Giáo án Thể thao Tiếng việt lớp 1 Chân trời sáng tạo

399 200 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 36 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt lớp 1 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(399 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

CHỦ ĐỀ 7: THỂ THAO
Bài 1: ao eo
I. MỤC TIÊU :
 !
"#$%&'()*%+,(Thể thao (nhảy cao, kéo co,
đi đều, đấu cờ, ...).
-(%$.%%&
/,012345++$2627188898
:*;<=1!+=>28?%>+@<
0>/%1!("ABCD(E%#/8
F%>2+%#=/%>28
?%>,;D(E%#!.C,0 +D(
E0 !0;48
:/1(/#=0/>,/(6G(
(+,8
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
HIFJKIF8
LM#%>28
N"4!$O!2M#3+O+$@88898+%P
++3Q%F9R
SL8
HTKJKTKFL
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
Hát: L<D (%
LU;(5*8TK,#1(J
G(4#CVQW6%CNX!($
!Y#C=(CG(+8
2. Khởi động
IF*(LDL5(>(
TKG(%
Z P%    6+![Z
L%%+Z
T\5(!"#/>
2  =   D  /
[Z
-(%%18L/!]8
IF'@8^7!"/
>2!+(8
_P[!D!"(#%
/>2
IF'@8IF*(>
28
3. Nhận diện vần mới, tiếng vần
mới.
3.1 Nhận diện vần mới
-TK%
TK*8
TK6`28
TKG(%(/46(
/!8
TM'@8
TK46a8TK'@8
TKJF>b!1!01!
0(8TK'@
P%1b8
TKJF>2b!1!20
a. Vần ao
_PTK<1Y
_PTK%>
b. Vần eo
_PTK<1Y2
_PTK%>2
_P[!D!"+$%(
=%>2
3.2.
Đánh vần đọc trơn từ khóa.
_PTK[!>!#+
<1Y+8
TK%>+8
TK,;+
PTG(%*(#
$/+8
_P TK [! > !  # O
<1YO8
TK%>O8
TK,;O
PTG(%*(#
$/O8
_P,6+48
:IW46=
4. Tập viết
- Hướng dẫn viết bảng con
* Viết vần
ao, chào8
-IF#%#c
1!0(8TK'@
P%1b8
TK%J"(/1!
$%(>2/1!2>/
1!8
TK*
P%1b8
P%1b8
TK*
P%1b8
P%1b8
P%1b8
TK%P++
 TKG(%%IF+<1
Y)(>+#6%'2
TK+4+'@+
![+8
TKG(%%IF+<1
Y)(>+#%U
%46<>+8
_PTK+8
IF'@
* Viết vần
eo, chèo
-IF#%#c
%46<>2O
IF'@
- Hướng dẫn viết vở
TK+2O+FLF8
_PTK'@+![
6d(/8
_PTK,D(%%<e
<$G(4+![8
IF'@8
Hoạt động tiếp nối
IF,TK,6+8
:`.TK(fV+,g8
:'@,8
TIẾT 2
5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn
hiểu nghĩa các từ mở rộng.
L+]!5]&c
%2!!"#0 8P46<!.
KIQ,>!%%#/>
TK+4+'@+
![+8
TK*8
TK'@+![
6d8
TK%%8
TK*
TK%>%18
TK,;%1b8
TK*8TK4E#8
TK6`28
2!#,8
_(>(T%>%#/
>28
IF'@
_(>(T,;8
IF'@
_PTK46([!D(E%
#>h+1>`/98
IF'@"8
Sào cây dài, thẳng bằng tre, nứa, v.v.
thường dùng để chống thuyền, để phơi
quần áo hay nhảy sào v.v.
kheo dụng cụ làm bằng một cặp
cây dài chỗ đặt chân đứng lên cho
cao, thường dùng để đi trên chỗ lầy lội,
chông gai.
_P,(22/!]8
_(>(%%8I'@8
HL,#0 
IF'@8
5.2 Đọc trơn tìm hiểu nội dung
bài đọc mở rộng.
IF,!c(
_iPTKf!,[!/>
!,+8
HĐọc từ8
TK*
TK%%
TK,8
TK6`28
TK*3$@29
TK%>,%1?L8
TK'@8
jTK,%1"<8
TK'@8
TK,(2/!g8
kTK,%16<
?,b8
TK46(/!g+46a1(
l8
TKLm8TK'@8
TKG(%8
nTK(Je%+%

Mô tả nội dung:


