Giáo án Thứ tự trong tập hợp số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo

202 101 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(202 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n:
Ngày d y:
TI T 28 + 29 – BÀI 2: TH T TRONG T P H P S NGUYÊN
I. M C TIÊU
1. Ki n th c:ế Sau khi h c xong bài này HS
- Nh n bi t đ c th t trong t p h p s nguyên. ế ượ
2. Năng l c
- Năng l c riêng:
+ So sánh đ c hai s nguyên.ượ
+ V n d ng đ c vi c s p th t các s nguyên trong các môn h c ho c ượ
trong m t s tình hu ng th c ti n.
- Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu n toán h c; hình hóa toán ư
h c; năng l c giao ti p toán h c. ế
3. Ph m ch t
- Ph m ch t: B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm ưỡ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS đ c l p, t tin và t ch .
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 - GV: SGK, Tài li u giáo án, giáo án ppt
2 - HS : Đ dùng h c t p; SGK.
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
- Gây s chú ý c a HS vào ch đ bài h c.
- HS hình thành nhu c u so sánh hai s nguyên.
b) N i dung: HS quan sát SGK, hình nh trên màn chi u . ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) S n ph m: T bài toán HS v n d ng ki n th c đ tr l i câu h i GV đ a ế ư
ra.
d) T ch c th c hi n:
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV chi u Slide ho c cho HS quan sát SGK đ c tr l i câu h i ph nế
HĐKĐ1 trong SGK:
“Nhi t đ trung bình trong tháng M t t i hai đ a đi m: Vostok ( –xt c)
Ottawa ( t - ta - oa) l n l t -31 ượ
o
C -7
o
C. Theo em, trong tháng M t, n i ơ
nào l nh h n?” ơ
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ HS trao đ i, th o lu n hoàn thành câu h i.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét,
b sung.
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đóế ơ
d n d t HS vào bài h c m i: “ Làm th nào đ so sánh s nguyên âm?”ế
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: So sánh hai s nguyên
a) M c tiêu:
- Tìm hi u v bi u di n các s trên tr c s bi t so sánh hai s nguyên qua ế
v trí đi m bi u di n c a chúng trên tr c s .
- Luy n năng so sánh hai s nguyên v n d ng quy t c so sánh hai s
nguyên vào tình hu ng th c t . ế
b) N i dung: HS quan sát SGK,tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u c a ế
GV.
c) S n ph m:
HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS ế ế
d) T ch c th c hi n:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV v hình, nh c l i ki n th c ế
và d n d t:
Cho hai s t nhiên a b. Ta đã bi t ế
trên tia s n u đi m a n m tr c ế ướ
đi m b thì a < b. Đ i v i s nguyên,
đi u đó còn đúng hay không?
- GV v hình, gi ng phân tích v
tr c s bi u di n t p h p các s
nguyên.
- GV cho m t vài HS đ c n i dung
ki n th c trong SGK. ế
- GV cho HS đ c hi u Ví d 1.
- GV l u ý cho HS ph n Nh n xétư
nh trong SGK.ư
- GV yêu c u HS v n d ng quy t c
so sánh hoàn thành ph n Th c hành.
- GV cho HS trao đ i, th o lu n hoàn
thành V n d ng 1 .
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS quan sát SGK, chú ý l ng nghe
và hoàn thành theo yêu c u c a GV
- GV: quan sát và tr giúp HS.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
- HS: L ng nghe, ghi chú, phát bi u
- HS nh n xét, b sung cho nhau.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh:ướ ế
GV đánh giá quá trình h c t p và ch t
ki n th c.ế
1. So sánh hai s nguyên
HĐKP1:
Trong tháng M t, Ottawa l nh h n. ơ
B i 37 < - 7 (nhi t đ Ottawa
37
o
C th p h n nhi t đ ơ
Vostok là – 7
o
C.
Khi bi u di n hai s nguyên a,
b trên tr c s n m ngang, n u ế
đi m a n m bên trái đi m b thì ta
nói a nh h n b ho c b l n h n a ơ ơ
và ghi là: a < b ho c b > a.
* Nh n xét :
- M i s nguyên d ng đ u l n ươ
h n s 0.ơ
- M i s nguyên âm đ u nh h n s ơ
0.
- M i s nguyên âm đ u nh h n ơ
b t kì s nguyên d ng nào. ươ
- V i hai s nguyên âm, s nào
s đ i l n h n thì s đó nh h n. ơ ơ
Th c hành:
a) – 10 < - 9
b) 2 > - 15
c) 0 > - 3
V n d ng 1:
Trong ba s nguyên đã cho thì:
a là s nguyên d ng ươ
b là s nguyên âm
c b ng 0.
Ho t đ ng 2: Th t trong t p h p s nguyên
a) M c tiêu:
- Luy n năng so sánh hai s nguyên v n d ng năng so sánh s nguyên
âm vào m t tình hu ng th c t . ế
b) N i dung: HS quan sát SGK và tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b
a
0
b
a
0
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) S n ph m: HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS ế ế
d) T ch c th c hi n:
Ho t đ ng c a GV và HS S n ph m d ki n ế
B c 1: Chuy n giao nhi mướ
v :
- GV yêu c u HS đ c, trao đ i
làm HĐKP2.
- GV phân tích cho HS đ c
hi u và trình bày l i Ví d 2.
- GV cho HS trao đ i, hoàn thành
V n d ng 2.
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS chú ý l ng nghe, hoàn thành
các yêu c u d i s h ng d n ướ ướ
c a GV.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
- HS gi tay phát bi u và trình bàyơ
mi ng t i ch ; HS khác nh n xét,
b sung.
- GV : ki m tra, ch a nêu k t ế
qu .
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh:ướ ế
GV nh n xét, đánh giá v thái đ ,
quá trình làm vi c, k t qu ho t ế
đ ng và ch t ki n th c. ế
2. T p h p s nguyên
* HĐKP2:
Th t tăng d n c a các s : - 5 < - 2 <
0 < 2 < 4.
Ví d 2:
Năm 2560 TCN vi t d i d ng sế ướ
nguyên là -2560
Năm 2018 vi t d i d ng s nguyên ế ướ
2018.
Có: -2560 < 2018
Công trình xây d ng kim t tháp
Kheops, Ai C p đ c hoàn thành tr c. ượ ướ
V n d ng 2:
Vì: - 180 (m) > - 1 000 (m) > - 4 000 (m)
> - 6 000 (m)
Nên ta s p x p các sinh v t bi n theo ế
th t gi m d n c a đ cao c a môi
tr ng s ng nh sau: c xanh (Blueườ ư
marlin); h (Ribbon fish); đèn
(Lantern fish); Sao bi n (Brittle fish).
C. HO T Đ NG LUY N T P
a) M c tiêu: H c sinh c ng c l i ki n th c thông qua m t s bài t p. ế
b) N i dung: HS d a vào ki n th c đã h c v n d ng làm BT ế
c) S n ph m: K t qu c a HS.ế
d) T ch c th c hi n:
- GV yêu c u HS hoàn thành các bài t p bài 1 ;2 ; 3 ; 4 ( SGK – tr58)
- HS ti p nh n nhi m v , th o lu n và hoàn thành v .ế
Bài 1 :
a) 6 > 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) – 5 < 0
c) – 6 < 5
d) – 8 < -6
e) 3 > - 10
g) – 2 > - 5.
Bài 2:
S đ i c a – 55.
S đ i c a – 44.
S đ i c a – 11.
S đ i c a 00.
S đ i c a 10– 10.
S đ i c a – 2 0212 021.
Bài 3:
S p x p theo th t tăng d n: - 8 < - 6 < - 4 < - 2 < 0 < 2 < 4 < 6 < 8. ế
Bi u di n trên tr c s :
Bài 4:
a) A = {- 3; - 2}
b) B = {- 1; 0; 1; 2}
c) C = {- 2; -1}
d) D = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
- GV đánh giá, nh n xét, chu n ki n th c. ế
D. HO T Đ NG V N D NG
a) M c tiêu: H c sinh th c hi n làm bài t p v n d ng đ n m v ng ki n ế
th c
b) N i dung: HS d a vào ki n th c, làm các bài t p v n d ng. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ Ngày d y: ạ
TIẾT 28 + 29 – BÀI 2: THỨ TỰ TRONG T P Ậ H P Ợ S N Ố GUYÊN I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c
ứ : Sau khi h c ọ xong bài này HS - Nh n ậ bi t ế đư c t ợ hứ t t ự rong t p ậ h p s ợ nguyên. ố 2. Năng l c - Năng l c ri êng: + So sánh đư c ợ hai s nguyên. ố + V n ậ d ng ụ đư c ợ vi c ệ s p
ắ thứ tự các số nguyên trong các môn h c ọ ho c ặ trong m t ộ số tình huống th c t ự i n. ễ - Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ mô hình hóa toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c. ọ 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U
1 - GV: SGK, Tài li u gi ệ áo án, giáo án ppt
2 - HS : Đồ dùng h c t ọ p; ậ SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c t ụ iêu: - Gây s chú ý c ự a ủ HS vào ch đ ủ ề bài h c. ọ - HS hình thành nhu c u s ầ o sánh hai số nguyên. b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK, hình nh ả trên màn chi u . ế M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) c) S n ả ph m
ẩ : Từ bài toán HS v n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ đ ể tr ả l i ờ câu h i ỏ GV đ a ư ra.
d) Tổ chức thực hi n: Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : - GV chi u ế Slide ho c ặ cho HS quan sát SGK đ c ọ và trả l i ờ câu h i ỏ ph n ầ HĐKĐ1 trong SGK:
“Nhiệt độ trung bình trong tháng M t ộ t i ạ hai đ a ị đi m ể : Vostok ( Vô –xt c ố ) và Ottawa ( t Ố - ta - oa) l n ầ lư t
ợ là -31oC và -7oC. Theo em, trong tháng M t ộ , n i ơ nào l nh h ạ n?” ơ Bư c ớ 2: Th c hi n nhi m ệ v : HS trao đ i ổ , th o ả lu n hoàn t ậ hành câu h i ỏ . Bư c ớ 3: Báo cáo, th o ả lu n ậ : GV g i ọ m t ộ số HS trả l i ờ , HS khác nh n ậ xét, bổ sung. Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ n
ị h: GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên cơ sở đó dẫn d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : “ Làm th nào ế đ s ể o sánh s nguyên âm ố ?”
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1: So sánh hai s nguyên a) M c t ụ iêu: - Tìm hi u ể về bi u ể di n ễ các số trên tr c ụ s ố và bi t ế so sánh hai s ố nguyên qua vị trí đi m ể bi u di ể n c ễ a ủ chúng trên tr c s ụ . ố - Luy n
ệ kĩ năng so sánh hai số nguyên và v n ậ d ng ụ quy t c ắ so sánh hai số
nguyên vào tình huống th c t ự . ế b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK,tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a ủ GV. c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, ứ k t ế qu c ả a ủ HS
d) Tổ chức thực hi n: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM D K Ự I N Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v :
1. So sánh hai s nguyên - GV vẽ hình, nh c ắ l i ạ ki n ế th c ứ cũ HĐKP1: và dẫn d t ắ : Trong tháng M t ộ , Ottawa l nh ạ h n. ơ
Cho hai số tự nhiên a và b. Ta đã bi t ế B i ở vì – 37 < - 7 (nhi t ệ đ ộ ở Ottawa trên tia số n u ế đi m ể a n m ằ trư c ớ là – 37 oC th p ấ h n ơ nhi t ệ độ ở đi m ể b thì a < b. Đ i ố v i
ớ số nguyên, Vostok là – 7oC.
đi u đó còn đúng hay không? ề ⇒ Khi bi u ể di n ễ hai số nguyên a, - GV vẽ hình, gi ng
ả và phân tích về b trên tr c ụ số n m ằ ngang, n u ế tr c ụ số bi u ể di n ễ t p ậ h p ợ các số đi m ể a n m ằ bên trái đi m ể b thì ta nguyên. nói a nhỏ h n ơ b ho c ặ b l n ớ h n ơ a
và ghi là: a < b ho c b > a. a 0 b - GV cho m t ộ vài HS đ c ọ n i ộ dung ki n t ế h c t ứ rong SGK. * Nh n xét : - GV cho HS đ c ọ hi u ể Ví d 1. ụ - M i ọ số a nguyên dư ng ơ đ u ề l n ớ 0 b - GV l u ư ý cho HS ph n ầ Nh n ậ xét h n ơ số 0. nh t ư rong SGK. - M i ọ số nguyên âm đ u nh ề h ỏ n ơ số - GV yêu c u ầ HS v n ậ d ng ụ quy t c ắ 0.
so sánh hoàn thành phần Thực hành. - M i ọ số nguyên âm đ u ề nhỏ h n ơ - GV cho HS trao đ i ổ , th o ả lu n
ậ hoàn bất kì số nguyên dư ng ơ nào. thành V n d ng 1 . - V i
ớ hai số nguyên âm, số nào có Bư c ớ 2: Th c hi n nhi m ệ v : số đối l n h ớ n t ơ hì số đó nhỏ h n. ơ
- HS quan sát SGK, chú ý l ng ắ nghe Thực hành:
và hoàn thành theo yêu cầu c a ủ GV a) – 10 < - 9 - GV: quan sát và tr gi ợ úp HS. b) 2 > - 15 Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n: c) 0 > - 3 - HS: L ng nghe, ghi ắ chú, phát bi u ể Vận d ng 1: - HS nh n ậ xét, b s ổ ung cho nhau.
Trong ba số nguyên đã cho thì: - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh: a là số nguyên dư ng ơ GV đánh giá quá trình h c ọ t p ậ và ch t ố b là số nguyên âm ki n t ế h c. ứ c b ng ằ 0. Hoạt đ ng 2: Th t t ự rong t p h p s ng uyên a) M c t ụ iêu: - Luy n ệ kĩ năng so sánh hai s ố nguyên và v n ậ d ng ụ kĩ năng so sánh s ố nguyên âm vào m t ộ tình huống th c t ự . ế b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK và tìm hi u n ể i ộ dung ki n t ế h c t ứ heo yêu c u ầ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, ứ k t ế qu c ả a ủ HS
d) Tổ chức thực hi n: Hoạt đ ng c a G V và HS Sản phẩm d ki n ế Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m 2. Tập h p s ố nguyên v : * HĐKP2: - GV yêu c u ầ HS đ c, ọ trao đ i ổ và Thứ tự tăng d n ầ c a ủ các s : ố - 5 < - 2 < làm HĐKP2. 0 < 2 < 4.
- GV phân tích và cho HS đ c ọ Ví d 2 ụ : hi u và t ể rình bày l i ạ Ví d 2. Năm 2560 TCN vi t ế dư i ớ d ng ạ số - GV cho HS trao đ i
ổ , hoàn thành nguyên là -2560 V n d ng 2. Năm 2018 vi t ế dư i ớ d ng ạ số nguyên là Bư c ớ 2: Th c hi n nhi m ệ v : 2018. - HS chú ý l ng
ắ nghe, hoàn thành Có: -2560 < 2018 các yêu c u ầ dư i ớ sự hư ng ớ d n ẫ ⇒ Công trình xây d ng ự kim tự tháp c a G ủ V. Kheops, Ai C p đ ậ ư c ợ hoàn thành trư c. ớ Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n: Vận d ng 2:
- HS giơ tay phát bi u
ể và trình bày Vì: - 180 (m) > - 1 000 (m) > - 4 000 (m) mi ng ệ t i ạ ch ; ỗ HS khác nh n ậ xét, > - 6 000 (m) bổ sung. Nên ta s p ắ x p ế các sinh v t ậ bi n ể theo - GV : ki m ể tra, ch a ữ và nêu k t ế thứ tự gi m ả d n ầ c a ủ độ cao c a ủ môi qu . ả trư ng
ờ sống như sau: Cá cờ xanh (Blue - Bước 4: K t ế luận, nh n đ nh
ị : marlin); Cá hố (Ribbon fish); Cá đèn GV nh n ậ xét, đánh giá v ề thái đ , ộ (Lantern fish); Sao bi n ( ể Brittle fish). quá trình làm vi c, ệ k t ế quả ho t ạ đ ng và ch ộ ốt ki n t ế h c. ứ C. HOẠT Đ N Ộ G LUY N Ệ T P a) M c t ụ iêu: H c s ọ inh c ng c ủ ố l i ạ ki n t ế h c ứ thông qua m t ộ s bài ố t p. ậ b) N i
ộ dung: HS d a vào ki ự n t ế h c ứ đã h c v ọ n ậ d ng l ụ àm BT c) Sản ph m ẩ : K t ế qu c ả a ủ HS.
d) Tổ chức thực hi n: - GV yêu c u H
S hoàn thành các bài t p bài
1 ;2 ; 3 ; 4 ( SGK – tr58) - HS ti p nh ế n ậ nhi m ệ v , t ụ h o ả lu n
ậ và hoàn thành v . Bài 1 : a) 6 > 5 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo