Giáo án Sự truyền nhiệt Vật lí 8 Kết nối tri thức

353 177 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Vật lí 8 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 8 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 8 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(353 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 28. S truyn nhit
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. Mc tiêu
Sau khi học sinh học xong bài sẽ đạt được:
1. Kiến thc
- Lấy được ví d v hiện tượng dn nhiệt, đối lưu, bức x nhit và mô t lược s
truyền năng lượng trong mi hiện tượng đó.
- Phân tích được mt s ví d v công dng ca vt dn nhit tt, công dng ca vt
cách nhit tt.
- Mô t đưc s truyền năng lượng trong hiu ng nhà kính.
- Vn dng kiến thc v s truyn nhit gii thích mt s hiện tượng đơn giản thường
gp.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: ch động, tích cc tìm hiu s truyn nhit trong các môi
trường.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm hiu qu và đảm bo các thành viên
trong nhóm đều tích c tham gia tho lun các câu hi, nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: tho lun vi các thành viên trong nhóm
nhm gii quyết các vấn đề trong bài học để hoàn thành nhim v hc tp.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Lấy được ví d v hiện tượng dn nhiệt, đối lưu, bức x nhit và mô t lược v s
truyền năng lượng trong mi hiện tượng đó.
- Nêu được cách truyn nhiệt chính trong các môi trường cht rn, cht lng, cht khí,
chân không.
- Phân tích được mt s ví d v công dng ca vt dn nhit tt, vt cách nhit tt.
- Mô t đưc s truyền năng lượng trong hiu ng nhà kính.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Vn dng kiến thc v s truyn nhiệt để gii thích mt s hiện tượng đơn giản
thưng gp.
3. Phm cht:
- Tham gia tích cc hoạt động nhóm phù hp vi kh năng của bn thân.
- Cn thn, trung thc và thc hin các yêu cu trong bài hc.
- Có nim say mê, hng thú vi vic khám phá và hc tp môn khoa hc t nhiên.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Các hình nh theo SGK v các hiện tượng s vt trong cuc sng;
- Máy chiếu.
- Dng c để làm các thí nghim hình 28.1, 28.2, 28.5, 28.8.
- Phiếu hc tp.
PHIU HC TP S 1
Nhóm:………………….
Quan sát thí nghim và tr li các câu hi sau:
1. Mô t hiện tượng xảy ra đối với các đinh?
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
2. Đinh rơi xuống chng t điu gì?
………………………………………………….
………………………………………………….
3. Đinh lần lượt rơi xuống theo th to?
………………………………………………….
………………………………………………….
PHIU HC TP S 2
H và tên:………………….
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 1. Chọn từ thích hợp cho các ô trống trong bảng dưới đây.
Cách truyền nhiệt chính của các môi trường
Môi trường
Chất lỏng
Chất khí
Chân không
Cách truyền
nhiệt chính
...…..........
...............
................
Câu 2. Nêu tác dụng của các bộ phận sau đây của phích đựng nước nóng: nút, các mặt
phản xạ, lớp chân không.
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
III. Tiến trình dy hc
1. Khởi động
Hoạt động 1: Khi động
a. Mc tiêu: Thăm dò hiểu biết ca HS v s truyn nhiệt trong các môi trường, gii
thiu v bài hc.
b. Ni dung: GV t chc cho HS tho lun nêu ý kiến v câu hi trong SGK.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
- GV nêu câu hi:
Bài 28. S truyn nhit
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
? Theo em, ng lượng nhit th truyn
đưc trong các môi trường nào sau đây: Chất
rn, cht lng, cht khí, chân không? Hãy tìm
hiện tượng trong thc tế để minh ha cho ý
kiến ca mình.
* Thc hin nhim v hc tp
HS suy nghĩ trả li câu hi.
* Báo cáo kết qu và tho lun
GV gi cá nhân mt vài HS nêu ý kiến.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
GV dn dt vào bài mi: Bài hc hôm nay s
giúp các em tìm hiểu đầy đủ v s truyn nhit
trong các môi trường vt cht vn dng gii
thích mt s hin tượng trong cuc sng.
