Giáo án Toán 3 Kết nối tri thức Tuần 20: Làm quen với các số la mã

802 401 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 3 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(802 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%
&'(")))*)))*)))
+,-")))
#./&01
23456"27289:&;1111
<=>?@"+= A.B&CD>23E89+F G0#>:#
#>:#;"+= A.B&CD>23E89+F G
>)HI.2/.2/&J#
;)&KLMN"
- HS nhận biết được chữ số La Mã; HS thực hiện được các yêu cầu đọc viết số La Mã
thể nhờ sự trợ giúp của bang các số La Mã
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học
0)&KL"
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.
O)PQR"
- Phẩm chất nhân ái: ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành
nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
>>)STU&VTJH3W2
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
>>>)3XJ#Y&VTJH3W2
3$(Z[%$\ 3$(Z[]^
;)_`Z" - HS hát
]aa\$"16?06O?b6b

- GV tổ chức cho Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài mới
- HS lắng nghe.
0)_%-%
a) GT một số chữ số La Mã thường dùng
- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh trong phần
khám phá đọc lời thoại của bạn Nam Ro-bot
trong SGK để làm quen với hình ảnh chữ số La
ghi trên mặt đồng hồ
- GV giới thiệu: Đây cách những người La
ngày xưa dùng để ghi các số đếm. Để ghi số
một, người La Mã viết là I,....
- GV giới thiệu tiếp cách số La của số 5: V, số
10: X
- GV gọi một số em lên bảng viết các chữ số theo
yêu cầu
b) GT bảng các số La Mã từ 1 đến 20
- Gv giới thiệu: Ngày trước, những người La Mã có
cách riêng để ghép các chữ số thành số. Các em
hãy xem các số từ 1 đến 20
- GV hướng dẫn HS nhớ cách ghép các chữ số La
- 2 HS đọc: 1 HS đọc lời thoại
của Nam, 1 HS đọc lời thoại
của Robot
- HS lắng nghe
- HS lên bảng viết các số
- HS lắng nghe
- HS ghi nhớ
- HS viết vào vở
]aa\$"16?06O?b6b

Mã.
- YCHS viết lại các chữ số La Mã vào vở
O)3$(Z
<;"
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- YC HS thảo luận theo cặp rồi ghi kết quả vào vở
- Gọi đại diện các nhóm trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương nhắc nhở HS: Cách
xem đồng hồ dùng chữ số La giống như đồng
hồ thông thường, chỉ khác cách ghi các số trên
mặt đòng hồ
<0"
cdMỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?
- HS thực hiện yêu cầu trong
nhóm
- Đại diện 2,3 nhóm trả lời. Các
nhóm khác nhận xét
- Đáp án:
+ Đồng hồ 1: 1 giờ
+ Đồng hồ 2: 5 giờ
+ Đồng hồ 3: 9 giờ
+ Đồng hồ 4: 10 giờ
- HS lắng nghe
- Chọn cặp số và số La Mã thích
hợp
- HS lắng nghe luật chơi
- HS tham gia trò chơi.
- HS lắng nghe
- Đọc các số La Mã
- HS làm việc cá nhân
- HS nối tiếp đọc đáp án. HS tự
nhận xét, đánh giá bạn, ĐG
mình.
+ VI: sáu; V: năm; VIII: tám; II:
hai; XI: mười một; IX: chín
]aa\$"16?06O?b6b

- Bài yêu cầu làm gì?
- GV tổ chức cho HS chơi TC Ai nhanh Ai đúng?
GV những tấm thẻ ghi số thông thường ghi
số La Mã tương ứng. Chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội
chọn 3 HS lên bảng. Lần lượt các bạn đó sẽ gắn thẻ
ghi số La với những thẻ ghi số thông thường.
Đội nào làm nhanh và đúng hơn, đội đó giành chiến
thăng
- Gv nhận xét, chốt lại kết quả tuyên dương
những bạn tích cực tham gia trò chơi
- GV giới thiệu tên các con vật tên nơi sống
tương ứng: ĐóHổ Đông Dương, Sao-la, báo hoa
mai, gấu túi; cảnh cảnh núi rừng Trường Sơn,
núi rưng Tây Bắc, cánh rừng Úc, cánh đồng cỏ
Châu Phi.
<O"
]aa\$"16?06O?b6b

