Giáo án Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức Tuần 6

197 99 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Tiếng việt 2 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tiếng việt 2 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt 2 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(197 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TUẦN 6
Tập đọc (Tiết 1+2)
BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc đúng các tiếng trong bài. Đọc rang một bài thơ 4 chữ, biết cách ngắt nhịp
thơ.
- Hiểu nội dung bài: tình cảm gắn bó, thân thiết của các bạn học sinh với trống
trường.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Giúp hình thành phát triển năng lực văn học: hiểu được các từ ngữ gợi tả, gợi
cảm nhận được tình cảm của các nhân vậy qua nghệ thuật nhân hóa trong bài thơ.
- Có tình cảm thương yêu, gắnđối với trường học, cảm nhận được niềm vui khi
đến trường; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Dạy bài mới:
2.1. Khởi động:
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- GV hỏi:
+ Thời điểm em nghe thấy tiếng trống
trường khi nào?
+ Vào thời điểm đó, tiếng trống trường báo
hiệu điều gì?
+ Em cảm thấy như thế nào khi nghe tiếng
trống trường ở các thời điểm đó?
+ Ngoài các thời điểm tiếng trống
trường trong tranh minh họa, em còn nghe
thấy tiếng trống trường vào lúc nào?
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài.
2.2. Khám phá:
* Hoạt động 1: Đọc văn bản.
- GV đọc mẫu: đọc ngắt nhịp 2/2 hoặc 1/3
các câu trong bài thơ.
- HDHS chia đoạn: (4 khổ thơ)
+ Khổ thơ 1: Từ đầu đến ngẫm nghĩ.
+ Khổ thơ 2: Tiếp cho đến tiếng ve.
+ Khổ thơ 3: Tiếp cho đến vui quá.
+ Khổ thơ 4: Khổ còn lại.
- Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ:
liền, nằm, lặng im, năm học, nghỉ, ngẫm
- HS thảo luận theo cặp và chia sẻ.
- 2-3 HS chia sẻ.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp khổ thơ.
- 2-3 HS luyện đọc.
nghĩ, buồn, nghiêng, tưng bừng,…
- Chú ý đọc ngắt nhịp câu thơ:
Tùng! Tùng!Tùng! Tùng! Theo đúng nhịp
trống.
- Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS
luyện đọc đoạn theo nhóm bốn.
* Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
- GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong
sgk/tr.49.
- GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời
hoàn thiện vào VBTTV/tr.24.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn
cách trả lời đầy đủ câu.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- GV đọc diễn cảm toàn bài. Lưu ý giọng
của nhân vật.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản
đọc.
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.49.
- YC HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn
thiện vào VBTTV/tr.24.
- Tuyên dương, nhận xét.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.49.
- HDHS đóng vai để luyện nói lời chào
tạm biệt, lời chào tạm biệt bạn trống, bạn
bè.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Gọi các nhóm lên thực hiện.
- Nhận xét chung, tuyên dương HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- 2-3 HS đọc.
- HS thực hiện theo nhóm ba.
- HS lần lượt đọc.
- HS lần lượt chia sẻ ý kiến:
C1: Cái trống cũng nghỉ, trống nằm
ngẫm nghĩ, trống buồn vắng các
bạn học sinh.
C2: Tiếng trống báo hiệu một năm
học mới bắt đầu.
C3: Khổ thơ 2.
C4: Bạn học sinh rất gắn bó, thân thiết
với trống, coi trống như một người
bạn.
- HS lắng nghe, đọc thầm.
- 2-3 HS đọc.
- 2-3 HS đọc.
- 2-3 HS chia sẻ đáp án, nêu lí do
sao lại chọn ý đó.
- 1-2 HS đọc.
- HS hoạt động nhóm 4, thực hiện
đóng vai luyện nói theo yêu cầu.
- 4-5 nhóm lên bảng.
- HS chia sẻ.
____________________________________
Tập viết (Tiết 3)
CHỮ HOA Đ
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Biết viết chữ viết hoa Đ cỡ vừa và cỡ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dựng: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận.
- Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa Đ.
- HS: Vở Tập viết; bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Dạy bài mới:
2.1. Khởi động:
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa: Đây
mẫu chữ hoa gì?
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài.
2.2. Khám phá:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ
hoa.
- GV tổ chức cho HS nêu:
+ Độ cao, độ rộng chữ hoa Đ.
+ Chữ hoa Đ gồm mấy nét?
- GV chiếu video HD quy trình viết chữ
hoa Đ.
- GV thao tác mẫu trên bảng con, vừa
viết vừa nêu quy trình viết từng nét.
- YC HS viết bảng con.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, động viên HS.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu
ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng cần viết.
- GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng,
lưu ý cho HS:
+ Viết chữ hoa Đ đầu câu.
+ Cách nối từ Đ sang i.
+ Khoảng cách giữa các con chữ, độ
cao, dấu thanh và dấu chấm cuối câu.
* Hoạt động 3: Thực hành luyện viết.
