Chuyên đề dạy thêm Toán 8 Kết nối tri thức mới nhất

72 36 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề dạy thêm Toán 8 Kết nối tri thức nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo tài liệu môn Toán 8 Kết nối tri thức.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(72 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


CHUYÊN ĐÊ DAY THÊM TOÁN 8 VietJack.com ĐƠN THỨC NHIỀU BIẾN. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I/ Đơn nhất nhiều biến 1. Khái niệm.
 Đơn thức nhiều biến là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.
2. Đơn thức thu gọn.
 Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên lũy
thừa với số mũ nguyên dương.
 Trong đơn thức thu gọn có hai phần: phần hệ số và phần biến.
 Ta cũng coi một số là một đơn thức thu gọn chỉ có phần hệ số.
 Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần.
3. Đơn thức đồng dạng.
 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
 Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
4. Cộng trừ đơn thức đồng dạng.
 Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
II/ Đa nhất nhiều biến. 1. Định nghĩa.
 Đa thức nhiều biến (hay đa thức) là tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
 Mỗi đơn thức trong tổng gọi là hạng tử của đa thức đó.
2. Đa thức thu gọn.
 Thu gọn đa thức nhiều biến là làm cho trong đa thức đó không còn hai đơn thức nào đồng dạng.
3. Giá trị của đa thức
 Để tính giá trị của một đa thức tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay những giá trị cho trước
đó vào biểu thức xác định đa thức rồi thực hiện các phép tính .
B. CÁC DANG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Nhận biết các đơn thức nhiều biến, đa thức nhiều biến.
Ví dụ 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? a) 2 12x y ; b) x(y  1); c) 1  2x ; d) 18; e) 5 . 2x Bài giải 2
12x y ; 18 là đơn thức.
CHUYÊN ĐÊ DAY THÊM TOÁN 8 VietJack.com
Ví dụ 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức? a) 2 2 x y ;
b) x y xy ; c) 2 2x y ; d) 3 ; e) x(y  1). 4xy Bài giải 2 2
x y ; x y xy ; x(y  1); 3 không phải là đơn thức. 4xy
Ví dụ 3. Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau a) 1 2 2x y ; b) 3  xy . 2 Bài giải a) 2
2x y : Hệ số là 2, phần biến là x 2 y. b) 1 3
xy : Hệ số là 1  , phần biến là 3 xy . 2 2
Ví dụ 4. Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau? a) 2 2 x
x y  2  3xy ; b) 2  2x ; c) 2018 ; d) ( x x y) . y Bài giải 2 2
x y  2  3xy ; 2018 ; (
x x y) là đa thức.
Ví dụ 5. Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau? 2 a) 3 x  2  ; b) 2 x  1 xy  2x ; c) 2 x  4 ; d) . x xy Bài giải 3 2
x  2  ; x  1 không phải là đa thức. x xy
Dạng 2: Nhận biết các đơn thức đồng dạng
Ví dụ 1. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 3 1 2 3 5 5 2 x ; y x ; z xy ; z x ; y 7xy ; z x ; z 3  x . y 2 3 4 6 6 Bài giải
Nhóm các đơn thức đồng dạng là : Nhóm 1 : 3 5 x ; y x ; y 3  x . y Nhóm 2: 3 xy ; z 7xy . z Nhóm 3: 1 2 5 2  x ; z x z 2 6 4 3 6
Ví dụ 2. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2 3x yz ?
CHUYÊN ĐÊ DAY THÊM TOÁN 8 VietJack.com a) 2 3 3xyz ; b) 2 x yz; c) 2 yzx ; d) 2 4x y . 3 2 Bài giải 2 2
x yz đồng dạng với đơn thức 2 3x yz . 3 Câu b đúng .
Dạng 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Ví dụ 1. Tính tổng, hiệu các biểu thức sau a) 2 1 2 3xy xy ; b) 2 2 2 2 2 2
2x y  3x y x y ; 3   c) 2 2 2 2 3 2 1 x yz  4x yz ; d) 2 2 2
2x y x y   x y . 3  3  Bài giải   a) 2 1 2 1 2 10 2 3 y
x xy  3  xy xy b) 2 2 2 2 2 2
2x y  3x y x y  2  3   2 2 2 2 1 x y  6x y 3  3 3     c) 2 2 2 2
3x yz  4x yz  3  4 2 2 2 2 x yz  x yz d) 2 2 2 1 2 2 1 2 7 2
2x y x y   x y  2   x y x y 3  3   3 3  3
Ví dụ 2. Tính giá trị biểu thức 2 2 2
P  2011x y  12x y  2015x y tại x  1; y  2 . Bài giải 2 2 2 P x y x y x y      2 2 2011 12 2015
2011 12 2015 x y  8x y . Thay x = -1; y = 2 vào 2
8x y ta được : x y  . 2 2 8 8 1 2 .  8 1 . 2 .  16
Dạng 4: Tìm đơn thức thỏa mãn đẳng thức
Dùng quy tắc chuyển vế giống như đối với với số.
 Nếu M B A thì M A B .
 Nếu M B A thì M A B .
 Nếu B M A thì M B A .
Ví dụ 1. Xác định đơn thức M để a) 4 3 4 3
2x y M  3x y ; b) 3 3 3 3
2x y M  4x y . Bài giải 4 3 4 3
a) 2x y M  3x y b) 3 3 3 3
2x y M  4x y .
CHUYÊN ĐÊ DAY THÊM TOÁN 8 VietJack.com 4 3 4 3
M  3x y  2x y 3 3 3 3
M  2x y  4x y
M  3  2 4 3 x y M  2  4 3 3 x y 4 3 M  5x y 3 3 M  2x y
Dạng 5: Tính giá trị của đa thức
 Thay giá trị của biến vào đa thức rồi thực hiện phép tính.
Ví dụ 1. Tính giá trị của đa thức sau: a) 1 2 2
4x y xy tại x  2 , 1 y  ; b) 2 3
x y x tại x  3 , y  2  . 2 2 Bài giải a) 2 2
4x y xy tại x  2 , 1 y  . 2 2   Thay 2 1 1 1 x  2 , 1 y  vào 2 2
4x y xy ta được : 4. 2   .    2
 .  16.    1  4  1  3. 2  2  2 4 b) 1 2 3
x y x tại x  3 , y  2  . 2 Thay 1
x  3 , y  2  vào 2 3
x y x ta được : 2 1  . 2 . 3 1    . .  72 78 3 2 3 9 8  3   3   39 2 2 2 2 Dạng 6: Thu gọn đa thức
 Bước 1: Nhóm các hạng tử đồng dạng với nhau;
 Bước 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong từng nhóm.
Ví dụ 1. Thu gọn các đa thức sau a) 3 1 2 2
A  x y  2xy  2x y  5xy  2 ; b) 2 2 B  2
xy xy xy xy ; 2 2 c) 2 2 2 2 2 2 2 2 2
C x y z x y z x y z ; d) 2 2 2 2
D xy z  2xy z xyz  3xy z xy z . Bài giải a) 2 2
A  x y  2xy  2x y  5xy  2   2 x y 2  2  x y  
 2xy  5  xy  2 
 1  2 2  x y    2  5 2 
xy  2  x y  3xy  2  b)


zalo Nhắn tin Zalo