CHỦ ĐỀ 7: THỂ THAO Bài 1: ao eo I. MỤC TIÊU :
- Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một
số từ khoá sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Thể thao (nhảy cao, kéo co,
đi đều, đấu cờ, ...).
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ
trong tranh có tên gọi chứa vân ao, eo (nhảy sào, đi cà kheo, leo núi nhân tạo,...).
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ao, eo. Đánh vần và ghép tiếng
chứa vần có bán âm cuối “o”; hiểu nghĩa của các từ đó.
- Viết được các vần ao, eo và các tiếng, từ ngữ có các vần ao, eo.
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu
nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: *GV: SGV.
- Thẻ từ các vần ao, eo.
- Một số tranh ảnh minh hoạ kèm theo thẻ từ (chào, chèo, sào, kéo co...). bài hát Con cào cào (Khánh Vinh) hoặc – Tranh chủ đề . *HS : SHS, VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
Hát: Tập thể dục buổi sáng - HS hát
- Trò chơi chuyền điện. HS đọc từ, câu: - HS thực hiện.
quả dừa; chị Kha tỉa lá;Mẹ mua khế,
mía, dừa;sữa chua; chia quà. 2. Khởi động
GV giới thiệu chủ đề Thể Thao yêu cầu - HS lắng nghe. HS quan sát tranh
? Các bạn trong tranh đang làm gì? - HS quan sát tranh sau đó thảo luận
Thái độ của các bạn như thế nào? nhóm.
- Hãy nêu một số tiếng, từ có vần ao, - Hs chia sẻ, nhận xét.
eo về những hoạt động thể thao có trong hình?
- Quan sát cá nhân. Trao đổi nhóm đôi.
- GV nhận xét. Rút ra một số tiếng có - HS trả lời. HS nhận xét bạn. vần ao, eo mà hs nêu.
- YC tìm điểm giống nhau từ các tiếng có vần ao, eo
-GV nhận xét. GV giới thiệu vần ao, eo.
- HS: Vần ao gồm âm a đứng trước, âm
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần o đứng sau. - HS nhận xét bạn mới. - Cá nhân, đồng thanh.
3.1 Nhận diện vần mới
--HS: Vần eo gồm âm e đứng trước, a. Vần ao
âm o đứng sau.- HS nhận xét bạn - Cá nhân, đồng thanh. - YC HS phân tích ao
- HS so sánh : giống nhau có âm o, - YC HS đánh vần ao
khác nhau vần eo có âm e, vần ao có b. Vần eo âm a. - YC HS phân tích eo - YC HS đánh vần eo
- YC hs tìm điểm giống và khác nhau giữa các vần eo, ao - HS thực hiện
3.2. Đánh vần đọc trơn từ khóa. - Cá nhân, đồng thanh.
-YC HS tìm vần mới trong từ chào - - Cá nhân, đồng thanh. phân tích chào. - HS đánh vần chào. - HS đọc trơn chào - HS thực hiện
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ - Cá nhân, đồng thanh. khóa chào. - Cá nhân, đồng thanh.
-YC HS tìm vần mới trong từ chèo - Cá nhân, đồng thanh. phân tích chèo. - HS hát Con cào cào HS đánh vần chèo. - HS đọc trơn chèo
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa chèo.
- HS quan sát cách GV viết và phân
- YC hs đọc lại toàn bảng.
tích cấu tạo của vần ai và từ lái xe
NGhỉ giảo lao giữa tiết
- HS viết vào bảng con và nhận xét bài 4. Tập viết của mình và của bạn.
- Hướng dẫn viết bảng con
* Viết vần ao, chào.
- HS quan sát cách GV viết và phân
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn tích cấu tạo của vần oi và từ cái còi
cách viết trên bảng lớp vần ao, chào.
- HS viết vào bảng con và nhận xét bài - YC HS viết ao, chào. của mình và của bạn. - GV nhận xét
* Viết vần eo, chèo - HS thực hiện.
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn - HS nhận xét bài viết của mình, của
cách viết trên bảng lớp vần eo, chèo bạn, sửa lỗi. - GV nhận xét - HS báo cáo.
- Hướng dẫn viết vở
- HS viết ao, chào, eo, chèo vào VTV.
- YC HS nhận xét bài viết của mình,
của bạn, sửa lỗi nếu có.
-YC HS chọn biểu tượng đánh giá phù
hợp với kết quả bài của mình. - GV nhận xét.
Hoạt động tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài. - HS thực hiện
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2. - HS đánh vần cá nhân. - Nhận xét tiết học. TIẾT 2
- HS đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và
hiểu nghĩa các từ mở rộng.
- HS thực hiện.- HS giải nghĩa từ.
Trong bài hôm nay cô sẽ hướng dẫn - HS lắng nghe.
các em một số từ ứng dụng. Cả lớp mở
SGK đọc thầm các các tiếng, từ có vần


zalo Nhắn tin Zalo