Giáo án So sánh phân số Toán 6 Chân trời sáng tạo

214 107 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(214 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n:
Ngày d y:
BÀI 3: SO SÁNH PHÂN S
I. M C TIÊU
1. Ki n th c, kĩ năngế
- Bi t so sánh hai phân sế
- Bi t s p x p m t phân s theo th t t bé đ n l n hay ng c l iế ế ế ượ
2. Năng l c
a. Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu nư toán h c; năng l c hình
hóa toán h c; năng l c gi i quy t v n đ ế toán h c; năng l c giao ti pế toán
h c; năng l c s d ng công c , ph ng ti n ươ h c toán
- Năng l c chú tr ng: t duy và l p lu n toán h c, gi i quy t v n đ toán h c ư ế
(s p x p các phân s theo th t , so sánh theo cách h p lí) ế
3. Ph m ch t
Rèn luy n thói quen t h c, ý th c hoàn thành nhi m v h c t p, b i d ng ưỡ
h ng thú h c t p cho HS.
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Đ i v i giáo viên: sgk, máy chi uế
2. Đ i v i h c sinh: v ghi, đ dùng h c t p, sgk
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG
a. M c tiêu: T o tâm th h ng thú cho h c sinh t ng b c làm quen bài ế ướ
h c.
b. N i dung: GV trình bày v n đ , HS tr l i câu h i
Câu 1: Nêu quy t c quy đ ng m u nhi u phân s .
Câu 2: Khi so sánh hai phân s
3
4
4
5
, hai b n Nga và Minh đ u đi đ n ế
k t qu là nh ng m i ng i gi i thích m t khác:ế ư ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Nga cho r ng:
3
4
=
15
20
,
4
5
=
16
20
15
20
<
16
20
nên
3
4
<
4
5
+ Minh gi i thích: vì 3<4 và 4<5 nên
3
4
<
4
5
Theo em, b n nào đúng? Vì sao.
GV h i: Em th l y 1 vd khác đ ch ng minh cách suy lu n c a Minh
sai không ?
c. S n ph m h c t p: HS l ng nghe và ti p thu ki n th c ế ế
d. T ch c th c hi n:
Gv trình bày v n đ : ti u h c. các con đã đ c h c cách so sánh hai phân ượ
s cùng m u khác m u v i t m u các s t nhiên m u khác 0.
B ng cách v n d ng ki n th c so sánh hai phân s Ti u h c, các con đã so ế
sánh đ c hai phân sượ . Bây gi , Nga Minh mu n so sánh hai phân
s nh ng ch a bi t làm th nào? Đ giúp hai b n tìm ra cách làm, chúng taư ư ế ế
cùng vào bài h c ngày hôm nay: SO SÁNH HAI PHÂN S
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: So sánh hai phân s có cùng m u s
a. M c tiêu : H c sinh bi t cách so sánh hai phân s cùng m u ế
b. N i dung: Đ c thông tin sgk, nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th o ướ
lu n, trao đ i.
c. S n ph m h c t p : Câu tr l i c a HS
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: GV chuy n giao nhi m v h c t pướ
- GV dùng HĐKP 1 yêu c u HS đ a ra d đoán, ư
sau đó GV gi i thi u quy t c th nh t
- GV gi i thi u d 1 yêu c u hs đ a ra ư
d khác
- Th c hành 1: GV yêu c u HS th c hi n tr c ướ
Ho t đ ng 1:
Gi i:
Công ty A đ t l i nhu n ít
h n, do ơ
5
2
<
2
3
Th c hành 1:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
khi cho phát bi u cách so sánh trong tr ng h p ườ
hai phân s có cùng m u nh ng m u âm ư
B c 2: HS th c hi n nhi m v h c t pướ
+ HS ti p nh n nhi m v , trao đ i, th o lu n.ế
+ GV quan sát HS ho t đ ng, h tr khi HS c n
B c 3: Báo cáo k t qu ho t đ ng th oướ ế
lu n
+ GV g i HS đ ng t i ch tr l i câu h i.
+ GV g i HS khác nh n xét, đánh giá.
B c 4: Đánh giá k t qu th c hi n nhi mướ ế
v h c t p
+ GV đánh giá, nh n xét, chu n ki n th c, ế
chuy n sang n i dung m i
Gi i:
4
5
>
2
5
Ho t đ ng 2: So sánh hai phân s khác nhau
a. M c tiêu : HS bi t cách so sánh hai phân s khác nhauế
b. N i dung: Đ c thông tin sgk, nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th o ướ
lu n, trao đ i.
c. S n ph m h c t p : Câu tr l i c a HS
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: GV chuy n giao nhi m v h c t pướ
- GV yêu c u HS th c hi n HĐKP2 sau đó cho
bi t k t qu so sánh hai phân s ban đ u ế ế
HĐKP2
- GV cho HS nêu d đoán GV kh ng đ nh quy
t c và gi i thi u ví d
- GV cho HS th o lu n v m u chung th
gi i thi u Nh n xét
- Th c hành 2: HS th c hành nhân. 1 HS lên
Ho t đ ng 2:
Gi i:
Ta có:
4
15
=
4
15
=
;
2
9
=
2
9
¿
2. 15
9. 15
=
30
135
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b ng làm.
B c 2: HS th c hi n nhi m v h c t pướ
+ HS ti p nh n nhi m v , trao đ i, th o lu n.ế
+ GV quan sát HS ho t đ ng, h tr khi HS c n
B c 3: Báo cáo k t qu ho t đ ng th oướ ế
lu n
+ GV g i HS đ ng t i ch tr l i câu h i.
+ GV g i HS khác nh n xét, đánh giá.
B c 4: Đánh giá k t qu th c hi n nhi mướ ế
v h c t p
+ GV đánh giá, nh n xét, chu n ki n th c, ế
chuy n sang n i dung m i
36
135
>
30
135
nên
4
15
>
2
9
Th c hành 2:
Gi i:
Ta có:
7
18
=
7.2
18. 2
=
14
36
5
12
=
5
12
=
5 . 3
12. 3
=
15
36
14
36
>
15
36
nên
7
18
>
5
12
Ho t đ ng 3: Áp d ng quy t c so sánh phân s
a. M c tiêu : Bi t cách so sánh s nguyên v i phân s . Áp d ng tính ch t b cế
c u đ so sánh các phân s
b. N i dung: Đ c thông tin sgk, nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th o ướ
lu n, trao đ i.
c. S n ph m h c t p : Câu tr l i c a HS
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: GV chuy n giao nhi m v h c t pướ
- Đ so sánh phân s v i s nguyên, GV th
cho HS th c hi n Th c hành 3 r i GV nêu nh n
xét
- GV h ng d n hs th c hi n HĐKP 3, sau đướ
nh c đ n tính ch t b c c u đ g i HS th c hi n ế
Th c hành 3:
Gi i:
Ta có: 2 =
2
1
=
2.15
1.15
=
30
15
<
31
15
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
hành đ ng 4
- Gv c n gi i thi u hai cách s p x p : tăng d n ế
và gi m d n qua ví d v i 3 phân s đó.
- Gv gi i thi u thu t ng : phân s âm, phân s
d ng, yêu c u hs l y ví d khác v phân s âm,ươ
phân s d ng ươ
- Gv yêu c u hs th o lu n theo nhóm v so sánh
phân s âm, phân s d ng, sau đó nh n xét t ng ươ
quát
- GV th dùng V n d ng SGK đ hs th o
lu n nhanh
B c 2: HS th c hi n nhi m v h c t pướ
+ HS ti p nh n nhi m v , trao đ i, th o lu n.ế
+ GV quan sát HS ho t đ ng, h tr khi HS c n
B c 3: Báo cáo k t qu ho t đ ng th oướ ế
lu n
+ GV g i HS đ ng t i ch tr l i câu h i.
+ GV g i HS khác nh n xét, đánh giá.
