Giáo án So sánh các số có 4 chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo

626 313 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 30 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 3 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 3 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 3 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(626 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/…
Lớp: ….
TUẦN 20
CÁC SỐ ĐẾN 10 000
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (TIẾT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Phẩm chất:


 !"#$$%&#
2. Năng lực chung:
$%'(
)*%+%&&, -./%0 $%12*3
 $%-!4567
89:, *;<!'=* $>? @$
A;<B::, *4+;<
3. Năng lực đặc thù:
)*%@!!!@&2@A!@
46 9$%9 $!!!@&2@A!@
CD6%4B!!!@&2@A!@E
"BF?
- Giải quyết vấn đề toán học:GH!@*?
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
)I=:%* 2:J
KC=(J63!@C)LM
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
NE ':O/ 4BP*@5<2
2Q4B%%?R.RHBS?T!@
UK4567B
N(94+B&V&;  
W2R!@2X$
YW&!@2ZB
YW&!@95B
K!5< %/![
*\]
8$OZ^ E64B
8-4567B
HB
2&
Y8&WV_VV
Y8&VV_V`
?2P*, :
YV_VVaV_Vb_VVWbWWVc
YV_V`dV_VeWfgfVVbhc
2. Hoạt động Luyện tập (20 phút)
2.1 Hoạt động 1 (3 phút): Áp dụng so sánh số có 4 chữ số vào tình huống thực tế
cuộc sống
NE =*!!!@&bA!@, ? @* (!@2i
:9j# k
2Q4B%%?R.RQ#X:9 $&
)KCE  2W
)+l4567%#X<
Y=E  9?]
Y# 2*?]Kk?]
YN @2*2mR< 45B?
-%:2*?]
Y# 22*?]Kk?]
YN @:9j4+, n4j'4+
6B-%:2*?]
K!E  
Y=E  :9j# k
Y=mR;R VWoopqp452m
R  R W Voopl 45 =m 
R< 45B]
YN @2*2mR< 45
B?-%:2*VWool454
*!5WVoopl
YrK'4+`eo=
' 4+WPs n4j'
4+6B]
YN @2*4+, n4j'
4+6B-%:2*`eo
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Yt$OZ?<BF(6, n
4j'K=]
YL!!BF(6P 
?%:9!]
KC:9 $&:9j# k
&
KC'6&?24595%
)&P$OZ2.! 
)$OZ
4*!5WP
YSBF(6, n4j'
P 
Y L!!BF(6
P ?%:.<3(
BF
K!:9 $&
K!&?2
u&pVWooplpdWVooplI$2mR
;R4+< 45B
2uS.WPvWooo
&`eoaWoooI$=
n'4+, n4j6B
8&P$OZ
G\-
2.2 Hoạt động 2 (7 phút): So sánh và sắp xếp các số theo thứ tự qua áp dụng tình
huống thực tế cuộc sống
NE C!4+!@&bA!@!\%O*%!@-R>*
;%
2Q4B%%?R.R%#X:9 $&
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
)KCE  2V
)+l4567%#X<6
94B2Wm-92V
KC:9 $&:9j# k
&
KC'6&?24595%
)&P$OZ2.! 
)$OZ
K!E  
G\-
K!:9 $&
K!&?2
u&Wbbba_ogh
I$/Q G-B
/='Nn
2u&gfhaWbbba_ogha_Wb_
I$/QwQ;
uE/-R>
*;%9QwQQ 
G-='Nn=S-
8&P$OZ
G\-
2.3 Hoạt động 3 (10 phút): Làm tròn số đến hàng nghìn
NE =*9H!@?
2Q4B%%?R.R#
)KCE  2_
)+l4567%#XX6
Y!@4+9H*]
Y!@>`o`e*`bfe4+9H!@
?9;]
Yt&$OZ?<A!@4+
 M!@`o`e*`bfe]
YC P9H??A!@
K!E  
G\-:9j# k
Y!@4+9H*
?
Y!@>`o`e*`bfe4+9
H!@?9`ooo
YA!@4+ 9A
!@R>o*b
YC P9H??A!@
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
?M!@>`o`e*`bfe&.
?P]
YA!@BFM
!@>`o`e*`bfe&.P]
Y!@>`eVV*`geo4+9H!@
?9;]
Yt&$OZ?<A!@4+
 M!@`eVV*`geo]
YC P9H??A!@
?M!@>`eVV*`geo&.
?]
YI$A!@?M!@9E
2E BF]
YA!@BFM
!@>`eVV*`geo&.P]
YC P9H!@4+!@]
)@9'L9H!@*
?, !A!@
Y8* A!@9WV_b?A!@
?A EA!@
BF2MA!@o
Y8* A!@9eh`fg?A!@
?(EWA!@
BF2MA!@o
)K!\9'
K!92
K!?2:X
?M!@`o`e*`bfe
7A EP.
YA!@B
FM!@>`o`e*`bfe2M
A!@o
Y!@>`eVV*`geo4+9
H!@?9fooo
YA!@4+ 9A
!@R>e*g
YC P9H??A!@
?M!@>`eVV*`geo
.>`9Ef
YA!@?M!@9E
WBF
YA!@B
FM!@>`eVV*`geo2M
A!@o
YC P9H!@4+!@
H?
G\-
K!\9'
K!_K!92:%
K!?2:X
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: …. TUẦN 20 CÁC SỐ ĐẾN 10 000
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (TIẾT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ cô giao.
- Trách nhiệm: Tự giác trong việc tự học, hoàn thành nhiệm vụ cô giao.
- Trung thực: Chia sẻ chân thật nhiệm vụ học tập của nhóm, cá nhân 2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
3. Năng lực đặc thù:
- Giao tiếp toán học: Củng cố cách so sánh số có bốn chữ số.
- Tư duy và lập luận toán học: Thực hiện so sánh số có bốn chữ số.
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Thực hiện so sánh số có bốn chữ số trên
các thẻ đơn vị, chục, trăm, nghìn.
- Giải quyết vấn đề toán học: Làm tròn số đến hàng nghìn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ, máy chiếu, bản đồ
- HS: Bộ đồ dùng học số, SGK, vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)


