Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Vật lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(221 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 48ế
Bài 44: TH U KÍNH PHÂN KÌ
I. M c tiêu
1. Ki n th c: ế
- Nhân d ng đ c th u kính phân kỳ. ượ
- V đ c đ ng truy n c a hai tia sáng đ c bi t qua th u kính phân kì. ượ ườ
- V n d ng KT đã h c đ gi i thích 1 vài hi n t ng đã h c trong th c ượ
ti n
2. Kĩ năng:
- Bi t ti n hành thí nghi m -> Rút ra đ c đ c đi m c a th u nh phânế ế ượ
kì.
- Rèn đ c kĩ năng v hình.ượ
3. Thái đ :
- Nhanh nh n, nghiêm túc.
- Có s t ng tác gi a các thành viên trong nhóm. ươ
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ
+ Năng l c chung: Năng l c sáng t o, năng l c t qu n lí, năng l c phát hi n
gi i quy t v n đ , năng l c t h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác, ế ế
năng l c v n d ng ki n th c vào cu c s ng, năng l c quan sát. ế
+ Năng l c chuyên bi t b môn: Năng l c s d ng ngôn ng , năng l c tính
toán, năng l c th c hành, thí nghi m
II. Chu n b c a GV và HS
*GV: giáo án đi n t .
*HS: Chu n b cho m i nhóm
- 1 th u kính phân kì có tiêu c kho ng 10cm.
- 1 giá quang h c
- 1 ngu n sáng song song.
- 1 màn đ h ng.
III. Ti n trình d y - h c:ế
1.Ki m tra bài cũ: (5p)
- GV: Nêu tính ch t c a nh t o b i th u kính h i t ? Cách d ng nh?
Làm bài t p 42 - 43.2; 42 - 43.3 SBT.
3. Bài m i
H at đ ng c a giáo
viên
H at đ ng c a h c
sinh
N i dung
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
HO T Đ NG 1: Kh i đ ng (5’)
M c tiêu: HS bi t đ c các n i dung c b n c a bài h c c n đ t đ c, t o ế ượ ơ ượ
tâm th cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.ế
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
=> Đ t v n đ : Th u kính phân kì có đ c đi m gì khác th u kính h i t ?
- GV: Đ a ra cho HS 2 lo i TK yêu c u HS tìm th y 2 lo i TK này đ c đi mư
gì?
Chúng ta s tìm hi u....
HO T Đ NG 2: Hình thành ki n th c ế
M c tiêu: - Nhân d ng đ c th u kính phân kỳ. ượ
- V đ c đ ng truy n c a hai tia sáng đ c bi t qua th u kính phân kì. ượ ườ
- V n d ng KT đã h c đ gi i thích 1 vài hi n t ng đã h c trong th c ượ
ti n
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
1: Đ t v n đ . Đ c đi m c a th u kính phân kỳ (10p)
=> Đ t v n đ : Th u
kính phân đ c
đi m khác th u kính
h i t ?
- GV: Đ a ra cho HS 2ư
lo i TK yêu c u HS tìm
th y 2 lo i TK này
đ c đi m gì?
- GV: K t lu n v đ cế
đi m nh n d ng c a
th u kính phân kì.
- GV: Yêu c u HS quan
sát hình 44.1
- GV: Yêu c u HS ti n ế
hành thí nghi m nh ư
- HS Quan sát, Hi u
đ c th u kính phân kì. ượ
Tr l i C1, C2.
- HS: Quan sát
- HS: Ho t đ ng nhóm
Nh n d ng c thí
nghi m..
I. Đ c đi m c a th u kính
phân kỳ
1. Quan sát tìm cách
nh n bi t ế
C1: Dùng tay Hi u đ c ượ
đ dày ph n rìa so v i đ
dày ph n gi a c a TK n u ế
TK ph n rìa m ng h n ơ
thì đó là TKHT
- Đ a TK l i g n dòngư
ch trên trang sách n u ế
nhìn qua TK th y hình nh
dòng ch to h n so v i ơ
dòng ch đó khi nhìn t a
ti p thì đó th u kính h iế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
hình 44.1 và tr l i C3.
Th i gian: 7 phút.
- GV: Yêu c u các nhóm
báo cáo k t qu .tế
nghi m.