B c 4: Đánh giá k t qu th c hi n nhi mướ ế
v h c t p
+ GV đánh giá, nh n xét, chu n ki n th c, ế
chuy n sang n i dung m i
Suy ra:
31
15
>
2
1
hay
31
15
>2
Th c hành 4:
Gi i:
Ta có: - 3 =
3
1
=
3
1.(−2)
>
7
2
Suy ra:
3
1
>
7
2
hay
-3 >
7
2
C. HO T Đ NG LUY N T P
a. M c tiêu: C ng c l i ki n th c đã h c thông qua bài t p ế
b. N i dung: Nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th o lu n, trao đ i.ướ
c. S n ph m h c t p: Câu tr l i c a h c sinh
d. T ch c th c hi n:
- GV yêu c u HS tr l i các câu h i: Bài t p 1, 2, 3 sgk
- HS ti p nh n nhi m v , đ a ra câu tr l i: ế ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ Ngày d y: ạ
BÀI 3: SO SÁNH PHÂN SỐ I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c, kĩ năng - Bi t ế so sánh hai phân số - Bi t ế s p ắ x p m ế t ộ phân số theo thứ t t ự bé đ ừ n l ế n hay ng ớ ư c ợ l i ạ 2. Năng l c a. Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ năng l c ự mô hình hóa toán h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c; ọ năng l c ự s d ử ng ụ công c , ph ụ ư ng ơ ti n ệ h c ọ toán - Năng l c ự chú tr ng: ọ t ư duy và l p ậ lu n ậ toán h c, ọ gi i ả quy t ế v n ấ đ ề toán h c ọ (s p x ắ p
ế các phân số theo thứ t , s ự o sánh theo cách h p ợ lí) 3. Ph m ẩ chất Rèn luy n ệ thói quen tự h c, ọ ý th c ứ hoàn thành nhi m ệ vụ h c ọ t p, ậ b i ồ dư ng ỡ h ng t ứ hú h c t ọ p ậ cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1. Đ i ố v i
ớ giáo viên: sgk, máy chi u ế 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh: v ghi ở , đồ dùng h c t ọ p, s ậ gk
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G a. M c ụ tiêu: T o ạ tâm thế h ng ứ thú cho h c ọ sinh và t ng ừ bư c ớ làm quen bài h c. ọ b. N i
ộ dung: GV trình bày v n đ ấ , H ề S tr l ả i ờ câu h i ỏ
Câu 1: Nêu quy t c quy đ ắ ng m ồ u nhi ẫ u ề phân s . ố 4
Câu 2: Khi so sánh hai phân số 3 và , hai b n ạ Nga và Minh đ u ề đi đ n ế 4 5 k t ế qu l ả à nh ng ư mỗi ngư i ờ gi i ả thích m t ộ khác: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 3 15 4 16 15 16 3 + Nga cho r ng: ằ vì = , = mà < nên < 4 20 5 20 20 20 4 4 5 3 4 + Minh gi i
ả thích: vì 3<4 và 4<5 nên < 4 5 Theo em, b n ạ nào đúng? Vì sao. GV h i ỏ : Em có thể l y ấ 1 vd khác để ch ng ứ minh cách suy lu n ậ c a ủ Minh là sai không ? c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : HS l ng ắ nghe và ti p t ế hu ki n t ế h c ứ
d. Tổ chức thực hi n ệ : Gv trình bày v n ấ đề: Ở ti u ể h c. ọ các con đã đư c ợ h c ọ cách so sánh hai phân số cùng m u ẫ và khác m u ẫ v i ớ tử và m u
ẫ là các số tự nhiên và m u ẫ khác 0. B ng ằ cách v n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ so sánh hai phân s ố ở Ti u ể h c, ọ các con đã so
sánh được hai phân số và . Bây gi , ờ Nga và Minh mu n ố so sánh hai phân số nh ng ư ch a ư bi t
ế làm thế nào? Để giúp hai b n
ạ tìm ra cách làm, chúng ta cùng vào bài h c
ọ ngày hôm nay: SO SÁNH HAI PHÂN S Ố
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1:
So sánh hai phân s có cùng m u s a. Mục tiêu: H c ọ sinh bi t
ế cách so sánh hai phân s cùng m ố u ẫ b. N i ộ dung: Đ c
ọ thông tin sgk, nghe giáo viên hư ng ớ d n, ẫ h c ọ sinh th o ả lu n, t ậ rao đ i ổ . c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : Câu trả l i ờ c a H ủ S