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2: Tìm hiu s dn nhit
Hoạt động 2.1: Nhn biết s dn nhit
a. Mc tiêu: Hiểu được cơ chế và nhn biết được s dn nhit.
b. Ni dung: GV cho HS tho luận nhóm để hoàn thành phiếu hc tp.
c. Sn phm: Phiếu hc tp s 1 và kết lun v s dn nhit.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
GV gii thiu dng c thí nghiệm hình 28.1 sau đó
thc hin thí nghim.
- Yêu cu HS quan sát thí nhim hoạt động
nhóm để hoàn thành phiếu hc tp s 1.
I. Dn nhit
1. Hiện tượng dn nhit
Dn nhit s truyền năng
ng trc tiếp t các nguyên t,
phân t động năng lớn hơn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV chia lp thành 4 nhóm, sau khi HS quan sát
thí nghim, tho lun trong 5 phút hn thành
phiếu hc tp s 1.
- Sau khi tho lun xong, nhóm nào xung phong
trình bày, s điểm cng.
- GV yêu cầu HS đọc cơ chế ca s dn nhit nêu
SGK.
* Thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun nhóm và hoàn thành phiếu hc tp
s 1.
- Nhóm xung phong trình bày kết qu phiếu hc
tp;
- Nhóm khác nhn xét phn trình bày ca nhóm
bn.
* Báo cáo kết qu và tho lun
- GV chọn nhóm xung phong đu tiên lên trình bày;
- GV mi nhóm khác nhn xét;
- GV nhận xét sau khi các nhóm đã ý kiến b
sung.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
GV nhn xét và cht kiến thc.
sang các nguyên t, phân t
động năng nhỏ hơn thông qua
va chm.
Chú ý: Dn nhit không xy ra
trong môi trường chân không.
Hoạt động 2.2: Tìm hiu vt dn nhit tt, vt cách nhit tt
a. Mc tiêu: Nhn biết được vt dn nhit tt, vt cách nhit tt và gii thích mt s
hiện tượng
b. Ni dung: GV cho HS hoạt động cá nhân để tr li câu hi.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho nhân HS m hiu khái nim vt dn
nhit tt, vt cách nhit tt.
- GV gii thiu bng 27.1. Kh năng dẫn nhit ca
các cht/vt liu khác nhau so vi không khí; yêu
cu HS so sánh s dn nhit ca cht rn, cht lng,
cht khí nhn xét cht / vt liu nào dn nhit tt
nht?
* Thc hin nhim v hc tp
- HS nhn nhim v.
- HS quan sát bng 27.1 và nêu ra nhn xét.
* Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi HS nêu khái nim vt dn nhit, vt cách
nhit.
- GV gi mt s HS nhn xét bng 27.1.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét và cht kiến thc.
2. Vt dn nhit tt, vt cách
nhit tt
- Vật được cu to t nhng cht/
vt liu có th dn nhit tt được
gi là vt dn nhit tt.
- Vật được cu to t nhng cht
/ vt liu cn tr tt s dn nhit
gi là vt cách nhit tt.
- Cht rn dn nhit tốt hơn cht
lng cht khí; kim loi dn
nhit tt nht.
Hoạt động 2.3: Luyn tp
a. Mc tiêu: Nhn biết và ly gii thích các hiện tượng liên quan.
b. Ni dung: GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi để tr li các câu hi 1, 2 trong
SGK
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
Luyn tp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV yêu cu các nhóm đọc câu hi 1, 2 SGK và
tho luận theo nhóm đôi trong 4 phút.
1. Ti sao chảo đưc làm bng kim loi còn các
cho đưc làm bng g hoc nha?
2. Tại sao nhà mái ngói thì mùa hè mát hơn, mùa
đông ấm hơn nhà mái tôn?
* Thc hin nhim v hc tp
GV hướng dn tng nhóm HS quan sát tr li
các câu hi.
HS tho lun nhóm trong 4 phút.
* Báo cáo kết qu và tho lun
- Mi câu hi GV gi 1 s nhóm nêu câu tr li.
- HS Tr li theo phân công ca GV.
- HS theo dõi câu tr li ca các nhóm, nhn xét,
b sung.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét và cht li câu tr li.
1. Chảo được làm bng kim loi
cht dn nhit tt, th truyn
nhit nhanh t ngun nhit ti
thức ăn.
Còn cán cho làm bng g hoc
nha cách nhit tt đề ngăn nhiệt
truyn t cho tới tay người cm.
2. Tôn dn nhit tt còn ngói
r cách nhit tốt. Do đó vào mùa
hè, mái ngói s ngăn nhiệt truyn
t ngoài tri nóng vào trong nhà,
gi cho nhà mát hơn. Vào mùa
đông mái ngói lại ngăn nhiệt t
trong nhà truyn ra bên ngoài nên
nhà ấm hơn.
Hoạt động 2.4: Vn dng
a. Mc tiêu: Vn dng t ly ví d và gii thích v các hiện tượng liên quan ti dn
nhiệt trong đời sng.
b. Ni dung: Cá nhân HS t ly ví d v dn nhit và cách nhit ca tng b phn
trong mt s dng c gia đình.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
Vn dng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
GV yêu cu cá nhân mi HS kn và gii thích v
b phn dn nhit và cách nhiệt trong đ dùng gia
đình mình.
GV nêu thêm câu hi vn dng: Ti sao v mùa
đông mặc nhiu áo mng ấm hơn mặc 1 áo dày?
* Thc hin nhim v hc tp
GV quan sát và yêu cu HS t thc hin vào v.
HS nhn nhim v.
* Báo cáo kết qu và tho lun
- HS trình bày kết qu.
- GV mi mt s HS nêu ví d ca mình và 1 s
- HS tr li câu hi vn dng.
- HS đánh giá ví dụ ca nhau.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV t chức cho HS đánh giá câu tr li ca nhau.
- HS hoàn thành câu tr li vào v.
VD: Xoong ni làm bng kim
loi, quai xoong làm bng nha;
bát đĩa làm bằng s.
m trà, cc trà làm bng gm,
s.
Mt bàn làm bng kim loi;
chăn và áo ấm thưng làm bng
bông.
Đáp án câu hỏi vn dng: Mc
nhiu áo mng s to ra nhiu
lp không khí cách nhit gia
các lớp áo. Ngăn sự truyn nhit
t thể ra bên ngoài nên s m
hơn.
Hoạt động 3: Tìm hiu hiện tượng đối lưu
Hoạt động 3.1: Tìm hiu s truyn nhit bằng đối lưu
a. Mc tiêu: Quan sát và nhn biết được hiện tượng đối lưu
b. Ni dung: GV cho HS hoạt động cá nhân để tr li câu hi.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
- GV t chc thc hin Thí nghiệm như hình 28.2
và yêu cu HS quan sát, nêu hiện tượng xy ra.
II. Đối lưu
1. Thí nghim
2. S truyn nhit bằng đối lưu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV yêu cầu HS đọc SGK tìm hiu v hiện tượng
đối lưu.
- GV yêu cu HS nhn biết đối lưu xảy ra i
trường nào?
* Thc hin nhim v hc tp
- Cá nhân HS quan sát thí nghiệm và đọc SGK mô
t s truyn nhit trong cht lng.
- GV liên h đến s n vì nhit ca các chất để gii
thích cơ chế hiện tượng đối lưu.
- HS nêu khái nim s đối lưu.
* Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi mt s HS tr li.
- GV theo dõi câu tr li ca HS và nhn xét.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét và cht kiến thc.
- Đối lưu là sự truyền năng lượng
bng các dòng cht lng hoc
cht khí.
- Cht lng hoc cht khí nóng
lên n ra làm cho khối lượng
riêng gim s di chuyn thành
dòng đi lên, đng thi dòng lnh
trên s đi xuống.
Hoạt động 3.2: Thí nghim s đối lưu trong chất khí.
a. Mc tiêu: Thc nghim hiện tượng đối lưu và giải thích hiện tượng, ly ví d.
b. Ni dung: GV cho HS hoạt động nhóm để làm thí nghim và tho lun.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV t chc thc hin Thí nghiệm như hình 28.4
theo nhóm.
- T chc cho HS tho lun nhóm tr li câu hi
1, 2 SGK
Thí nghim s đối lưu trong
cht khí:
1. Khi đốt nến thì cánh qut quay
không khí gần đèn nhận được
nhiệt năng t đèn, nóng lên, nở ra
nh đi (trọng lượng riêng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
? 1. Tại sao khi đốt nến thì cánh qut trong hình
28.4 li quay?
2. Tìm thêm ví d v s đối lưu trong thực tế.
* Thc hin nhim v hc tp
- Các nhóm thc hin thí nghim s đối lưu trong
chất khí như hình 28.4.
- Tho lun tr li câu hi 1, 2 trong 5 phút.
* Báo cáo kết qu và tho lun
- GV quan sát và h tr HS thc hin thí nghim
- GV gi nhóm HS tr li câu hi 1, nhóm khác
nhn xét.
- GV gi nhóm xung phong tr li câu hi 2.
- HS trình bày câu tr li ca nhóm
- HS theo dõi các nhóm trình bày và nhn xét.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét và thng nhất đáp án.
- GV gii thiu v đèn kéo quân và khuyến khích
HS v nhà tìm hiu t làm sn phm.
gim) nên chuyển động lên trên
tác dng lc vào cánh qut làm
nó quay.
2. Ví d hiện tượng đối lưu:
- Khi đun nước
- S hình thành gió
- Lắp điều hòa trên cao
Hoạt động 4: Tìm hiu bc x nhit
Hoạt động 4.1: Tìm hiu s truyn nhit bng bc x nhit
a. Mc tiêu: Quan sát và nhn biết được s bc x nhit.
b. Ni dung: GV cho HS hoạt động cá nhân để tr li câu hi.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
III. Bc x nhit
1. Thí nghim
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV thc hin thí nghim 28.5 yêu cu HS quan
sát, tr li câu hi.
- Đọc SGK tìm hiu bc x nhit.
* Thc hin nhim v hc tp
- nhân HS quan sát thí nghim nêu câu tr
li.
- Đọc ni dung phn s truyn nhit bng bc x
nhit.
- Bc x nhit truyền được trong chân không
không?
* Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi mt s HS tr li.
- GV theo dõi câu tr li ca HS và nhn xét.
- HS quan sát thí nghim và tr li câu hi.
- HS đọc SGK và mô t v bc x nhit.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét và cht kiến thc.
2. S truyn nhit bng bc x
nhit
- Bc x nhit s truyền năng
ng thông qua các tia nhit. Tia
nhit th truyền được trong
chân không.
- Vt mt ngoài ng
sm màu hp th các tia nhit
càng mnh. Mt ngoài càng sáng
màu nhn thì phn x các tia
nhit mnh.
Hoạt động 4.2: Nhn biết và gii thích v hiện tượng liên quan ti bc x nhit.
a. Mc tiêu: nhn biết được s truyn nhit bng bc x nhit và vn dng gii thích
hiện tượng.
b. Ni dung: GV cho HS hoạt động cá nhân để tr li câu hi.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
- GV t chc cho hs lần lượt tr li các câu hi 1,
2 SGK trang 115
Đáp án câu 1: Đứng gn mt bếp
la, ta cm thy nóng. Nhiệt năng
thể nhận được t bếp ch
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1. Đứng gn mt bếp la, ta cm thy nóng.
Nhiệt năng mà cơ thể nhận được t bếp ch yếu
là do dn nhiệt, đối lưu hay bức x? Ti sao?
2. Tại sao mùa hè người ta thường mc áo màu
trng, ít mặc áo màu đen?
- GV yêu cầy HS đọc phần mở rộng trang 116 về
sự truyền nhiệt của cơ thể con người.
* Thc hin nhim v hc tp
- HS lần lượt tr li các câu hi;
* Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi mt s HS tr li.
- GV theo dõi câu tr li ca HS và nhn xét.
- HS quan sát thí nghim và tr li u hi.
- HS đọc SGK và mô t v bc x nhit.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét và cht kiến thc.
yếu do bc x tia nhit
truyn thng.
Đáp án câu 2: Mùa ngưi ta
thưng mc áo màu trng, ít mc
áo màu đen các vt màu
sáng ít hp th các tia nhiệt hơn
nên mc áo trng vào mùa s
gim kh năng hấp th các tia
nhit làm cho ta có cm giác mát
hơn.
Hoạt động 4.3: Tìm hiu hiu ng nhà kính
a. Mc tiêu:t đưc s truyền năng lượng trong hiu ng nhà kính
b. Ni dung: GV cho HS hoạt động nhóm để tìm hiu và tr li câu hi.