- Bài yêu cầu làm gì?
- GV yêu cầu HS làm vở
- Gọi HS đọc nối tiếp các ý trong bài
- GV nhận xét, tuyên dương
?)Ce'f
- Hôm nay, em đã học những nội dung gì?
- GV tóm tắt nội dung chính.
- Sau khi học xong bài hôm nay, em cảm nhận
hay ý kiến gì không?
- GV tiếp nhận ý kiến.
- GV nhận xét, khen ngợi, động viên HS.
- HS trả lời
- HS lắng nghe và nhắc lại
- HS nêu ý kiến
>C)>5.23g&38F.<=>TJH
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
]aa\$"16?06O?b6b

Mô tả nội dung:


Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 20
CHỦ ĐỀ 8: CÁC SỐ ĐẾN 10 000
BÀI 47: LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ (2 TIẾT)
TIẾT 1: LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- HS nhận biết được chữ số La Mã; HS thực hiện được các yêu cầu đọc viết số La Mã có
thể nhờ sự trợ giúp của bang các số La Mã
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - HS hát

- GV tổ chức cho Hs hát - HS lắng nghe.
- GV dẫn dắt vào bài mới 2. Khám phá
- 2 HS đọc: 1 HS đọc lời thoại
a) GT một số chữ số La Mã thường dùng
của Nam, 1 HS đọc lời thoại
- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh trong phần của Robot
khám phá và đọc lời thoại của bạn Nam và Ro-bot - HS lắng nghe
trong SGK để làm quen với hình ảnh chữ số La Mã - HS lên bảng viết các số ghi trên mặt đồng hồ - HS lắng nghe - HS ghi nhớ - HS viết vào vở
- GV giới thiệu: Đây là cách mà những người La
Mã ngày xưa dùng để ghi các số đếm. Để ghi số
một, người La Mã viết là I,....
- GV giới thiệu tiếp cách số La Mã của số 5: V, số 10: X
- GV gọi một số em lên bảng viết các chữ số theo yêu cầu
b) GT bảng các số La Mã từ 1 đến 20
- Gv giới thiệu: Ngày trước, những người La Mã có
cách riêng để ghép các chữ số thành số. Các em
hãy xem các số từ 1 đến 20
- GV hướng dẫn HS nhớ cách ghép các chữ số La

Mã.
- YCHS viết lại các chữ số La Mã vào vở 3. Hoạt động
- Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ? Bài 1:
- HS thực hiện yêu cầu trong nhóm
- Đại diện 2,3 nhóm trả lời. Các nhóm khác nhận xét - Đáp án: + Đồng hồ 1: 1 giờ
- GV yêu cầu HS đọc đề bài + Đồng hồ 2: 5 giờ
- YC HS thảo luận theo cặp rồi ghi kết quả vào vở + Đồng hồ 3: 9 giờ
- Gọi đại diện các nhóm trả lời + Đồng hồ 4: 10 giờ
- GV nhận xét, tuyên dương và nhắc nhở HS: Cách - HS lắng nghe
xem đồng hồ dùng chữ số La Mã giống như đồng
- Chọn cặp số và số La Mã thích
hồ thông thường, chỉ khác ở cách ghi các số trên hợp mặt đòng hồ - HS lắng nghe luật chơi Bài 2: - HS tham gia trò chơi. - HS lắng nghe - Đọc các số La Mã - HS làm việc cá nhân
- HS nối tiếp đọc đáp án. HS tự
nhận xét, đánh giá bạn, ĐG mình.
+ VI: sáu; V: năm; VIII: tám; II:
hai; XI: mười một; IX: chín

- Bài yêu cầu làm gì?
- GV tổ chức cho HS chơi TC Ai nhanh Ai đúng?
GV có những tấm thẻ ghi số thông thường và ghi
số La Mã tương ứng. Chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội
chọn 3 HS lên bảng. Lần lượt các bạn đó sẽ gắn thẻ
ghi số La Mã với những thẻ ghi số thông thường.
Đội nào làm nhanh và đúng hơn, đội đó giành chiến thăng
- Gv nhận xét, chốt lại kết quả và tuyên dương
những bạn tích cực tham gia trò chơi
- GV giới thiệu tên các con vật và tên nơi sống
tương ứng: Đó là Hổ Đông Dương, Sao-la, báo hoa
mai, gấu túi; cảnh là cảnh núi rừng Trường Sơn,
núi rưng Tây Bắc, cánh rừng ở Úc, cánh đồng cỏ Châu Phi. Bài 3:


zalo Nhắn tin Zalo