- YC HS thực hiện luyện viết chữ hoa Đ
- 1-2 HS chia sẻ.
- 2-3 HS chia sẻ.
- HS quan sát.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS luyện viết bảng con.
- 3-4 HS đọc.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS thực hiện.
và câu ứng dụng trong vở Luyện viết.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhẫn xét, đánh giá bài HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- HS chia sẻ.
__________________________________________
Nói và nghe (Tiết 4)
NGÔI TRƯỜNG CỦA EM
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được các sự việc trong tranh minh họa về ngôi trường của mình.
- Nói được những điều em thích về ngôi trường của em.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng trình bày, kĩ năng giáo tiếp, hợp tác nhóm.
- Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Sách giáo khoa; VBT Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Dạy bài mới:
2.1. Khởi động:
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài.
2.2. Khám phá:
* Hoạt động 1: Nói những điều em
thích về trường của em.
- GV tổ chức cho HS quan sát từng
tranh, trả lời câu hỏi:
+ Trường em tên là gì? Ở đâu?
+ Điều khiến em cảm thấy yêu thích,
muốn đến trường hằng ngày?
- Theo em, trong tranh muốn nói về các
sự việc diễn ra trong thời gian nào?
- Tổ chức cho HS kể về ngôi trường của
mình, lưu ý chọn những điều nổi bật,
đáng nhớ nhất.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, động viên HS.
* Hoạt động 2: Em muốn trường
mình có những thay đổi gì?
- 1-2 HS chia sẻ.
- Mỗi tranh, 2-3 HS chia sẻ.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thảo luận theo cặp, sau đó chia sẻ
trước lớp.
- YC HS trao đổi về những điều trong
trường mình muốn thay đổi.
- Gọi HS chia sẻ trước lớp; GV sửa cách
diễn đạt cho HS.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
* Hoạt động 3: Vận dụng:
- HDHS kể cho người thân nghe về ngôi
trường của mình.
- YCHS hoàn thiện bài tập trong
VBTTV, tr.24, 25.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- HS suy nghĩ nhân, sau đó chia sẻ
với bạn theo cặp.
- HS lắng nghe, nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS chia sẻ.
__________________________________________
Tập đọc (Tiết 5 + 6)
BÀI 12: DANH SÁCH HỌC SINH
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc đúng các từ khó, đọc ràng danh sách học sinh, biết cách đọc các cột theo
hàng ngang từ trái qua phải, biết ngắt hơi sau khi đọc xong từng cột, từng dòng.
- Trả lời được các câu hỏi của bài.
- Hiểu nội dung bài: Hiểu thong tin trong từng cột, từng hàng và toàn bộ danh sách,
biết sắp xếp danh sách học sinh theo bảng chữ cái.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Giúp hình thành phát triển năng lực văn học: phát triển vốn từ chỉ sự vật; đặt
được câu nêu đặc điểm của đồ vật.
- Biết lập danh sách học sinh theo mẫu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bài thuộc long bài thơ Cái
trống trường em.
- Tiếng trống trường báo hiệu điều gì?
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Dạy bài mới:
2.1. Khởi động:
- Em đã được đọc bản danh sách học sinh
nào dưới đây?
+ Danh sách học sinh đi tham quan.
- 3 HS đọc nối tiếp.
- 1-2 HS trả lời.
- 2-3 HS chia sẻ.

Mô tả nội dung:

TUẦN 6
Tập đọc (Tiết 1+2)
BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc đúng các tiếng trong bài. Đọc rõ rang một bài thơ 4 chữ, biết cách ngắt nhịp thơ.
- Hiểu nội dung bài: tình cảm gắn bó, thân thiết của các bạn học sinh với trống trường.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: hiểu được các từ ngữ gợi tả, gợi
cảm nhận được tình cảm của các nhân vậy qua nghệ thuật nhân hóa trong bài thơ.
- Có tình cảm thương yêu, gắn bó đối với trường học, cảm nhận được niềm vui khi
đến trường; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động:
-
Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- HS thảo luận theo cặp và chia sẻ. - GV hỏi: - 2-3 HS chia sẻ.
+ Thời điểm em nghe thấy tiếng trống trường khi nào?
+ Vào thời điểm đó, tiếng trống trường báo hiệu điều gì?
+ Em cảm thấy như thế nào khi nghe tiếng
trống trường ở các thời điểm đó?
+ Ngoài các thời điểm có tiếng trống
trường trong tranh minh họa, em còn nghe
thấy tiếng trống trường vào lúc nào?
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2.2. Khám phá:
* Hoạt động 1: Đọc văn bản.
- GV đọc mẫu: đọc ngắt nhịp 2/2 hoặc 1/3 - Cả lớp đọc thầm. các câu trong bài thơ.
- HDHS chia đoạn: (4 khổ thơ)
- HS đọc nối tiếp khổ thơ.
+ Khổ thơ 1: Từ đầu đến ngẫm nghĩ.
+ Khổ thơ 2: Tiếp cho đến tiếng ve.
+ Khổ thơ 3: Tiếp cho đến vui quá.
+ Khổ thơ 4: Khổ còn lại.
- Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: - 2-3 HS luyện đọc.
liền, nằm, lặng im, năm học, nghỉ, ngẫm
nghĩ, buồn, nghiêng, tưng bừng,…
- Chú ý đọc ngắt nhịp câu thơ: - 2-3 HS đọc.
Tùng! Tùng!Tùng! Tùng! Theo đúng nhịp trống.
-
Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS
luyện đọc đoạn theo nhóm bốn.
* Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
- GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong - HS thực hiện theo nhóm ba. sgk/tr.49.
- GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời - HS lần lượt đọc.
hoàn thiện vào VBTTV/tr.24.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn - HS lần lượt chia sẻ ý kiến:
cách trả lời đầy đủ câu.
C1: Cái trống cũng nghỉ, trống nằm
ngẫm nghĩ, trống buồn vì vắng các bạn học sinh.
C2: Tiếng trống báo hiệu một năm học mới bắt đầu. C3: Khổ thơ 2.
C4: Bạn học sinh rất gắn bó, thân thiết
với trống, coi trống như một người
- Nhận xét, tuyên dương HS. bạn.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- GV đọc diễn cảm toàn bài. Lưu ý giọng - HS lắng nghe, đọc thầm. của nhân vật. - Gọi HS đọc toàn bài. - 2-3 HS đọc. - Nhận xét, khen ngợi.
* Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản đọc. Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.49. - 2-3 HS đọc.
- YC HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn - 2-3 HS chia sẻ đáp án, nêu lí do vì thiện vào VBTTV/tr.24. sao lại chọn ý đó. - Tuyên dương, nhận xét. Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.49. - 1-2 HS đọc.
- HDHS đóng vai để luyện nói lời chào - HS hoạt động nhóm 4, thực hiện
tạm biệt, lời chào tạm biệt bạn trống, bạn đóng vai luyện nói theo yêu cầu. bè.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - 4-5 nhóm lên bảng.
- Gọi các nhóm lên thực hiện.
- Nhận xét chung, tuyên dương HS.
3. Củng cố, dặn dò: - HS chia sẻ. - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học.
____________________________________ Tập viết (Tiết 3) CHỮ HOA Đ I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng:
- Biết viết chữ viết hoa Đ cỡ vừa và cỡ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dựng: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận.
- Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa Đ.
- HS: Vở Tập viết; bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động:
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa: Đây là - 1-2 HS chia sẻ. mẫu chữ hoa gì?
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2.2. Khám phá:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa.
- GV tổ chức cho HS nêu: - 2-3 HS chia sẻ.
+ Độ cao, độ rộng chữ hoa Đ.
+ Chữ hoa Đ gồm mấy nét?
- GV chiếu video HD quy trình viết chữ - HS quan sát. hoa Đ.
- GV thao tác mẫu trên bảng con, vừa - HS quan sát, lắng nghe.
viết vừa nêu quy trình viết từng nét. - YC HS viết bảng con.
- HS luyện viết bảng con.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, động viên HS.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng cần viết. - 3-4 HS đọc.
- GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng, - HS quan sát, lắng nghe. lưu ý cho HS:
+ Viết chữ hoa Đ đầu câu. + Cách nối từ Đ sang i.
+ Khoảng cách giữa các con chữ, độ
cao, dấu thanh và dấu chấm cuối câu.
* Hoạt động 3: Thực hành luyện viết.
-
YC HS thực hiện luyện viết chữ hoa Đ - HS thực hiện.
và câu ứng dụng trong vở Luyện viết.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhẫn xét, đánh giá bài HS. 3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - GV nhận xét giờ học.
__________________________________________
Nói và nghe (Tiết 4)
NGÔI TRƯỜNG CỦA EM I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được các sự việc trong tranh minh họa về ngôi trường của mình.
- Nói được những điều em thích về ngôi trường của em.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng trình bày, kĩ năng giáo tiếp, hợp tác nhóm.
- Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Sách giáo khoa; VBT Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động:
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - 1-2 HS chia sẻ.
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2.2. Khám phá:
* Hoạt động 1: Nói những điều em
thích về trường của em.
- GV tổ chức cho HS quan sát từng - Mỗi tranh, 2-3 HS chia sẻ. tranh, trả lời câu hỏi:
+ Trường em tên là gì? Ở đâu?
+ Điều gì khiến em cảm thấy yêu thích,
muốn đến trường hằng ngày?
- Theo em, trong tranh muốn nói về các - 1-2 HS trả lời.
sự việc diễn ra trong thời gian nào?
- Tổ chức cho HS kể về ngôi trường của - HS thảo luận theo cặp, sau đó chia sẻ
mình, lưu ý chọn những điều nổi bật, trước lớp. đáng nhớ nhất.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, động viên HS.
* Hoạt động 2: Em muốn trường
mình có những thay đổi gì?


zalo Nhắn tin Zalo