- GV: T ch c các nhóm
rút ra k t lu n chung ->ế
K t lu n v chùm tia ế
ra kh i th u kính phân
kì.
Ti n hành thí nghi m.ế
Quan sát, nêu hi n
t ng, nh n xét.ượ
- Trao đ i, th o lu n
câu C3.
- HS: Đ i di n nhóm
báo cáo k t qu thíế
nghi m.
- HS: t ti t di n ế
th u kính b ng hình v
hi u th u kính
phân kì.
t
- Dùng th u kính h ng ánh
sáng m t tr i ho c ánh
sáng ng n đèn đ t xa lên
màn h ng, n u chùm sáng ế
đó h i t trên màn thì đó
th u kính h i t .
C2: Th u kính phân kỳ
đ dày ph n rìa l n h n ơ
ph n gi a, ng c h n v i ượ
th u kính h i t
2. Thí nghi m:
( Hình 44.1 SGK)
C3: Chùm tia loe r ng
ra (phân kì)
*Kí hi u th u kính phân
kì:
2: Tr c cnh, quang m , tiêu đi m, tiêu c c a TKPK (15p)
- GV: Bi u di n l i thí
nghi m hình 44.1 SGK
? Tia nào không b đ i
h ng?ướ
- GV: Gi i thi u tr c
chính c a TKPK bi u
di n b ng hình v .
- HS: Quan sát -> Tr
l i
- HS: Đ c tài li u tr
l i quang tâm gì? Tia
sáng đi qua quang tâm
có đ c đi m gì?
III. Tr c chính, quang tâm ,
tiêu đi m, tiêu c c a
TKPK
1. Tr c chính
C4: Tia gi a khi qua
quang tâm c a TKPK ti p ế
t c truy n th ng không b
đ i h ng, th dùng ướ
th c th ng đ ki m traướ
d đoán đó.
Tia t i vuông c v i
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV: K t lu n. Cho HSế
quan sát TN.
- GV: N u kéo dài cácế
tia thì chúng g p
nhau không?
- GV: Yêu c u HS làm
vi c theo nhóm ti n ế
hành TN 44.1 đ ki m
tra d đoán.
- GV: Yêu c u các nhóm
trình bày k t qu ki mế
tra.
- GV: K t lu n câu C5.ế
- GV: Yêu c u HS bi u
di n TN hình 44.1 trên
hình 44.3 SGK.
- GV: Ch nh s a nét v
cho HS. Thông báo v
hai tiêu đi m F F' c a
TKPK.
- HS: Tr l i d đoán.
- HS: Làm vi c theo
nhóm. Dùng bút đánh
d u đ ng truy n c a ườ
tia sáng trên màn
h ng, dùng th c th ng ướ
đ t vào đ ng truy n ườ
đã đánh d u đ v ti p ế
đ ng kéo dài.ườ
- HS: Báo cáo k t qu .ế
- HS: V hình
- HS: Tìm hi u tiêu c
c a TKPK.
m t th u nh cho tia ló
truy n th ng, không b đ i
h ng. Tia này trùng v iư
tr c chính c a th u kính
phân kì.
2. Quang tâm
- Tr c chính c t th u kính
t i O, O là quang tâm.
- M i tia sáng đi qua quang
tâm ti p t c truy n th ng.ế
3. Tiêu đi m:
C5: N u dài chùm tia ế
th u kính phân thì
chúng s g p nhau t i 1
đi m trên tr c chính, cùng
phía v i chùm tia t i.
th dùng dùng th c ướ
th ng đ ki m tra.
C6:
™ SGK/ 120
M i th u kính đ u hai
tiêu đi m F F' cách đ u
quang tâm O.