d. Tổ chức thực hi n ệ : HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS D K Ự IẾN SẢN PHẨM Bư c ớ 1: GV chuy n gi ao nhi m ệ v h c ọ t p Hoạt đ ng 1: - GV dùng HĐKP 1 yêu c u ầ HS đ a ư ra dự đoán, Gi i ả : sau đó GV gi i ớ thi u quy t ệ c t ắ hứ nh t ấ Công ty A đ t ạ l i ợ nhu n ậ ít - GV gi i ớ thi u ệ ví dụ 1 và yêu c u ầ hs đ a ư ra ví h n, do ơ −5 < −2 d khác ụ 2 3 - Th c ự hành 1: GV yêu c u ầ HS th c ự hi n ệ trư c ớ Thực hành 1: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) khi cho phát bi u
ể cách so sánh trong trư ng ờ h p ợ G i i ả :
hai phân số có cùng m u nh ẫ ng m ư ẫu âm −4 > 2 5 −5 Bư c ớ 2: HS th c hi n nh i m ệ v h c t p + HS ti p ế nh n nhi ậ m ệ v , t ụ rao đ i ổ , th o ả lu n. ậ + GV quan sát HS ho t ạ đ ng, ộ h t ỗ r khi ợ HS c n ầ Bư c ớ 3: Báo cáo k t ế quả ho t ạ đ ng ộ và th o luận + GV g i ọ HS đ ng ứ t i ạ ch t ỗ r l ả i ờ câu h i ỏ . + GV g i ọ HS khác nh n xét ậ , đánh giá. Bư c ớ 4: Đánh giá k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m vụ h c t ọ ập + GV đánh giá, nh n ậ xét, chu n ẩ ki n ế th c, ứ chuy n s ể ang n i ộ dung m i ớ Hoạt đ ng
2: So sánh hai phân s khác n hau a. Mục tiêu: HS bi t
ế cách so sánh hai phân s khác ố nhau b. N i ộ dung: Đ c
ọ thông tin sgk, nghe giáo viên hư ng ớ d n, ẫ h c ọ sinh th o ả lu n, t ậ rao đ i ổ . c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : Câu trả l i ờ c a H ủ S
d. Tổ chức thực hi n ệ : HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS D K Ự IẾN SẢN PHẨM Bư c ớ 1: GV chuy n gi ao nhi m ệ v h c ọ t p Hoạt đ ng 2: - GV yêu c u ầ HS th c ự hi n ệ HĐKP2 sau đó cho Gi i ả : bi t ế k t
ế quả so sánh hai phân số ban đ u ầ ở 4 Ta có: −4 = = 15 15 HĐKP2
- GV cho HS nêu dự đoán và GV kh ng ẳ đ nh ị quy 4.9 36 = ; 15 . 9 135 t c và ắ gi i ớ thi u ví ệ dụ −2 = 2 2. 15 ¿ = - GV cho HS th o ả lu n ậ về m u ẫ chung có th ể và 9 9 9. 15 gi i ớ thi u N ệ h n xét ậ 30 135 - Th c ự hành 2: HS th c ự hành cá nhân. 1 HS lên M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b ng l ả àm. 36 30 Vì > nên 135 135 Bư c ớ 2: HS th c hi n nh i m ệ v h c t p + HS ti p ế nh n nhi ậ m ệ v , t ụ rao đ i ổ , th o ả lu n. ậ −4 > −2 −15 −9 + GV quan sát HS ho t ạ đ ng, ộ h t ỗ r khi ợ HS c n ầ Thực hành 2: Bư c ớ 3: Báo cáo k t ế quả ho t ạ đ ng ộ và th o Gi i ả : luận Ta có: −7 −7.2 = = + GV g i ọ HS đ ng ứ t i ạ ch t ỗ r l ả i ờ câu h i ỏ . 18 18. 2 + GV g i ọ HS khác nh n xét ậ , đánh giá. −14 36 Bư c ớ 4: Đánh giá k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m 5 vụ h c t ọ ập = −5 = −5.3 −12 12 12. 3 + GV đánh giá, nh n ậ xét, chu n ẩ ki n ế th c, ứ = −15 chuy n s ể ang n i ộ dung m i ớ 36 Vì −14 > −15 nên 36 36 −7 5 > 18 −12 Hoạt đ ng 3: Áp d ng quy t c s ắ o sánh phân số a. M c ụ tiêu: Bi t
ế cách so sánh số nguyên v i ớ phân s . ố Áp d ng ụ tính ch t ấ b c ắ cầu đ s ể o sánh các phân số b. N i ộ dung: Đ c
ọ thông tin sgk, nghe giáo viên hư ng ớ d n, ẫ h c ọ sinh th o ả lu n, t ậ rao đ i ổ . c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : Câu trả l i ờ c a H ủ S
d. Tổ chức thực hi n ệ : HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS D K Ự IẾN SẢN PHẨM Bư c ớ 1: GV chuy n gi ao nhi m ệ v h c ọ t p Thực hành 3:
- Để so sánh phân số v i
ớ số nguyên, GV có thể Gi i ả : cho HS th c ự hi n ệ Th c ự hành 3 r i ồ GV nêu nh n ậ 2 2.15 Ta có: 2 = = 1 1.15 xét 30 31 - GV hư ng ớ d n ẫ hs th c ự hi n ệ HĐKP 3, sau đố = < 15 15 nh c ắ đ n ế tính ch t ấ b c ắ c u ầ đ ể g i ợ HS th c ự hi n ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo