Trường:……………………………..
Họ và tên giáo viên: …………………………… Tổ: TOÁN
Ngày dạy đầu tiên:……………………………..
Ngày soạn: …../…../2021 Tiết:
CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC
Bài 2: CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán - GT: 12
Thời gian thực hiện: ….. tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức
+ Nắm vững quy tắc cộng, trừ và nhân số phức.
+ Biết cách thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân trong tập số phức.
+ Biết sử dụng các phép toán cộng, trừ, nhân các số phức để giải các bài tập liên quan: tìm phần
thực, phần ảo, mô đun của một số phức, số phức liên hợp, tìm điều kiện để hai số phức bằng nhau, … 2. Năng lực
+ Năng lực tự học: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải quyết các bài tập và các tình huống.
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các
câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.
+ Năng lực thuyết trình báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, thuyết trình.
+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp
hoàn thành nhiệm vụ được giao.
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm, có thái
độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp. 3. Phẩm chất
+ Biết rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
+ Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao.
+ Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của giáo viên.
+ Năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần xây dựng cao.
+ Hình thành tư duy lô gic, lập luận chặt chẽ và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
+ Kiến thức về số phức. + Bảng phụ. + Phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục tiêu: Ôn tập các phép toán cộng các đa thức một ẩn.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn tổ chức học sinh ôn tập kiến thức liên quan bài học. H1: H2:
H3:
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh: L1- L2- L3-
d. Tổ chức thực hiện
*) Chuyển giao nhiệm vụ : GV nêu câu hỏi
*) Thực hiện:HS thực hiện phép toán
*) Báo cáo, thảo luận:
+ GV gọi 3HS lên bảng thực hiện phép tính.
+Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
*) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tổng hợp kết quả. - Dẫn dắt vào bài mới.
ĐVĐ:Nếu thay biến bởi ta được: và và
Vậy phép cộng, phép trừ và phép nhân các số phức được thực hiện như thế nào?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động thành phần 1: Phép cộng và phép trừ số phức.
- Mục tiêu: Hiểu được quy tắc phép cộng, trừ số phức.
- Nội dung: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK đưa ra nhận xét: Phép cộng và phép trừ hai số phức
được thực hiện theo qui tắc cộng, trừ đa thức.
- Phương pháp/ Hình thức tổ chức: Giải quyết vấn đề/Cả lớp, hoạt động cá nhân, theo nhóm nhỏ. - Cách thực hiện: Nếu , thì ,
Từ đó hãy nêu quy tắc cộng và trừ số phức?
GV: Yêu cầu học sinh làm VD1, VD2, VD3, VD4 theo nhóm Ví dụ
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
VD 1. Tìm tổng của hai số phức a) a) và b) b)) và
VD 2. Tìm hiệu của hai số phức a) a) và b) b) và
VD 3:Cho số phức và . Tìm số Vì và ,
phức liên hợp của số phức . nên .
VD 4: Tìm hai số thực và thỏa mãn : ( với là đơn vị ảo).
+ Thực hiện: Học sinh khái quát quy tắc cộng và trừ số phức. Làm các VD1, VD2, VD3, VD 4.
+ Báo cáo, thảo luận: Học sinh nêu quy tắc cộng và trừ số phức. Chỉ định học sinh lên bảng làm các VD1, VD2, VD3, VD4.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Nhận xét, chỉnh sửa và hoàn thiện quy tắc cộng, trừ
số phức và lời giải các VD1, VD2, VD3, VD4. Yêu cầu học sinh ghi chép. Tổng quát: * *
- Sản phẩm: Quy tắc cộng, trừ số phức. Lời giải các VD1, VD2, VD3, VD4.
Hoạt động thành phần 2:Phép nhân số phức
- Mục tiêu: Hiểu được quy tắc nhân số phức.
- Phương pháp/ Hình thức tổ chức: Dạy học hợp tác/ Dạy học cả lớp, hoạt động cá nhân, theo nhóm nhỏ.
- Nội dung: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK đưa ra nhận xét: Phép nhân hai số phức được thực
hiện theo qui tắc nhân 2 đa thức. - Cách thực hiện: + Chuyển giao: GV: Phép nhân
được thực hiện như thế nào?
Từ đó nêu cách thực hiện phép nhân ?
GV: Yêu cầu học sinh làm VD5, VD6 theo nhóm Ví dụ
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả VD 5. Tính a) a) b) b) VD6. Cho . a) a)Tính b) b)Tính
+ Thực hiện: Học sinh thực hiện việc nhân đa thức với đa thức. Nêu cách nhân hai số phức. Làm các VD5, VD6.
+ Báo cáo, thảo luận: Gọi đại diện học sinh trả lời câu hỏi và lên bảng trình bày lời giải của các VD5, VD6.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài giải từ đó
nhận xét và hoàn chỉnh lời giải cho học sinh.
Phép nhân hai số phức được thực hiện theo quy tắc nhân đa thức rồi thay vào kết quả thu được Nhận xét:
Chú ý: Phép cộng và phép nhân các số phức có tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân các số thực
- Sản phẩm: Lời giải của VD5, VD6.
3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng thành thạo các phép toán cộng, trừ và nhân số phức. b) Nội dung: PHIẾU HỌC TẬP 1 Câu 1:
Trong mặt phẳng phức cho hai số phức và có điểm biểu diễn là và (theo hình
vẽ). Tìm toạ độ điểm
là điểm biểu diễn của số phức . y B 4 3 2 A 1 x 2 1 1 2 O 3 4 1 2 A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho số phức
. Số phức có phần ảo là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho số phức . Tìm số phức biết . A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho số phức . Tìm số phức . A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho hai số phức và
. Tìm phần thực của số phức . A. . B. . C. . D. . Câu 6:
Tính môđun của số phức . A. . B. . C. . D. . Câu 7: Số phức có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho số phức thỏa mãn . Giá trị của bằng A. . B. . C. 9. D. . Câu 9: Cho số phức thỏa mãn . Tính . A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo. A. , . B. , . C. , . D. , .
Câu 11: Tìm tất cả các số thực , sao cho A. . B. . C. . D. .
Giáo án Toán 12 học kì II Giải tích Bài 2: Công trừ và nhân số phức
400
200 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 12 học kì II Giải tích được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 12 học kì II Giải tích năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 12 học kì I Giải tích.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(400 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường:……………………………..
Tổ: TOÁN
Ngày soạn: …../…../2021
Tiết:
Họ và tên giáo viên: ……………………………
Ngày dạy đầu tiên:……………………………..
CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC
Bài 2: CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán - GT: 12
Thời gian thực hiện: ….. tiết
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
+ Nắm vững quy tắc cộng, trừ và nhân số phức.
+ Biết cách thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân trong tập số phức.
+ Biết sử dụng các phép toán cộng, trừ, nhân các số phức để giải các bài tập liên quan: tìm phần
thực, phần ảo, mô đun của một số phức, số phức liên hợp, tìm điều kiện để hai số phức bằng nhau,
…
2. Năng lực
+ Năng lực tự học: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải quyết các bài
tập và các tình huống.
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các
câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.
+ Năng lực thuyết trình báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, thuyết trình.
+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp
hoàn thành nhiệm vụ được giao.
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm, có thái
độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
3. Phẩm chất
+ Biết rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
+ Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác
xây dựng cao.
+ Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của giáo viên.
+ Năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần xây
dựng cao.
+ Hình thành tư duy lô gic, lập luận chặt chẽ và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
+ Kiến thức về số phức.
+ Bảng phụ.
+ Phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục tiêu: Ôn tập các phép toán cộng các đa thức một ẩn.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn tổ chức học sinh ôn tập kiến thức liên quan bài học.
H1:
H2:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
H3:
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh:
L1-
L2-
L3-
d. Tổ chức thực hiện
*) Chuyển giao nhiệm vụ&: GV nêu câu hỏi
*) Thực hiện:HS thực hiện phép toán
*) Báo cáo, thảo luận:
+ GV gọi 3HS lên bảng thực hiện phép tính.
+Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
*) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tổng hợp kết quả.
- Dẫn dắt vào bài mới.
ĐVĐ:Nếu thay biến bởi ta được: và và
Vậy phép cộng, phép trừ và phép nhân các số phức được thực hiện như thế nào?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động thành phần 1: Phép cộng và phép trừ số phức.
- Mục tiêu: Hiểu được quy tắc phép cộng, trừ số phức.
- Nội dung: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK đưa ra nhận xét: Phép cộng và phép trừ hai số phức
được thực hiện theo qui tắc cộng, trừ đa thức.
- Phương pháp/ Hình thức tổ chức: Giải quyết vấn đề/Cả lớp, hoạt động cá nhân, theo nhóm nhỏ.
- Cách thực hiện:
Nếu , thì ,
Từ đó hãy nêu quy tắc cộng và trừ số phức?
GV: Yêu cầu học sinh làm VD1, VD2, VD3, VD4 theo nhóm
Ví dụ Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
VD 1. Tìm tổng của hai số phức
a) và
b)) và
a)
b)
VD 2. Tìm hiệu của hai số phức
a) và
b) và
a)
b)
VD 3:Cho số phức và . Tìm số
phức liên hợp của số phức .
Vì và ,
nên
.
VD 4: Tìm hai số thực và thỏa mãn :
( với là đơn vị ảo).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ Thực hiện: Học sinh khái quát quy tắc cộng và trừ số phức. Làm các VD1, VD2, VD3, VD 4.
+ Báo cáo, thảo luận: Học sinh nêu quy tắc cộng và trừ số phức. Chỉ định học sinh lên bảng làm các
VD1, VD2, VD3, VD4.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Nhận xét, chỉnh sửa và hoàn thiện quy tắc cộng, trừ
số phức và lời giải các VD1, VD2, VD3, VD4. Yêu cầu học sinh ghi chép.
Tổng quát:
*
*
- Sản phẩm: Quy tắc cộng, trừ số phức. Lời giải các VD1, VD2, VD3, VD4.
Hoạt động thành phần 2:Phép nhân số phức
- Mục tiêu: Hiểu được quy tắc nhân số phức.
- Phương pháp/ Hình thức tổ chức: Dạy học hợp tác/ Dạy học cả lớp, hoạt động cá nhân, theo nhóm
nhỏ.
- Nội dung: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK đưa ra nhận xét: Phép nhân hai số phức được thực
hiện theo qui tắc nhân 2 đa thức.
- Cách thực hiện:
+ Chuyển giao:
GV: Phép nhân được thực hiện như thế nào?
Từ đó nêu cách thực hiện phép nhân ?
GV: Yêu cầu học sinh làm VD5, VD6 theo nhóm
Ví dụ Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
VD 5. Tính
a)
b)
a)
b)
VD6. Cho .
a)Tính
b)Tính
a)
b)
+ Thực hiện: Học sinh thực hiện việc nhân đa thức với đa thức. Nêu cách nhân hai số phức. Làm
các VD5, VD6.
+ Báo cáo, thảo luận: Gọi đại diện học sinh trả lời câu hỏi và lên bảng trình bày lời giải của các
VD5, VD6.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài giải từ đó
nhận xét và hoàn chỉnh lời giải cho học sinh.
Phép nhân hai số phức được thực hiện theo quy tắc nhân đa thức rồi thay vào kết
quả thu được
Nhận xét:
Chú ý: Phép cộng và phép nhân các số phức có tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân các
số thực
- Sản phẩm: Lời giải của VD5, VD6.
3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng thành thạo các phép toán cộng, trừ và nhân số phức.
b) Nội dung:
PHIẾU HỌC TẬP 1
Câu 1: Trong mặt phẳng phức cho hai số phức và có điểm biểu diễn là và (theo hình
vẽ). Tìm toạ độ điểm là điểm biểu diễn của số phức .
x
y
1
2
2
1
1
2
3
4
4
3
2
1
B
A
O
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho số phức . Số phức có phần ảo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho số phức . Tìm số phức biết .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho số phức . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hai số phức và . Tìm phần thực của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tính môđun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Số phức có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho số phức thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. 9. D. .
Câu 9: Cho số phức thỏa mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. , . B. , . C. , . D. , .
Câu 11: Tìm tất cả các số thực , sao cho
A. . B. . C. . D. .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12: Cho số phức thỏa mãn điều kiện với là đơn vị ảo. Tìm phần ảo của số
phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho số phức thỏa mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho số phức , (với là số thực). Tìm giá trị của để .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho số phức , biết và thỏa mãn . Tìm
là điểm biểu diễn hình học của số phức .
A. . B. . C. . D. .
c) Sản phẩm: Học sinh thể hiện trên bảng nhóm kết quả bài làm của mình
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Câu 1: Trong mặt phẳng phức cho hai số phức và có điểm biểu diễn là và (theo hình
vẽ). Tìm toạ độ điểm là điểm biểu diễn của số phức .
x
y
1
2
2
1
1
2
3
4
4
3
2
1
B
A
O
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có , suy ra .
Vậy .
Câu 2: Cho số phức . Số phức có phần ảo là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có . Vậy phần ảo của là .
Câu 3: Cho số phức . Tìm số phức biết .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85