao đ i, th o lu n nhóm
th c hi n HĐKP.
+ GV phân tích, rút ra Ki n th c tr ng tâmế
nh trong SGK.ư
+ GV yêu c u 1 vài HS đ c khái ni m s
1. S nguyên t . H p s
HĐKP1:
a) (1) = 1Ư
(2) = {1; 2}Ư
(3) = {1; 3}Ư
(4) = {1; 2; 4}Ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
nguyên t , h p s nh trong SGK. ư
+ GV yêu c u HS đ c hi u d 1 đ hình
dung rõ h n v khái ni m.ơ
+ GV l u ý HS ph n ư Chú ý:
S 0 s 1 không s nguyên t cũng
không là h p s .
+ GV yêu c u HS hoàn thành Th c hành 1 .
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
+ HS chú ý l ng nghe, tìm hi u n i thông qua
vi c th c hi n yêu c u c a GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
+HS: Chú ý, th o lu n và phát bi u, nh n xét
và b sung cho nhau.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV chính
xác hóa g i 1 h c sinh nh c l i n i dung
chính: S nguyên t . H p s
(5) = {1; 5}Ư
(6) = {1; 2; 3; 6}Ư
(7) = {1; 7}Ư
(8) = {1; 2; 4; 8}Ư
(9) = {1; 3; 9}Ư
(10) = {1; 2; 5; 10}Ư
b) Nhóm 1: g m 1
Nhóm 2: g m 2, 3, 5, 7
Nhóm 3: g m 4, 6, 8, 9,
10.
Th c hành 1:
a) (11) = {1; 11} Ư
S 11 s nguyên t
ch 2 c 1 chính ướ
nó.
(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}Ư
(25) = {1; 5; 25}Ư
S 12 25 h p s
có nhi u h n 2 c. ơ ướ
b) Em không đ ng ý. B i
s 0 s 1 không s
nguyên t cũng không
h p s .
Ho t đ ng 2: Phân tích m t s ra th a s nguyên t .
a) M c tiêu:
+ Ôn l i khái ni m c và th a s đ có khái ni m th a s nguyên t . ướ
+ Phân tích m t s ra th a s nguyên t đ cây và s đ c t. ơ
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS hoàn thành tìm hi u ki n th c làm đ c các bài t p ế ượ
d và th c hành.
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi mướ
v :
a) Th nào phân tích m t sế
ra th a s nguyên t ?
2. Phân tích m t s ra th a s nguyên
t .
a) Phân tích m t s t nhiên ra th a
s nguyên t :
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV yêu c u HS đ c m c a)
trong SGK và tr l i câu h i:
Phân tích m t s t nhiên l n
h n 1 ra th a s nguyên t thơ ế
nào?
GV nh n xét t đó đ a ra khái ư
ni m phân tích ra th a s
nguyên t.
- GV yêu c u m t vài HS phát
bi u l i khái ni m.
- GV phân ch, cho HS đ c hi u
ví d .
- GV nêu d cho HS d hi u
và hình dung.
VD: VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3
= 2
3
.3
- GV l u ý cho HS ph n ư Chú ý.
b) Cách phân ch m t s ra
th a s nguyên t
- GV yêu c u HS đ c hi u hai
cách phân tích trình bày nh trongư
SGK.
- GV gi ng, phân tích cho HS
hi u sau đó chia l p thành 4 nhóm
thi đua phân tích s 280 ; 40 và 98
xem nhóm nào nhanh đúng
h nơ
- GV cho các nhóm nh n xét sau
đó ch a chú ý cách vi t k t ế ế
qu phân tích c a các nhóm.
- GV yêu c u HS áp d ng ki n ế
th c hoàn thành Th c hành 2
Th c hành 3 2 b n cùng bàn
ki m tra chéo nhau.
- GV d n d t, cho HS rút ra nh n
xét:
“Dù phân tích m t s ra th a s
nguyên t b ng cách nào thì ta
cũng đ c cùng m t k t qu .”ượ ế
- B c 2: Th c hi n nhi m v :ướ
+ HS chú ý l ng nghe, m hi u
n i thông qua vi c th c hi n yêu
c u c a GV.