4. Tiêu c
Tiêu c kho ng cách
gi a quang tâm đ n tiêu ế
đi m OF = OF’= f
HO T Đ NG 3: Ho t đ ng luy n t p (10')
M c tiêu: Luy n t p c ng c n i dung bài h c
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
F
O
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan
sát, năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao
ti p.ế
Câu 1: Th u kính phân kì là lo i th u kính:
A. có ph n rìa dày h n ph n gi a. ơ
B. có ph n rìa m ng h n ph n gi a. ơ
C. bi n chùm tia t i song song thành chùm tia ló h t .ế
D. có th làm b ng ch t r n trong su t.
Câu 2: Dùng th u kính phân kì quan sát dòng ch , ta th y:
A. Dòng ch l n h n so v i khi nhìn bình th ng. ơ ườ
B. Dòng ch nh khi nhìn bình th ng. ư ườ
C. Dòng ch nh h n so v i khi nhìn bình th ng. ơ ườ
D. Không nhìn đ c dòng ch .ượ
Câu 3: Tia t i song song v i tr c chính c a th u kính phân kì cho tia ló:
A. đi qua tiêu đi m c a th u kính.
B. song song v i tr c chính c a th u kính.
C. c t tr c chính c a th u kính t i m t đi m b t kì.
D. có đ ng kéo dài đi qua tiêu đi m.ườ
Câu 4: Kho ng cách gi a hai tiêu đi m c a th u kính phân kì b ng
A. tiêu c c a th u kính.
B. hai l n tiêu c c a th u kính.
C. b n l n tiêu c c a th u kính.
D. m t n a tiêu c c a th u kính.
Câu 5: Tia sáng qua th u kính phân kì không b đ i h ng là ướ
A. tia t i song song tr c chính th u kính.
B. tia t i b t kì qua quang tâm c a th u kính.
C. tia t i qua tiêu đi m c a th u kính.
D. tia t i h ng qua tiêu đi m (khác phía v i tia t i so v i th u kính) c a ướ
th u kính.
Câu 6: Tia t i song song song tr c chính m t th u kính phân kì, cho tia
đ ng kéo dài c t tr c chính t i m t đi m cách quang tâm O c a th u kính 15ườ
cm. Đ l n tiêu c c a th u kính này là:
A. 15 cm
B. 20 cm
C. 25 cm
D. 30 cm
Câu 7: M t th u kính phân tiêu c 25 cm. Kho ng cách gi a hai tiêu
đi m F và F’ là:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 48
Bài 44: THẤU KÍNH PHÂN KÌ I. M c t ụ iêu 1. Ki n ế th c: - Nhân d ng ạ đư c t ợ h u kí ấ nh phân kỳ. - Vẽ đư c ợ đư ng t ờ ruy n c ề a hai ủ tia sáng đ c ặ bi t ệ qua th u kí ấ nh phân kì. - V n ậ d ng ụ KT đã h c ọ để gi i ả thích 1 vài hi n ệ tư ng ợ đã h c ọ trong th c ự ti n ễ 2. Kĩ năng: - Bi t ế ti n ế hành thí nghi m ệ -> Rút ra đư c ợ đ c ặ đi m ể c a ủ th u ấ kính phân kì.
- Rèn được kĩ năng vẽ hình. 3. Thái đ : - Nhanh nhẹn, nghiêm túc. - Có sự tư ng t ơ ác gi a
ữ các thành viên trong nhóm. 4. Đ nh h ư ng phát tri n năng l c: + Năng l c ự chung: Năng l c ự sáng t o, ạ năng l c ự tự qu n ả lí, năng l c ự phát hi n ệ và gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề năng l c ự tự h c, ọ năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự v n d ậ ng ki ụ n t ế h c ứ vào cu c s ộ ng, ố năng l c quan s ự át. + Năng l c ự chuyên bi t
ệ bộ môn: Năng l c ự sử d ng ụ ngôn ng , ữ năng l c ự tính toán, năng l c t ự h c hành, t ự hí nghi m ệ II. Chu n b c a G V và HS *GV: giáo án đi n t ệ . ử *HS: Chu n b ẩ cho m ị i ỗ nhóm - 1 th u k ấ ính phân kì có tiêu c kho ự ng ả 10cm. - 1 giá quang h c ọ - 1 nguồn sáng song song. - 1 màn đ h ể ng. ứ III. Ti n t ế rình d y - ạ h c: 1.Ki m
ể tra bài cũ: (5p) - GV: Nêu tính ch t ấ c a ủ nh ả t o b ạ i ở th u kí ấ nh h i ộ t ? C ụ ách d ng ự nh? ả Làm bài t p 42 - ậ 43.2; 42 - 43.3 SBT. 3. Bài m i H at ọ đ ng c a gi áo H at ọ đ ng c a h c N i ộ dung viên sinh M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) HOẠT Đ N Ộ G 1: Kh i ở đ ng ( 5’) Mục tiêu: HS bi t ế đư c ợ các n i ộ dung cơ b n c ả a ủ bài h c c ọ n đ ầ t ạ đư c, t ợ o ạ tâm th cho ế h c s
ọ inh đi vào tìm hi u bài ể m i ớ . Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh ị hư ng ớ phát tri n ể năng l c:
Năng l c ự th c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c ự sáng t o, ạ năng l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, gi ậ ao ti p. ế => Đ t ặ v n đ ấ : ề Th u kí ấ nh phân kì có đ c đi ặ m ể gì khác th u kí ấ nh h i ộ t ? ụ - GV: Đ a ư ra cho HS 2 lo i ạ TK yêu c u ầ HS tìm th y ấ 2 lo i ạ TK này có đ c ặ đi m ể gì? Chúng ta s t ẽ ìm hi u.... ể HOẠT Đ N
Ộ G 2: Hình thành ki n t ế h c
Mục tiêu: - Nhân d ng ạ đư c t ợ h u kí ấ nh phân kỳ. - Vẽ đư c ợ đư ng t ờ ruy n c ề a hai ủ tia sáng đ c ặ bi t ệ qua th u kí ấ nh phân kì. - V n ậ d ng ụ KT đã h c ọ để gi i ả thích 1 vài hi n ệ tư ng ợ đã h c ọ trong th c ự ti n ễ Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng ớ phát tri n năng l c ự : Năng l c t ự h c nghi ự m ệ , năng l c quan s ự át, năng l c s ự áng t o, năng l ạ c ự trao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, ậ giao ti p. ế 1: Đ t ặ v n đ . ề Đặc đi m ể c a t ủ h u kí nh phân kỳ (10p) => Đ t ặ v n ấ đ : ề Th u ấ I. Đ c ặ đi m ể c a ủ th u ấ kính kính phân kì có đ c ặ phân kỳ đi m ể gì khác th u ấ kính
1. Quan sát và tìm cách h i ộ t ? ụ nh n ậ bi t ế - GV: Đ a
ư ra cho HS 2 - HS Quan sát, Hi u ể C1: Dùng tay Hi u ể đư c ợ lo i ạ TK yêu c u ầ HS tìm đư c ợ th u k ấ
ính phân kì. độ dày ph n ầ rìa so v i ớ độ thấy 2 lo i ạ TK này có Tr l ả i ờ C1, C2. dày ph n ầ gi a ữ c a ủ TK n u ế đ c ặ đi m ể gì? TK có ph n ầ rìa m ng ỏ h n ơ - GV: K t ế lu n ậ về đ c ặ thì đó là TKHT đi m ể nh n ậ d ng ạ c a ủ - Đ a ư TK l i ạ g n ầ dòng thấu kính phân kì. - HS: Quan sát chữ trên trang sách n u ế - GV: Yêu c u ầ HS quan nhìn qua TK th y ấ hình nh ả sát hình 44.1 - HS: Ho t ạ đ ng nhóm ộ dòng chữ to h n ơ so v i ớ - GV: Yêu c u ầ HS ti n ế Nh n ậ d ng ụ
cụ thí dòng chữ đó khi nhìn t a ự hành thí nghi m ệ như nghiệm.. ti p ế thì đó là th u ấ kính h i ộ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) hình 44.1 và tr l ả i ờ C3. Ti n hành t ế hí nghi m ệ . tụ Th i ờ gian: 7 phút. Quan sát, nêu hi n ệ - Dùng th u ấ kính h ng ứ ánh tư ng, ợ nh n xét ậ . sáng m t ặ tr i ờ ho c ặ ánh - Trao đ i ổ , th o ả lu n ậ sáng ng n ọ đèn đ t ặ ở xa lên câu C3. màn h ng, ứ n u ế chùm sáng đó h i
ộ tụ trên màn thì đó là - GV: Yêu c u ầ các nhóm - HS: Đ i ạ di n ệ nhóm thấu kính h i ộ t . ụ báo cáo k t ế qu .t ả hí báo cáo k t ế quả thí C2: Th u ấ kính phân kỳ có nghiệm. nghiệm. độ dày ph n ầ rìa l n ớ h n ơ phần gi a, ữ ngư c ợ h n ẳ v i ớ - GV: Tổ ch c ứ các nhóm thấu kính h i ộ tụ rút ra k t ế lu n ậ chung -> 2. Thí nghi m ệ : K t ế lu n
ậ về chùm tia ló - HS: Mô tả ti t ế di n ệ ( Hình 44.1 SGK) ra kh i ỏ th u
ấ kính phân thấu kính b ng
ằ hình vẽ C3: Chùm tia ló loe r ng ộ kì. và kí hi u ệ th u ấ kính ra (phân kì) phân kì. *Kí hi u ệ th u ấ kính phân kì: 2: Tr c
ụ chính, quang tâm, tiêu đi m ể , tiêu c ự c a ủ TKPK (15p) III. Tr c ụ chính, quang tâm , - GV: Bi u ể di n ễ l i ạ thí tiêu đi m ể , tiêu cự c a ủ nghiệm hình 44.1 SGK
- HS: Quan sát -> Trả TKPK ? Tia nào không bị đ i ổ l i ờ 1. Tr c chí nh hư ng? ớ C4: Tia ở gi a ữ khi qua quang tâm c a ủ TKPK ti p ế - GV: Gi i ớ thi u ệ tr c ụ - HS: Đ c ọ tài li u ệ và trả t c ụ truy n ề th ng ẳ không bị chính c a ủ TKPK và bi u ể l i
ờ quang tâm là gì? Tia đổi hư ng, ớ có thể dùng di n b ễ ng ằ hình v . ẽ
sáng đi qua quang tâm thư c ớ th ng ẳ để ki m ể tra có đặc đi m ể gì? d đoán ự đó. ™ Tia t i ớ vuông góc v i ớ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - GV: K t ế lu n. ậ Cho HS m t ặ th u ấ kính cho tia ló quan sát TN. truy n ề th n ẳ g, không bị đ i ổ hư n ớ g. Tia này trùng v i ớ - GV: N u ế kéo dài các - HS: Tr l ả i ờ d đoán. ự tr c ụ chính c a ủ th u ấ kính tia ló thì chúng có g p ặ phân kì. nhau không? 2. Quang tâm - GV: Yêu c u ầ HS làm - HS: Làm vi c ệ theo - Tr c ụ chính c t ắ th u ấ kính việc theo nhóm ti n ế nhóm. Dùng bút đánh t i ạ O, O là quang tâm. hành TN 44.1 để ki m ể dấu đư ng ờ truy n ề c a ủ - M i ọ tia sáng đi qua quang tra d đoán. ự
tia sáng ở trên màn tâm ti p t ế c ụ truy n t ề h ng. ẳ h ng, ứ dùng thư c ớ th ng ẳ 3. Tiêu đi m ể : đ t ặ vào đư ng ờ truy n ề C5: N u ế có dài chùm tia ló đã đánh d u ấ để vẽ ti p ế
ở thấu kính phân kì thì đư ng ờ kéo dài. chúng sẽ g p ặ nhau t i ạ 1 đi m ể trên tr c ụ chính, cùng - GV: Yêu c u
ầ các nhóm - HS: Báo cáo k t ế qu . ả phía v i ớ chùm tia t i ớ . Có trình bày k t ế quả ki m ể thể dùng dùng thư c ớ tra. th ng ẳ đ ki ể m ể tra. C6: - GV: K t ế lu n câu ậ C5. - GV: Yêu c u ầ HS bi u ể - HS: V hì ẽ nh di n ễ TN hình 44.1 trên hình 44.3 SGK. F O - HS: Tìm hi u ể tiêu cự ™ SGK/ 120 - GV: Ch nh ỉ s a ử nét vẽ c a ủ TKPK. Mỗi th u ấ kính đ u ề có hai cho HS. Thông báo về tiêu đi m ể F và F' cách đ u ề hai tiêu đi m ể F và F' c a ủ quang tâm O. TKPK. 4. Tiêu cự Tiêu cự là kho ng ả cách gi a ữ quang tâm đ n ế tiêu đi m ể OF = OF’= f HOẠT Đ N Ộ G 3: Ho t ạ đ ng l uy n t p ( ậ 10') Mục tiêu: Luy n ệ t p c ng c n i ộ dung bài h c Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo