Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
Bài 12: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
− Nhận biết được đường trung trực của tam giác.
− Biết ba đường trung trực của tam giác đồng quy tại một điểm, điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác. 2. Về năng lực:
− Biết dùng dụng cụ học tập dựng các đường trung trực của tam giác; quan sát hình
vẽ và nhận thấy sự đồng quy của ba đường trung trực đó; dùng compa để kiểm tra
được điểm đồng quy của ba đường trung trực của tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác. * Năng lực chung:
− Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
− Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
− Năng lực giao tiếp toán học.
− Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực mô hình hóa toán học. 3. Về phẩm chất:
− Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi khám phá và sáng tạo cho học sinh.
− Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
− Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
− Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
2. Học sinh: SGK, thước kẻ, compa, ê ke, bảng nhóm.
+ Ôn lại tính chất đường trung trực của đoạn thẳng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU (5 phút) a) Mục tiêu:
− Tạo tình huống vào bài học từ ví dụ thực tiễn cần xác định điểm cách đều ba điểm.
− Tạo động lực cho học sinh tìm hiểu bài học.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và quan sát hình ảnh trên màn chiếu hoặc tranh ảnh.
c) Sản phẩm: HS thấy được Toán học, đặc biệt là hình học, không hề nhàm chán
mà rất thú vị, thực tế và rất đẹp và bước đầu nhận biết điểm cách đều ba điểm.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* GV giao nhiệm vụ học tập
− GV chiếu hình 120 SGK trang 130 hình
minh họa biển giới thiệu quần thể di tích danh
thắng cấp Quốc gia núi Dũng Quyết và khu vực
Phượng Hoàng Trung Đô ở tỉnh Nghệ An.
− GV cho HS tìm cách xác định điểm cách đều
HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
ba địa điểm được minh họa trong hình 121
* HS thực hiện nhiệm vụ
− HS chú ý quan sát và lắng nghe, tiếp nhận và hoàn thành yêu cầu.
* Báo cáo, thảo luận
− HS trao đổi, thảo luận và đưa ra nhận xét, câu Điểm cách đều ba địa điểmđó trả lời.
chính là giao điểm ba đường trung
* Kết luận, nhận định
trực của ba cạnh tam giác có đỉnh
−GV đánh giá, đặt vấn đề và dẫn dắt HS vào bài là ba địa điểm.
học mới: “Chúng ta đã được học đường trung
trực của một đoạn thẳng và tính chất của nó.
Vậy đường trung trực của tam giác được xác
định như thế nào và có tính chất gì đặc biệt?
Chúng ta sẽ nghiên cứu qua bài học hôm nay.”
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2.1: Đường trung trực của tam giác (40 phút) a) Mục tiêu:
− Hiểu được khái niệm đường trung trực của tam giác, bước đầu bằng trực quan và
vẽ hình nhận biết được 3 đường trung trực cùng đi qua 1 điểm b) Nội dung:
− Thực hiện hoạt động 1 trong SGK.
− Làm các bài tập: Ví dụ 1 (SGK trang 113), ví dụ 2 (SGK trang 113), ví dụ 3 (SGK trang 113). c) Sản phẩm:
− Xác định được đường trung trực của tam giác và nêu được cách vẽ đường trung trực của tam giác.
− Lời giải các bài tập: Ví dụ 1 (SGK trang 113), ví dụ 2 (SGK trang 113), ví dụ 3 (SGK trang 113). HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* GV giao nhiệm vụ học tập
1. Đường trung trực của tam giác − Cho tam giác , Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng .
* HS thực hiện nhiệm vụ
− Yêu cầu HS vẽ hình vào vở và 1 hs lên bảng vẽ hình.
Sau khi vẽ xong yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
− Đường trung trực của một tam giác có thể
không đi qua đỉnh nào của tam giác không?
− Yêu cầu học sinh đọc khái niệm trong SGK
Trong một tam giác, đường trung
* HS thực hiện nhiệm vụ
trực của mỗi cạnh được gọi là đường
− HS lắng nghe và làm theo yêu cầu của GV
trung trực của tam giác đó.
* Báo cáo, thảo luận
Chú ý: Đường trung trực của một
− Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu vài HS nêu dự tam giác có thể không đi qua đỉnh
đoán (viết vào vở nháp). nào của tam giác.
− HS cả lớp quan sát, nhận xét.
* Kết luận, nhận định
− GV giới thiệu khái niệm đường trung trực
của tam giác như SGK trang 112, yêu cầu vài HS đọc lại.
* GV giao nhiệm vụ học tập
Ví dụ 1: Trong ba đường thẳng
Giáo án Tính chất ba đường trung trực của một tam giác Toán 7 Cánh diều
817
409 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án học kì 2 Toán 7 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án học kì 2 Toán 7 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 7 Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(817 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 12: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:<
−
− !"#$%$&
'
2. Về năng lực:<
− ())*+,"-
./.0!"1,(+$2$
$!"&'
* Năng lực chung:
−34*567.)*+89:.
4;+
−34+.+56+<=7.)1%>
%?%@4%A0B21$
7.)
* Năng lực đặc thù:
−34+*
−34.4+4*%34@".0&*%3
4=-1*
3. Về phẩm chất:<
− !CDE*+%BD4.71%BD-F2+.
*
−G3'7H#*+#%I
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
−J%KL2"@#<.M
1%.
−J7H%1047.)*+
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU<
1. Giáo viên: 6NO%J47@%PPJ
2. Học sinh:6NO%;2Q%+%R2M%@1.
ST4I0K
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU UV+EW
a) Mục tiêu:
−J-A.*X.I)YHZ9$&
$
−J#4*-$*
b) Nội dung: 56EB4LM."-@R[
@
c) Sản phẩm: 560J*%[74-*%2=&
0E.9%.0\+.;H$&$
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* GV giao nhiệm vụ học tập
− N]-^_`6NO^a` -
*$;7"H$I
L0+bAEcdb.2.
P5Je=:'7f
−N]56-Z9$&
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
9$*-^_^
* HS thực hiện nhiệm vụ
−56EB".4LM%+.
RH
* Báo cáo, thảo luận
−56?%@4.Zg%<
@4
* Kết luận, nhận định
−N]%[.0&.hL56.
*;iGEj*
#K.I01
]Z
9.1I0-[7k
GE/RD"*=l
e$ &m 9$1
I4$
1'
49$
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2.1: Đường trung trực của tam giác Un`+EW
a) Mục tiêu:
−5$27%;Ho".
./-a("^$
b) Nội dung:
−J7#^6NO
−p+]I)^U6NO^^aW%.I)_U6NO^^aW%.I)a
U6NO^^aW
c) Sản phẩm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
−q9.R./
−p@+]I)^U6NO^^aW%.I)_U6NO^^aW%.I)a
U6NO^^aW
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* GV giao nhiệm vụ học tập
−G %]/
K
* HS thực hiện nhiệm vụ
−rRH56./-..:.^4R@
./-
62./ZRH56@4<s
− e#1$
2="'2=k
−rRH**276NO
* HS thực hiện nhiệm vụ
−564LM.4MRHN]
* Báo cáo, thảo luận
−];><s%N]RH.56R
U...:+W
−56@4;+"%Zg
* Kết luận, nhận định
− N];727
6NO^^_%RH.
56*4
1. Đường trung trực của tam giác
J # %
>*4
1
Chú ý: e #
1$2="'
* GV giao nhiệm vụ học tập Ví dụ 1 J K
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
−564.7<4.I)^
* HS thực hiện nhiệm vụ
− 56Z9K
U-^_aW%K4
k
−5;h%>N]">56
7IZ
* Báo cáo, thảo luận
−N]RHa56R2"@
−56@4;+"%4LM.Zg
* Kết luận, nhận định
−N]A42"@GA4eK
4 .-
K .=1.;
$1
U5-^_aW%K
4
k
Giải
− eK 4
.-
K .=1.;
$1
− eKM2=4
.-
KM2=.=1.;
02-1
− eK2=4
.-
K 2="
0 2-
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85