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV yêu cầu HS đọc SGK tìm hiu hiu ng nhà
kính
3. Hiu ng nhà kính
a. Bc x nhit ca Mt Tri
bc x nhit của Trái Đất
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV hướng dn HS thc hin thí nghim hình 28.8,
thay mt tri bằng 1 bóng đèn dây tóc tr li câu
hi.
* Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK trong 2 phút, nhân xung phong
nêu câu hiu ng nhà kính.
- HS tho luận nhóm đôi trong 3 phút trả li câu hi
trong thí nghim hình 28.8.
* Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi 1 s HS mô t hiu ng nhà kính.
- Gọi đại din nhóm trình bày câu tr li ca nhóm.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét và cht kiến thc.
- Bc x mnh ca mt tri th
d dàng xuyên qua khí quyn
các cht rn trong sut; bc x
của trái đất yếu không qua được
lp kính trong sut. vy nhà
lp bng kính gi li nhiều năng
ng mt tri làm cho cây phát
trin mnh m hơn gọi hiu
ng nhà kính.
Hoạt động 4.4: Mô t hiu ng nhà kính khí quyn
a. Mc tiêu:t đưc s truyền năng lượng trong hiu ng nhà kính
b. Ni dung: GV cho HS hoạt động nhóm để tìm hiu và tr li câu hi.
c. Sn phm: Báo cáo ca nhóm và câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia lp thành 4 nhóm tìm hiu và t hiu
ng nhà kính khí quyn.
- GV yêu cu câu hi 2 và 3, các nhóm v nhà tìm
hiu và báo cáo trong tiết sau.
* Thc hin nhim v hc tp
Các nhóm nhn nhim v tho lun trong 5 phút.
* Báo cáo kết qu
b. Hiu ng nhà kính khí quyn
- Bu khí quyển Trái Đất tác
dng giống như một nhà lp
kính, càng nhiu phân t khí
CO
2
thì bc x phn xung trái
đất càng nhiều, làm trái đất ng
nóng lên.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Đại din nhóm trình bày báo cáo ca nhóm mình.
- Mi câu hi GV gi 1 nhóm trình bày, nhóm còn
li nhn xét và b sung.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét và cht kiến thc.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vừa học để trả lời một số câu hỏi trong phiếu học
tập 2.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS sử dụng kiến thức vừa học để hoàn thành phiếu học
tập 2.
c. Sản phẩm: Phiếu học tập số 2 của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV phát phiếu học tập số 2.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhân để
hoàn thành phiếu học tập.
* Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động nhân để hoàn thành
phiếu học tập số 2 trong 4 phút
* Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV mời 1 HS trình bày phiếu học tập.
Đồng thời GV thu phiếu học tập của HS
để chấm lấy điểm thường xuyên.
- HS khác nhận xét.
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét trình bày của HS.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số sự vật hiện tượng
vận dụng trong cuộc sống.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS rèn luyện kĩ năng giải một số bài tập.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Giao nhiệm vụ học tập:
NV1:
Câu 1: Đun nước bằng ấm nhôm và bằng
ấm đất trên cùng 1 bếp lửa thì nước trong
ấm nào chóng sôi hơn?
NV2:
Câu 2. Tại sao tiết kiệm điện góp phần
làm giảm hiệu ứng nhà kính?
* Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nhận nhiệm vụ, nhân HS suy nghĩ
trả lời câu hỏi 1.
- Sau đó, hoạt động nhóm hoàn thành câu
hỏi 2.
* Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi 1 số HS nêu câu trả lời, HS khác
nhận xét.
- GV gọi đại diện nhóm lên trả lời câu hỏi
2.
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét và thống nhất đáp án.
Câu 1:
Ấm bằng nhôm chóng sôi hơn ấm bằng
đất vì kim loại dẫn nhiệt tốt hơn.
Câu 2.
Điện năng được sản xuất từ việc đốt các
nguyên liệu, nhiên liệu hóa thạch. Trong
quá trình sản xuất năng lượng này, một
lượng lớn khí CO2 được thải ra môi
trường. vậy, tiết kiệm năng lượng cụ
thể tiết kiệm điện một cách giảm hiệu
ứng, giảm ô nhiễm không khí.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
IV. Nhiệm vụ về nhà
- Hc ghi nh, hoàn thành câu hi 2, 3 SGK trang 117.
- Làm bài tp trong SBT.

Mô tả nội dung:



Bài 28. Sự truyền nhiệt
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. Mục tiêu
Sau khi học sinh học xong bài sẽ đạt được: 1. Kiến thức
- Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt và mô tả sơ lược sự
truyền năng lượng trong mỗi hiện tượng đó.
- Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt, công dụng của vật cách nhiệt tốt.
- Mô tả được sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính.
- Vận dụng kiến thức về sự truyền nhiệt giải thích một số hiện tượng đơn giản thường gặp. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: chủ động, tích cực tìm hiểu sự truyền nhiệt trong các môi trường.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: làm việc nhóm hiệu quả và đảm bảo các thành viên
trong nhóm đều tích cự tham gia thảo luận các câu hỏi, nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: thảo luận với các thành viên trong nhóm
nhằm giải quyết các vấn đề trong bài học để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt và mô tả sơ lược về sự
truyền năng lượng trong mỗi hiện tượng đó.
- Nêu được cách truyền nhiệt chính trong các môi trường chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân không.
- Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt, vật cách nhiệt tốt.
- Mô tả được sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính.


- Vận dụng kiến thức về sự truyền nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản thường gặp. 3. Phẩm chất:
- Tham gia tích cực hoạt động nhóm phù hợp với khả năng của bản thân.
- Cẩn thận, trung thực và thực hiện các yêu cầu trong bài học.
- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và học tập môn khoa học tự nhiên.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Các hình ảnh theo SGK về các hiện tượng sự vật trong cuộc sống; - Máy chiếu.
- Dụng cụ để làm các thí nghiệm hình 28.1, 28.2, 28.5, 28.8. - Phiếu học tập.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Nhóm:………………….
Quan sát thí nghiệm và trả lời các câu hỏi sau:
1. Mô tả hiện tượng xảy ra đối với các đinh?
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
2. Đinh rơi xuống chứng tỏ điều gì?
………………………………………………….
………………………………………………….
3. Đinh lần lượt rơi xuống theo thứ tự nào?
………………………………………………….
………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Họ và tên:………………….


Câu 1. Chọn từ thích hợp cho các ô trống trong bảng dưới đây.
Cách truyền nhiệt chính của các môi trường Môi trường Chất rắn Chất lỏng Chất khí Chân không Cách truyền .............. ...….......... ............... ................ nhiệt chính
Câu 2. Nêu tác dụng của các bộ phận sau đây của phích đựng nước nóng: nút, các mặt
phản xạ, lớp chân không.
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
III. Tiến trình dạy học 1. Khởi động
Hoạt động 1: Khởi động
a. Mục tiêu: Thăm dò hiểu biết của HS về sự truyền nhiệt trong các môi trường, giới thiệu về bài học.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS thảo luận nêu ý kiến về câu hỏi trong SGK.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bài 28. Sự truyền nhiệt - GV nêu câu hỏi:


? Theo em, năng lượng nhiệt có thể truyền
được trong các môi trường nào sau đây: Chất
rắn, chất lỏng, chất khí, chân không? Hãy tìm
hiện tượng trong thực tế để minh họa cho ý kiến của mình.
* Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ trả lời câu hỏi.
* Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi cá nhân một vài HS nêu ý kiến.
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV dẫn dắt vào bài mới: Bài học hôm nay sẽ
giúp các em tìm hiểu đầy đủ về sự truyền nhiệt
trong các môi trường vật chất và vận dụng giải
thích một số hiện tượng trong cuộc sống.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự dẫn nhiệt
Hoạt động 2.1: Nhận biết sự dẫn nhiệt
a. Mục tiêu: Hiểu được cơ chế và nhận biết được sự dẫn nhiệt.
b. Nội dung: GV cho HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập.
c. Sản phẩm: Phiếu học tập số 1 và kết luận về sự dẫn nhiệt.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập I. Dẫn nhiệt
GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm hình 28.1 sau đó 1. Hiện tượng dẫn nhiệt thực hiện thí nghiệm.
Dẫn nhiệt là sự truyền năng
- Yêu cầu HS quan sát thí nhiệm và hoạt động lượng trực tiếp từ các nguyên tử,
nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
phân tử có động năng lớn hơn


zalo Nhắn tin Zalo