Giáo án Toán 12 học kì I Giải tích Bài 4: Đường tiệm cận

333 167 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 20 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 12 học kì I Giải tích được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 12 học kì I Giải tích năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 12 học kì I Giải tích.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(333 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$$$$$$$$$$$%%
&# '()
)*+,#$%%-$%%-./.0
#


12)3 45678)
 !"
Thời gian thực hiện: ..... tiết
4%697 4:;
1. Kiến thức
#$%&$'(&$)*+'(&$),-,./$01
2. Năng lực
Năng lực tự học: 02/3#4)5678
9':%;)567)<,':0,0=%#50,0=
Năng lực giải quyết vấn đề: >;2/':'(&$)*+'(&$),
5'4<?-,3@./$01
Năng lực tự quản lý: A$-B$23-,CBD<E<?)5<
016<'F=$C;EBGH=$$?+5D&$I@=$+
7H*':&$-,$?':&$':,
Năng lực giao tiếp: ;5%;*<,JKCCLE,=$6=
<+G#M+=5B*N7<,;5
Năng lực hợp tác: O/&$-,=$+<&$-,CBD',<,H%;=
=5&$-,-8
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: 0=;N2CPQ
3. Phẩm chất
RLG&NS)+N2'T8$G&1
U-5&+;$GV<*$W+C;EG8EM+=<&$X:5
2D7,
>;)2YCG$-,C+Z'7%;EB)5-,CBD
U[$9N72D7C+-WG)%;*M07'W\
-, ]
?'G+G)5G)^_G<E<?0V
44% <4= >?@AB<C7DE<C7F45;
;
>B5
`;)5
444% 4=) GH)<@AB<C7
0%<'A I)30#6JK;
6LM##$Q5'455?$W$C+WQ7-,
$01)C;':%;EBW@./$01
)NO# ]'W\+J*0)5$012/W$01
!NW$C
"NW$C
6PQQM+#/RS.RTSURU

aU$01 G2/< =./'?_'WD
bTO'4*WD<BG(3
VWX#
UD<BG(-,c
A!
A"
Aa
O
O
O
O
O &YZ#
* Chuyển giao nhiệm vụ$: ]DK
*Thực hiện:c0VG)5
[Báo cáo, thảo luận:
 ]GG':a0+GCB<?CD<BG(-,$?
- U0%)2Y+CJ0I&D<BG(
[Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
 ]G$&+5'4<BG(-,0+)J:5%;EB
d\#C$W
.%<'A I)3.#<H)< <E)<\4=) <]76^4
6PQQM+#/RS.RTSURU

4%12)3 45678))3_)3
6LM?%&$'(&$),C;5?$'(&$)
,
)NO# ]cBC<3<,/V,+c e5G$N
<0#>+`%U$01 =./
)2Y%B@I$ ;'(f % g
<.#h/V,
<T#U3H
<S%U?$&$),
<U%DaOL0%?$&$),-,./$01
,i Ci i i
VWX#
4%12)3 45678))3_)3
0%bc
U$01 2/<$%Bh'(f Gd
-,./$01 ;NT$<8%&0,':B$b
+
7ef#; ?,;
7`gd
;N': ^ ?'(f GU-,./
$01
.%DaOL0#?$&$),-,./$01
,i
Ci i i
Vh#
6PQQM+#/RS.RTSURU
"
"
a "
!
x x
y
x x
!
j
y
x

,iU
CiU
iU
iU
O &YZ
Chuyển giao
]\#@CI?%&$'(&$)
,
c7&C<.<3<,/V,'(&$),
kN%B@;g
k)2Y%B=% gWl
k?/V,'(&$),
Thực hiện
cBG)M=$7&&$
 ]Mm+n<:+'W\=$
Báo cáo thảo luận
c':/V,&$),7&]d!
 ]ocGCB<?CG(B]d!
c%Mm+)2Y+&0B5S$
Đánh giá, nhận
xét, tổng hợp
])2YG$&+5'4<BG(-,0+
)'40=D<BG(1Th
0pGN7+1#4<;5
M
U1%;*;N': ^
?'(f GU-,./$01
44%12)3 45678)])3
6LM?%&$'(&$)*C;5?$'(&$)*
)NO# ]cBC<3<,/V,+c e5G$N
<0# > +`%U $ 01 = . / ) 2Y 8 %B  @ I$
;'(f % g
<.#h/V,
<T#U?$&$)*
6PQQM+#/RS.RTSURU
l
x
f x y
lim ( )

l
x
f x y
lim ( )
6M x y C

<S%DaOL.%?$&$)*-,./$01
,i Ci i i
VWX#
44%12)3 45678)])3
0%bc
U$01 2/<$%Bh'(f ':G
dY-,./$01 ;NT$<8%&0,':B$b
7`gdY
;?$': ^ +^ +
^ ?'(f GUh-,./$01
.%DaOL.#?$&$)*-,./$01
,i
Ci i i
V#
,iUh
CiUh
iUh
iUh
O &YZ
Chuyển giao
 ]\#@CI?%&$'(&$)*
c7&C
kN%B@;g
k)2Y%B=% gWl
k?/V,'(&$)*
Thực hiện
cBG)M=$7&&$
 ]Mm+n<:+'W\=$
Báo cáo thảo luận
c':/V,&$)*7&]d"
 ]ocGCB<?CG(B]d"
c%Mm+)2Y+&0B5S$
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
])2YG$&+5'4<BG(-,0+)
'40=D<BG(1Th0
pGN7+1#4<;5M
U1%;* ;?$': ^ +
6PQQM+#/RS.RTSURU

Mô tả nội dung:



Trường:……………………………..
Họ và tên giáo viên: …………………………… Tổ:TOÁN
Ngày dạy đầu tiên:……………………………..
Ngày soạn: …../…../2021 Tiết: ĐƯỜNG TIỆM CẬN
Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán - GT: 12
Thời gian thực hiện: ..... tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nắm khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2. Năng lực
- Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều
chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Biết xác định được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang và
phương trình của chúng từ đồ thị hàm số .
- Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc
sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm,
các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.
- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có
thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
- Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng
góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học. 3. Phẩm chất
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao.
- Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn, cũng như tự đánh giá kết quả học tập của bản thân.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động ghi nhớ lại và vận dụng kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Máy chiếu - Bảng phụ - Phiếu học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
Nắm vững các phương pháp tìm giới hạn một bên, giới hạn hữu hạn tại vô cực của
hàm số và nhận biết được kết quả giới hạn từ đồ thị hàm số.
b) Nội dung:GV hướng dẫn, tổ chức học sinh ôn tập một số dạng toán xác định giới hạn hàm số.
H1- Tính các giới hạn một bên:
H2- Tính các giới hạn một bên:

H3- Cho hàm số
liên tục và xác định trên
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hãy đánh dấu X vào ô tương ứng với câu trả lời đúng. c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS L1- L2- L3- X X X X
d) Tổ chứcthực hiện:
*
) Chuyển giao nhiệm vụ : GV nêu câu hỏi
*)Thực hiện:HS suy nghĩ độc lập
*) Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi lần lượt 3 học sinh, lên bảng trình bày câu trả lời của mình.
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
*) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tổng hợp kết quả. - Dẫn dắt vào bài mới.
2.HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI


I. ĐƯỜNG TIỆM CẬN NGANG
a) Mục tiêu
: Hình thành khái niệmđường tiệm cận ngang và biết áp dụng tìm đường tiệm cận ngang
b) Nội dung: GV yêu cầu HS giải bài toán rút ra định nghĩa, đọc SGK và áp dụng làm ví dụ.
H1: Bài toán. Cho hàm số có đồ thị .
Nhận xét khoảng cách từ điểm đến đường thẳng khi ? H2:Định nghĩa H3: Chú ý
H4. Cách tìm tiệm cận ngang
H5.Ví dụ 1. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: a) b) c) d) c) Sản phẩm:
I. ĐƯỜNG TIỆM CẬN NGANG 1. Định nghĩa
Cho hàm số
xác định trên một khoảng vô hạn. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả mãn: , Chú ý: Nếu thì ta viết chung
Cách tìm tiệm cận ngang Nếu tính được hoặc thì đường thẳng là TCN của đồ thị hàm số
2. Ví dụ 1: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: 2 x  3x 2 y 1  y 2  b) c) x  x1 d) x 7 a) ĐS :

a) TCN: b) TCN: c) TCN: d) TCN:
d) Tổ chức thực hiện
- GV dẫn dắt từ bài toán để hình thành khái niệm đường tiệm cận ngang.
- HS thực hiện bài toán rồi rút ra định nghĩa đường tiệm cận ngang Chuyển giao
+ Tính khoảng cách từ M đến  ?
+ Nhận xét khoảng cách đó khi ? dần tới 0
+ Hình thành định nghĩa đường tiệm cận ngang
- HS thảo luận theo nhóm thực hiện nhiệm vụ Thực hiện
- GV theo dõi, hỗ trợ , hướng dẫn các nhóm
- HS nêu được định nghĩa tiệm cận ngang và thực hiện VD1.
Báo cáo thảo luận
- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày lời giải cho VD1
- HS khác theo dõi, nhận xét, hoàn thiện sản phẩm
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi
nhận và tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất. Động viên các
học sinh còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp
Đánh giá, nhận theo
xét, tổng hợp lim f (x) y lim f (x) y 0 0
- Chốt kiến thức:Nếu tính được x  hoặc x   thì đường thẳng
là TCN của đồ thị hàm số .
II. ĐƯỜNG TIỆM CẬN ĐỨNG
a) Mục tiêu
: Hình thành khái niệmđường tiệm cận đứng và biết áp dụng tìm đường tiệm cận đứng.
b) Nội dung: GV yêu cầu HS giải bài toán rút ra định nghĩa, đọc SGK và áp dụng làm ví dụ.
H1: Bài toán.Cho hàm số có đồ thị
. Nhận xét về khoảng cách từ điểm M  ;
x y  C đến đường thẳng khi ? H2:Định nghĩa
H3: Cách tìm tiệm cận đứng.


zalo Nhắn tin Zalo