a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi: Đi tìm ẩn số. * Hướng dẫn cách chơi
- Nghe hướng dẫn cách chơi.
- Một lượt chơi có 2 nhóm thách đấu nhau. - Thực hiện trò chơi:
- Chọn 1 bông hoa chứa số bí mật. - Chọn bông hoa cho nhóm + 1 nhóm ghi số bé hơn. + Nhóm 1: 2 322
+ 1 nhóm ghi số lớn hơn. + Nhóm 2: 2 327
- Hoàn thành sớm và nhiều đáp án đúng sẽ - Trình bày kết quả. chiến thắng?
+ 2 322 < 2 324, 3 221, 4 112,…
- Nhận xét – tuyên dương.
+ 2 327 > 2 325, 1 898, 2 246,…
2. Hoạt động Luyện tập (20 phút)
2.1 Hoạt động 1 (3 phút): Áp dụng so sánh số có 4 chữ số vào tình huống thực tế cuộc sống
a. Mục tiêu: Biết so sánh số có 4 chữ số thông qua tình huống thực tế cuộc sống bằng cách trả lời câu hỏi
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Phân tích,thực hành,thảo luận nhóm đôi
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1. - Hs đọc yêu cầu.
- Gợi ý hướng dẫn phân tích đề: + Bài yêu cầu làm gì?
+ Bài yêu cầu trả lời câu hỏi.
+ Câu a cho biết gì? Hỏi gì?
+ Bể thứ nhất chứa 2 100 ℓ nước, bể
thứ hai chứa 1 200 l nước. Bể nào chứa nhiều nước hơn?
+ Muốn biết bể nào chứa nhiều nước hơn thì
+ Muốn biết bể nào chứa nhiều nước em phải biết gì?
hơn thì em phải biết 2 100 l nước như
thế nào so với 1 200 l.
+ Câu b cho biết gì? Hỏi gì?
+ Anh Hai chạy được 750m, anh Ba
chạy được 1km. Quãng đường chạy được của ai dài hơn?
+ Muốn trả lời được quãng đường chạy được + Muốn biết được quãng đường chạy
của ai dài hơn em phải biết gì?
được của ai dài hơn em phải biết 750m

như thế nào so với 1km.
+ Em nhận xét gì về đơn vị đo độ dài quãng
+ Đơn vị đo độ dài quãng đường chạy
đường chạy của anh Hai và anh Ba? của hai anh khác nhau.
+ Khi so sánh hai đơn vị đo độ dài khác nhau + Khi so sánh hai đơn vị đo độ dài thì ta phải làm sao?
khác nhau thì ta phải đổi về cùng một đơn vị đo.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi
- Hs thảo luận nhóm đôi. trong nhóm.
- Cho HS đại diện nhóm trình bày trước lớp. - Hs nhóm trình bày.
a) Ta có: 2 100 l > 1 200 l. Vậy bể thứ
nhất chứa được nhiều nước hơn. b) Đổi 1 km = 1 000 m
Ta có 750 m < 1 000 m. Vậy anh Ba
đã chạy được quãng đường dài hơn. - Nhóm khác nhận xét.
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Gv nhận xét.
2.2 Hoạt động 2 (7 phút): So sánh và sắp xếp các số theo thứ tự qua áp dụng tình
huống thực tế cuộc sống
a. Mục tiêu: So sánh được các số có 4 chữ số và sắp xếp các số theo thứ tự từ cao đến thấp.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: phân tích, thực hành, thảo luận nhóm đôi


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. - Hs đọc yêu cầu.
- Gợi ý hướng dẫn phân tích đề: dựa vào cách - Lắng nghe.
làm tương tự bài 1 để các em làm bài 2.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi
- Hs thảo luận nhóm đôi. trong nhóm.
- Cho HS đại diện nhóm trình bày trước lớp. - Hs nhóm trình bày
a) Ta có: 1 444 m < 3 096 m
Vậy ngọn núi Pu Ta Leng cao hơn ngọn núi Bạch Mã.
b) Ta có: 986 < 1 444 < 3 096 < 3 143
Vậy ngọn núi Phan Xi Păng cao nhất.
c) Tên các ngọn núi theo thứ tự từ cao
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
đến thấp là: Phan Xi Păng, Pu Ta - Gv nhận xét. Leng, Bạch Mã, Bà Đen. - Nhóm khác nhận xét. - Lắng nghe.
2.3 Hoạt động 3 (10 phút): Làm tròn số đến hàng nghìn
a. Mục tiêu: Biết cách làm tròn số hàng nghìn.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thực hành, cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3. - Hs đọc yêu cầu.
- Gợi ý hướng dẫn phân tích ví dụ:
- Lắng nghe trả lời câu hỏi.
+ Các số được làm tròn đến hàng
+ Các số được làm tròn đến hàng nào? nghìn.
+ Các số từ 7075 đến 7485 được làm
+ Các số từ 7075 đến 7485 được làm tròn số
tròn số hàng nghìn là 7000. hàng nghìn là mấy?
+ Các chữ số được tô màu là các chữ
+ Em có nhận xét gì về các chữ số được tô
số hàng trăm, thứ tự từ 0 đến 4.
màu ở các số 7075 đến 7485?
+ Sau khi làm tròn nghìn thì chữ số
+ Sau khi làm tròn nghìn thì chữ số hàng


zalo Nhắn tin Zalo