Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (2 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
– Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số
tính chất của phép tính đó.
– Vận dụng được các phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ trong tính
toán và giải quyết một số vấn đề thực tiễn. 2. Năng lực Năng lực chung:
– Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
– Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
– Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công
cụ, phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất
– Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
– Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
– Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ;
biết tích hợp toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT,...
2 – HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
– HS hình thành nhu cầu sử dụng lũy thừa với sũ mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
– Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu:
+ “Tính thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm.”
→GV chiếu slide hình ảnh minh họa.
+ GV đặt câu hỏi gợi ý: “Em hãy nêu lại công thức tính thể tích hình lập phương?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ và nhớ lại kiến thức và giơ tay phát
biểu, hoàn thành yêu cầu trong 2p.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, nêu ý kiến:
V = a×a ×a = 5,5 × 5,5 × 5,5 = 166,375 (cm2).
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó kết nối
HS vào bài học mới: “Có thể biểu diễn phép tính trên dưới dạng lũy thừa với số mũ
tự nhiên của một số hữu tỉ không? Lũy thừa của số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
có giống với lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên không? Cách tính lũy
thừa đó như thế nào? Để hiểu rõ, thực hiện tính chính xác và để biết lũy thừa với số
mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có những tính chất gì chúng ta sẽ tìm hiểu bài học hôm nay”.
⇒ Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên a) Mục tiêu:
– Nhớ và củng cố lại lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên.
– Giúp HS làm quen, trải nghiệm với lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ. b) Nội dung:
HS tìm hiểu nội dung kiến thức lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
nhận biết và ghi nhớ khái niệm của lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ.
c) Sản phẩm: HS nhận biết và làm quen được các bài toán ban đầu về lũy thừa với
số mũ tự nhiên của số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
– GV chiếu Slide và yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau để nhớ lại BT: Tính
cách tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, số a) 33 = 3 . 3 . 3 = 27 nguyên:
b) (–4)2 = (–4) . (–4) = 16 BT: Tính c) 0,52 = 0,5 . 0,5 = 0,25
a) 33 b) (–4)2 c) 0,52 ⇒Kết luận:
– GV dẫn dắt, dẫn đến khái niệm của lũy thừa bậc với số mũ tự Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ
nhiên của số hữu tỉ.
x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa x. số x.
xn=x . x . x … . x ⏟
xn=x . x . x .... x
⏟(x ∈Q ,n∈N ,n>1) nthừa số n thừa số
( x ∈ Q , n∈ N , n>1) – GV nhấn mạnh cho HS:
Ta đọc xn là “x mũ n” hoặc “x lũy
+ Cơ số trong lũy thừa của một số hữu tỉ là x ∈ Q.
thừa n” hoặc “lũy thừa bậc n của a x”
+Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng (a , b b
∈ Z , b≠ 0) ta có: Quy ước: n (a an = . x1 b )
=x x0=1( x ≠ 0) bn
– GV lưu ý cho HS cách đọc và viết lũy thừa: Thực hành 1:
Ta đọc xn là “x mũ n” hoặc “x lũy thừa n” hoặc “lũy thừa bậc n của x” 3 2 (−2 −8 9 = ; = ; 3 ) 27 (−35) 25
– GV yêu cầu HS ghi nhớ khái niệm và quy ước: 3 −1
x1=xx0=1(x ≠ 0) (–0,5)3 =(−1 = ; 2 ) 8
GV yêu cầu HS đọc hiểu và hoàn thành Ví dụ 1 vào vở để hiểu rõ 2 1 hơn về khái niệm. (–0,5)2 =(−1 = ; 2 ) 4
Giáo án Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 3: Lúy thừa của một số hữu tỉ
589
295 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(589 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (2 tiết)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
!"#$%#&$'($)*+,-(.$/-0,$12*-0,
&$$3/#$%#&$4
567!"#$%#&$'($)*+,-(.$/,$128&$
* 9:-0,*3;$.<
2. Năng lực
Năng lực chung:
='..$/*.$8>-?@$-#$
='.:#*$"#88>$$ '6*'-*A$4-
='. 9:*3;*8$.$$*67
Năng lực riêng: !*'6#'6$-$>$$4$B7
7#$!CA$D 9:*3;$
3. Phẩm chất
E4 F$G $6#F$G>-?@$-#$*4F$G'-*A
$4-
E$=-$2&$.H.48$$A-$/0$:-'I$@:$G
$J.$!+K/L5
>$$$!''6#'6$M$N*'$$898>$$ID
:&$$"#$*0,
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: LOL5P'A QQPQRP
2 – HSLORP*S$3$#TU$6#VW$!+X $4-
W*: $4-
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
$>$$$$B7'($)*+(-(.$/-0,$12
L"H-$:$G$W$6#
b) Nội dung: $.$A!+.$!+K/L5
c) Sản phẩm: 8 'Y!"H$Z-S
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
L5K[M*3;9-S
\]Tính thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm.^
→
L5$:'J$>$ $-$$
\L5MH$Z"F]Em hãy nêu lại công thức tính thể tích hình lập phương?”
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: $I*$+'@:$G*C#$
_$$$8`#
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: L5-0,8 'Y@$$6%F
@:
5a
×
×
abb
×
bb
×
bbacddefbV-
`
X
Bước 4: Kết luận, nhận định: L5$@:9 /8CS4@:,
*$-+]E4$__<#$%#&$8!+'($)*+,-(
.$/-0,$12@$gh($)/,-(.$/-0,$12
4,*+'($)*+,-(.$/-0,.$@$gE$&$'(
$)4$!$:gi_$_8j$.$A&$$&$*_:'($)*+,
-(.$/-0,$124$1&$$3>$WN>-$_$
$-^
⇒
Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
a) Mục tiêu:
$+*/,''($)*+,-(.$/-0,.$
LW#'-9J8 $A-*+'($)*+,-(.$/,$12
b) Nội dung:
>-$_0@:$G'($)*+,-(.$/-0,$12
$6:*$$+@$A-/'($)*+,-(.$/,$12
c) Sản phẩm: $6:*'-9J!"*;'($)*+
,-(.$/,$12
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
L5$:'J*$$$6#_$+'
$&$'($)*+,-(.$/-0,.$,
BT: Tính
a) 3
3
b) (–4)
2
c) 0,5
2
L5K[K:@$A-/'($)6*+,-(.
$/,$12
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu x
n
, là tích của n thừa
số x.
x
n
=x . x . x x
⏟
n thừa số
(x ∈ Q , n ∈ N ,n>c)
L5$3-$$
+ Cơ số trong lũy thừa của một số hữu tỉ là
x ∈ Q
.
+Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng
a
b
(a , b ∈ Z , b≠ k)
ta có:
(
a
b
)
n
=
a
n
b
n
.
L5'!F$$**:'($)
Ta đọc x
n
là “x mũ n” hoặc “x lũy thừa n” hoặc “lũy thừa bậc n
của x”
L5$$+@$A-*9!+
x
c
=x
x
k
=c(x ≠ k)
L5$_*$$$Ví dụ 1**S_$_8j
$C*;@$A-
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
BT: Tính
Xe
e
aeeea`f
XVlX
`
aVlXVlXacd
Xkb
`
akbkbak`b
⇒
O:'6
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ
x, kí hiệu x
n
, là tích của n thừa số
x.
x
n
=x . x . x …. x
⏟
nthừa số
(x∈ Q ,n∈ N , n>c)
Ta đọc x
n
là “x mũ n” hoặc “x lũy
thừa n” hoặc “lũy thừa bậc n của
x”
Quy ước:
x
c
=x
x
k
= c(x ≠ k)
Thực hành 1:
(
−`
e
)
e
a
−m
`f
nDn
(
−e
b
)
`
a
o
`b
D
VkbX
e
a
(
−c
`
)
e
a
− c
m
D
VkbX
`n
a
(
−c
`
)
`
a
c
l
nD
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
L5#78pM#$.$$&$'(
$)/-0,$12$$$Thực hành 1
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
$WF$JjLO$J:#$6@:$G*$
$$$JK[/L5
$0$4-$Jj0LO$ '68
p*$$$
L59*8"W#
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
C#$_8>$$q8>$
E@$$$$*S$WF$J*$6%
Bước 4: Kết luận, nhận định: L5$$6%98>$
:#$6*$0/$$*c`$['@$
A-'($)6/-0,$12
VefbfX
kn
acDVebfX
k
aebf
Hoạt động 2: Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
a) Mục tiêu:
LW#4C$08 $A-H.$G&$&$*$!C/$
'($)UC,
$_9[&$&$*$!C/$'($)UC,*8r'A@I
=&$$J
b) Nội dung: $+'$G&$&$*$!C/$'($)UC,
/,.$,4>-$_*:#$6@:$G*;&$*
$!C/$'($)UCS/,$12
c) Sản phẩm: #7$G$$$6#&$&$&$*
$!C/$'($)UC,/,$12
d) Tổ chức thực hiện:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85