- Phân tích m t s t nhiên l n h n 1 ra ơ
th a s nguyên t vi t s đó d i ế ướ
d ng m t tích các th a s nguyên t .
VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 = 2
3
.3
Ví d 2:
- S 7 s nguyên t d ng phân
tích ra th a s nguyên t c a 7.
( 7=7)
- S 12 h p s 12 đ c phân tích ượ
ra th a s nguyên t là:
12 = 2 . 2 . 3 = 12
2
. 3
* Chú ý:
- M i s t nhiên l n h n 1 đ u phân ơ
tích đ c thành tích các th a s nguyênượ
t .
- M i s nguyên t ch m t d ng
phân tích ra th a s nguyên t chính
s đó.
- Có th vi t g n d ng phân tích m t s ế
ra th a s nguyên t b ng cách dùng lũy
th a.
b) Cách phân tích m t s ra th a s
nguyên t
C1: Ph ng pháp phân tích theo s đươ ơ
c t d c:
VD:
36 = 2
2
.3
2
280 = 2
3
. 5. 7
Chú ý:
Khi vi t k t qu phân tích m t s raế ế
th a s nguyên t , ta th ng vi t các ườ ế
c nguyên t theo th t t nh đ nướ ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
+HS: Chú ý, th o lu n phát
bi u, nh n xét b sung cho
nhau.
+ Đ i v inhóm, HS trình bày
vào b ng nhóm r i treo lên b ng.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh:ướ ế
GV chính xác hóa g i 1 h c
sinh nh c l i n i dung chính: 2
cách phân tích m t s th a s
nguyên t :
+ Ph ng pháp phân tích theo sươ ơ
đ c t d c.
+ Ph ng pháp phân tích theo sươ ơ
đ cây.
l n.
Th c hành 2:
C1: Ph ng pháp phân tích theo s đươ ơ
cây:
VD: Ta th phân tích 18 ra th a s
nguyên t theo các s đ cây nh sau: ơ ư
Th c hành 3:
a) b)
18 = 2.3
2
42 = 2.3.7
c)
280 = 2
3
.5.7
Nh n xét: phân tích m t s ra th a
s nguyên t b ng cách nào thì ta cũng
đ c cùng m t k t qu .ượ ế
C. HO T Đ NG LUY N T P
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày soạn: Ngày dạy: TI T
Ế 14 + 15 - BÀI 10: S N Ố GUYÊN T . H P Ợ S . P Ố HÂN TÍCH M T S R Ố A TH A Ừ S N Ố GUYÊN T . I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c
ứ : Sau khi h c ọ xong bài này HS - Nh n ậ bi t ế đư c ợ các khái ni m ệ về số nguyên t , ố h p ợ số và cách phân tích m t ộ số t nhi ự ên l n h ớ n ơ 1 ra th a ừ s nguyên t ố . ố 2. Năng l c - Năng l c ri êng: + Phân tích đư c ợ m t ộ số t ự nhiên l n ớ h n ơ 1 ra th a ừ s ố nguyên t ố trong nh ng ữ trư ng ờ h p đ ợ n gi ơ n, ả bi t ế dùng lũy th a ừ đ vi ể t ế g n d ọ ng ạ phân tích. - Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ mô hình hóa toán h c, s ọ ử d ng công c ụ , ụ phư ng t ơ i n h ệ c t ọ oán. 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U
1 - GV: SGK, bài gi ng, ả giáo án.
2 - HS : Đồ dùng h c t ọ p; ậ SGK; B ng ả nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c t ụ iêu: + Gây h ng t ứ hú và g i ợ đ ng ộ c h ơ c t ọ p ậ cho HS. + G i ợ m v ở n đ ấ khái ề ni m ệ s nguyên t ố s ố đ ẽ ư c ợ h c t ọ rong bài. b) N i
ộ dung: HS chú ý l ng nghe và ắ th c hi ự n yêu c ệ u. ầ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) c) S n ả ph m
ẩ : Từ bài toán HS v n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ đ ể tr ả l i ờ câu h i ỏ GV đ a ư ra.
d) Tổ chức thực hi n: - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : + GV đ t ặ v n đ ấ : ề “Nh ng s ữ t ố nhi ự ên nào l n h ớ n 1 và có í ơ t ư c ớ nh t ấ ?”
- Bước 2: Thực hi n nhi m ệ v : + HS đ c, s ọ uy nghĩ, th o ả lu n nhóm ậ và suy đoán, gi i ả thích.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV g i ọ m t ộ số HS tr l ả i ờ , HS khác nh n xét ậ . - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh
ị : GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó dẫn d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : “Nh ng ữ s ố t ự nhiên l n ớ h n ơ 1 và có ít ư c ớ nh t ấ g i ọ là gì?” ⇒ Bài m i ớ .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1: S nguyên t . H p s a) M c t ụ iêu: + Hình thành và nh n bi ậ t ế được khái ni m ệ s nguyên t ố , h ố p s ợ . ố + V n ậ d ng ụ d u ấ hi u ệ chia h t ế để ki m ể tra số nào là h p
ợ số và số nào là số nguyên tố. + Gi i ả thích đư c ơ m t ộ số l n ớ là h p ợ số b ng ằ cách s ử d ng ụ d u ấ hi u ệ chia h t ế và phát tri n ể kh năng s ả uy lu n cho H ậ S. b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a G ủ V. c) Sản ph m
ẩ : HS hoàn thành tìm hi u ể ki n ế th c ứ và làm đư c ợ các bài t p ậ ví d và l ụ uyện t p. ậ
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KI N - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : 1. Số nguyên t . H p s + GV yêu c u ầ HS trao đ i ổ , th o ả lu n ậ nhóm HĐKP1: th c hi ự ện HĐKP. a) ( Ư 1) = 1 + GV phân tích, rút ra Ki n ế th c ứ tr ng ọ tâm ( Ư 2) = {1; 2} nh t ư rong SGK. ( Ư 3) = {1; 3} + GV yêu c u ầ 1 vài HS đ c ọ khái ni m ệ số ( Ư 4) = {1; 2; 4} M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) nguyên tố, h p s ợ ố nh t ư rong SGK. ( Ư 5) = {1; 5} + GV yêu c u ầ HS đ c ọ hi u ể Ví dụ 1 để hình ( Ư 6) = {1; 2; 3; 6} dung rõ h n ơ v khái ề ni m ệ . ( Ư 7) = {1; 7} + GV l u ý H ư S ph n ầ Chú ý: ( Ư 8) = {1; 2; 4; 8}
Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng ( Ư 9) = {1; 3; 9} không là h p ợ s . ( Ư 10) = {1; 2; 5; 10} + GV yêu c u H ầ
S hoàn thành Thực hành 1. b) Nhóm 1: gồm 1
- Bước 2: Thực hi n nhi m ệ v : Nhóm 2: gồm 2, 3, 5, 7 + HS chú ý l ng ắ nghe, tìm hi u ể n i ộ thông qua Nhóm 3: g m ồ 4, 6, 8, 9, việc th c hi ự ện yêu cầu c a G ủ V. 10. + GV: quan sát và tr gi ợ úp HS. Thực hành 1:
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: a) Ư(11) = {1; 11} +HS: Chú ý, th o ả lu n ậ và phát bi u, ể nh n
ậ xét ⇒ Số 11 là số nguyên tố vì và bổ sung cho nhau. chỉ có 2 ư c ớ là 1 và chính - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh ị : GV chính nó. xác hóa và g i ọ 1 h c ọ sinh nh c ắ l i ạ n i
ộ dung Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} chính: S nguyên t . H p s Ư(25) = {1; 5; 25} ⇒ Số 12 và 25 là h p ợ số vì có nhi u ề h n 2 ơ ư c. ớ b) Em không đ ng ồ ý. B i ở vì
số 0 và số 1 không là số nguyên tố cũng không là h p ợ số. Hoạt đ ng 2: Phân tích m t ộ s ra t h a s nguyên t . a) M c t ụ iêu: + Ôn l i ạ khái ni m ệ ư c và ớ th a s ừ đ ố có khái ể ni m ệ th a s ừ ố nguyên t . ố + Phân tích m t ộ s r ố a th a s ừ nguyên t ố đ ố cây và s ồ ơ đ c ồ t ộ . b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a G ủ V. c) Sản ph m
ẩ : HS hoàn thành tìm hi u ể ki n ế th c ứ và làm đư c ợ các bài t p ậ ví d và t ụ h c hành. ự
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KI N Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m 2. Phân tích m t ộ s ố ra th a ừ s nguyên v : t .
a) Thế nào là phân tích m t
ộ số a) Phân tích m t
ộ số tự nhiên ra th a
ra thừa số nguyên t ? số nguyên t : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - GV yêu c u ầ HS đ c ọ m c ụ a) - Phân tích m t ộ số t ự nhiên l n ớ h n ơ 1 ra trong SGK và tr l ả i ờ câu h i ỏ : th a ừ số nguyên tố là vi t ế số đó dư i ớ Phân tích m t
ộ số tự nhiên l n d ng m ạ t ộ tích các th a s ừ ố nguyên tố. h n ơ 1 ra th a ừ s ố nguyên t
ố là thế VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 = 23.3 nào? Ví d 2: ⇒ GV nh n ậ xét từ đó đ a
ư ra khái - Số 7 là số nguyên tố và d ng ạ phân ni m ệ
phân tích ra th a
ừ số tích ra th a ừ số nguyên tố c a ủ nó là 7. nguyên tố. ( 7=7) - GV yêu c u ầ m t
ộ vài HS phát - Số 12 là h p ợ số và 12 đư c ợ phân tích bi u l ể i ạ khái ni m ệ . ra th a ừ s nguyên t ố l ố à: - GV phân tích, cho HS đ c ọ hi u ể 12 = 2 . 2 . 3 = 122 . 3 ví d . ụ * Chú ý:
- GV nêu ví dụ cho HS dễ hi u ể - M i ọ số tự nhiên l n ớ h n ơ 1 đ u ề phân và hình dung. tích đư c ợ thành tích các th a ừ số nguyên
VD: VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 tố. = 23.3
- Mỗi số nguyên tố chỉ có m t ộ d ng ạ - GV l u ý cho H ư S ph n ầ Chú ý. phân tích ra th a
ừ số nguyên tố là chính
b) Cách phân tích m t
ộ số ra số đó.
thừa s nguyên t - Có th ể vi t ế g n ọ d ng ạ phân tích m t ộ số - GV yêu c u ầ HS đ c ọ hi u ể hai ra th a ừ s ố nguyên t ố b ng ằ cách dùng lũy
cách phân tích trình bày nh ư trong th a. ừ SGK.
b) Cách phân tích m t ộ số ra th a ừ số - GV gi ng, ả
phân tích cho HS nguyên tố hi u s ể au đó chia l p t
ớ hành 4 nhóm C1: Phư ng
ơ pháp phân tích theo sơ đồ
thi đua phân tích số 280 ; 40 và 98 c t ộ d c:
xem nhóm nào là nhanh và đúng VD: h n ơ - GV cho các nhóm nh n ậ xét sau đó ch a ữ và chú ý cách vi t ế k t ế qu phân t ả ích c a ủ các nhóm. - GV yêu c u ầ HS áp d ng ụ ki n ế th c
ứ hoàn thành Thực hành 2 và  36 = 22.32
Thực hành 3 và 2 b n ạ cùng bàn ki m ể tra chéo nhau. - GV d n ẫ d t ắ , cho HS rút ra nh n ậ xét: “Dù phân tích m t ộ số ra th a ừ số nguyên tố b ng ằ cách nào thì ta cũng đư c ợ cùng m t ộ k t ế qu .” ả  280 = 23. 5. 7
- Bước 2: Thực hi n nhi m ệ v : Chú ý: + HS chú ý l ng ắ nghe, tìm hi u ể Khi vi t ế k t ế quả phân tích m t ộ số ra n i ộ thông qua vi c ệ th c ự hi n ệ yêu th a ừ số nguyên t , ố ta thư ng ờ vi t ế các cầu c a G ủ V. ư c
ớ nguyên tố theo thứ tự từ nhỏ đ n ế M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo