Giáo án Tiếng việt lớp 2 Học kì 1 Kết nối tri thức

267 134 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 18 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tiếng việt 2 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tiếng việt lớp 2 Học kì 1 (Tặng kèm phân phối chương trình) Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt 2 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(267 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG VIT 2
(B SÁCH KT NI TRI THC VI CUC SNG)
Tun/
Chương trình và sách giáo khoa
Ch đề/
Mch
ni dung
Tên bài hc
S tiết
1
EM
LN
LÊN
TNG
NGÀY
BÀI 1: TÔI LÀ HC SINH LP 2
(4 tiết)
Đọc:
Tôi là hc sinh lp 2
1
2
Viết:
Ch hoa A
3
Nói và nghe:
Nhng ngày hè ca em
4
BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI
(6 tiết)
Đọc:
Ngày hôm qua đâu rồi?
5
6
Viết:
Nghe -viết: Ngày hôm qua đâu rồi?
Bng ch cái
7
Luyn t và câu:
T ng ch s vt, hoạt động. Câu
gii thiu
8
Luyn viết đoạn:
Viết đoạn văn giới thiu v bn thân
Đọc m rng
9
10
2
EM
LN
LÊN
TNG
NGÀY
BÀI 3: NIM VUI CA BI VÀ BNG
(4 tiết)
Đọc:
Nim vui ca Bi và Bng
11
12
Viết:
Ch hoa Ă, Â
13
Nói và nghe:
K chuyn Nim vui ca Bi và Bng
14
BÀI 4: LÀM VIC THT LÀ VUI
(6 tiết)
Đọc:
Làm vic tht là vui
15
16
Viết:
Nghe -viết: Làm vic tht là vui; Bng ch cái
17
Luyn t và câu:
T ng ch s vt, hoạt động. Câu nêu
hoạt động
18
Luyn viết đoạn:
Viết đoạn văn kể mt vic làm nhà
Đọc m rng
19
20
3
EM
LN
LÊN
TNG
NGÀY
BÀI 5: EM CÓ XINH KHÔNG?
(4 tiết)
Đọc:
Em có xinh không?
21
22
Viết:
Ch hoa B
23
Nói và nghe:
K chuyn Em có xinh không?
24
BÀI 6: MT GI HC
(6 tiết)
Đọc:
Mt gi hc
25
26
Viết:
Nghe -viết: Mt gi hc; Bng ch cái
27
Luyn t và câu:
T ng ch đặc điểm; Câu nêu đặc
đim
28
Luyn viết đoạn:
Viết đoạn văn kể việc thường làm
Đọc m rng
29
30
4
EM
LN
LÊN
TNG
NGÀY
BÀI 7: CÂY XU H
(4 tiết)
Đọc:
Cây xu h
31
32
Viết:
Ch hoa C
33
Nói và nghe:
K chuyn Chú đỗ con
34
BÀI 8: CU TH D B
(6 tiết)
Đọc:
Cu th d b
35
36
Viết:
Nghe -viết: Cu th d b; Viết hoa tên người
37
Luyn t và câu:
T ng ch s vt; Câu nêu hoạt động
38
Luyn viết đoạn:
Viết đoạn văn kể v mt hoạt động
th thao hoặc trò chơi
Đọc m rng
39
40
5
ĐI HỌC
VUI
SAO
BÀI 9: CÔ GIÁO LP EM
(4 tiết)
Đọc:
Cô giáo lp em
41
42
Viết:
Ch hoa D
43
Nói và nghe:
K chuyn Cu bé ham hc
44
BÀI 10: THI KHÓA BIU
(6 tiết)
Đọc:
Thi khóa biu
45
46
Viết:
Nghe -viết: Thi khóa biu; Phân bit: c/k, ch/tr.
v/d
47
Luyn t và câu
48
T ng ch s vt, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Luyn viết đoạn:
Viết thi gian biu
Đọc m rng
49
50
ĐI HỌC
BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
(4 tiết)
6
VUI
SAO
Đọc:
Cái trống trường em
51
52
Viết:
Ch hoa Đ
53
Nói và nghe:
Ngôi trường ca em
54
BÀI 12: DANH SÁCH HC SINH
(6 tiết)
Đọc:
Danh sách hc sinh
55
56
Viết:
Nghe -viết: Cái trống trường em; Phân bit: g/gh,
s/x, hi/ngã
57
Luyn t và câu:
T ng ch s vật, đặc điểm; Câu nêu
đặc điểm
58
Luyn viết đoạn:
Lp danh sách hc sinh (t)
Đọc m rng
59
60
7
ĐI HỌC
VUI
SAO
BÀI 13: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI
(4 tiết)
Đọc:
Yêu lắm trường ơi!
61
62
Viết:
Ch hoa E, Ê
63
Nói và nghe:
K chuyn Bữa ăn trưa
64
BÀI 14: EM HC V
(6 tiết)
Đọc:
Em hc v
65
66
Viết:
Nghe -viết: Em hc v; Phân bit: ng/ngh, r/d/gi,
an/ang
67
Luyn t và câu
68
T ng ch s vt; Du chm, du chm hi
Luyn viết đoạn:
Viết đoạn văn giới thiu một đồ vt
Đọc m rng
69
70
8
ĐI HỌC
VUI
SAO
BÀI 15: CUN SÁCH CA EM
(4 tiết)
Đọc:
Cun sách ca em
71
72
Viết:
Ch hoa G
73
Nói và nghe:
K chuyn Ha mi, vt và qu
74
BÀI 16: KHI TRANG SÁCH M RA
(6 tiết)
Đọc:
Khi trang sách m ra
75
76
Viết:
Nghe -viết: Khi trang sách m ra; Viết hoa tên
ngưi - Phân biệt: l/n, ăn/ăng, ân/âng
77
Luyn t và câu:
T ng ch đặc điểm; Câu nêu đặc
đim; Du chm, du chm hi
78
Luyn viết đoạn:
Viết đoạn văn tả đồ dùng hc tp
Đọc m rng
79
80
9
ÔN TP GIA HC KÌ 1
(10 tiết)
Ôn tp tiết (1+2)
81 - 82
Ôn tp tiết (3+4)
83 - 84
Ôn tp tiết (5+6)
85 - 86
Ôn tp tiết (7+8)
87 - 88
Ôn tp tiết (9+10)
89 - 90
10
NIM
VUI
TUI
THƠ
BÀI 17: GI BN
(4 tiết)
Đọc:
Gi bn
91
92
Viết:
Ch hoa H
93
Nói và nghe:
K chuyn Gi bn
94
BÀI 18: T NH CU
(6 tiết)
Đọc:
T nh cu
95
96
Viết:
Nghe -viết: T nh cu; Phân biệt: c/k, iêu/ ươu,
en/eng
97
Luyn t và câu:
MRVT v tình cm bn bè; Du
chm, du chm hi, du chm than
98
Luyn viết đoạn:
Viết đoạn văn kể v mt hoạt động
em tham gia cùng bn
Đọc m rng
99
100
11
NIM
VUI
TUI
THƠ
BÀI 19: CH A VÀ NHỮNG NGƯỜI BN
(4 tiết)
Đọc:
Ch A và những người bn
101
102
Viết:
Ch hoa I, K
103
Nói và nghe:
Nim vui ca em
104
BÀI 20: NHÍM NÂU KT BN
(6 tiết)
Đọc:
Nhím nâu kết bn
105
106
Viết:
Nghe -viết: Nhím nâu kết bn; Phân bit: g/gh,
iu/ưu,iên/iêng
107
Luyn t và câu:
T ng ch v đặc điểm, hoạt động.
Câu nêu hoạt động
108
Luyn viết đoạn:
Viết đoạn văn kể v mt gi gia chơi
109
Đọc m rng
110
12
NIM
VUI
TUI
THƠ
BÀI 21: TH DIU
(4 tiết)
Đọc:
Th diu
111
112
Viết:
Ch hoa L
113
Nói và nghe:
K chuyn Chúng mình là bn
114
BÀI 22: T LÀ LÊ - GÔ
(6 tiết)
Đọc:
T là lê -
115
116
Viết:
Nghe -viết: Đồ chơi yêu thích: Phân bit: ng/ngh,
ch/tr, uôn/uông
117
Luyn t và câu:
T ng ch s vật; Câu nêu đặc điểm
118
Luyn viết đoạn:
Viết đoạn văn giới thiu một đồ chơi
Đọc m rng
119
120
13
NIM
VUI
TUI
THƠ
BÀI 23: RNG RN LÊN MÂY
(4 tiết)
Đọc:
Rng rn lên mây
121
122
Viết:
Ch hoa M
123
Nói và nghe:
K chuyn Búp bê biết khóc
124
BÀI 24: NẶN ĐỒ CHƠI
(6 tiết)
Đọc:
Nặn đồ chơi
125
126
Viết:
Nghe -viết: Nặn đồ chơi; Phân bit: d/gi, s/x,
ươn/ương
127
Luyn t và câu:
Du phy
128
Luyn viết đoạn:
Viết đoạn văn tả đồ chơi
Đọc m rng
129
130
14
MÁI M
GIA
ĐÌNH
BÀI 25: S TÍCH HOA T MUI
(4 tiết)
Đọc:
S tích hoa t mui
131
132
Viết:
Ch hoa N
133
Nói và nghe:
K chuyn Hai anh em
134
BÀI 26: EM MANG V YÊU THƯƠNG
(6 tiết)
Đọc:
Em mang v yêu thương
135
136
Viết:
Nghe -viết: Em mang v u thương; Phân bit:
iên/yêu/uyên, r/d/gi, ai/ay
137
Luyn t và câu:
MRVT v gia đình, từ ng ch đặc
điểm; Câu nêu đặc điểm
138
Luyn viết đoạn:
Viết đoạn văn kể mt việc người thân
đã làm cho em
Đọc m rng
139
140
15
MÁI M
GIA
ĐÌNH
BÀI 27: M
(4 tiết)
Đọc:
M
141
142
Viết:
Ch hoa O
143
Nói và nghe:
K chuyn S tích cây vú sa
144
BÀI 28: TRÒ CHƠI CỦA B
(6 tiết)
Đọc:
Trò chơi của b
145
146
Viết:
Nghe -viết: Trò chơi của b; Viết hoa tên riêng địa
- Phân bit: l/n, ao/ au
147
Luyn t và câu:
MRVT v tình cảm gia đình; Dấu
chm, du chm hi, du chm than
148
Luyn viết đoạn:
Viết đoạn văn thể hin tình cảm đối
với người thân
Đọc m rng
149
150
16
MÁI M
GIA
ĐÌNH
BÀI 29: CÁNH CA NH
(4 tiết)
Đọc:
Cánh ca nh
151
152
Viết:
Ch hoa Ô, Ơ
153
Nói và nghe:
K chuyn Bà cháu
154
BÀI 30: THƯƠNG ÔNG
(6 tiết)
Đọc:
Thương ông
155
156
Viết:
Nghe -viết: Thương ông; Phân bit: ch/tr, at/ac
157
Luyn t và câu:
T ch s vt, hoạt đng; Câu nêu
hoạt động
158

Mô tả nội dung:


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG VIỆT 2
(BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG)
Chương trình và sách giáo khoa Tuần/ Chủ đề/ Mạch Tên bài học Số tiết nội dung
BÀI 1: TÔI LÀ HỌC SINH LỚP 2 (4 tiết) 1
Đọc: Tôi là học sinh lớp 2 2 Viết: Chữ hoa A 3
Nói và nghe: Những ngày hè của em 4 EM
BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI (6 tiết) LỚN 5 1 LÊN
Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? 6 TỪNG NGÀY
Viết: Nghe -viết: Ngày hôm qua đâu rồi? 7 Bảng chữ cái
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu 8 giới thiệu
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân 9 Đọc mở rộng 10
BÀI 3: NIỀM VUI CỦA BI VÀ BỐNG (4 tiết) 11
Đọc: Niềm vui của Bi và Bống 12
Viết: Chữ hoa Ă, Â 13
Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống 14 EM
BÀI 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI (6 tiết) LỚN 15 2 LÊN
Đọc: Làm việc thật là vui 16 TỪNG NGÀY
Viết: Nghe -viết: Làm việc thật là vui; Bảng chữ cái 17
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu 18 hoạt động
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà 19 Đọc mở rộng 20
BÀI 5: EM CÓ XINH KHÔNG? (4 tiết) EM LỚN 21
Đọc: Em có xinh không? 3 LÊN 22 TỪNG Viết: Chữ hoa B 23 NGÀY
Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh không? 24
BÀI 6: MỘT GIỜ HỌC (6 tiết) 25
Đọc: Một giờ học 26
Viết: Nghe -viết: Một giờ học; Bảng chữ cái 27
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điể 28 m
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc thường làm 29 Đọc mở rộng 30
BÀI 7: CÂY XẤU HỔ (4 tiết) 31
Đọc: Cây xấu hổ 32 Viết: Chữ hoa C 33
Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con 34
BÀI 8: CẦU THỦ DỰ BỊ (6 tiết) EM LỚN 35
Đọc: Cầu thủ dự bị 4 LÊN 36 TỪNG NGÀY
Viết: Nghe -viết: Cầu thủ dự bị; Viết hoa tên người 37
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu hoạt động 38
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động 39 thể thao hoặc trò chơi Đọc mở rộng 40
BÀI 9: CÔ GIÁO LỚP EM (4 tiết) 41
Đọc: Cô giáo lớp em 42 Viết: Chữ hoa D 43
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học 44
BÀI 10: THỜI KHÓA BIỂU (6 tiết) ĐI HỌC 45 5 VUI
Đọc: Thời khóa biểu 46 SAO
Viết: Nghe -viết: Thời khóa biểu; Phân biệt: c/k, ch/tr. 47 v/d Luyện từ và câu 48
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Luyện viết đoạn: Viết thời gian biểu 49 Đọc mở rộng 50
ĐI HỌC BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM (4 tiết) VUI 51 Đọ SAO
c: Cái trống trường em 52 Viết: Chữ hoa Đ 53
Nói và nghe: Ngôi trường của em 54
BÀI 12: DANH SÁCH HỌC SINH (6 tiết) 55
Đọc: Danh sách học sinh 6 56
Viết: Nghe -viết: Cái trống trường em; Phân biệt: g/gh, 57 s/x, hỏi/ngã
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điể 58 m
Luyện viết đoạn: Lập danh sách học sinh (tổ) 59 Đọc mở rộng 60
BÀI 13: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI (4 tiết) 61
Đọc: Yêu lắm trường ơi! 62
Viết: Chữ hoa E, Ê 63
Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa 64 BÀI 14: EM HỌC VẼ (6 tiết) ĐI HỌC 65 7 VUI Đọc: Em học vẽ 66 SAO
Viết: Nghe -viết: Em học vẽ; Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, 67 an/ang Luyện từ và câu 68
Từ ngữ chỉ sự vật; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật 69 Đọc mở rộng 70
BÀI 15: CUỐN SÁCH CỦA EM (4 tiết) 71
Đọc: Cuốn sách của em 72 Viết: Chữ hoa G 73 ĐI HỌC 8
Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ 74 VUI SAO
BÀI 16: KHI TRANG SÁCH MỞ RA (6 tiết) 75
Đọc: Khi trang sách mở ra 76
Viết: Nghe -viết: Khi trang sách mở ra; Viết hoa tên ngườ 77
i - Phân biệt: l/n, ăn/ăng, ân/âng
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điể 78
m; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập 79 Đọc mở rộng 80
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (10 tiết) Ôn tập tiết (1+2) 81 - 82 9 Ôn tập tiết (3+4) 83 - 84 Ôn tập tiết (5+6) 85 - 86 Ôn tập tiết (7+8) 87 - 88 Ôn tập tiết (9+10) 89 - 90 BÀI 17: GỌI BẠN (4 tiết) 91 Đọc: Gọi bạn 92 Viết: Chữ hoa H 93
Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn 94
BÀI 18: TỚ NHỚ CẬU (6 tiết) NIỀM 95 Đọ 10 VUI c: Tớ nhớ cậu 96 TUỔI THƠ
Viết: Nghe -viết: Tớ nhớ cậu; Phân biệt: c/k, iêu/ ươu, 97 en/eng
Luyện từ và câu: MRVT về tình cảm bạn bè; Dấu 98
chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động 99 em tham gia cùng bạn Đọ 100 c mở rộng
BÀI 19: CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN (4 tiết) 101
Đọc: Chữ A và những người bạn 102 Viết: Chữ hoa I, K 103
Nói và nghe: Niềm vui của em 104 NIỀM
BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN (6 tiết) 11 VUI 105 TUỔI
Đọc: Nhím nâu kết bạn THƠ 106
Viết: Nghe -viết: Nhím nâu kết bạn; Phân biệt: g/gh, iu/ưu,iên/iêng 107
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ về đặc điểm, hoạt động. 108
Câu nêu hoạt động
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một giờ gia chơi 1 0 9


zalo Nhắn tin Zalo