Bài tập Tiếng Anh 8 Global success có đáp án

10.1 K 5.1 K lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 11 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập chuyên sâu Unit 12: Life on other planets Tiếng Anh 8 Global success

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 16 207 104 lượt tải
    40.000 ₫
    40.000 ₫
  • 2

    Bài tập chuyên sâu Unit 11: Science and technology Tiếng Anh 8 Global success

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 22 159 80 lượt tải
    40.000 ₫
    40.000 ₫
  • 3

    Bài tập chuyên sâu Unit 10: Communication in the future Tiếng Anh 8 Global success

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 19 223 112 lượt tải
    40.000 ₫
    40.000 ₫
  • 4

    Bài tập chuyên sâu Unit 9: Natural disasters Tiếng Anh 8 Global success

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 13 285 143 lượt tải
    40.000 ₫
    40.000 ₫
  • 5

    Bài tập chuyên sâu Unit 8: Shopping Tiếng Anh 8 Global success

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 16 0.9 K 462 lượt tải
    40.000 ₫
    40.000 ₫
  • 6

    Bài tập chuyên sâu Unit 7: Environmental protection Tiếng Anh 8 Global success

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 19 784 392 lượt tải
    40.000 ₫
    40.000 ₫
  • 7

    Bài tập chuyên sâu Unit 5: Our customs and traditions Tiếng Anh 8 Global success

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 32 63 32 lượt tải
    40.000 ₫
    40.000 ₫
  • 8

    Bài tập chuyên sâu Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam Tiếng Anh 8 Global success

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    120 60 lượt tải
    40.000 ₫
    40.000 ₫
  • 9

    Bài tập chuyên sâu Unit 3: Teenagers Tiếng Anh 8 Global success

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 29 69 35 lượt tải
    40.000 ₫
    40.000 ₫
  • 10

    Bài tập chuyên sâu Unit 2: Life in the countryside Tiếng Anh 8 Global success

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 28 78 39 lượt tải
    40.000 ₫
    40.000 ₫
  • 11

    Bài tập chuyên sâu Unit 1: Leisure time Tiếng Anh 8 Global success

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 21 88 44 lượt tải
    40.000 ₫
    40.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ tài liệu giải bài tập chuyên sâu Tiếng Anh 8 Global success gồm: đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra với mỗi Unit Tập 1 và Tập 2 (Tặng kèm đề kiểm tra minh họa) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(10111 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


UNIT 1: LEISURE TIME
PART 1: Vocabulary and Grammar A. VOCABULARY Word Type Pronunciation Meaning 1. adore (v) /əˈdɔː/ yêu thích, mê thích 2. addicted (adj) /əˈdɪktɪd/ nghiện (thích) cái gì 3. beach game (n) /biːtʃ ɡeɪm /
trò thể thao trên bãi biển 4. bracelet (n) /ˈbreɪslət/ vòng đeo tay 5. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp 6. community centre (n) /kəˈmjuːnəti ˈsentə/
trung tâm văn hoá cộng đồng 7 craft (n) /krɑːft/ đồ thủ công 8. craft kit (n) /krɑːft kɪt/
bộ dụng cụ làm thủ công 9. cultural event (n) /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/ sự kiện văn hoá 10. detest (v) /dɪˈtest/ ghét 11. DIY (n) /diː aɪ ˈwaɪ/
hoạt động tự làm, tự sửa chữa (do-it-yourself)
hoặc tự trang trí đồ vật trong nhà. 12. don’t mind (v) /dəʊnt maɪnd/
không ngại, không ghét lắm 13. hang out (v) /hæŋ aʊt/ đi chơi với bạn bè 14. be hooked on sth (phr) /bi hʊkt ɒn/ đam mê/nghiện cái gì 15. It’s right up my street!
(idiom) /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/ Đúng vị của tớ! 16. join (v) /dʒɔɪn/ tham gia 17. leisure (n) /ˈleʒə(r)/ sự thư giãn nghỉ ngơi → leisure activity (n) /ˈleʒə ækˈtɪvəti/
hoạt động lúc rảnh rỗi 18. muscle (n) /ˈmʌsl/ cơ bắp 19. origami (n) /ˌɒrɪˈɡɑːmi/
nghệ thuật gấp giấy Nhật 20. outdoors (adv) /ˌaʊtˈdɔːz/ ngoài trời 21. prefer (v) /priˈfɜː/ thích hơn 22. puzzle (n) /ˈpʌzl/ trò chơi câu đố 23. snowboarding (n) /ˈsnəʊˌbɔːdɪŋ/ trượt tuyết bằng ván

PARTS OF SPEECH 1. adore (v) /əˈdɔː/ : yêu thích → adorable (a) /əˈdɔːrəbl/ : mê thích, yêu chuộng → adoration (n) /ˌædɔːˈreɪʃn/ : sự yêu mến → adoring (a) /əˈdɔːrɪŋ/
: tha thiết, đáng ngưỡng mộ 2. balance (n) /ˈbæləns/ : cân bằng, thăng bằng → balanced (a) /ˈbælənst/
: ổn định, có lợi cho sức khỏe → # unbalanced (n) /ʌnˈbælənst/
: không cân bằng – lành mạnh 3. addict (n) /ˈædɪkt/
: người nghiện, người say mê → addicted (a) /əˈdɪktɪd/ : nghiện, say mê → addiction (n) /əˈdɪkʃn/ : thói nghiện → addictive (a) /əˈdɪktɪv/ : gây nghiện 4. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/ : giao tiếp → communication (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ : sự giao tiếp → communicative (a) /kəˈmjuːnɪkətɪv/
: cởi mở, thích trò chuyện → communicator (n) /kəˈmjuːnɪkeɪtə/ : người truyền đạt
1. His adoration of his wife is obvious. (adore)
2. Her husband, whom she adored, confessed that he had been seeing other women. (adoring)
3. Have you seen their new baby - she's simply adorable! (adore)
4. He was a loving husband and, briefly, an adoring father. (adorable)
5. Pesticides seriously upset the balance of nature. (unbalanced)
6. He said he felt balanced and at peace with his choices. (balance)
7. His relatives have said he became unbalanced after the death of his father. (balanced)
8. Some drug addicts turn to crime to support their habit. (addictive)
9. I know that if I start watching a soap opera, I immediately become hopelessly addicted. (addict)
10. For people with OCD, cleaning can become an addiction. (addicted)
11. Why do some individuals suffer from addictive problems more than others? (addict)
12. People use more than words when they communicate with each other. (communicator)
13. There's very little communication between mother and daughter. (communicate)
14. He was in a bad mood at breakfast and wasn't very communicative. (communicate)
15. Obviously teachers must be good communicators. (communicate)

B – GRAMMAR GERUND I – Formation:
Danh động từ (gerund) được thành lập bằng cách thêm ING sau động từ thường.
Eg: to go - going; to think – thinking; to read - reading; to swim - swimming, etc. II- Usages
1. Subject (Danh động từ làm chủ ngữ)
Eg: Going to the cinema is fan. Reading books is my hobby.
2. Stand after a preposition (Đứng sau giới từ) Eg:
I am thinking about going camping in the mountain. She is afraid of going there.
Một số động từ và tính từ có giới từ theo sau bởi danh động từ.
To look forward to (trông mong); surprised at (ngạc nhiên); busy (bận rộn); to insist on (khăng khăng,
nài nỉ); to be interested in (thích thú).
3. Object (Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ)
Eg: He likes swimming.
I have finished doing my homework.
Một số động từ được theo sau bởi danh động từ:
to finish, to prevent (ngăn cản), to avoid (tránh), to delay (hoãn lại), to enjoy (thích), to deny (chối bỏ),
to dislike, to consider (cân nhắc), to imagine (tưởng tượng), to risk (liều lĩnh), to support (ủng hộ), to
suggest (đề nghị), to quit (từ bỏ) ... ➢
Chúng ta cũng có thể đặt “not” trước “gerund” để chỉ nghĩa phủ định. ➢
Một số động từ dùng với cả “to infinitive” và “gerund” (ing -form). Nghĩa của chúng sẽ khác nhau. Verbs Examples remember
I don’t remember posting the letter. forget
(Tôi không nhớ là đã gửi thư rồi.) regret
I must remember to post the letter.
(Tôi phải nhớ gửi lá thư.) (<=> chưa gửi.) like
I don’t like getting up so early. hate
(Tôi không thích dậy sớm.) prefer
I don’t like to wake him up so early.
(Tôi không muốn đánh thức anh ấy dậy sớm.) stop
She stopped singing. (Cô ấy ngừng hát.)
She stopped to sing. (Cô ấy ngừng lại để hát.) C- PRACTICE Task 1: Old one out.
1. A. skateboarding B. football C. novel D. badminton

2. A. news B. comedy C. cartoon D. computer 3. A. adorable B. detestable C. addicted D. hooked 4. A. poetry B. magazine C. newspaper D. present 5. A. peach B. broccoli C. apricot D. grape
Task 2: Write the name of the leisure activities under each picture. 1. ___1. pet training 2._ playing computer
3. hanging out with friends 4. making origami games
5. 5. ___ making crafts
6. 6. ___ watching TV
7. _______ collecting stamps 8. ___ reading books _
Task 3: Write the correct form of the verbs.
1. Vietnamese students love going picnic at the weekend. (go)
2. I hate spending all day on going fishing. (spend – go)
3. People in Britain love drinking tea with milk. (drink)
4. Do you like listening to music. (listen)
5. Does Anna fancy watching horrible movies. (watch)
6. I prefer making craft to drawing a picture. (make – draw)
7. Kate loves hanging out with her friends on her birthday. (hang out)
8. I detest eating fish. (eat)
9. Do you mind turning off the TV? (turn)
10. Does she adore working with handicapped students? (work)
11. Do you fancy going to the cinema this weekend? (go)
12. I detest hunting. I think it’s cruel to the animals. (hunt)


zalo Nhắn tin Zalo